intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT

Chia sẻ: Tình Yêu | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:8

89
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT HĐND TỈNH SƠN LA..STT..Danh mục dự án..Chủ đầu tư..TỔNG SỐ Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, I huyện Mộc Châu Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông II Mã

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT

  1. HĐND TỈNH SƠN LA STT Danh mục dự án Chủ đầu tư TỔNG SỐ Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, I huyện Mộc Châu Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông II Mã III Thanh toán nợ dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng a) Y Tế Khoa dinh dưỡng, phòng họp Bệnh viện ĐK tỉnh, Trung tâm 1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Pháp y, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Cải tạo, nâng cấp khoa khám bệnh, hệ thống sân đường nội 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh bộ, vườn hoa cây xanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh b) Giáo dục Trường Trung học 1 Ký túc xá lưu học sinh Lào trường TH nông lâm Nông, lâm Phòng học bộ môn, phòng thư viện TT giáo dục thường TT giáo dục thường 2 xuyên tỉnh xuyên tỉnh 3 Nhà ký túc xá lưu học sinh Lào Trường Cao đẳng Y tế Trường Cao đẳng Y tế Nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và hạng mục phụ trợ 4 UBND Thành phố Trường tiểu học Chiềng Sinh Phòng Giáo dục và 5 Bổ sung một số hạng mục Trường tiểu học Hát Lót đào tạo Thành phố Phòng Giáo dục và 6 Trường tiểu học Chiềng Đen đào tạo Thành phố Danh mục dự án tiếp tục triển khai trong KH giai đoạn IV 2013 - 2015 a) Giáo dục 1 Bổ sung một số hạng mục Trường tiểu học Hát Lót UBND H Mai Sơn Hệ thống nước sinh hoạt và khu vệ sinh trường THPT Trường THPT 2 Cò Mạ huyện Thuận Châu Co Mạ Thuận Châu 5 Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Yên UBND H Bắc Yên b) Y Tế 1 Khu điều trị ngoại sản Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Hạng mục xây lắp Danh mục dự án khởi công mới trong KH giai đoạn V 2013 - 2015 a) Giáo dục TT bồi dưỡng chính trị 1 Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Sông Mã huyện Sông Mã
  2. 2 Trường THCS Chu Văn An, Thuận Châu UBND H. Thuận Châu Nhà lớp học, nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và các hạng 3 UBND Thành phố mục phụ trợ trường Mầm non Chiềng Sinh, thành phố Sơn La b) Y Tế 1 Nhà kỹ thuật Trung tâm chăm sóc SKSS tỉnh Sơn La TT chăm sóc SKSS tỉnh
  3. Biểu số 05.3 KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015 NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT (Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Quyết định đầu tư Thời gian điều chỉnh cuối cùng Địa điểm Số DA Số QĐ, ngày, tháng, KC - HT TMĐT năm ban hành 16 - 147,710 8 - 55,061 2 - 21,884 50 Thành phố 2009 - 2010 1 6,898 08/01/2009 2640 Thành phố 2010 - 2011 1 14,986 27/10/10 6 - 33,177 2751 Mai Sơn 2009 - 2010 1 14,928 10/11/2008 178 Thành phố 2010 - 2011 1 1503 27/9/2010 1542 Thành phố 2010 - 2011 1 4,609 20/7/2012 2327 Thành phố 2010 - 2011 1 3,926 29/10/2012 2259 Thành phố 2010 - 2011 1 4,312 02/7/2012 2483 Thành phố 2010 - 2011 1 3,899 02/8/2012 4 - 53,279 3 - 27,025 842 Mai Sơn 2009 - 2010 1 10,170 08/4/2010 1512 Thuận Châu 2010 - 2012 1 6,469 09/7/2012 2467 Bắc Yên 2009 - 2010 1 10,386 10/9/09 1 26,254 762 Thành phố 2010 - 2011 1 26,254 19/4/2012 23,674 4 - 39,370 3 - 29,369 77 1 9,454 11/01/2011
  4. 2624 1 6,215 04/7/2011 1 13,700 1 10,001 2335 Thành phố 1 10,001 12/10/2011
  5. NGUỒN VỐ XỔ SỐ KIẾN THIẾT ày 14/3/2013 của HĐND tỉnh Sơn La) Nhu cầu vốn còn thiếu Lũy kế khối lượng Luỹ kế vốn đã KH năm 2013 để hoàn thành dự án hoàn thành đế bố trí đến hết TĐ: (bao gồm cả ngày 31/12/2012 KH năm 2012 Tổng số Nợ KLHT thanh toán nợ) 74,854 59,626 85,602 15,228 25,000 700 3,000 52,579 41,737 10,842 10,842 10,833 20,150 17,679 2,471 2,471 2,470 6,150 5,850 300 300 300 14,000 11,829 2,171 2,171 2,170 32,429 24,058 8,371 8,371 8,363 14,887 13,548 1,339 1,339 1,338 800 0 800 800 800 4,605 2,500 2,105 2,105 2,100 3,926 3,000 926 926 926 4,312 2500 1,812 1,712 1,810 3,899 2,510 1,389 1,389 1,389 21,977 17,591 35,688 4,386 10,467 17,977 13,591 13,434 4,386 6,937 7,900 5,591 4,579 2,309 2,937 4,420 3,500 2,969 920 2,000 5,657 4,500 5,886 1,157 2,000 4,000 4,000 22,254 - 3,530 4,000 4,000 19,674 - 3,530 4,000 4,000 19,674 3,530 298 298 39,072 - 298 - - 29,369 - - 9,454
  6. 6,215 13,700 298 298 9,703 - 298 298 298 9,703 - 298
  7. Đơn vị: triệu đồng Phương án phân bổ Số nợ còn lại Tổng Dự kiến năm 2014 - 2015 phải xử lý trong vốn 3 năm năm hoàn năm 2014 - 2015 Tổng số Năm 2014 Năm 2015 2013 - 2015 thành - 50,000 25,000 25,000 75,000 2,000 1,000 1,000 2,700 6,000 3,000 3,000 9,000 - - - - 10,833 - - - - 2,470 - 300 2,170 - - - - 8,363 1,338 800 2,100 926 1,810 1,389 - 22,460 14,360 8,100 32,927 - 6,360 6,360 - 13,297 1,600 1,600 4,537 HT năm 2014 960 960 2,960 HT năm 2014 3,800 3,800 5,800 HT năm 2014 16,100 8,000 8,100 19,630 16,100 8,000 8,100 19,630 16,100 8,000 8,100 19,630 HT năm 2015 - 19,540 6,640 12,900 19,540 - 13,140 3,340 9,800 13,140 5,740 3,340 2,400 5,740 HT năm 2016
  8. 2,500 2,500 2,500 HT năm 2017 4,900 4,900 4,900 HT năm 2017 - 6,400 3,300 3,100 6,400 6,400 3,300 3,100 6,400 HT năm 2016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1