intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 32: Dạy học phân hóa ở tiểu học

Chia sẻ: 10 10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

1.526
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Module Tiểu học 32: Dạy học phân hóa ở tiểu học trang bị cho giáo viên tiểu học những hiểu biết cơ bản về dạy học phân hóa; phương pháp tiến hành dạy học phân hóa và có kĩ năng tổ chức, kết hợp các điều kiện để dạy học phân hóa ở tiểu học có hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 32: Dạy học phân hóa ở tiểu học

  1. NGUYỄN THỊ THANH HỒNG MODULE TH 32 d¹y häc ph©n ho¸ ë tiÓu häc D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 47
  2. A. GIỚI THIỆU Hi"n t&'ng chán h,c, l&/i h,c c0a m3t s5 l6n h,c sinh là 8i9u ri trong các nhà tr&/ng hi"n 8>i. M3t trong nhAng nguyên nhân s& ph>m c0a hi"n t&'ng này là "ch0 nghGa bình quân" trong cách 85i xL v6i h,c sinh, không tính 8Qn sR khác nhau c0a h,c sinh v9 t& chy h,c phân hoá, vai trò c0a d>y h,c phân hoá, cách thjc tiQn hành d>y h,c phân hoá, tX 8ó có nhAng v[n dong co thS và hi"u qug trong quá trình lao 83ng s& ph>m c0a bgn thân Z các nhà tr&/ng. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG Tài li"u trang bp cho giáo viên tiSu h,c nhAng hiSu biQt cY bgn v9 d>y h,c phân hoá, ph&Yng pháp tiQn hành d>y h,c phân hoá và có kG ncng tq chjc, kQt h'p các 8i9u ki"n 8S d>y h,c phân hoá Z tiSu h,c có hi"u qug. 2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 2.1. Về kiến thức — Nêu 8&'c moc tiêu giáo doc phq thông nói chung và moc tiêu giáo doc tiSu h,c nói riêng. — Xác 8pnh 8&'c vp trí c0a c
  3. — Phân tích )*+c ý ngh.a c0a d2y h4c phân hoá 8 c9p Ti
  4. Nội dung 1 MỤC TIÊU GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC TIỂU HỌC MỤC TIÊU Sau khi h'c xong n-i dung này, h'c viên s5: — Xác :;nh :
  5. + M#i quan h* gi,a giáo d0c ti3u h4c và giáo d0c m8m non. + M#i quan h* gi,a c:p Ti3u h4c v=i c:p THCS và THPT. — Nhi#m v' 4: Chính xác hoá lFi các nGi dung vH vI trí, m#i quan h* cLa c:p Ti3u h4c v=i các c:p h4c khác trong h* th#ng giáo d0c qu#c dân. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 V+ trí c0a c2p Ti5u h7c trong h# th;ng giáo d'c qu;c dân: Gi=i thi*u nhanh cho h4c viên sR ST cR c:u h* th#ng giáo d0c qu#c dân Vi*t Nam S3 có cái nhìn tYng quát vH h* th#ng giáo d0c qu#c dân và vI trí cLa c:p Ti3u h4c trong h* th#ng Só. Giáo dục sau đại học 4. Gi¸o dôc ®¹i häc Đào tạo 2 – 3 năm Đào tạo tiến sĩ thạc sĩ 4 năm 2 năm Đại học Cao đẳng (4 – 6 năm) (3 năm) 18 tuæ i 3. Giáo dục nghề nghiệp Giáo Trung học Trung cấp Cao Trung Sơ cấp phổ thông chuyên nghiệp đẳng cấp nghề 1 5 tuæ i (3 năm) (1–2 năm) nghề nghề dục 1 5 tuæ i Trung học cơ sở 1 1 tuæ i (4 năm) thường 1 1 tuæ i 2. Giáo dục phổ thông 6 tuæ i Tiểu học (5 năm) 6 tu æ i xuyên 3 tu æ i Mẫu giáo 1. Gi¸o dôc mÇm non (3 năm) Nhà trẻ 3 tu æ i 3 th ¸n g (3 năm) SA BC h# th;ng giáo d'c qu;c dân Vi#t Nam D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 51
  6. — Giáo d'c ti*u h-c ./0c ti1p n4i v6i giáo d'c m9m non, c' th* là v6i giáo d'c m=u giáo. — Giáo d'c ti*u h-c n?m trong hA th4ng giáo d'c phB thông cùng v6i giáo d'c THCS và THPT. — Giáo d'c ti*u h-c tJo nên mLt cMp h-c nNn tOng không nhQng cho hA th4ng giáo d'c phB thông mà cho toàn bL hA th4ng giáo d'c qu4c dân. Hoạt động 2: Mục tiêu của giáo dục phổ thông 1. Nhiệm vụ — Nhi$m v' 1: U-c và ti1p nhVn các thông tin vN hoJt .Lng. — Nhi$m v' 2: Khái quát lJi m'c tiêu cXa tZng cMp h-c trong hA th4ng giáo d'c qu4c dân: + M'c tiêu cXa giáo d'c ti*u h-c. + M'c tiêu cXa giáo d'c THCS. + M'c tiêu cXa giáo d'c THPT. — Nhi$m v' 3: H-c viên rút ra m4i quan hA và tính k1 thZa, n4i ti1p trong viAc th`c hiAn m'c tiêu giáo d'c a các cMp h-c. — Nhi$m v' 4: TBng h0p và chính xác hoá nLi dung vN m'c tiêu cXa giáo d'c ti*u h-c. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 2 M'c tiêu c2a giáo d'c ph9 thông: — M'c tiêu cXa giáo d'c phB thông là giúp h-c sinh phát tri*n toàn diAn vN .Jo .dc, trí tuA, th* chMt, them mf và các kf ngng ch bOn, phát tri*n ngng l`c cá nhân, tính ngng .Lng và sáng tJo, hình thành nhân cách con ng/ji ViAt Nam xã hLi chX nghfa, xây d`ng t/ cách và trách nhiAm công dân, chuen bo cho h-c sinh ti1p t'c h-c lên hopc .i vào cuLc s4ng lao .Lng, tham gia xây d`ng và bOo vA TB qu4c. — Giáo d'c ti*u h-c nh?m giúp h-c sinh hình thành nhQng ch sa ban .9u cho s` phát tri*n .úng .qn và lâu dài vN .Jo .dc, trí tuA, th* chMt, them mf và các kf ngng ch bOn .* h-c sinh ti1p t'c h-c THCS. — Giáo d'c THCS nh?m giúp h-c sinh cXng c4 và phát tri*n nhQng k1t quO cXa giáo d'c ti*u h-c; có h-c vMn phB thông a trình .L THCS và có 52 | MODULE TH 32
  7. nh"ng hi&u bi)t ban ,-u v/ k1 thu2t và h45ng nghi6p ,& ti)p t8c h:c THPT, trung c@p, h:c ngh/ hoBc ,i vào cuCc sEng lao ,Cng. — Giáo d8c THPT nhLm giúp h:c sinh cOng cE và phát tri&n nh"ng k)t quQ cOa giáo d8c THCS, hoàn thi6n h:c v@n phT thông và có nh"ng hi&u bi)t thông th4Wng v/ k1 thu2t và h45ng nghi6p, có ,i/u ki6n phát huy nYng lZc cá nhân ,& lZa ch:n h45ng phát tri&n, ti)p t8c h:c ,\i h:c, cao ,]ng, trung c@p, h:c ngh/ hoBc ,i vào cuCc sEng lao ,Cng. (Ngu$n: Lu)t Giáo d0c, 2005) Hoạt động 3: Nhiệm vụ của giáo dục tiểu học 1. Nhiệm vụ — Nhi8m v0 1: ^:c và ti)p nh2n các thông tin v/ ho\t ,Cng. — Nhi8m v0 2: Trên c` sa tìm hi&u v/ m8c tiêu giáo d8c ti&u h:c, phân tích các nhi6m v8 c8 th& cOa giáo d8c ti&u h:c, có th& ti)p c2n d45i các tiêu chí: + M8c tiêu chung (d\y ch", d\y ng4Wi). + M8c tiêu c8 th& (tri thic, k1 nYng, thái ,C). + M8c tiêu giáo d8c toàn di6n (,ic, trí, th&, m1, lao ,Cng). — Nhi8m v0 3: Sj d8ng ph4`ng pháp nêu và giQi quy)t v@n ,/ ,& phân tích ý ngh1a cOa vi6c thZc hi6n các nhi6m v8 giáo d8c ti&u h:c ,Ei v5i các c@p h:c ti)p theo. + Cha ông ta có câu nói: “Bé không vin, cB gãy cành”. Câu thành ng" này gmi ý chúng ta ,i/u gì v/ vi6c giáo d8c h:c sinh a ti&u h:c? + D45i góc ,C giáo d8c h:c, bày tp quan ,i&m v/ câu nói cOa John Waston: “Hãy cho tôi mHt tá trJ em khoJ mLnh, phát triNn bình thQRng và thS giTi cUa riêng tôi, trong Xó tôi có thN chZm sóc chúng và tôi cam Xoan r]ng khi ch^n mHt cách ng_u nhiên mHt X`a trJ, tôi có thN biSn nó thành mHt chuyên gia trong bat c` lcnh vdc nào — mHt bác sc, mHt lu)t sQ, mHt thQfng gia hay th)m chí mHt kJ trHm chp hL Xing — không ph0 thuHc vào tQ chat và nZng ldc cUa nó, vào nghj nghi8p và chUng tHc cUa cha ông nó”. H:c viên ss ,4a ra cách nhìn nh2n và ,ánh giá cOa mình cho mti quan ,i&m — Nhi8m v0 4: TTng k)t và rút ra nh"ng k)t lu2n s4 ph\m c-n thi)t. D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 53
  8. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 3 Nhi#m v' c)a giáo d'c ti0u h2c: — Giáo d'c trí tu-. — Giáo d'c /0o /1c. — Giáo d'c th3m m5. — Giáo d'c th6 ch7t. — Giáo d'c lao /:ng. KIỂM TRA ĐẦU RA: 1) T7i sao nói giáo d'c ti0u h2c là c=p h2c có tính kA thBa và t7o nCn tDng vEng chFc trong h# thHng giáo d'c quHc dân? 2) Phân tích sN khác bi#t trong m'c tiêu c)a ti0u h2c, THCS và THPT. 3) Giáo d'c trí tu# là chXc nYng trZi c)a quá trình nào? a. Quá trình d0y h@c. b. Quá trình giáo d'c. c. CC hai quá trình trên. Nội dung 2 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DẠY HỌC PHÂN HOÁ Ở TIỂU HỌC MỤC TIÊU: Sau khi h@c xong n:i dung này, h@c viên sM: — Trình bày /PQc khái ni-m d0y h@c phân hoá theo các cách tiUp cVn khác nhau. — KhXng /Ynh /PQc tZm quan tr@ng c[a d0y h@c phân hoá trong quá trình d0y h@c \ các c7p h@c nói chung, \ ti6u h@c nói riêng. — Rút ra nh`ng kUt luVn sP ph0m cZn thiUt cho vi-c tiUn hành d0y h@c phân hoá \ ti6u h@c. KIỂM TRA ĐẦU VÀO: Hãy ch@n nh`ng phPcng án trC ldi mà anh/chY cho là phù hQp nh7t. 1) Ph\]ng pháp d7y h2c phân hoá là: a. Phân lo0i ngPdi h@c theo nhng lic nhVn th1c. 54 | MODULE TH 32
  9. b. Phân lo)i ng,-i h.c theo h2ng thú, nhu c6u. c. Tính 9:n s< khác bi?t c@a ng,-i h.c (cá nhân), hoDc nhóm ng,-i h.c. d. Ý ki:n khác: ..................................................................................................... 2) Ph%&ng pháp d,y h.c phân hoá có vai trò quan tr.ng nh% th; nào trong d,y h.c = ti>u h.c? a. Phát huy 9,Kc h2ng thú cho h.c sinh. b. Phát triMn 9,Kc nNng khi:u c@a mOi h.c sinh. c. T)o ra s< 9a d)ng trong d)y h.c. d. PQm bQo s< phù hKp và hi?u quQ cho tWt cQ các 9Xi t,Kng h.c sinh. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Khái niệm dạy học phân hoá 1. Nhiệm vụ — NhiAm vC 1: P.c và ti:p nhZn các thông tin v\ ho)t 9]ng. — NhiAm vC 2: S_ d`ng ph,ang pháp “công não” (Brainstorming) 9M h.c viên 9,a ra ý ki:n c@a mình v\ khái ni?m d)y h.c phân hoá: + Là d)y h.c theo nNng l
  10. h!c $ tâm lí, n,ng khi0u, nguy3n v!ng, mong mu6n trong cu8c s6ng,... Có th= nói trong ph?@ng pháp dCy h!c phân hoá, giáo viên phEi “tìm H= giEng dCy và hi=u H= giáo dJc”. — DCy h!c phân hoá là ph?@ng pháp dCy h!c có tính H0n sN khác bi3t cPa ng?Ri h!c (cá nhân) hoUc nhóm ng?Ri h!c. V ti=u h!c, dCy h!c phân hoá th?Rng H?Wc th= hi3n $ vi3c lXy ChuYn ki0n thZc, k[ n,ng làm n\n c@ bEn, ngoài k0 hoCch dCy h!c thông th?Rng, phân hoá H= có nh^ng k0 hoCch dCy h!c phù hWp nh`m H?a HS y0u kém HCt chuYn và giúp các H6i t?Wng Hã HCt chuYn hoUc khá, gifi phát tri=n $ mZc cao h@n. Ngoài ra, $ m8t s6 n@i, dCy h!c phân hoá còn th= hi3n $ vi3c ti chZc cho HS h!c theo ch?@ng trình tN ch!n môn h!c. — Theo tác giE Nguyln Bá Kim, dCy h!c phân hoá có th= H?Wc thNc hi3n theo hai h?ong: “dCy h!c phân hoá trong” và “dCy h!c phân hoá ngoài”. DCy h!c phân hoá trong (hay còn g!i là phân hoá n8i tCi) là sq dJng nh^ng bi3n pháp phân hoá thích hWp voi các H6i t?Wng khác nhau trong cùng m8t lop h!c, trong cùng khoEng thRi gian, HEm bEo th6ng nhXt m8t ch?@ng trình và k0 hoCch dCy h!c. Nhìn b\ ngoài, dCy h!c phân hoá trong không có gì khác bi3t so voi các lop h!c thông th?Rng. Còn dCy h!c phân hoá ngoài là sq dJng nh^ng bi3n pháp phân hoá thích hWp H= phân hoá rõ r3t v\ n8i dung và cE hình thZc ti chZc dCy h!c, tZc là hình thành nh^ng nhóm ngoCi khoá, lop ch!n, tr?Rng chuyên, sq dJng ch?@ng trình chuyên bi3t, n8i dung và k0 hoCch dCy h!c không l3 thu8c chUt chs vào sách giáo khoa. — Trong thNc tiln dCy h!c hi3n nay, th?Rng có hai hình thZc dCy h!c phân hoá nh? sau: Th" nh%t, dCy h!c phân hoá dNa trên sN th6ng nhXt cPa mJc tiêu dCy h!c cho tXt cE các H6i t?Wng h!c sinh, sau Hó, mti h!c sinh có th= ch!n m8t môn h!c hay m8t s6 môn h!c mà mình ?a thích hoUc có s$ tr?Rng H= h!c chuyên sâu theo ch?@ng trình và tài li3u riêng. Hình thZc này $ ti=u h!c H?Wc g!i là dCy h!c theo ch?@ng trình tN ch!n. Th" hai, dCy h!c phân hoá diln ra $ cXp H8 ti chZc hoCt H8ng dCy h!c. Trong cùng m8t n8i dung h!c tup, giáo viên vun dJng các ph?@ng pháp và k[ thuut dCy h!c tích cNc H= tCo c@ h8i cho h!c sinh H?Wc h!c tup phù hWp voi nhvp H8 phát tri=n cPa cá nhân, nh`m HCt hi3u quE h!c tup cao nhXt $ mti h!c sinh. 56 | MODULE TH 32
  11. Hoạt động 2: Vai trò của dạy học phân hoá ở tiểu học 1. Nhiệm vụ — Nhi#m v' 1: "#c và ti)p nh-n các thông tin v1 ho3t 45ng. — Nhi#m v' 2: S8 d:ng ph;
  12. Nội dung 3 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN DẠY HỌC PHÂN HOÁ TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC MỤC TIÊU: Sau khi h'c xong n-i dung này, h'c viên s5: — Trình bày và phân tích @ABc các hình thDc, phAEng pháp dFy h'c phân hoá G tiHu h'c. — BiKt cách thDc thLc hiMn dFy h'c phân hoá G tiHu h'c trên cE sG vNn dOng sáng tFo và linh hoFt nhQng cách thDc, quy trình chung cSa dFy h'c phân hoá vào m-t sU môn h'c G tiHu h'c. KIỂM TRA ĐẦU VÀO: 1) Hình th(c nào d-.i 0ây là d4y h5c phân hoá? a. DFy h'c theo hDng thú cSa ngAZi h'c. b. DFy h'c theo sL nhNn thDc riêng cSa t[ng @Ui tABng h'c sinh. c. DFy h'c c\n cD theo sDc h'c cSa h'c sinh. d. DFy h'c theo @-ng cE, lBi ích h'c tNp cSa h'c sinh. e. T]t c^ các hình thDc trên là dFy h'c phân hoá. 2) :; d4y h5c phù h=p v.i 0?c 0i;m riêng cDa h5c sinh trong các môn h5c mHt cách hiIu quL, cNn tuân theo các b-.c nh- thQ nào? SSp xQp các b-.c theo th( tU. a. _ánh giá, phân loFi h'c sinh. b. LLa ch'n n-i dung, phAEng pháp, hình thDc dFy h'c. c. Xác @bnh mOc tiêu. d. Tc chDc thLc hiMn. e. KiHm tra, @ánh giá. g. _ieu chfnh, hoàn thiMn. 58 | MODULE TH 32
  13. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Khái quát đặc điểm tâm sinh lí của học sinh tiểu học 1. Nhiệm vụ — Nhi#m v' 1: "#c và ti)p nh-n các thông tin v1 ho3t 45ng. — Nhi#m v' 2: Tái hi8n và trình bày khái quát 4@c 4iAm tâm sinh lí cGa h#c sinh tiAu h#c qua kinh nghi8m thIc t) cGa bJn thân: + Các ho3t 45ng cN bJn cGa h#c sinh tiAu h#c. + SI khác bi8t v1 4@c 4iAm sinh lí, tâm lí cGa h#c sinh tiAu h#c so vQi lRa tuSi mTm non. + NhVng 4@c 4iAm cN bJn v1 ho3t 45ng nh-n thRc (nh-n thRc cJm tính, lí tính), ngôn ngV, trí nhQ, ý chí,... cGa h#c sinh tiAu h#c. — Nhi#m v' 3: TZ 4@c 4iAm tâm sinh lí cGa h#c sinh tiAu h#c, hãy phân tích sI cTn thi)t c\ng nh] nhVng 4@c tr]ng cGa thIc hi8n d3y h#c phân hoá _ tiAu h#c. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 Khái quát 12c 1i4m tâm sinh lí c:a ht 1?ng lao 1?ng: Trb bmt 4Tu tham gia lao 45ng tI phnc vn bJn thân và gia 4ình nh] tmm gi@t, neu cNm, quét d#n nhà cpa,... Ngoài ra, trb còn còn tham gia lao 45ng t-p thA _ tr]qng lQp nh] trIc nh-t, trlng cây, trlng hoa,... + Ho>t 1?ng xã h?i: Các em 4ã bmt 4Tu tham gia vào các phong trào cGa tr]qng, cGa lQp và cGa c5ng 4lng dân c], cGa "5i Thi)u niên Ti1n phong,... — NhVng thay 4Si kèm theo cGa trb: + Trong gia 1ình: Các em luôn cj gmng là m5t thành viên tích cIc, có thA tham gia các công vi8c trong gia 4ình. "i1u này 4]kc thA hi8n rõ nhet D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 59
  14. trong các gia *ình neo *.n, hoàn c1nh, các vùng kinh t5 *6c bi8t khó kh:n,... các em ph1i tham gia lao *?ng s1n xuCt cùng gia *ình tD rCt nhE. + Trong nhà tr)*ng: Do n?i dung, tích chCt, mJc *ích cKa các môn hMc *Nu thay *Pi so vQi bRc mSm non nên *ã kéo theo sW thay *Pi X các em vN phY.ng pháp, hình thZc, thái *? hMc tRp. Các em *ã b\t *Su tRp trung chú ý và có ý thZc hMc tRp t_t. + Ngoài xã h0i: Các em *ã tham gia vào m?t s_ ho`t *?ng xã h?i mang tính tRp tha (*ôi khi là ngYci tham gia tích cWc h.n c1 trong gia *ình). e6c bi8t là các em mu_n thDa nhRn mình là ngYci lQn, mu_n *Yfc nhiNu ngYci bi5t *5n mình. Bi2t 3)4c nh6ng 37c 3i8m nêu trên thì th=y cô phAi tBo 3iCu kiEn giúp 3G trH phát huy nh6ng khA nJng tích cLc cMa các em trong công viEc gia 3ình, trong quan hE xã h0i và 37c biEt là trong hUc tVp. * SW phát trian cKa quá trình nhRn thZc (sW phát trian trí tu8) cKa hMc sinh tiau hMc: — NhRn thZc c1m tính: + Các c. quan c1m giác: Thn giác, thính giác, khZu giác, vn giác, xúc giác *Nu phát trian và *ang trong quá trình hoàn thi8n. + Tri giác: Tri giác cKa hMc sinh tiau hMc mang tính *`i tha, ít *i vào chi ti5t và mang tính không Pn *nnh. o *Su tuPi tiau hMc, tri giác thYcng g\n vQi hành *?ng trWc quan. e5n cu_i tuPi tiau hMc, tri giác b\t *Su mang tính xúc c1m, trp thích quan sát các sW vRt, hi8n tYfng có màu s\c s6c sq, hCp drn, tri giác cKa trp *ã mang tính mJc *ích, có phY.ng hYQng rõ ràng — tri giác có chK *nnh (trp bi5t lRp k5 ho`ch hMc tRp, bi5t s\p x5p công vi8c nhà, bi5t làm các bài tRp tD dt *5n khó,...). NhVn thXy 3iCu này, chúng ta c=n phAi thu hút trH bYng các hoBt 30ng mZi, mang màu s\c, tích chXt 37c biEt khác lB so vZi bình th)*ng, khi 3ó s^ kích thích trH cAm nhVn, tri giác tích cLc và chính xác. — NhRn thZc lí tính: + TY duy: TY duy mang *Rm màu s\c xúc c1m và chi5m Yu th5 X tY duy trWc quan hành *?ng. Các phum chCt tY duy chuyan dSn tD tính cJ tha sang tY duy trDu tYfng, khái quát. 60 | MODULE TH 32
  15. Kh" n%ng khái quát hoá phát tri0n d2n theo l5a tu7i; l9p 4, 5 b>t ?2u bi@t khái quát hoá lí luBn. Tuy nhiên, hoGt ?Hng phân tích, t7ng hKp ki@n th5c còn sN ?Ong P ph2n ?ông hRc sinh ti0u hRc. + TTPng tTKng: TTPng tTKng cVa hRc sinh ti0u hRc ?ã phát tri0n phong phú hNn so v9i trZ m2m non nh\ có bH não phát tri0n và v_n kinh nghi`m ngày càng dày dGn. Tuy nhiên, tTPng tTKng cVa các em van mang mHt s_ ?bc ?i0m n7i bBt sau: • ! "#u tu&i ti(u h*c, hình "nh tTPng tTKng còn ?Nn gi"n, chTa bdn veng và df thay ?7i. • ! cu-i tu&i ti(u h*c, tTPng tTKng tái tGo ?ã b>t ?2u hoàn thi`n; tg nheng hình "nh ch, trZ ?ã tái tGo ra nheng hình "nh m9i. TTPng tTKng sáng tGo tTNng ?_i phát tri0n P giai ?oGn cu_i tu7i ti0u hRc, trZ b>t ?2u phát tri0n kh" n%ng làm thN, làm v%n, vi tranh,... jbc bi`t, tTPng tTKng cVa các em trong giai ?oGn này bk chi ph_i mGnh mi bPi các xúc c"m, tình c"m; nheng hình "nh, sm vi`c, hi`n tTKng ?du g>n lidn v9i các rung ?Hng tình c"m cVa các em. Qua "ây, các nhà giáo d8c ph:i phát tri(n t< duy và trí t
  16. Ngôn ng% có vai trò h/t s1c quan tr4ng nh5 v6y nên các nhà giáo d=c ph?i trau d@i vAn ngôn ng% cho trB trong giai CoDn này bFng cách h5Gng h1ng thú cIa trB vào các loDi sách báo có lKi và không lKi, có thN là sách vOn h4c, truyPn tranh, truyPn cQ tích, báo nhi C@ng,... C@ng thKi cTng có thN kN cho trB nghe hoVc tQ ch1c các cuWc thi kN chuyPn, C4c thX, vi/t báo, vi/t truyPn, dDy trB cách vi/t nh6t kí,... TZt c? C[u có thN giúp trB có C5\c mWt vAn ngôn ng% phong phú và Ca dDng. — Chú ý và s) phát tri/n nh1n th2c c4a h6c sinh ti/u h6c: + _ C`u tuQi tiNu h4c, chú ý có ch4 :;nh c4a tr< còn y?u, khB nCng ki/m soát, :iGu khi/n chú ý còn hHn ch?. J giai :oHn này, chú ý không ch4 :;nh chi?m Lu th? hMn chú ý có ch4 :;nh. Tr< lúc này chP quan tâm chú ý :?n nhSng môn h6c, giT h6c có :U dùng tr)c quan sinh :Xng, hYp dZn có nhiGu tranh Bnh, trò chMi, ho[c có cô giáo xinh :]p, d;u dàng,... S) t1p trung chú ý c4a tr< còn y?u và thi?u tính bGn vSng, chLa th/ t1p trung lâu dài và da b; phân tán trong quá trình h6c t1p. + _ cuAi tuQi tiNu h4c, tr< dcn hình thành kd nCng te ch2c, :iGu chPnh chú ý c4a mình. Chú ý có ch4 :;nh phát tri/n dcn và chi?m Lu th?, f tr< :ã có s) nh l)c vG ý chí trong hoHt :Xng h6c t1p nhL h6c thuXc mXt bài thM, mXt công th2c toán hay mXt bài hát dài,... Trong s) chú ý c4a tr< :ã bit :cu xuYt hijn giki hHn c4a y?u tl thTi gian, tr< :ã :;nh lLmng :Lmc khoBng thTi gian cho phép :/ làm mXt vijc nào :ó và cl ging hoàn thành công vijc trong khoBng thTi gian quy :;nh. Bi/t C5\c Ci[u này, các nhà giáo d=c nên giao cho trB nh%ng công viPc hay bài t6p Còi hbi sc chú ý cIa trB và nên giGi hDn v[ mVt thKi gian. Chú ý áp d=ng linh CWng theo tfng CW tuQi C`u hay cuAi tuQi tiNu h4c và chú ý C/n tính cá thN cIa trB, Ci[u này là vô cùng quan tr4ng, có ?nh h5hng trcc ti/p C/n k/t qu? giáo d=c trB. — Trí nhk và s) phát tri/n nh1n th2c c4a h6c sinh ti/u h6c: LoHi trí nhk tr)c quan hình tLmng chi?m Lu th? hMn trí nhk tp ngS — logic + Giai CoDn lGp 1, 2, ghi nhk máy móc phát tri/n tLMng :li tlt và chi?m Lu th? hMn so vki ghi nhk có ý nghda. NhiGu h6c sinh chLa bi?t te ch2c vijc ghi nhk có ý nghda, chLa bi?t d)a vào các :i/m t)a :/ ghi nhk, chLa bi?t cách khái quát hoá hay xây d)ng dàn bài :/ ghi nhk tài liju. 62 | MODULE TH 32
  17. + Giai %o'n l*p 4, 5, ghi nh% có ý ngh)a và ghi nh% t. ng/ 012c t3ng c14ng. Ghi nh% có ch7 08nh 0ã phát tri=n. Tuy nhiên, hiCu quE c7a viCc ghi nh% có ch7 08nh còn phG thuHc vào nhiJu yKu tL nh1: mOc 0H tích cQc tRp trung trí tuC c7a các em, sOc hUp dWn c7a nHi dung tài liCu, yKu tL tâm lí tình cEm hay hOng thú c7a các em,... N0m %23c %i5u này, các nhà giáo d=c ph>i giúp các em biBt cách khái quát hoá và %Gn gi>n hoá mHi vIn %5, giúp các em xác %Knh %âu là nMi dung quan trHng cOn ghi nh*, các tP ngQ dùng %S diTn %'t nMi dung cOn ghi nh* ph>i %Gn gi>n, dT hiSu, dT n0m b0t, dT thuMc và %Uc biVt ph>i hình thành X các em tâm lí hZng thú và vui v[ khi ghi nh* kiBn thZc. Hoạt động 2: Các hình thức dạy học phân hoá ở tiểu học 1. Nhiệm vụ — NhiVm v= 1: ]^c và tiKp nhRn các thông tin vJ ho`t 0Hng. — NhiVm v= 2: Sb dGng ph1cng pháp nêu và giEi quyKt vUn 0J 0= tìm hi=u các hình thOc, ph1cng pháp d`y h^c phân hoá d ti=u h^c: + K= tên các hình thOc d`y h^c cc bEn d ti=u h^c. (H^c chính khoá trên l%p, h^c ngo`i khoá qua tham quan, ho`t 0Hng ngoài tr4i, h^c phG 0`o, bki d1lng,...) + V%i moi hình thOc nêu trên, làm thK nào 0= v.a luôn 0Em bEo tính v.a sOc chung c7a cE l%p l`i v.a t`o 0iJu kiCn 0= moi h^c sinh phát huy 012c tLi 0a tiJm n3ng c7a mình?,... H^c viên sq 01a ra các ph1cng án giEi quyKt c7a riêng mình cho moi hình thOc d`y h^c. — NhiVm v= 3: Phân tích các ph1cng án 0ã 01a ra 0= có nh/ng kKt luRn chung, thLng nhUt vJ các hình thOc, ph1cng pháp thQc hiCn d`y h^c phân hoá d ti=u h^c. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 2 Các hình thZc d'y hHc phân hoá X tiSu hHc: * D`y h^c phân hoá trong các gi4 h^c chính khoá: TiKn hành d`y h^c phân hoá trong các gi4 h^c chính khoá cun dQa trên nh/ng t1 t1dng ch7 0`o sau 0ây: — LUy trình 0H phát tri=n chung c7a h^c sinh trong l%p làm nJn tEng. D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 63
  18. — Tìm cách ()a di-n y0u kém lên trình (8 chung. — Tìm cách ()a di-n khá, ging yêu c?u nâng cao trên cB sD (ã (=t ()Fc nh>ng yêu c?u cB bHn. Trong các giI hJc chính khoá, có thM sN dOng m8t sP bi-n pháp phân hoá sau: — SPi xN cá bi-t ngay trong nh>ng giI d=y hJc (Ung lo=t dVa trên trình (8 phát triMn chung, ví dO: giao nhi-m vO phù hFp vYi tZng lo=i (Pi t)Fng, khuy0n khích hJc sinh y0u kém khi các em t< ý muPn trH lIi câu hng bi-n pháp phân hoá, mbt khác ()Fc thVc hi-n bvng cách bUi d)^ng tách riêng nh>ng HS di-n này trên nguyên txc tV nguy-n. 64 | MODULE TH 32
  19. N!i dung b)i d*+ng nhóm h/c sinh gi2i bao g)m: — Nghe thuy:t trình nh=ng tri th>c b! môn b@ sung cho n!i khoá. — GiEi nh=ng bài tGp nâng cao. — H/c chuyên LM (b@ sung cho n!i khoá, nâng cao tPm hiQu bi:t). — Tham quan, thUc hành và >ng dWng môn h/c. — Làm nòng cZt cho nh=ng sinh ho[t ngo[i khoá b! môn. * Giúp L+ h/c sinh y:u kém: _>ng tr*`c yêu cPu d[y h/c L)ng lo[t b m!t b! môn, m!t sZ h/c sinh gcp khó khdn, k:t quE kiQm tra th*eng xuyên b m>c d*`i trung bình, Ló là nh=ng h/c sinh y:u kém b! môn Ló. SU y:u kém trong h/c tGp m!t b! môn có nhiMu biQu hihn, nh*ng tUu trung l[i thì có ba LiQm ci bEn sau: — NhiMu “lk h@ng” vM ki:n th>c và km ndng. — Ti:p thu chGm. — Ph*ing pháp h/c tGp b! môn ch*a tZt. T*ing tU nh* vihc b)i d*+ng h/c sinh gi2i, vihc giúp L+ h/c sinh y:u kém m!t b! môn L*oc ti:n hành bên c[nh nh=ng gie h/c L)ng lo[t bpng các bihn pháp phân hoá, L)ng thei cPn tách riêng dihn h/c sinh này LQ giúp L+. N!i dung giúp L+ h/c sinh y:u kém cPn theo h*`ng sau Lây: — Luyhn tGp vqa s>c h/c sinh y:u kém (gia tdng sZ l*ong bài tGp cùng thQ lo[i và m>c L!, ss dWng bài tGp phân bGc mtn,...). — Lup “lk h@ng” vM ki:n th>c và km ndng. — _Em bEo nh=ng tiMn LM vM ki:n th>c, km ndng cho nh=ng ti:t lên l`p. — B)i d*+ng ph*ing pháp h/c tGp b! môn. * Phân hoá trong nh=ng ho[t L!ng giáo dWc khác: Trong khi t@ ch>c các ho[t L!ng giáo dWc h/c sinh, cPn phEi quán triht quan LiQm phân hoá. N:u trong nhà tr*eng có tGp thQ h/c sinh có khE ndng tZt vM nhiMu lmnh vUc, cPn phEi t[o LiMu kihn LQ các em thQ hihn và phát huy nh=ng khE ndng tiMm tàng cwa mình. Nh=ng h*`ng cPn tGp trung là: — T@ ch>c các ho[t L!ng giáo dWc La d[ng trong nhà tr*eng. — H/c sinh là chw thQ cwa nh=ng ho[t L!ng Ló, nhà tr*eng là ng*ei Ltnh h*`ng, giúp L+, t[o LiMu kihn. D!Y H%C PH(N HO+ , TI/U H%C | 65
  20. Hoạt động: Các khâu tiến hành dạy học phân hoá ở tiểu học 1. Nhiệm vụ — Nhi#m v' 1: "#c và ti)p nh-n các thông tin v1 ho3t 45ng. — Nhi#m v' 2: H#c viên suy ngh< và gi=i quy)t các v?n 41 sau trên cB sC kinh nghiEm thGc tiHn cIa b=n thân trong h#c t-p và gi=ng d3y: + Các khâu cIa quá trình d3y h#c nói chung theo quan 4iSm lí lu-n d3y h#c. + Trong quá trình d3y h#c, có nh?t thi)t ph=i thGc hiEn tuXn tG theo các khâu nhY 4ã nêu không? + T\ viEc tìm hiSu các khâu cIa quá trình d3y h#c, 41 xu?t quy trình thGc hiEn các khâu theo d3y h#c phân hoá. + Rút ra nh`ng k)t lu-n sY ph3m cho viEc thGc hiEn d3y h#c phân hoá theo các khâu 4ã 41 xu?t. — Nhi#m v' 3: Chính xác hoá ki)n thac v1 các khâu cIa d3y h#c phân hoá C tiSu h#c. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 3 Các khâu ti3n hành d7y h9c phân hoá < ti=u h9c: * Các khâu cIa quá trình d3y h#c theo quan 4iSm lí lu-n d3y h#c: Xét m5t cách khái quát, logic cIa quá trình d3y h#c diHn ra theo các khâu cB b=n sau: — Giáo viên 41 xu?t v?n 41, gây cho h#c sinh ý thac nhiEm vg h#c t-p. MC 4Xu m5t v?n 41 mii, giáo viên khéo léo 41 xu?t nhiEm vg h#c t-p bjng cách t3o nên tình hukng có v?n 41, nhl v-y mà h#c sinh ý thac 4Ymc nhiEm vg 4ó m5t cách sâu snc và tích cGc, hang thú tham gia gi=i quy)t v?n 41. — To chac, 4i1u khiSn h#c sinh l
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2