Luận văn: Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại Công ty Dụng cụ cắt và đo lường cơ khí
lượt xem 6
download
Nền kinh tế thị trường với qui luật cạnh tranh gay gắt đòi hỏi các Doanh nghiệp nói chung và các Doanh nghiệp sản xuất nói riêng phải tự vận động vươn lên tìm chỗ đứng trên thị trường. Muốn vậy các Doanh nghiệp phải tìm tòi một hướng đi phù hợp cho mình đồng thời mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại Công ty Dụng cụ cắt và đo lường cơ khí
- …………..o0o………….. Luận văn Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại Công ty Dụng cụ cắt và đo lường cơ khí
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n L I NÓI U N n kinh t th trư ng v i qui lu t c nh tranh gay g t òi h i các Doanh nghi p nói chung và các Doanh nghi p s n xu t nói riêng ph i t v n ng vươn lên tìm ch ng trên th trư ng. Mu n v y các Doanh nghi p ph i tìm tòi m t hư ng i phù h p cho mình ng th i mang l i hi u qu kinh t cao nh t. Các Doanh nghi p không th luôn b ng lòng v i cái mình ã có mà ph i liên t c i m i , nâng cao ch t lư ng và nh t là ph i tìm m i cách ti t ki m chi phí, h giá thành. B i vì chi phi s n xu t và giá thành s n ph m là nh ng y u t quan tr ng tác ng t i chính sách v giá bán, k t qu s n xu t kinh doanh và kh năng c nh tranh c a các Doanh nghi p trong n n kinh t th trư ng . Xét trên ph m vi toàn b n n kinh t , h giá thành s n ph m c a các Doanh nghi p ã góp ph n ti t ki m lao ng xã h i, tích lu cho n n kinh t và tăng thu cho ngân sách Nhà nư c .Như v y, v n h giá thành s n ph m không còn là v n riêng c a Doanh nghi p mà còn mang tính xã h i. H ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m có vai trò c bi t trong công tác h ch toán kinh t c a t t c các Doanh nghi p . Trong th i gian th c t p t i Công ty D ng c c t và o lư ng cơ khí, tôi nh n th y rõ vai trò và v trí vô cùng quan tr ng c a công tác qu n lý, công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m trong toàn b công tác h ch toán k toán t i ơn v . Do ó tôi l a ch n tài “T ch c k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m” t i Công ty D ng c c t và o lư ng cơ khí cho báo cáo th c t p t t nghi p c a mình. N i dung báo cáo th c t p g m 3 chương: Chương I: Nh ng v n chung v chi phí s n xu t và giá thành s n Chương II: Tình hình th c t công tác k toán chi phí s n ph m xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty D ng c c t và o lư ng cơ khí. 1
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n Chương III: Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m c a Công ty D ng c c t và o lư ng cơ khí. CHƯƠNG I: CÁC V N CHUNG V CHI PHÍ S N XU T VÀ GIÁ THÀNH S N PH M. 1.1 c di m t ch c s n xu t c a ngành s n xu t công nghi p. N u t ch c s n xu t ơn chi c thì t ng s n ph m, t ng công vi c s n xu t là i tư ng tính giá thành. Ví d trong xí nghi p óng tàu bi n thì t ng con tàu là m t i tư ng tính giá thành. N u Doanh nghi p t ch c s n xu t hàng lo t thì t ng lo i s n ph m là mt i tư ng tính giá thành. Ví d trong xí nghi p cơ khí s n xu t máy công c thì t ng lo i máy công c là m t i tư ng tính giá thành. N u t ch c s n xu t nhi u kh i lư ng l n thì m i lo i s n ph m s n xu t là m t i tư ng tính giá thành.Ví d trong xí nghi p d t thì i tư ng tính giá thành là t ng lo i s i, v i... 1.2 Khái ni m chi phí s n xu t và các cách phân lo i chi phí s n xu t ch yu 1.2.1 Khái ni m chi phí s n xu t Theo các nhà nghiên c u kinh t th gi i: “M i ho t ng c a con ngư i mà t o ra thu nh p là ho t ng s n xu t”, n n s n xu t c a m t qu c gia bao g m các ngành s n xu t ra s n ph m v t ch t và các ngành s n xu t s n ph m d ch v . Trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i khai thác và s d ng các ngu n lao ng, v t tư, tài s n, ti n v n th c hi n vi c s n xu t, ch t o s n ph m cung c p d ch v . Trong quá trình ó, doanh nghi p ph i b ra các chi phí v lao ng s ng và lao ng v t hoá cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a mình, chi phí b ra cho ho t ng s n xu t kinh doanh ư c g i là chi phí s n xu t. 2
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao ng s ng, lao ng v t hoá và các chi phí c n thi t khác mà doanh nghi p chi ra ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh trong m t th i kỳ. 1.2.2 Các cách phân lo i chi phí s n xu t ch y u 1.2.2.1 Phân lo i chi phí s n xu t theo n i dung tính ch t kinh t c a chi phí (y u t chi phí) Theo cách phân lo i này, nh ng chi phí s n xu t có n i dung, tính ch t kinh t ban u gi ng nhau ư c s p x p vào cùng m t y u t chi phí. Toàn b chi phí s n xu t ư c chia thành 5 y u t chi phí cơ b n sau: - Chi phí nguyên li u, v t li u: Bao g m toàn b giá tr c a các lo i nguyên li u v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th , công c d ng c xu t dùng cho s n xu t kinh doanh trong kỳ báo cáo. - Chi phí nhân công : bao g m toàn b chi phí tr cho ngư i lao ng v ti n lương, ti n công, các kho n ph c p trơ c p có tính ch t lương trong kỳ báo cáo, các kho n trích theo lương (KPC , BHXH, BHYT). - Chi phí kh u hao TSC : bao g m toàn b chi phí kh u hao toàn b TSC c a doanh nghi p dùng trong s n xu t kinh doanh kỳ báo cáo. - Chi phí d ch v mua ngoài : bao g m toàn b s ti n doanh nghi p chi tr v các lo i d ch v mua ngoài như : ti n i n, ti n nư c...ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. - Chi phí khác b ng ti n : bao g m các chi phí s n xu t kinh doanh chưa ư c ph n ánh các ch tiêu trên, ã chi b ng ti n trong kỳ báo cáo như ti p khách, h i h p, thuê qu ng cáo... Phân lo i chi phí s n xu t theo n i dung, tính ch t kinh t có tác d ng: - Trong ph m vi doanh nghi p : ph c v qu n lý chi phí s n xu t, ánh giá tình hình th c hi n d toán CPSX, làm căn c l p báo cáo CPSX theo y u t , l p k ho ch cung ng v t tư, ti n v n s d ng lao ng cho kỳ sau. 3
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n - Trong ph m vi toàn b n n kinh t : cung c p tài li u tính toán thu nh p qu c dân do có s tách bi t gi a hao phí lao ng v t hoá và chi phí lao ng s ng. 1.2.2.2 Phân lo i chi phí s n xu t theo m c ích và công d ng c a chi phí (kho n m c chi phí) Toàn b chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ ư c chia thành 3 kho n m c chi phí sau: - Kho n m c chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p : bao g m các lo i chi phí v nguyên v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u s d ng tr c ti p vào s n xu t, ch t o s n ph m. - Kho n m c chi phí nhân công tr c ti p : bao g m chi phí v ti n lương, ph c p ph i tr , các kho n trích KPC ,BHXH,BHYT trên ti n lương c a công nhân tr c ti p s n xu t theo quy nh. - Kho n m c chi phí s n xu t chung : g m nh ng kho n chi phí phát sinh t i b ph n s n xu t (phân xư ng, i, tr i s n xu t...). Kho n m c chi phí s n chung g m các n i dung kinh t sau : + Chi phí nhân viên phân xư ng : g m các kho n ti n lương, các kho n ph c p, các kho n trích theo lương, ti n ăn ca c a nhân viên qu n lý phân xư ng, i, b ph n s n xu t. + Chi phí v t li u: g m nh ng chi phí v t li u dùng chung cho phân xư ng như v t li u dùng s a ch a, b o dư ng TSC , dùng cho công tác qu n lý t i phân xư ng. + Chi phí d ng c s n xu t: g m nh ng chi phí v công c d ng c xu t dùng cho ho t ng qu n lý c a phân xư ng như khuôn m u, d ng c gá l p, d ng c c m tay... + Chi phí kh u hao TSC : g m toàn b s ti n trích kh u hao TSC s d ng trong phân xư ng như máy móc thi t b s n xu t, phương ti n v n t i, truy n d n, nhà xư ng... 4
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n + Chi phí d ch v mua ngoài: Là các kho n d ch v mua ngoài, thuê ngoài s d ng cho nhu c u s n xu t chung phân xư ng s n xu t như: chi phí i n, nư c, i n tho i... + Chi phí b ng ti n khác: g m các chi phí b ng ti n ngoài các kho n ã k trên. Phân lo i chi phí s n xu t theo m c ích và công d ng c a chi phí có tác d ng ph c v cho vi c qu n lý chi phí theo nh m c, cung c p s li u cho công tác tính gía thành s n xu t s n ph m, phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành. 1.2.2.3 Phân lo i chi phí s n xu t theo m i quan h gi a chi phí s n xu t v i kh i lư ng s n ph m, lao v s n xu t trong kỳ. Theo cách phân lo i này, chi phí s n xu t chia thành hai lo i: - Chi phí bi n i ( bi n phí ): Là nh ng chi phí có s thay i v lư ng tương quan t l thu n v i s thay i c a kh i lư ng s n ph m s n xu t trong kỳ như : chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p... - Chi phí c nh ( nh phí) : là nh ng chi phí không thay i v t ng s khi có s thay i kh i lư ng s n ph m s n xu t trong m c nh t nh. Cách phân lo i này có tác d ng l n trong công tác qu n tr kinh doanh, phân tích i m hoà v n và ph c v cho vi c ra quy t nh qu n lý c n thi t h giá thành s n ph m, tăng hi u qu kinh doanh. Ngoài ra còn có các cách phân lo i chi phí s n xu t theo phương pháp t p h p chi phí và m i quan h v i i tư ng ch u chi phí; phân lo i chi phí theo n i dung c u thành chi phí. 1.3. Ý nghĩa c a công tác qu n lý chi phí s n xu t trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh Chi phí s n xu t có ý nghĩa quan tr ng g n li n v i quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh c a các Doanh nghi p. Vi c t p h p chi phí s n xu t th c ch t là s d ng h p lý, ti t ki m các lo i tài s n, v t tư lao ng, ti n v n c a Doanh nghi p trong s n xu t kinh doanh. M t khác chi phí s n xu t là cơ s 5
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n tính giá thành s n ph m, lao v d ch v hoàn thành nên vi c qu n lý ch t ch chi phí s n xu t góp ph n h giá thành s n ph m. Ngư c l i, n u công tác qu n lý chi phí s n xu t trong ho t ng s n xu t kinh doanh không ch t ch chi phí s n xu t s n ph m nhi u s làm cho giá thành s n ph m i lên cao. 1.4. Giá thành s n ph m, phân lo i giá thành s n ph m 1.4.1 Khái ni m giá thành s n ph m Giá thành s n xu t c a s n ph m, d ch v là chi phí s n xu t tính cho m t kh i lư ng ho c m t ơn v s n ph m, công vi c, lao v do doanh nghi p s n xu t ã hoàn thành trong i u ki n công su t bình thư ng. Giá thành s n ph m là m t ch tiêu kinh t t ng h p , ph n ánh ch t lư ng s n xu t, là căn c quan tr ng xác nh giá bán và xác nh hi u qu kinh t c a ho t ng s n xu t. 1.4.2. M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành Gi a chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m có m i quan h ch t ch bi n ch ng v i nhau, v a là ti n c a nhau v a là k t qu c a nhau. Xét v b n ch t : chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là hai khái ni m gi ng nhau : chúng u là hao phí v lao ng s ng và các ch tiêu khác c a doanh nghi p ư c bi u hi n b ng ti n. Xét v n i dung : chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là hai m t c a quá trình s n xu t và có m i quan h ch t ch v i nhau. Tuy nhiên gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m cũng có s khác nhau : V ph m vi : chi phí s n xu t luôn g n v i th i kỳ phát sinh chi phí, còn giá thành l i g n v i kh i lư ng s n ph m d ch v ã hoàn thành. Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có th khác nhau v lư ng do ó có s chênh l ch v tr giá s n ph m s n xu t d dang u kỳ ho c cu i kỳ. Giá thành Tr giá s n Chí phí s n xu t Tr giá s n Chi phí s n ph m = ph m d + phát sinh trong kỳ - ph m d dang - lo i tr dang u kỳ cu i kỳ 6
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n Chi phí s n xu t là căn c xác nh giá thành còn giá thành là cơ s xác nh giá bán . Vì v y trong i u ki n giá bán không thay i thì vi c gi m giá thành s làm tăng l i nhu n . Do ó ph n u ti t ki m chi phí, h th p giá thành là nhi m v quan tr ng và thư ng xuyên c a công tác qu n lý kinh t . 1.4.3. Phân lo i giá thành s n ph m D a vào tiêu th c khác nhau ta phân tích các lo i giá thành khác nhau. 1.4.3.1. Phân lo i giá thành s n ph m theo th i gian và cơ s s li u tính giá thành Theo cách phân lo i này, giá thành s n ph m ư c chia thành 3 lo i: - Giá thành k ho ch : là giá thành ư c tính trên cơ s chi phí s n xu t k ho ch và s n lư ng k ho ch. Giá thành k ho ch là m c tiêu ph n uca doanh nghi p, là căn c phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành. - Giá thành nh m c : là giá thành ư c tính trên cơ s các nh m c chi phí s n xu t hi n hành và ch tính cho m t ơn v s n ph m. Giá thành nh m c là công c qu n lý nh m c c a doanh nghi p, là thư c o chính xác ánh giá k t qu s d ng tài s n, v t tư lao ng nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. - Giá thành th c t : là giá thành ư c xác nh sau khi ã hoàn thành vi c s n xu t s n ph m, d ch v . Giá thành th c t là ch tiêu kinh t t ng h p xác nh k t q u ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. 1.4.3.2.Phân lo i giá thành theo ph m vi tính toán - Giá thành s n xu t (giá thành công xư ng) : bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung tính cho s n ph m, công vi c lao v hoàn thành. Giá thành s n xu t ư c s d ng ghi s k toán thành ph m nh p kho ho c giao cho khách hàng và là căn c doanh nghi p tính giá v n hàng bán, tính lãi g p. 7
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n - Giá thành toàn b : bao g m giá thành s n xu t và chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p tính cho s n ph m ó. Giá thành toàn b là căn c xác nh k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Giá thành Giá thành s n Chi phí bán Chi phí qu n lý = + + toàn b xu t hàng doanh nghi p 1.5. i tư ng t p h p chi phí s n xu t, i tư ng tính giá thành s n ph m 1.5.1. i tư ng t p h p chi phí s n xu t i tư ng t p h p chi phí s n xu t là ph m vi, gi i h n mà chi phí s n xu t c n ph i t p h p nh m ki m tra, giám sát chi phí s n xu t và ph c v công tác tính giá thành s n ph m. Th c ch t c a vi c xác nh i tư ng t p h p chi phí s n xu t là xác nh nơi phát sinh chi phí và i tư ng ch u chi phí. Xác nh i tư ng t p h p chi phí s n xu t là khâu u tiên c n thi t c a công tác k toán chi phí s n xu t. Vi c xác nh i tư ng t p h p chi phí s n xu t trong các doanh nghi p ph i d a vào căn c sau: - c i m và công d ng c a chi phí trong quá trình s n xu t. - c i m cơ c u t ch c s n xu t c a doanh nghi p. - Quy trình công ngh s n xu t , ch t o s n ph m. - c i m c a s n ph m ( c tính k thu t, c i m s d ng, c im thương ph m...). - Yêu c u và trình qu n lý s n xu t kinh doanh. 1.5.2. i tư ng tính giá thành s n ph m i tư ng tính giá thành là các lo i s n ph m d ch v do doanh nghi p s n xu t ra, c n ph i tính ư c t ng giá thành và giá thành ơn v . 8
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n Xác nh i tư ng tính giá thành là công vi c c n thi t k toán t ch c các th (b ng) tính giá thành, l a ch n phương pháp tính giá thành thích h p và ti n hành tính giá thành. C ăn c xác nh i tư ng tính giá thành là : c i m t ch c s n xu t, quy trình công ngh s n xu t s n ph m, yêu c u và trình qu n lý c a doanh nghi p. Vi c xác nh úng n i tư ng t p h p chi phí s n xu t cung c p s li u cho vi c tính giá thành theo t ng i tư ng tính giá thành trong doanh nghi p. M i quan h gi a i tư ng k toán t p h p chi phí s n xu t và i tư ng tính giá thành m i doanh nghi p c th s quy t nh vi c l a ch n phương pháp tính giá thành doanh nghi p và k thu t tính giá thành doanh nghi p. 1.6. Nhi m v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m - Căn c vào c i m quy trình công ngh , c i m t ch c s n xu t s n ph m c a doanh nghi p xác nh i tư ng t p h p chi phí s n xu t và i tư ng tính giá thành. -T ch c t p h p và phân b t ng lo i chi phí s n xu t theo úng i tư ng t p h p chi phí s n xu t và phương pháp thích h p i v i t ng lo i chi phí, t p h p chi phí theo kho n m c chi phí và theo y u t chi phí quy nh. -T ch c v n d ng các tài kho n k toán h ch toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m phù h p v i phương pháp hàng t n kho mà doanh nghi p ã l a c h n. - nh kỳ cung c p các báo cáo v chi phí s n xu t và tính giá thành cho các c p qu n lý doanh nghi p, ti n hành phân tích tình hình th c hi n các nh m c và d toán chi phí, phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành và k ho ch h giá thành s n ph m. Phát hi n kh năng ti m tàng, xu t các bi n pháp gi m chi phí, h giá thành s n ph m. 1.7. K toán t p h p chi phí s n xu t 1.7.1. Tài kho n k toán ch y u s d ng 9
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n 1.7.1.1.TK621-Chi phí nguyên li u v t li u tr c ti p Tài kho n này dùng ph n ánh chi phí nguyên v t li u s d ng tr c ti p cho ho t ng s n xu t s n ph m, d ch v c a các ngành công nghi p, xây l p,nông lâm, ngư nghi p... K t c u và n i dung c a TK621 Bên N : Tr giá th c t nguyên li u v t li u xu t dùng tr c ti p cho ho t ng s n xu t s n ph m, ho c th c hi n d ch v trong kỳ h ch toán. Bên Có : -Tr giá nguyên li u, v t li u s d ng không h t nh p kho. - Chi phí NL,VL tr c ti p phát sinh trên m c bình thư ng ư c k t chuy n vào TK632- Giá v n hàng bán. - K t chuy n chi phí NL,VL tr c ti p phát sinh m c bình thư ng vào bên N TK154- Chi phí s n xu t kinh doanh d dang (ho c bên N TK631-Giá thành s n xu t). TK621 không có s dư cu i kỳ và ph n ánh chi ti t cho t ng i tư ng t p h p chi phí. Trình t h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p : (1) Căn c vào các phi u xu t kho NL,VL, phi u báo v t li u còn l i cu i kỳ trư c l i s d ng cho kỳ này ho c k t qu ki m kê NL,VL còn l i cu i kỳ xác nh tr giá th c t NL,VL s d ng tr c ti p cho s n xu t s n ph m (k toán hàng t n kho theo phương pháp KK K ), k toán ghi s : N TK 621 - Chi phí NL,VL tr c ti p ( Chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 152 - Nguyên li u ,v t li u (Phương pháp KKTX) Có TK 611 - Mua hàng ( Phương pháp KK K) (2) Trư ng h p mua NL,VL s d ng ngay cho s n xu t N TK 621 - Chi phí NL,VL tr c ti p ( Chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 133 - thu GTGT ư c kh u tr ( n u có) Có TK 111, 112, 331 10
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n (3.1) Trư ng h p NL,VL còn l i cu i kỳ không s d ng h t, nhưng l i b ph n s n xu t. Cu i kỳ, k toán ghi gi m chi phí NL,VL tr c ti p kỳ này b ng bút toán . N TK 621- Chi phí NL,VL tr c ti p (xxx) ( Chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 152 - Nguyên li u, v t li u (xxx) (3.2) u kỳ k toán sau, k toán ghi tăng chi phí Nl,VL tr c ti p N TK 621 - Chi phí NL,Vl tr c ti p ( Chi ti t theo t ng i tư ng t p h p chi phí) CóTK 152 - nguyên li u ,v t li u (4)Cu i kỳ, tr giá NL,VL s d ng không h t nh p l i kho( n u có) N TK 152 - Nguyên li u ,v t li u Có TK 621 - Chi phí NL,Vl tr c ti p ( Chi ti t theo t ng i tư ng t p h p chi phí) (5) Cu i kỳ, k toán k t chuy n ho c phân b chi phí NL,VL tr c ti p tính vào chi phí s n xu t s n ph m ho c chi phí s n xu t kinh doanh: N Tk 154 - CPSXKDDD ( PPKKTX - theo m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 631- Giá thành s n xu t ( PP KK K) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 632- giá v n hàng bán( s vư t trên m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 621 - Chi phí NL,VL tr c ti p (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) SƠ K TOÁN T NG H P CP NL, VL TR C TI P TK611 TK621 TK154(631) (1) (5) TK152 TK632 (2) 11 (3.2) (4) (3.1)
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n 1.7.1.2. TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p Tài kho n này ư c dùng ph n ánh chi phí lao ng tr c ti p tham gia vào quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh trong các ngành công nghi p, nông lâm, ngư nghi p, XDCB, d ch v . K t c u và n i dung Bên N : Chi phí nhân công tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t s n ph m Bên có: -CP NCTT trên m c bình thư ng ư c k t chuy n vào TK 632. -K t chuy n CP NCTT m c bình thư ng vào bên N TK 154 (ho c bên N TK 631) tính giá thành c a s n ph m, d ch v . TK 622 không có s dư cu i kỳ và ư c m chi ti t cho t ng i tư ng ch u chi phí. Phương pháp k toán các nghi p v kinh t ch y u: (1) S ti n lương, ph c p lương và các kho n khác có tính ch t lương, ti n ăn ca ph i tr cho lao ng tr c ti p s n xu t s n ph m trong kỳ. N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 334 - Ph i tr công nhân viên (2)Trích BHXH, BHYT, KPC theo lương c a công nhân tr c ti p s n xu t, tính vào chi phí s n xu t 12
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 338- Ph i tr , ph i n p khác (Chi ti t TK 3382- KPC , TK 3383- BHXH; TK 3384- BHYT) (3)Tính trư c ti n lương ngh phép c a công nhân s n xu t N TK 622- Chi phí NCTT (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 335 - Chi phí ph i tr (4)Cu i kỳ k t chuy n ho c phân b chi phí nhân công tr c ti p cho các i tư ng s d ng lao ng. N TK 154 - Chi phí SXKD dd (PP KKTX - theo m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 631- Giá thành s n xu t (PP KK K- Theo m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 632 - Giá v n hàng bán (s vư t trên m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK622 - Chi phí NCTT (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) 13
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n SƠ K TOÁN T NG H P CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P TK334 TK622 TK154(631) (1) (4) TK335 TK632 (2) TK338 (3) 1.7.1.3. TK 627 - Chi phí s n xu t chung Tài kho n này dùng ph n ánh nh ng chi phí ph c v s n xu t, kinh doanh chung phát sinh phân xư ng, b ph n s n xu t, i, công trư ng... K t c u và n i dung Bên N : - Các chi phí s n xu t chung phát sinh trong kỳ. Bên Có; - Các kho n ghi gi m chi phí s n xu t chung. - Chi phí s n xu t chung c nh phát sinh m c bình thư ng và chi phí s n xu t chung bi n i ư c k t chuy n vào TK 154- Chiphí SXKD dd (TK 631- Giá thành s n xu t) - Chi phi s n xu t chung c nh phát sinh trên m c bình thư ng ư c k t chuy n vào TK 632- Giá v n hàng bán. TK 627- chi phí s n xu t chung khong có s dư cu i kỳ TK 627 có 6 TK c p II : 6271- Chi phí nhân viên phân xư ng 6272- Chi phí v t li u 6273- Chi phí d ng c s n xu t. 6274- Chi phí kh u hao TSC 6277- Chi phí d ch v mua ngoài. 14
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n 6278- Chi phí khác b ng ti n. Phương pháp k toán các nghi p v kinh t ch y u: (1) Ti n lương (ti n công) và các kho n ph c p có tính ch t lương, ti n ăn ca gi a ph i tr cho nhân viên phân xư ng: N TK 627 (6271) - Chi phí nhân viên phân xư ng Có TK 334- Ph i tr công nhân viên (2) Các kho n trích theo ti n lương ph i tr cho nhân viên phân xư ng tính vào chi phí s n xu t: N TK 627 (6271)- Chi phí nhân viên phân xư ng Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384) (3) Tr giá th c t NL,VL xu t dùng cho qu n lý, ph c v s n xu t phân xư ng: N TK 627 (6272) - Chi phí v t li u Có TK 152 - Nguyên li u, v t li u (4) Tr giá công c d ng c s d ng trong phân xư ng N TK 627 (6273) - Chi phí d ng c s n xu t Có TK 153- Tr giá CCDC xu t kho có giá tr không l n Có TK 142 (1421), 242 - Phân b giá tr CCDC có giá tr l n. (5) Trích kh u hao TSC dùng cho s n xu t và qu n lý phân xư ng. N TK 627 (6274) - Chi phí kh u hao TSC Có TK 214 - Kh u hao TSC (6) Chi phí d ch v mua ngoài ph c v cho ho t ng t i phân xư ng, b ph n s n xu t. N TK 627 (6277) - Chi phí d ch v mua ngoài N TK 133 - Thu GTGT dư c kh u tr (n u có) Có TK 111, 112, 331.... (7) Các kho n chi b ng ti n khác dùng cho ho t ng s n xu t t i phân xư ng, b ph n s n xu t. N TK 627 (6278) - Chi phí b ng ti n khác 15
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n Có TK 111, 112, 141 : T ng giá thanh toán (8) Các kho n ghi gi m chi phí s n xu t chung phát sinh N TK 111, 112, 138 Có TK 627- Chi phí s n xu t chung (9) Cu i kỳ k t chuy n ho c phân b chi phí s n xu t chung cho các i tư ng t p h p chi phí N TK 154- Chi phí SXKD dd (PP KKTX - CP SXC c nh theo m c bình thư ng và CP SXC bi n i) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 631- Giá thành s n xu t (PP KK K- CP SCX c nh theo m c bình thư ng và CP SXC bi n i) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) N TK 632- Giá v n hàng bán (CPSXC c nh vư t trên m c bình thư ng) (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 627- Chi phí s n xu t chung 16
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n SƠ K TOÁN T NG H P CHI PHÍ S N XU T CHUNG TK334 TK627 TK111,112,138 (1) (1) TK338 TK632 (2) (9) TK152 (3) TK154(631) TK153,142 (4) TK214 (5) TK331,335 (6) TK133 TK111,112,1411 (7) 1.7.1.4. TK 154- Chi phí s n xu t kinh doanh d dang Tài kho n này dùng t p h p chi phí s n xu t kinh doanh ph c v cho vi c tính giá thành s n ph m, d ch v doanh nghi p áp d ng h ch toán hàng t n kho theo phương pháp kê khai thư ng xuyên. 17
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n K t c u và n i dung TK 154 Bên N : T p h p chi phí NL,VL tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung phát sinh trong kỳ liên quan n s n xu t s n ph m, d ch v . Bên Có: - Tr giá ph li u thu h i, tr giá s n ph m h ng không s a ch a ư c. - Tr giá nguyên v t li u, hàng hoá gia công xong nh p l i kho. - Giá thành s n xu t th c t c a s n ph m ã ch t o xong nh p l i kho ho c chuy n i bán. - Chi phí th c t c a kh i lư ng d ch v ã hoàn thành cung c p cho khách hàng. S dư : Chi phí s n xu t kinh doanh còn d dang cu i kỳ. TK 154 ư c m chi ti t cho t ng i tư ng t p h p chi phí s n xu t. 1.7.2. Phương pháp k toán t p h p chi phí s n xu t 1.7.2.1. K toán t ng h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi p theo phương pháp kê khai thư ng xuyên. Phương pháp k toán t ng h p CPSX toàn doanh nghi p theo phương pháp kê khai thư ng xuyên ( 1 ) Cu i kỳ , k toán k t chuy n chi phí NL,VL tr c ti p theo t ng i tư ng t p h p chi phí . N TK 154 - Chi phí SXKD d dang Chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí ( chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí ) Có TK 621 - Chi phí NL,VL tr c ti p. ( chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) (2) Cu i kỳ, k toán k t chuy n chi phí nhân công tr c ti p theo t ng i tư ng t p h p chi phí N TK 154 - Chi phí SXKD d dang . (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p 18
- Báo cáo t t nghi p Tr n Thu Huy n (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) (1) Cu i kỳ, k toán k t chuy n và phân b chi phí s n xu t chung cho t ng i tư ng t p h p chi phí có liên quan N TK 154 - Chi phí SXKD d dang (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) Có TK 627- chi phí s n xu t chung (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) (2) Tr giá s n ph m h ng không s a ch a ư c, ngư i gây ra thi t h i s n ph m h ng ph i b i thư ng N TK 138 (1388) ,334 Có TK 154- Chi phí SXKD d dang (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) (3) Tr giá ph li u thu h i c a s n ph m h ng N TK 152- Nguyên li u, v t li u Có TK 154- Chi phí SXKD d dang (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) (4) S n ph m s n xu t xong, nh p kho thành ph m, chuy n giao th ng cho ngư i mua hàng N TK 155,157,632 Có TK 154- Chi phí SXKD d dang (chi ti t theo i tư ng t p h p chi phí) 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn "Tổ chức kế toán nguyên vật liệu ở Công ty 20 - Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc phòng"
59 p | 492 | 208
-
Luân văn Tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Khoa học kỹ thuật XNK Trung Việt
66 p | 228 | 91
-
Luận văn Tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở Công ty vận tải ôtô số 8
78 p | 222 | 86
-
Luận văn kế toán: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại cửa hàng kinh doanh chiếu sáng đóng ngắt thuộc công ty vật liệu điện và dụng cụ cơ khí
78 p | 253 | 56
-
Luận văn Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại – Khảo sát thực tế tại Công ty TNHH STM
115 p | 156 | 41
-
Luận văn Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty Xây lắp và Vật tư Xây dựng I
98 p | 139 | 38
-
Luận văn Tổ chức kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty Cổ Phần Thương Mại STD
71 p | 566 | 36
-
Luận văn: Tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Dệt may Hà Nội
80 p | 178 | 30
-
Luận văn Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công ty cổ phần thuốc lá và chế biến thực phẩm Bắc Giang
108 p | 136 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Xây Dựng
149 p | 17 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Da liễu Hà Nội
183 p | 30 | 11
-
Luận văn Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công ty vật tư thiết bị toàn bộ-MaTexim
74 p | 110 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp
107 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Châm cứu Trung ương
136 p | 13 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và kỹ thuật 29
118 p | 11 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ ngành Kế toán: Tổ chức kế toán tại Bưu điện tỉnh Ninh Bình
134 p | 12 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán tại Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương
182 p | 12 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tổ chức kế toán trách nhiệm tại Công ty cổ phần Công nghệ gỗ Đại Thành - Bình Định
121 p | 10 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn