intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Chia sẻ: Tình Yêu | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:30

84
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biểu số 05.1 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

  1. HĐND TỈNH SƠN LA STT Danh mục dự án Chủ đầu tư TỔNG SỐ A THANH TOÁN NỢ DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH Thanh toán nợ dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng từ I 2011 về trước * Giao thông 1 Đường Ngã tư hàng Tếch - QL6 UBND Thành phố 2 Cống hộp Chiềng Khoang (Km 20 + 400, ĐT.107) Sở Giao thông - Vận tải 3 Đường quốc lộ 6 mới - Bản Nà Bai - Quốc lộ 6 cũ UBND H. Mộc Châu 4 Đường Bó Mồng - TT xã Song Khủa UBND H. Mộc Châu Cty TNHH Nhà nước một TV 5 Nâng cấp cải tạo tuyến đường Khau Cả Môi trường đô thị Sơn La Đường Mường Hồng - Mường Bon - Chiềng Ngần - huyện 6 UBND huyện Mai Sơn Mai Sơn 7 Đường Làng Chếu - Xím Vàng UBND H. Bắc Yên Nâng cấp cải tạo đường Chiềng Ban - Mường Chanh, Mai 8 UBND H. Mai Sơn Sơn 9 Đường 108 Thuận Châu - Co Mạ (Km 25 - Km 40 + 500) Sở Giao thông - Vận tải Đường Chiềng Sinh - Chiềng Ngần - Huổi Hin (đoạn Km 0 10 Sở Giao thông - Vận tải - Km 0 + 300 - Km 3 + 63 và Km 7 + 519 - Km 9 + 502) 11 Đường 101 (Km10 - Km 32) Sở Giao thông - Vận tải 12 Đường Bó sinh - Co Tòng UBND H. Sông Mã 13 Đường 108 Chiềng Bôm - Mường Chanh UBND H. Thuận Châu 14 Đường Co Mạ - Long hẹ - É Tòng UBND H. Thuận Châu * Nông nghiệp 1 Thuỷ lợi Bản Kẽm xã Mường Lang - Phù Yên UBND H. Phù Yên 2 Thuỷ lợi Bản Păn xã Mường Cơi - Phù Yên UBND H. Phù Yên 3 Thuỷ lợi Suối Hòm, Phù Yên UBND H. Phù Yên 4 Thuỷ lợi Bằng Tạng, xã Dồm Cang UBND H. Sốp Cộp
  2. 5 Thuỷ lợi Bản Lầu, xã Púng Bánh UBND H. Sốp Cộp 6 Thuỷ lợi Bản Dồm, xã Dồm Cang UBND H. Sốp Cộp 7 Thuỷ lợi Bản Nà Khi, xã Mường Lạn UBND H. Sốp Cộp Công trình Nhà làm việc nhà khách Hạt phúc kiểm lâm sản 8 Chi cục Kiểm lâm Km 45 9 Trạm kiểm dịch động vật xã Lóng Luông Chi cục Thú y tỉnh * Điện, công cộng Nâng câp, xây dựng mới hệ thống điên chiếu sáng tuyến Công ty TNHH Nhà nước một 1 QL6 từ ngã ba KB đến cầu chui (N1) và từ ngã ba KB-QL6 TV Môi trường đô thị Sơn La cũ (N2) thị trấn Hát Lót Mai Sơn. 2 Cấp điện xã Mường Tè, huyện Mộc Châu Công ty Điện lực Sơn La 3 Hệ thống điện bản Rừng Thông, Mai Sơn Công ty Điện lực Sơn La TBA và di chuyển ĐZ 35kV nhà máy gạch 4 Công ty Điện lực Sơn La Tuynel Mộc Châu Lưới điện hạ thế sau các trạm biến áp 35/0.4kV Chiềng 5 Công ty Điện lực Sơn La Cang, Nà Sại, Nà Bó, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu * Quản lý nhà nước Cty TNHH Nhà nước một 1 Trụ sở làm việc đội quản lý đô thị Quỳnh Nhai TV Môi trường đô thị Sơn La Cty TNHH Nhà nước một 2 Trụ sở làm việc đội quản lý đô thị Mường La TV Môi trường đô thị Sơn La Cty TNHH Nhà nước một 3 Trụ sở làm việc đội quản lý đô thị Sốp Cộp TV Môi trường đô thị Sơn La 4 Khuôn viên hội trường Tỉnh ủy Văn phòng Tỉnh ủy Chi cục Quản lý 5 Trụ sở đội quản lý thị trường số 1 Thành Phố thị trường Chi cục Quản lý 6 Trụ sở đội Quản lý thị trường số 7 huyện Mường La thị trường 7 Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Liên minh Hợp tác xã Liên minh HTX Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Thường trực UBND huyện 8 Huyện ủy, HĐND,UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND, UBND tỉnh Sơn La KH 9 Văn phòng UBND tỉnh 2013 TT chi phí kiểm toán và thẩm tra duyệt quyết toán) 10 Nhà khách UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh Trung tâm Công báo, kho lưu trữ Văn phòng UBND tỉnh Sơn 11 Văn phòng UBND tỉnh La(chi phí kiểm toán, thẩm tra duyệt quyết toán) Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hội Cựu chiến binh 12 Sơn La tỉnh Sơn La 13 Trung tâm truyền thông lưu trữ dữ liệu huyện Mường La Chi cục DSKHHGD
  3. Công ty TNHH Nhà nước một 14 Nhà làm việc đội quản lý đô thi thành phố TV Môi trường đô thị Sơn La 15 Hội trường Tỉnh ủy Văn phòng Tỉnh ủy * An ninh - quốc phòng 1 Doanh trại Đại đội thiết giáp BTR BCH quân sự tỉnh 2 Doanh trại trung đoàn 754 BCH quân sự tỉnh * Thanh toán nợ dự án hỗ trợ phòng chống lũ bão Ban Chỉ huy 1 Kè chống sạt lở bờ suối Muội, Thuận Châu PCLB và TKCN 2 Kè chống sạt lở bờ suối Tấc giai đoạn III Thanh toán nợ dự án nguồn hỗ trợ hạ tầng khu * công nghiệp 1 Đường QL6 khu CN Mai Sơn (giai đoạn I) BQL KCN Mai Sơn * Giáo dục - đào tạo Di chuyển trạm biến áp và một số hạng mục phụ trợ 1 Trường THPT Chu Văn Thịnh Trường THPT Chu văn Thịnh UBND huyện 2 Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thuận Châu Thuận Châu 3 Đường vào trại rèn nghề trường TH Nông lâm Trường TH Nông Lâm II Thanh toán nợ tư vấn khảo sát lập dự án 1 Cầu treo Phiêng Đồn, xã Chiềng Sơ UBND H. Sông Mã 2 Cầu treo Bản Nhạp, xã Chiềng Cang UBND H. Sông Mã 3 Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Sốp Cộp Chi cục Kiểm lâm Nhà nghiệp vụ kỹ thuật 4 tầng Trung tâm chăm sóc sức Trung tâm chăm sóc 4 khoẻ sinh sản tỉnh SKSS tỉnh Sơn La 5 Đường Huổi Một - Nậm Mằn UBND H. Sông Mã III Thanh toán nợ dự án hoàn thành năm 2012 Các dự án chỉnh trang đô thị phục vụ Hội nghị Quan hệ * hợp tác Quốc hội Việt Nam - Lào Xây dựng biển tên đường phố trên một số tuyến phố chính, Cty TNHH Nhà nước một TV 1 thành phố Sơn La Môi trường đô thị Sơn La Khắc phục tạm thời, đảm bảo giao thông đường từ TTX 2 Sở Giao thông - Vận tải Phiêng Khoài - bản Lao Khô, huyện Yên Châu Xây dựng hệ thống điện trang trí khu vực đồi Khau Cả và Công ty TNHH Nhà nước một 3 khu vực Tỉnh uỷ, thành phố Sơn La TV Môi trường đô thị Sơn La Nâng cấp hệ thống điện trang trí tuyến đường Tô Hiệu - Lò Công ty TNHH Nhà nước một 4 Văn Giá và khu vực vườn hoa cầu trắng, thành phố Sơn La TV Môi trường đô thị Sơn La Sơn đảm bảo giao thông đô thị trên các tuyến đường: Trần Công ty TNHH Nhà nước một 5 Đăng Ninh; Trường Chinh và Điện Biên và một số tuyến TV Môi trường đô thị Sơn La đường nội thành, TP Sơn La
  4. Công ty TNHH Nhà nước một 6 Chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La TV Môi trường đô thị Sơn La Công ty TNHH Nhà nước một 7 Sửa chữa tuyến đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La TV Môi trường đô thị Sơn La * Quản lý nhà nước 1 Cải tạo, sửa chữa Sở Nội vụ tỉnh Sở Nội vụ 2 Cầu thang máy hội trường Tỉnh ủy Văn phòng Tỉnh ủy 3 Trụ sở HĐND-UBND huyện Mường La UBND H Mường La 4 Trụ sở HĐND-UBND huyện Mộc Châu UBND H Mộc Châu * Khoa học công nghệ Vườn ươm nghiên cứu và sản xuất cây giống Trạm thực Trung tâm Khoa học 1 nghiệm lâm nghiệp Chiềng Bôm huyện Thuận Châu sản xuất lâm nghiệp Tây Bắc Tăng cường năng lực đo lường thử nghiệm và kiểm soát an Chi cục Tiêu chuẩn 2 toàn bức xạ đo lường chất lượng Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan 3 Sở Thông tin và Truyền thông nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 DỰ ÁN TRIỂN KHAI TRONG KH GIAI ĐOẠN B 2013 - 2015 Danh mục dự án đang thi công tiếp tục triển khai trong I giai đoạn 2013 - 2015 * Giao thông Hoàn chỉnh tuyến đường Lê Thái Tông, thành phố 1 UBND Thành phố Sơn La. Nâng cấp đường giao thông nội thị từ Nhà Văn hóa đến 2 UBND H. Mai Sơn bệnh viện chống Lao và phổi huyện Mai Sơn - Thanh toán nợ KLHT - Hạng mục cống qua đường và tường chắn đất Các dự án chỉnh trang đô thị phục vụ Hội nghị * Quan hệ hợp tác Quốc hội Việt Nam - Lào Công ty TNHH NN 1 Sửa chữa tuyến đường Lò Văn Giá, thành phố Sơn La một TV MTĐT Sơn La Sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Công ty TNHH 2 Sơn La NN một TV MTĐT Sơn La Sửa chữa tuyến đường Nguyễn Lương Bằng, thành Công ty TNHH NN 3 phố Sơn La một TV MTĐT Sơn La Công ty TNHH NN 4 Sửa chữa tuyến đường 3/2, thành phố Sơn La một TV MTĐT Sơn La Hoàn chỉnh sân, đường, khuôn viên Nhà khách Công ty TNHH NN 5 UBND tỉnh một TV MTĐT Sơn La Công ty TNHH NN 6 Chỉnh trang đô thị khu vực gốc phượng TP Sơn La một TV MTĐT Sơn La
  5. * Giáo dục - Đào tạo 1 Trường Chính trị tỉnh Sơn La Trường Chính trị tỉnh 2 Cải tạo, nâng cấp Nhà Thiếu nhi tỉnh Nhà Thiếu nhi tỉnh 3 Mở rộng, nâng cấp trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Sở Giáo dục và Đào tạo 4 Đối ứng dự án Trường THPT Phù Yên Trường THPT Phù Yên Trường Trung học Văn hóa - 5 Trường Trung học Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh Nghệ thuận tỉnh Trường THPT Chuyên Sơn La (hạng mục đền bù 6 Trường THPT chuyên GPMB) giai đoạn 1 * Khoa học công nghệ Trạm thực hành sản xuất nông lâm công nghệ cao Trường Cao đẳng 1 Trường Cao đẳng Sơn La Sơn La Đầu tư hoàn thiện khả năng kiểm định, thử nghiệm cho Chi cục Tiêu chuẩn 1 TT Đo lường thử nghiệm, kiểm soát an toàn bức xạ đo lường chất lượng - Đầu tư xây dựng công trình (không bao gồm phần chi mua sắm thiết bị và chi phí đào tạo) * Quản lý nhà nước 1 Cải tạo, nâng cấp khuôn viên cơ quan Tỉnh ủy Văn phòng Tỉnh ủy 2 Nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy Văn phòng Tỉnh ủy 3 Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Phù Yên UBND H Phù Yên - Hạng mục: Nhà trụ sở UBND H Phù Yên Trụ sở làm việc Trung tâm dân số, kế hoạch hóa gia 4 Chi cục Dân số đình huyện Quỳnh Nhai 5 Dự phòng * Văn hoá thể thao du lịch Nhà công vụ, ki ốt giới thiệu sản phẩm văn hóa dân tộc 1 Trung tâm Văn hóa tỉnh - Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. * An ninh quốc phòng 1 Cải tạo doanh trại cơ quan BCH Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cải tạo sửa chữa kho xăng dầu và xây dựng nhà xe 2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh SSCĐ 3 Khu tập luyện BCH quân sự tỉnh Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh II Danh mục dự án khởi công mới trong năm 2014 - 2015 * Khoa học công nghệ
  6. 1 Nhà lưới vườn thực nghiệm trường Đại học Tây Bắc Trường ĐH Tây Bắc Thư viện điện tử, khai thác và phát huy giá trị văn kiện, 2 Văn phòng Tỉnh ủy tài liệu Đảng bộ tỉnh Sơn La Hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu Văn phòng 3 Văn phòng UBND tỉnh UBND tỉnh 4 Dự phòng * Giáo dục đào tạo Bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện 1 UBND H. Mường La Mường La Trường Cao đẳng 2 Nhà y tế trường Cao đẳng Y tế Y tế Sơn La Đối ứng trung tâm dạy nghề các huyện (Sông Mã, Mai Sơn, 3 Yên Châu) 4 Dự phòng
  7. KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUN (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐN Quyết định đầu tư Luỹ kế vốn điều chỉnh cuối cùng Lũy kế khối lượng đã bố trí đến Số DA Số QĐ, ngày, hoàn thành đến TMĐT hết KH tháng năm ban hành ngày 31/12/2012 năm 2012 99 - 1,570,062 1,097,635 878,259 70 - 1,155,201 851,984 719,187 51 - 882,118 699,464 602,781 14 - 554,802 395,861 343,819 3109 1 3,396 3,054 2,974 10/12/2008 63 1 3,761 3,319 2,957 24/3/2010 119 1 8,394 8,337 8,265 15/01/2008 821 1 10,719 10,557 10,118 02/8/2010 3442 1 6,257 5,625 5,610 29/12/2008 2282 1 12,455 11,491 10,878 21/9/2001 2213 1 33,259 32,698 32,244 17/8/2009 1 17,182 14,346 13,174 2332 1 85,374 78,251 74,041 20/9/2006 2095 1 143,013 54,094 49,856 9/7/2003 1972 1 77,704 69,808 51,079 17/7/2009 1406 1 33,104 32,110 17,841 25/5/2009 3577 1 64,339 16,326 12,533 14/12/2001 72 1 55,845 55,844 52,250 10/01/2008 9 - 29,884 28,112 27,176 337 1 2,090 1,794 1,766 02/5/2008 1745 1 1,570 1,529 1,444 13/9/2010 1249 1 6,173 5,691 5,248 08/5/2006 248 1 2,825 2,667 2,647 29/12/2009
  8. 95 1 3,174 2,965 2,920 31/5/2011 210 1 2,290 2,132 2,034 30/11/2009 2398 1 4,497 5,110 5,100 04/9/2009 1171 1 4.94 4,457 4,335 19/7/2006 162 1 1,771 1,768 1,682 08/9/2010 5 - 9,193 7,683 5,107 19 1 3,425 3,049 500 28/01/2011 36 1 1,459 1,080 1,072 07/3/2008 98 1 1,852 1,143 1,137 21/7/2006 1439 1 322 276 269 02/7/2001 57 1 2,135 2,135 2,129 12/5/2009 15 - 185,393 178,656 159,510 258 1 2,482 2,445 1,867 31/12/2009 12 1 2,547 2,323 1,900 18/01/2010 27 1 2,933 2,903 2,000 29/01/2010 1820 1 24,009 23,036 22,241 29/12/2010 1470 1 2,293 2,290 1,600 12/7/2012 191 1 3,880 3,880 1,972 12/12/2008 2414 1 3,092 3,082 2,980 08/9/2009 973 1 5,989 5,602 4,000 14/9/2010 3047 1 12,395 11,845 11,659.50 22/12/2006 116 1 18,686 18,152 18,006.30 13/01/2006 52 1 15,948 15,344 15,344 08/01/2008 85 1 2,195 2,195 2,195 18/5/2010 102 1 867 867 867 15/6/2010
  9. 275 1 4,627 4,628 4,628 10/12/2010 49 1 83,450 80,064 80,064 07/01/2008 2 - 15,452 14,847 14,847 2324 1 4,131 3,890 3,890 09/8/2005 3067 1 11,321 10,957 10,957 06/12/2010 2 - 38,800 29,204 29,204 396 1 19,900 11,474 11,474 18/02/2009 2844 1 18,900 17,730 17,730 11/11/2010 1 33,161 30,480 30,480 3039 1 33,161 30,480 30,480 05/12/2008 3 - 15,432 14,620 14,620 759 1 4,948 4,599 4,599 25/3/2009 51 1 8,891 8,428 6,050 08/01/2009 2539 1 1,593 1,593 1,230 23/11/2012 5 - 106,264 2,813 1,387 2693 1 7,729 296 29/10/2011 2694 1 8,735 323 29/10/2011 184 1 4,853 224 04/10/2010 2335 1 10,000 298 12/10/2011 221 1 74,947 1,673 1,387 25/01/2010 14 - 166,820 149,707 115,019 7 - 25,986 21,523 12,460 2195 1 414 414 10/10/2012 126 1 4,489 3,831 2,900 226/2012 1718 1 2,416 2,411 1,220 11/8/2012 1717 1 3,280 3,219 1,650 11/8/2012 493 1 1,139 1,130 03/10/2012
  10. 1716 1 2,563 2,554 1,290 11/8/2012 1658 1 11,685 7,964 5,400 06/8/2012 4 111,412 103,267 80,442 134 1 3,078 2,740 620 31/8/2011 172 1 4,336 4,300 3,338 20/10/2011 3043 1 57,390 56,227 44,000 05/12/2008 3354 1 46,608 40,000 32,484 11/12/2009 3 - 29,422 24,917 22,117 2931 1 2,589 2,589 1,620 30/12/2012 2171 1 9,042 9,040 8,810 26/9/2011 2371 1 17,791 13,288 11,687 02/12/2010 29 - 414,861 245,651 159,072 24 - 393,381 245,651 159,072 2 - 61,531 24,674 15,020 2367 1 14,583 6,851 1,000 17/10/2011 2799 1 46,948 17,823 14,000 24/12/2012 10,764 6 - 45,820 43,860 18,792 1659 1 12,227 11,618 6,130 06/8/2012 1663 1 8,940 8,513 4,450 06/8/2012 1662 1 10,539 10,072 4,500 06/8/2012 1661 1 6,983 6,629 3,032 06/8/2012 1660 1 1,897 1,793 680 06/8/2012 1 5,235 5,235
  11. 6 - 125,791 95,152 61,757 1868 03/7/2009 1 24,507 24,009 22,346 273 06/02/2013 109 1 9,880 8,059 2,500 16/01/2013 2170 1 10,631 4,812 3,680 26/9/2011 48 1 14,383 10,000 10,000 12/01/2012 2536 1 53,390 43,541 18,500 21/9/2009 2939 1 13,000 4,731 4,731 15/12/2011 2 41,999 3,500 2,500 2293 1 6,009 35,000 2,500 25/10/2012 2610 1 35,900 09/11/2011 20,937 4 - 101,037 61,338 50,019 1193 1 26,147 17,500 14,739 06/5/2009 107 1 41,037 31,184 29,170 16/01/2013 1841 1 31,331 10,627 4,550 29/4/2010 22,118 10,627 4,550 106 1 2,523 2,027 1,560 16/01/2013 1 3,277 3,200 1,500 165 1 3,277 3,200 1,500 08/9/2010 3 - 13,927 13,927 9,484 508 1 9,611 9,611 7,884 19/3/2012 1523 1 1,671 1,671 1,000 20/7/2012 147 1 2,645 2,645 600 20/9/2011 5 - 21,480 - - 3 - 9,814 - -
  12. 158 1 4,603 12/10/2011 1430 1 1,811 05/7/2012 1 3,400 2 - 11,666 - - 1521 1 10,989 20/7/2012 168 1 677 13/9/2010
  13. Biểu số 05.1 N 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP T ỈNH theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Phương án p Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành dự án Số nợ còn lại KH năm 2013 năm 2014 - Nợ phát phải xử lý TĐ: (bao gồm cả Tổng số sinh trong năm trong năm Tổng số Nợ KLHT thanh toán nợ) 2012 2014 - 2015 497,037 217,327 66,445 109,783 104,437 191,248 236,248 130,748 32,813 62,883 51,900 42,221 96,683 94,634 - 51,999 26,778 26,738 52,042 52,042 - 25,205 8,970 8,969 80 80 80 362 362 362 73 73 72 440 440 439 15 15 15 613 613 613 454 454 454 1,172 1,172 1,170 4,210 4,210 3,000 1,210 1,210 4,238 4,238 3,000 1,238 1,238 18,729 18,729 13,000 5,729 5,729 14,269 14,269 - 3,793 3,793 3,000 793 792 3,594 3,594 - 937 937 - 933 - - 28 28 28 - 85 85 85 - 443 443 443 - 20 20 20 -
  14. 45 45 44 - 97.8 97.8 97 - 9.7 9.7 9 - 122 122 122 - 85.8 85.8 85 - 2,576 527 - 2,027 549 549 2,549 500 2,000 549 549 8 8 8 - 6 6 6 - 7 7 7 - 6 6 6 19,146 19,146 - 13,149 5,960 5,960 578,0 578 570 423,0 423,0 420 903.1 903.1 900 795,0 795,0 795 - 690 690 690 1908 1908 1908 102 102 102 1,602 1,602 1,602 0 185 185 185 0 146 145.62 145.62 0 97 97 97 0 177 177 177 0 272 272 270 0
  15. 3,876 3,876 2,000 1,876 1,870 7,392 7,392 3,300 4,092 4,092 2,982 2,982 - 2,015 967 960 15 15 15 - 2,967 2,967 2,000 967 960 14,249 14,249 - 3,925 10,324 10,300 95 95 95 - 14,154 14,154 3,830 10,324 10,300 1,135 1,135 - 1,130 - - 1,135 1,135 1,130 - 3,616 3,616 - 3,615 - - 875 875 875 - 2,378 2,378 2,377 - 363 363 363 - 104,877 1,426 2,229 1,424 - - 7,729 296 295.7 295,00 8,735 323 322.6 322,00 4,853 224 224.1 224,00 10,000 298 - 298,0 73,560 286 1.387,0 285,00 34,688 34,688 30,584 9,460 25,212 15,483 9,063 9,063 8,649 4,000 5,049 5,047 414 414 414 - 931 931 931 500 431 430 1,191 1,191 1,191 500 691 690 1,569 1,569 1,569 500 1,069 1,069 1,130 1,130 1,130 500 630 630
  16. 1,264 1,264 1,264 600 664 664 2,564 2,564 2,564 986 1,564 1,564 22,825 22,825 22,825 2,660 20,163 10,436 2,120 2,120 2,120 1,700 420 420 962 962 962 960 - 12,227 12,227 12,227 12,227 5,216 7,516 7,516 6,626 7,516 4,800 2,800 2,800 - 2,800 - - 969 969 969 - 230 230 230 - 1,601 1,601 1,601 - 260,789 86,579 33,632 46,900 52,447 149,027 234,309 86,579 33,632 - 52,447 119,250 46,510 9,654 8,783 0 9,654 20,300 13,583 5,851 5,441 5,851 12,000 32,927 3,803 3,342 3,803 8,300 3,803 3,803 3,342 3,803 1,900 10,764 6,400 27,028 25,068 2,058 5,000 20,068 21,700 6,097 5,488 964 1,100 4,388 4,900 4,490 4,063 255 810 3,253 3,600 6,039 5,572 791 1,100 4,472 4,900 3,951 3,597 41 710 2,887 3,200 1,217 1,113 7 200 913 1,000 5,235 5,235 1,080 4,155 4,100
  17. 64,034 33,395 14,521 24,621 10,442 39,170 2,161 1,663 1,663 490 7,380 5,559 2,500 3,059 4,880 6,951 1,132 2,300 4,600 4,383 500 3,800 34,890 25,041 14,521 17,658 7,383 17,200 8,269 - 8,200 39,499 1,000 112 10,200 - 14,200 3,509 1,000 112 1,200 2,300 35,900 - 9,000 11,900 20,937 9,000 11,900 51,018 11,319 2,015 7,079 6,140 17,810 11,408 2,761 2,015 1,579 1,182 4,500 11,867 2,014 2,000 14 3,450 26,781 6,077 3,500 4,477 3,900 17,638 6,077 3,500 4,477 3,900 963 467 - 467 960 - 5,000 1,777 1,700 1,700 - 1,700 1,700 1,777 1,700 1,700 - 1,700 1,700 4,443 4,443 4,443 - 4,443 4,370 1,727 1,727 1,727 1,727 1,700 671 671 671 671 670 2,045 2,045 2,045 2,045 2,000 26,480 - - - - 29,777 9,814 - - - - 11,800
  18. 4,603 3,600 1,811 1,800 3,400 3,400 3,000 16,666 - - - - 17,977 10,989 3,800 677 677 5,000 5,000 8,500
  19. Đơn vị: Triệu đồng Phương án phân bổ năm 2014 - 2015 Tổng vốn 3 Dự kiến năm Ghi chú Năm 2014 Năm 2015 năm 2013 - 2015 hoàn thành 90,118 101,130 301,031 32,041 10,180 105,104 23,438 3,300 78,737 - 8,969 - 34,174 80 362 72 439 15 613 454 1,170 1,210 4,210 1,238 4,238 5,729 18,729 DK TT nợ bằng vốn vay - theo NQ số 02 792 3,792 DK TT nợ bằng vốn vay - theo NQ số 02 - - 933 28 85 443 20
  20. 44 97 9 122 85 549 - 2,576 549 2,549 8 6 7 6 5,960 - 19,109 570 420 900 795 690 1,900 100 1,600 185 145 97 177 270
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0