intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015

Chia sẻ: Tình Yêu | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:8

83
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HĐND TỈNH SƠN LA Biểu số 06 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015

  1. HĐND TỈNH SƠN LA STT Danh mục dự án Chủ đầu tư TỔNG SỐ DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ HOÀN A THÀNH,THANH TOÁN NỢ * Giao thông UBND 1 Đường Muổi Nọi - TT xã Bản Lầm H. Thuận Châu * Y tế UBND 1 Phòng khám đa khoa Mường Do H. Phù Yên DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TIẾP TỤC B TRIỂN KHAI TRONG KH GIAI ĐOẠN 2013 - 2105 * Giao thông Đường TT xã Xuân Nha (đường Chiềng UBND h 1 Xuân - Xuân Nha) H. Mộc Châu Đường đến TT xã Hang Trú (đường Làng UBND 2 Chếu - Xím Vang - Hang Trú) H. Bắc Yên Đường đến trung tâm xã Chiềng Công UBND 3 (Đường Chiềng Hoa - Chiềng Công) H. Mường La Đường GTNT Hua Ty nối Chà Mạy - Trung UBND 4 tâm xã Long Hẹ H. Thuận Châu UBND 5 Đường Sam Kha - Mường Lèo H. Sốp Cộp UBND 6 Đường Púng Bánh - Sam Kha H. Sốp Cộp UBND 7 Đường Tà Xùa - Háng Đồng H. Bắc Yên UBND 8 Đường Nà Nghịu - Mường Lầm H. Sông Mã UBND 9 Đường Sốp Cộp - Mường Và - Mường Lạn H. Sốp Cộp * Thuỷ lợi UBND 1 Thuỷ lợi Suối Sập, huyện Phù Yên (giai đoạn II) H. Phù Yên BQL dự án ĐTXD Nâng cấp hồ chứa nước Huổi Có và Tho Loóng, Phiêng 2 Cụm công nghiệp Lanh - QN (Hồ Huổi Có) đô thị mới * Y tế
  2. 1 Bệnh viện tâm thần tỉnh Sơn La Sở Y tế UBND 2 Bệnh Viện đa khoa huyện Yên Châu H Yên Châu UBND 3 Bệnh Viện đa khoa huyện Phù Yên H Phù Yên Bệnh Viện đa khoa huyện Mai Sơn UBND 4 giai đoạn II) H Mai Sơn UBND 5 Phòng khám đa khoa khu vực Tân Phong H. Phù Yên UBND 6 Bệnh Viện đa khoa huyện Sông Mã H Sông Mã UBND 7 Bệnh Viện ĐK huyện Thuận Châu H Thuận Châu UBND 8 Bệnh viện đa khoa huyện Sốp Cộp H Sốp Cộp UBND 9 Bệnh Viện đa khoa huyện Bắc Yên H Bắc Yên Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ * giáo viên Các phòng học, nhà công vụ đang thi công dở dang Khởi công mới các phòng học đã đủ thủ tục đầu tư của các huyện: Sông Mã, Phù Yên,Sốp Cộp, Mường La, Mộc Châu (bổ sung cho các huyện mức vốn TPCP bố trí còn thiếu theo đề án được duyệt)
  3. Biểu số 06 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠ (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉn Quyết định đầu tư Thời gian điều chỉnh cuối cùng Quy mô Địa điểm Số DA Số QĐ, ngày, tháng, KC - HT năm, ban hành 106 - 2 - 1 674 GTNT-9,2 km 2009 - 2012 1 24/3/2011 1 435 20.G 2010 - 2011 1 26/02/10 20 - 9 - 2834 18 km 2008 - 2010 1 14/11/2008 2907 18,2 km 2008 - 2011 1 21/11/2008 222 9 km GTNT 2005 - 2007 1 25/01/2010 13,7 km 257 2009 - 2012 1 GTNTA 21/01/2009 2327 41,7 km 2006 - 2011 1 22/9/2010 1270 16,9 km 2008 - 2011 1 23/5/2008 1893 21,7 km 2009 - 2012 1 20/8/2008 1584 31,38 km 2010 - 2012 1 30/6/2010 2542 26 km 26 km 2008 - 2013 1 21/9/2009 2 - Cấp IV, tưới 381 ha và cấp 2566 2009 - 2011 1 NSH cho 14.000 khẩu 22/9/2009 1955 95 ha 2009 - 2010 1 10/9/2012 9 -
  4. 3351 Thành phố 2009 - 2014 1 11/12/09 3066 Yên Châu 2004 - 2011 1 13/11/2009 1195 Phù Yên 2003 - 2008 1 06/5/2009 2027 Mai Sơn 2003 - 2009 1 21/7/2009 2468 Phù Yên 2010 - 2011 1 10/9/2009 2356 Sông Mã 2001 - 2010 1 28/9/2010 2670 Thuận Châu 2001 - 2012 1 05/10/2009 3044 Sốp Cộp 2009 - 2013 1 5/12/2008 3110 Bắc Yên 2008 - 2013 1 11/12/08 84 - 42 42
  5. U CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 gày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Quyết định đầu tư Nhu cầu vốn còn thiếu Lũy kế khối lượng Luỹ kế vốn đã ều chỉnh cuối cùng để hoàn thành dự án hoàn thành đến ngày bố trí đến hết TĐ: TMĐT 31/12/2012 KH năm 2012 Tổng số Vốn TPCP 1,952,849 1,046,185 987,845 964,071 541,311 67,198 60,530 55,310 10,954 4,870 56,734 51,000 49,650 7,084 1,000 56,734 51,000 49,650 7,084 1,000 10,463 9,530 5,660 3,870 3,870 10,463 9,530 5,660 3,870 3,870 1,610,827 911,876 827,371 783,456 461,941 922,931 538,709 552,675 370,256 289,811 68,934 58,877 61,891 7,043 7,025 75,813 69,224 69,224 6,589 6,500 52,194 39,650 44,408 7,786 7,780 58,237 50,851 51,100 7,137 7,100 83,349 72,255 53,214 30,135 30,100 84,166 48,819 66,113 18,053 18,000 101,683 64,157 65,722 35,961 35,900 262,652 41,663 53,250 209,402 147,100 135,903 93,214 87,753 48,150 30,306 100,111 73,778 70,343 29,768 10,500 64,667 51,700 51,700 12,967 4,100 35,444 22,078 18,643 16,801 6,400 687,896 373,167 274,696 413,200 172,130
  6. 68,407 47,402 16,417 51,990 28,156 71,012 43,761 39,373 31,639 2,743 65,104 42,789 37,236 27,868 10,307 35,766 28,451 19,499 16,267 10,800 11,407 10,445 11,407 1,400 78,649 46,532 42,151 36,498 22,718 110,468 59,861 42,396 68,072 16,595 106,068 48,561 42,000 64,068 26,796 141,016 45,365 35,624 105,392 52,615 174,713 - 34,821 139,892 64,000 96,713 34,821 61,892 78,000 78,000 64,000
  7. Đơn vị: Triệu đồng Kế hoạch năm Số nợ còn lại Kế hoạch phân 2013 (bao gồm phải xử lý Ghi chú bổ năm 2014 - cả thanh toán trong năm 2014 2015 nợ) - 2015 Tổng mức vốn và mức vốn bố trí hàng năm cho từng 359,470 36,350 249,830 dự án theo Thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư 4,870 - - 1,000 - - 1,000 - - 3,870 - - 3,870 227,100 36,350 249,830 144,781 - 160,019 7,000 - 6,500 - 7,780 - 7,100 - 30,100 - 10,500 7,500 16,000 19,900 29,495 117,313 30,306 15,306 10,500 - - Đã bố trí đủ mức TPCP giai đoạn 2012 - 2015, phần còn 4,100 - lại cân đối bằng nguồn vốn vay ưu đãi 6,400 - 82,319 36,350 89,811
  8. 25,000 20,985 3,161 2,740 1,648 - 6,000 4,307 6,000 2,952 4,800 1,400 1,400 10,000 12,718 8,100 9,365 8,495 10,000 16,794 14,479 38,136 117,000 - - 53,250 - 63,750 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1