Luyện thi đại học môn toán - phương pháp giới hạn vô định_03
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'luyện thi đại học môn toán - phương pháp giới hạn vô định_03', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học môn toán - phương pháp giới hạn vô định_03
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số *) x x > 0 x x2 , x 4 x4 9x 2 1 3 1 4 14 9 2 3 3 1 3 x x 9 0 3 x x x lim x Khi đó : L+ lim 26 x 4 16x 4 3 5 1 7 x 4 16 3 5 1 7 4 16 0 2 x x5 x4 x x5 x *) x x < 0 x x 2 , x 4 x 4 Khi đó ta có : 9x 2 1 3 1 4 9x 2 1 3 1 4 3 14 3 9 2 3 3 1 x x lim x xx x xx 2 L lim x lim 26 x 4 16x 4 3 5 1 7 x 4 16x 4 3 5 1 7 x 4 16 3 5 1 7 x x5 x4 x x5 x x5 4 x4 x 14 1 9 2 3 3 x x 9 0 3 x lim 1 7 4 16 0 2 x 3 4 16 4 5 5 xx x 3 Vì L+ L nên ta có : L26 26 26 2 Kết luận : 0 So với dạng vô định , dạng vô định “dễ tìm” hơn. Học sinh cần xác 0 định đúng dạng và chỉ cần quan tâm đến bậc của tử và mẫu để từ đó phán đoán kết quả giới hạn cần tìm. Chú ý đối với giới hạn dạng của hàm số có chứa căn thức ta không nhân liên hợp. Đây là điểm khác biệt cân phân biệt để tránh nhầm lẫn. Với giới hạn khi x , cần lƣu ý hai khả năng x và x trong phép lấy giới hạn có chứa căn bậc chẵn. Nếu học sinh không để ý đến vấn đề này thì rất dễ mắc phải sai lầm. Hơn nữa trƣờng hợp này còn liên quan tới bài toán tìm tiệm cận của hàm số chứa căn thức. Bài tập tự luyện 2x 3 4x+7 2 3 (2x 3)20 (3x+2)30 lim 1) x lim 2) x 3x 1 10x 9 (2x+1)50 2 2 TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 21
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số x 2 2x 3x (x+1)(x 2 1)...(x n 1) 3) lim 4) lim x x n+1 4x 2 4 x+2 (nx)n 1 2 ln(1 x 3 x) x5 1 3 x 2 2 4 5) lim 4 6) xlim ln(1 3 x 4 x) x x 4 1 x3 2 III. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH Dạng tổng quát của giới hạn này là : lim f(x) g(x) trong đó lim f(x) lim f(x) x x 0 x x x x 0 0 (x ) (x ) (x ) Phƣơng pháp chủ yếu để khử dạng vô định này là biến đổi chúng về dạng 0 vô định , bằng cách đổi biến, nhân liên hợp, thêm bớt, … 0 Ví dụ áp dụng : Ví dụ 27 : L27 lim x2 x x x Bài giải : Nhân và chia biểu thức liên hợp tƣơng ứng là : x 2 x +x , ta đƣợc : ( x 2 x x)( x 2 x +x) L27 lim x 2 x x lim x x x x +x 2 x2 x x2 x lim lim x x 2 x +x x x 2 x +x Vì x nên chia cả tử và mẫu cho x ta có : x 1 1 lim lim x x x 2 x +x 2 1 1 1 x 1 Vậy L27 2 Trong ví dụ này, bằng cách nhân liên hợp, ta đã chuyển giới hạn cần tìm từ dạng sang dạng . TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 22
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số Ví dụ 28 : L28 lim x+ x x x Bài giải : ( x+ x x)( x+ x x) L28 lim x+ x x lim x x x+ x x x+ x x x lim lim x x+ x x x x+ x x x 1 1 ( chia cả tử và mẫu cho x ) lim lim x x+ x x x 1+ 1 1 2 x 1 Vậy L28 2 Ví dụ 29 : L29 lim x 2 x 3 x x Bài giải : Trong ví dụ này cần lƣu ý khi x cần xét hai trƣờng hợp x và x +) Khi x thì : x 2 x 3 x 2 x 3 x Do đó xlim x 2 x 3 x +) Khi x thì giới hạn có dạng . Ta khử bằng cách nhân liên hợp bình thƣờng ( x 2 x 3 x)( x 2 x 3 x) lim x 2 x 3 x lim x x x x 3 x 2 3 1 x2 x 3 x2 x 3 x lim lim lim x x x x x 3 x x x 3 x x x 3 2 2 2 1 x Khi x thì x < 0, do đó x x 2 TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 23
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số 3 3 1 1 1 1 x x lim lim 2 2 x x x2 x 3 13 1 2 1 1 xx x Vậy lim x 2 x 3 x , xlim x 2 x 3 x 1 2 x Qua ví dụ này một lần nữa nhấn mạnh cho học sinh chú ý với giới hạn khi x cần xét x và x đối với hàm số chứa căn thức bậc chẵn. Ví dụ 30 : L30 lim 3 x3 3x 2 x 2 2x x Bài giải : Vì hàm số cần tìm giới hạn chứa các căn thức không cùng bậc nên ta thêm bớt để có thể nhân liên hợp. L30 lim 3 x3 3x 2 x 2 2x lim ( 3 x3 3x 2 x ) ( x 2 2x x) x x xlim 3 x 3 3x 2 x x x 2 2x x G1 G 2 lim x 3 3x 2 x 3 +) G1 lim 3 x 3 3x 2 x lim x x x 2 x 3x x 3x x 3 2 3 2 2 3 3 3 3 3 xlim xlim 1 x 2 2 3 3 x 3 3x 2 x 3 3x 2 x 2 3 3 3 3 1 3 1 1 x x x x 2 2x x lim x 2x x 2 2 +) G 2 xlim x x 2 2x x 2 2 2 lim lim 1 x 2 2x x x x 2 2 1 1 x x Vậy L30 = G1 - G2 = 2 m n Ví dụ 31 : L31 lim , (m, n N* ) n x 1 1 x m 1 x Bài giải : TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 24
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số m 1 m n 1n L31 lim lim 1 x n x1 1 x m 1 x 1 x n 1 x x 1 1 x m m 1 n 1 lim lim G1 G 2 x 1 1 x 1 x x 1 1 x 1 x m n m (1 x x 2 ... x m1 ) m 1 +) G1 lim lim x 1 1 x m 1 x x 1 1 xm (1 x) (1 x 2 ) ... (1 x m1 ) lim 1 xm x 1 (1 x) 1 (1 x) ... (1 x ... x m2 ) lim (1 x)(1 x ... x m1 ) x 1 1 (1 x) ... (1 x ... x m2 ) 1 2 ... m 1 m 1 lim 1 x ... x m1 x 1 m 2 n 1 Tƣơng tự ta tính đƣợc G 2 2 m 1 n 1 m n Vậy L31 G1 G 2 2 2 2 Trong bài tập này ta sử dụng thuật toán thêm, bớt để tách giới hạn cần tìm 0 thành hai giới hạn và tính các giới hạn này bằng cách biến đổi về dạng . Việc 0 thêm bớt biểu thức phải tinh tếvà phụ thuộc vào đặc điểm từng bài. Kết luận : Đối với dạng vô định , ta phải tuỳ vào đặc điểm từng bài mà vận dụng linh hoạt các kỹ năng thêm bớt, nhân liên hợp, phân tích thành nhân tử để biến đổi và khử dạng vô định. Ta thƣờng chuyển chúng về các dạng vô định dễ 0 tính hơn là , . 0 Bài tập tự luyện 2) lim 3 (x 1)2 3 (x 1) 2 1) lim x x x x x x 3) lim x x x x x x 4) lim x 3 1 x 2 x x TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 25
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số 5) lim ln(5x 8) ln(3x 5) 6) lim 5 (x 1)(x 2)...(x 5) x x x IV. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0. Dạng tổng quát của giới hạn này là : lim f (x).g(x) trong đó lim f (x) 0, lim g(x) x x x (x x 0 ) (x x 0 ) (x x 0 ) Để khử dạng vô định này, ta thƣờng tìm cách chuyển chúng về dạng giới 0 hạn khác dễ tình hơn nhƣ , bằng cách nhân liên hợp, thêm bớt, đổi biến … 0 Ví dụ áp dụng : Ví dụ 32 : L32 lim x x2 5 x x Bài giải : Ta khử dạng vô định này bằng cách nhân liên hợp để đƣa về dạng vô định lim x( x 5 x)( x 5 x) 2 2 L32 lim x x 5 x 2 x x x2 5 x TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 26
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số x(x 2 5 x 2 ) 5x 5 lim lim lim x2 5 x x2 5 x x2 5 x x x x x x x > 0 x x2 5 5 5 lim Do đó : lim x2 5 x x x 2 5 1 2 1 x x 5 Vậy L32 2 x Ví dụ 33 : L33 lim(1 x)tg x 1 2 Bài giải : Đặt t 1 x ta có : x 1 t 0 (1 t) t L33 lim t.tg lim t.tg 2 2 2 t 0 t 0 t t t 2 2 lim 2 lim t.cotg lim 2 t 0 tg t t 0 tg t t 0 2 2 2 Vậy L33 Bài tập tự luyện 1) lim x 4x 2 9 2x 2) lim x 2 3x 4 5 3x 4 2 x x 3) lim x 4x 2 5 3 8x 3 1 4) lim tg2x.tg x x 4 x 4 2 1 x 1 5) lim a 2 x 2 tg 6) lim x e e x 2 x 2a x x a V. GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 1 Dạng tổng quát của giới hạn này là : TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 27
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số lim f (x) , trong đó lim f (x) 1, lim g(x) g(x) x x 0 x x 0 x x 0 Hai giới hạn cơ bản thƣờng đƣợc sử dụng khi tính giới hạn dạng vô định 1 là : x 1 +) x 1 e (1) lim x 1 +) lim 1 x x e (2) x Trong quá trình vận dụng, học sinh biến đổi về dạng f(x) 1 e nếu xx f (x) lim 1 lim x x f(x) 0 0 1 lim 1 g(x) g(x) e nếu lim g(x) 0 x x 0 x x 0 Để biến đổi giới hạn cần tìm, học sinh vận dụng mệnh đề sau (dựa vào tính liên tục của hàm số mũ). “ Nếu hai hàm số f(x), g(x) thoả mãn các điều kiện : 1) lim f (x) a 0 x x 0 2) lim g(x) b x x 0 thì lim f (x) ab ” g(x) x x 0 Hai giới hạn cơ bản và mệnh đề trên là cơ sở để tính các giới hạn dạng vô định 1 Ví dụ áp dụng 1 Ví dụ 34 : L34 lim 1+ sin2x x x 0 Bài giải : sin 2x 1 1 sin 2x 1 L34 lim 1+ sin2x lim 1+ sin2x lim 1+ sin2x sin 2x x . x sin 2x x x 0 x 0 x 0 TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 28
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số 1 Ta có : lim 1+ sin2x sin 2x e ( để học sinh dễ hiểu nên đặt t = sin2x) x 0 sin 2x sin 2x 2lim 0 lim x 0 x 0 x 2x sin 2x 1 Do đó : L34 lim 1+ sin2x x e2 sin 2x x 0 43x x 1 Ví dụ 5 : L35 lim x x 2 Bài giải : Để sử dụng giới hạn cơ bản ta biến đổi : x 1 1 1 x2 (x 2) 43x (x 2). 43x x 1 (x 2) 1 L35 lim lim 1 x x 2 (x 2) x ( x 2) 1 lim 1 e x (x 2) Vì nên L35 e3 4 3 4 3x 3x 4 x 3 xlim (x 2) xlim x 2 xlim 2 1 x tg2 y 4 Bài 36 : L36 lim tg y 4 t 0 Bài giải : Đặt y x , x y 0 .Ta có : 4 4 1 tg 2 y tg2 y 1 tgy 4 2tgy L36 lim tg y lim t 0 1 tgy 4 t 0 2tgy 1 tg 2 y . 1 tg 2 y 1 tgy 1 tgy 2tgy 2tgy 2tgy lim 1 2 tgy 2tgy lim 1 t 0 1 tgy 1 tgy t 0 TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 29
- Những dạng vô định thường gặp trong bài toán tìm giới hạn của hàm số 1 tgy 2tgy 2 tgy Vì lim 1 e và 1 tgy y0 2tgy 1 tg 2 y lim 1 tgy 1 lim . 1 tgy 2tgy y0 y0 nên L36 e1 Kết luận : Với dạng vô định 1 , việc nhận dạng không khó khăn đối với học sinh. Tuy nhiên, để làm đƣợc bài tập, học sinh phải vận dụng tốt các kỹ năng để đƣa các giới hạn cần tìm về một trong hai giới hạn cơ bản (1) và (2). Hai kỹ năng chủ yếu đƣợc sử dụng là đổi biến và thêm bớt. Bài tập tự luyện 1 1 tgx sin x 1) lim 1 x 2 2 cot g x 2) lim x 0 1 sin x x 0 x2 x2 3 3) lim 1 sin x cot gx 3) lim 2 x x 2 x 1 x 1 1 1 6) lim sin cos x2 5) lim(cos 2x) x x x 0 x TRƢỜNG THPT LƢƠNG PHÚ (www.toanthpt.net) 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 124 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn