MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU KHÁC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
lượt xem 8
download
HĐND TỈNH SƠN LA Biểu số 09 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU KHÁC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU KHÁC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
- HĐND TỈNH SƠN LA STT Danh mục dự án Chủ đầu tư Tổng số I Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai trong * KH giai đoạn 2013 - 2015 UBND 1 Trung tâm y tế huyện Mường La H Mường La Cải tạo nâng cấp bệnh viện điều dưỡng phục hồi Bệnh viện điều 2 chức năng dưỡng PHCN Nâng cấp, cải tạo nhà điều trị và trang thiết bị y tế Bệnh viện 3 Bệnh viện Y học cổ truyền Y học cổ truyền II Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch Thanh toán dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử * dụng Hạ tầng khu du lịch rừng thông bản Áng huyện Mộc BQL Dự án 1 Châu DL Mộc Châu Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai trong * KH giai đoạn 2013 - 2015 Đường giao thông phát triển du lịch xã Chiềng Yên - UBND 1 Mộc Châu H Mộc Châu * Dự phòng Chương trình Định canh định cư theo QĐ số III 33/2007/QĐ-TTg Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai * trong KH năm 2013 - 2015 Điểm ĐCĐC Phiêng Luông xã Chiềng Khay, UBND 1 huyện Quỳnh Nhai H Quỳnh Nhai Dự án ĐCĐC tập trung bản Nậm Bó xã Phiêng Khoài UBND 2 - YC H.Yên Châu Dự án ĐCĐC tập trung bản Đán Đón xã Phiêng UBND 3 Khoài - YC H.Yên Châu Điểm ĐCĐC Phiêng Bó xã Nậm Ét, huyện UBND 4 Quỳnh Nhai H.Quỳnh Nhai Điểm ĐCĐC Huổi Pá xã Mường Lạn, huyện Sốp UBND 5 Cộp H.Sốp Cộp Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành các dự án giãn * tiến độ Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết IV theo Quyết định số 93/2006/QĐ-TTg
- Dự án bố trí dân cư khắc phục hậu quả thiên tai UBND 1 sạt lở đất tại bản Nà Đít xã Chiềng On, huyện H.Yên Châu Yên Châu Dự án bố trí dân cư phòng tránh thiên tai xã Cò UBND 2 Nòi huyện Mai Sơn H. Mai Sơn Dự án bố trí dân cư phòng tránh thiên tai xã Chiềng UBND 3 Chăn, huyện Mai Sơn H. Mai Sơn * Điểm TĐC Búng Cang - Búng Búc Đường nội bộ San nền nhà Nước sinh hoạt Cấp điện * Điểm TĐC Pom Tre Đường nội bộ Nước sinh hoạt Cấp điện * Điểm TĐC Nong Bông Đường vào điểm Đường nội bộ San nền nhà Cấp điện Lớp học mầm non Nhà văn hóa DA đầu tư bố trí sắp xếp dân cư phòng tránh UBND 4 thiên tai 2 xã Tà Hộc, Nà Bó huyện Mai Sơn. H. Mai Sơn Đường vào điểm tái định cư Trôn Trô - Huổi Nhụng Đường vào điểm tái định cư Xóm Cháu - bản Hộc Dự án bố trí dân cư khắc phục hậu quả thiên tai sạt UBND 5 lở đất, lũ quét tại phường Chiềng Lề, xã Chiềng thành phố Xôm, thành phố Sơn La San nền, đường giao thông, hệ thống cấp điện, cấp nước Rà phá bom mìn Nhà văn hóa Nhà trẻ mẫu giáo DA bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản UBND 6 Huổi Ngà xã Mường Giôn huyện Quỳnh Nhai H.Quỳnh Nhai Hạng mục san nền (bao gồm san ủi mặt bằng + thoát nước mặt + kè chắn đất) Hệ thống cấp nước V Hỗ trợ quản lý, bảo vệ biên giới đất liền Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai * trong KH năm 2013 - 2015 UBND 1 Đường Mường Lầm - Đứa Mòn H.Sông Mã VI Hỗ trợ hạ tầng vùng ATK Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai * trong KH năm 2013 - 2015
- Đường từ xã Tân Phong (bản Bông) đến xã UBND 1 Nam Phong (bản suối Vẽ và suối Kê) H.Phù Yên UBND 2 Hệ thống điện bản Lao - bản Dinh H.Phù Yên Dự án đề nghị khởi công mới trong KH giai đoạn * 2014 - 2015 Đường từ xã Nam Phong (Bản Suối Vẽ) đến xã UBND 1 Mường Bang (Bản Hang Trùng) H.Phù Yên Cải tạo, nâng cấp đường liên bản: Bản Chiềng - bản UBND 2 Nguồn xã Mường Lang, huyện Phù Yên H. Phù Yên Cải tạo, nâng cấp đường liên bản bản Bang - bản UBND 3 Suối Ua xã Mường Bang, huyện Phù Yên H. Phù Yên Đường từ xã Mường lang (bản Thượng Lang) đến UBND 4 xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn H. Phù Yên Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến VII biên giới Việt Nam - Lào Hỗ trợ đầu tư các dự án cấp bách khác của địa VIII phương theo các quyết định của Đảng và Nhà nước Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai * trong KH năm 2013 - 2015 Đường Quốc lộ 6 cũ (đoạn Chiềng Yên - Lóng UBND Luông) huyện Mộc Châu (từ Km 13 + 217 - Km 44 + H. Mộc Châu 937) * Đầu tư chương trình 61 huyện nghèo X Chương trình Bảo vệ và PT rừng Chương trình phát triển giống cây trồng, vật XI nuôi, giống thủy sản Dự án đề nghị khởi công mới trong KH giai đoạn * 2014 - 2015 Trung tâm giống Đầu tư cải tạo, nâng cấp khu khảo nghiệm và SX 1 cây trồng vật nuôi giống lúa nước tại Trại giống Phù Yên - thủy sản tỉnh Sơn La Nâng cao năng lực sấy, chế biến hạt giống cây trồng Trung tâm giống 2 tại TT giống cây trồng vật nuôi Sơn La (Chiềng Cơi - cây trồng vật nuôi TP) - thủy sản tỉnh Sơn La XII Hỗ trợ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai trong * KH giai đoạn 2013 - 2015 Ban QL các dự án San ủi mặt bằng khu kinh tế cửa khẩu Lóng Sập, đầu tư xây dựng 1 huyện Mộc Châu CCN - KĐT mới tỉnh Sơn La Dự án đề nghị khởi công mới trong KH giai đoạn * 2014 - 2015 Xây dựng Quốc môn và các hạng mục phụ trợ cửa BCH Bộ đội 1 khẩu Chiềng Khương biên phòng tỉnh
- BCH Bộ đội 2 Xây dựng cửa khẩu phụ Nà Cài, Yên Châu biên phòng tỉnh XIII Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã Thanh toán dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử * dụng UBND 1 Trụ sở xã Kim Bon H. Phù Yên UBND 2 Trụ sở xã Gia Phù H. Phù Yên Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai trong * KH giai đoạn 2013 - 2015 1 Trụ sở xã Chiềng Xôm UBND thành phố UBND 2 Trụ sở xã Tông Lạnh H. Thuận Châu Dự án đề nghị khởi công mới trong KH giai đoạn * 2014 - 2015 Trụ sở HĐND -UBND xã Phỏng Lái, huyện UBND 1 Thuận Châu H. Thuận Châu Trụ sở HĐND -UBND xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh UBND 2 Nhai H.Quỳnh Nhai Trụ sở HĐND -UBND xã Hồng Ngài, huyện UBND 3 Bắc Yên H. Bắc Yên Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND -UBND xã UBND 4 Long Hẹ, huyện Thuận Châu H. Thuận Châu Nguồn vốn hỗ trợ thực hiện đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân IX sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Các dự án, hạng mục dự án tiếp tục triển khai trong * KH giai đoạn 2013 - 2015 Ban QL Đề án 1 Hệ thống phai đập + kênh mương xã Mường Khoa 1460 tỉnh Công trình NSH Suối Liếm xã Huy Thượng, huyện Ban QL Đề án 2 Phù Yên 1460 tỉnh * Các dự án KCM năm 2013 * Chi bồi thường hỗ trợ, di chuyển dân * Đầu tư CSHT ở các điểm quy hoạch chi tiết * Đầu tư CSHT ở các điểm quy hoạch chi tiết
- A Biểu số 09 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU KHÁC TỪ (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3 Quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng Quy mô Địa điểm Số dự án Số QĐ, ngày, TMĐT tháng, năm ban hành 53 2,976,595 3 - 159,119 3 - 159,119 Nhà HC 283 m2; 509 Mường La 1 21,951 Nhà CM 272 m2 09/3/2011 2869 100 Giường Thành phố 1 55,835 26/10/2009 3170 120 Giường Thành phố 1 81,333 23/11/2009 2 - 74,090 1 - 29,473 2697 5,08 Km Mộc Châu 1 29,473 29/10/2010 1 - 44,617 2439 12 Km, GTNTA Mộc Châu 1 44,617 25/10/2011 5 - 41,809 5 - 41,809 2246 55 Hộ Quỳnh Nhai 1 8,634 18/8/2009 1824 40 Hộ Yên Châu 1 7,433 27/6/2009 1825 33 Hộ Yên Châu 1 8,399 27/6/2009 2255 37 Hộ Quỳnh Nhai 1 6,363 18/8/2009 2923 73 Hộ Sốp Cộp 1 10,980 29/10/2009 6 - 159,155
- 2598 38 Hộ Yên Châu 1 9,976 25/10/2010 2238 46 Hộ Mai Sơn 1 13,231 14/9/2010 2237 134 Hộ Mai Sơn 1 28,387 14/9/2010 5,478 2,374 651 1,455 998 4,108 1,103 1,388 1,617 3.109,0 604,0 540,0 1.238,0 490,0 380,0 2282 186 Hộ Mai Sơn 1 51,517 20/9/2010 9,394 22,736 2390 110 Hộ Thành phố 1 41,239 05/11/2012 1,630 980 1,313 1,518 55 Hộ Quỳnh Nhai 1 14,805 7,225 1,726 1 - 70,757 1 - 70,757 2695 B Sông Mã 1 70,757 29/10/2010 6 - 115,898 2 - 51,927
- 2353a GTNT A, 5 Km Phù Yên 1 34,614 31/10/2012 213 Phù Yên 1 17.312,7 30/01/2013 4 - 63,971 GTNT A - 7 Km Phù Yên 1 30,971 GTNT B, 2,5 Km Phù Yên 1 1,500 GTNT B, 3 Km Phù Yên 1 1,500 GTNT A -7 Km Phù Yên 1 30,000 15 32,348 1 - 131,817 1 131,817 31,7 Km; 1312 Mộc Châu 1 131,817 cấp V - MN 09/6/2011 1 486,532 2 - 11,178 2 - 11,178 1136 Phù Yên 1 7.602,5 20/5/2011 157 Thành phố 1 3.575,1 12/10/2011 3 - 41,532 1 - 11,932 1000 Mộc Châu 1 11,932 22/5/2012 2 - 29,600 Sông Mã 1 4,600
- Yên Châu 1 25,000 8 - 45,660 2 - 9,823 786 Thiết kế mẫu Phù Yên 1 4,863 28/5/2010 1652 Thiết kế mẫu Phù Yên 1 4,960 06/11/2009 2 - 7,837 25 Thiết kế mẫu Thành phố 1 4,892 27/01/2010 156 Thiết kế mẫu Thuận Châu 1 2,945 07/10/2009 4 - 28,000 Thiết kế mẫu Thuận Châu 1 7,000 Thiết kế mẫu Quỳnh Nhai 1 7,000 Thiết kế mẫu Bắc Yên 1 7,000 Thiết kế mẫu Thuận Châu 1 7,000 1460 1,606,700 23/8/2011 2 - 7,229 2398 15 Ha Bắc Yên 1 4,861 07/11/2012 2368 150 Hộ Phù Yên 1 2,368 02/11/2012 16
- Biểu số 09 OẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 Ợ CÓ MỤC TIÊU KHÁC TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG uyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Nhu cầu vốn còn thiếu Lũy kế khối lượng Luỹ kế vốn để hoàn thành dự án hoàn thành đến đã bố trí đến hết Trong đó: TĐ: ngày 31/12/2012 KH năm 2012 Tổng số Có hố sơ Nợ KLHT tại KBNN 428,797 390,728 2,522,121 69,585 8,807 47,016 30,348 128,771 16,668 8,807 47,016 30,348 128,771 16,668 8,807 10,693 3,949 18,002 6,744 6,583 14,323 12,099 43,736 2,224 2,224 22,000 14,300 67,033 7,700 44,473 38,455 35,635 6,018 - 29,473 23,455 6,018 6,018 - 29,473 23,455 6,018 6,018 15,000 15,000 29,617 - - 15,000 15,000 29,617 - 26,175 19,972 21,837 11,581 - 26,175 19,972 21,837 11,581 - 7,500 2,675 5,959 3,597 5,703 1,730 840 6,690 5,609 2,790 1,081 6,300 1,800 4,563 4,563 5,685 4,185 6,795 1,500 69,055 71,993 87,162 1,597 -
- 9,000 8,906 1,070 12,000 10,500 2,731 500 15,100 13,900 14,487 1,097 3,621 3,607 1,146 - - 1,947 1,947 341 416 416 103 681 681 360 577 563 342 2,157 2,138 1,327 - - 512 512 543 640 640 333 1,005 986 451 2.088,0 2.088,0 712 209,0 209,0 158 342,0 256,0 220 756,0 756,0 469 370,0 369,6 120 206,7 206,7 152 21,929 17,525 33,992 4,667 4,544 3,825 10,670 10,992 11,744 11,026 14,162 27,077 1,630 980 1,313 1,518 7,000 7,805 16,429 15,300 55,457 1,129 - 16,429 15,300 55,457 1,129 - 16,429 15,000 55,457 1,129 13,157 12,882 72,045 275 - 13,157 12,882 39,045 275 -
- 34,614 13,157 12,882 4,341 275 - - 33,000 - - 1,500 1,500 30,000 11,935 8,148 18,150 - - 20,260 20,260 111,557 - - 20,260 20,260 111,557 - - 20,260 20,260 111,557 80,254 50,000 436,532 28,974 - - 11,178 - - - - 11,178 - - 7,603 3,575 10,000 10,000 5,340 - - 10,000 10,000 740 - - 10,000 10,000 740 - - 4,600 - - 4,600
- 17.16 13,370 31,757 3,343 - 9,604 8,405 970 970 - 4,644 4,110 530 530 4,960 4,295 440 440 7,522 4,295 2787 2,373 - 4,658 2,285 2607 2,373 2,864 2,680 180 - - 28,000 - - 7,000 7,000 7,000 7,000 72,917 100,000 1,506,700 6,105 6,105 1,130 - - 4,117 4,117 740 1,988 1,988 390
- KH năm 2013 Số nợ còn lại Kế hoạch đã bố trí phải xử lý Ghi chú phân bổ năm (bao gồm cả trong năm 2014 - 2015 thanh toán nợ) 2014 - 2015 Tổng mức vốn và mức vốn bố trí hàng 200,181 20,625 532,500 năm cho từng dự án theo Thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư 11,960 5,394 30,000 11,960 5,394 30000 1,350 5,394 3,875 6,735 12,061 6,018 30,000 - 6,018 6,018 6,018 Thanh toán nợ KLHT 12,061 - 12,556 Lồng ghép nguồn vốn ngân sách địa 12,061 phương năm 2013 (dự kiến bố trí bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi 5 tỷ đồng) 11,426 6,050 5,318 20,000 - 6,050 5,318 14,590 1,470 2,127 820 20 1,070 11 1,350 3,000 1,340 160 5,410 4,604 - 15,000 -
- 1,070 - 1,000 1,220 - - - - 1,314 944 370 Lồng ghép với các nguồn vốn, chương trình khác đang thực hiện trên địa bàn huyện - 15,000 - 30,000 15,000 - 30,000 Lồng ghép với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư 15,000 theo Nghị quyết số 37-NQ/TW 19,367 - 40,500 Dự kiến số vốn còn lại bố trí cho 19,367 - 19,600 một số DA KCM
- 19,092 275 Báo cáo Bộ KH&ĐT đề nghị khởi công mới giai đoạn 2014 - 2015, sau khi được Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhất trí sẽ bố trí - - 20,900 vốn KCM đảm bảo theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-CP của Thủ tướng Chính phủ - - - - 8,500 3,600 17,000 21,860 - 40,000 18,000 - 40,000 18,000 Hoàn ứng theo Thông báo 3,860 số 20/TB-VPCP 36,811 70,000 - - 8,000 - - 8,000 8,000 - 740 740 20,000 740 740 - - 20,000
- 3,228 295 12,000 970 - - 530 440 2,258 295 520 2,078 295 180 - - 11,480 Lồng ghép vốn chương trình xây dựng nông thôn mới Thực hiện theo Đề án đã được Thủ tướng 60,000 200,000 Chính phủ phê duyệt 1,130 - - 740 390 25,870 33,000 100,000 100,000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT
8 p | 88 | 7
-
MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
8 p | 82 | 7
-
MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013-2015 ĐẦU TƯ TRỤ SỞ HĐND, UBND CÁC XÃ
10 p | 83 | 6
-
MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG THEO NGHỊ QUYẾT CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
16 p | 86 | 6
-
MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
30 p | 83 | 5
-
MẪU "KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
12 p | 118 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn