intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân

Chia sẻ: Huynh Giau | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

364
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân

  1. Một số bí quyết tìm nguyên hàm và tích phân TS. Lê Thống Nhất. Rất nhiều bạn khá khó khăn khi tìm nguyên hàm và tích phân mà nguyên nhân chính là thường không biết sử dụng phép biến đổi vi phân. Các bạn hãy đọc bài viết này và tự rèn luyện theo hướng dẫn, chắc chắn các bạn sẽ thấy: tìm nguyên hàm và tích phân thật là không đáng ngại. Định nghĩa: Vi phân của hàm số y = f(x) là biểu thức f’(x). d(x). Nếu ký hiệu dy hay d[f(x)] là vi phân của y hay f(x) thì dy = f’(x) .dx hay d[f(x)] = f’(x) . dx. Chú ý: Nhiều bạn hiểu sai là: để tính vi phân f(x), ta tính f’(x) và viết thêm dx, sẽ có f’(x) dx. Thực ra không phải là “viết thêm” mà là “nhân với”, nghĩa là f’(x) nhân với d(x), viết f’(x) . dx. Các vi phân cơ bản: 1) d ( u ) = ( α + 1) .u .du α+1 α 2) d (sin u) = cos u . du du 3) d (cos u) = - sin u du 4) d (tg u) = cos 2 u du 5) d (cotg u) = − 6) d (eu) = eu . du sin 2 u du du 8) d ( αu + β v ) = αdu + β dv 7) d (ln u ) = ; d(ln u) = . u u 9) d ( u + c) = du với c là hằng số. Các phép biến đổi vi phân cơ bản: � α+1 � u u α .du = d � 1) 2) cos u .du = d(sin u) α� � +1� du = d(tgu) 3) sin u . du = d (-cos u) 4) cos 2 u du = d(−cotgu) 6) eu .du = d(eu) 5) sin 2 u du = d(ln | u |) 7) u Các thí dụ luyện phép biến đổi vi phân. Thí dụ 1: Biểu thức sau là vi phân của hàm số nào? 1
  2. 2. (x + 2)5 . dx 3. cosx . sin4x . dx x dx 1. Giải: � 1 +1 � � 2 � � 2� � 2 � 3 3 x 2x 2x 1 = d� � d� + C� x dx = x .dx = d � = 1. 2 � 1 � + 1 � �3 � �3 � � �� � �2� �x + 2 ) 6 � �x + 2 ) 6 ( ( � = + C� 2. (x + 2)5 . dx = ( x + 2)5 .d(x +2) = d � � d� �6 ��6 � � 5 x� � 5 x � sin sin = d� + C� 3. cosx . sin x . dx = sin x . d(sin x) = d � 4 4 � �5 � �5 � Thí dụ 2: Biểu thức sau là vi phân của hàm số nào? � +1� x .dx 2. (2x + 1) (x2 + x + 1) . dx 1. � � �x� � osx - sinx � c x dx .dx 3. � 4. � x2 + 1 sinx + cosx � � Giải: � +1� x 1� � �1 −� 1 .dx = � x + .dx = � 2 + x 2 � x .dx 1. � � � �x� x� � � � �3 � 2x 2 � d� 2 � 1 1 1 − x dx + x .dx = d � +� � 2x = 2 2 �3 ��� � � �3 � 2x 2 1 = d � + 2x + C � 2 �3 � � � 2. (2x + 1) (x2 + x + 1) . dx = (x2 + x + 1).d (x2 + x + 1) �x 2 + x + 1) 2 � ( = d� � 2 � � � � �x 2 + x + 1) 2 ( � + C� = d� 2 � � � � Lưu ý: d (x2 + x + 1) = (2x +1) . dx 2
  3. x.dx 1 d ( x + 1) 1 2 1 � � = = d � 2 + 1) � d � ln(x 2 + 1) + C � = ln(x 3. 2 � �2 x +1 2 x +1 2 2 � � 1 Lưu ý: d(x2 + 1) = 2x . dx hay x . dx = d(x2 + 1) 2 Thí dụ 3: Biểu thức sau là vi phân của hàm số nào? x.dx dx dx 1. 2. 3. (x + 1)3 x − 3x + 2 2 x.ln x Giải: ( x + 1 − 1) d ( x + 1) x.dx 1. = ( x + 1) 3 (x + 1)3 = (x + 1)-2 . d(x + 1) – (x + 1)-3 . d(x + 1) �x + 1) −1 � �x + 1) −2 � ( ( − = d� � d� � � −1 � � −2 � �1 � 1 − + C� d� = � ( x + 1) x +1 2 2 � �1 1� dx − dx 2. =� � � − 2 x −1� x − 3x + 2 x 2 dx dx − = x − 2 x −1 2(x − 2) 2(x − 1) − = x−2 x −1 = d [ ln | x − 2 | − ln | x − 1|] � x−2 � + C� = d� ln � x −1 � d ( ln x ) dx = d [ ln(ln x) + C ] = 3. x.ln x ln x Thí dụ 4: Biểu thức sau là vi phân của hàm số nào? 2. sin5x .dx 1. cos x . cos3x . dx Giải: 3
  4. 1 ( cos4x+cos2x ) .dx 1. cos x . cos3x . dx = 2 1 [ cos4x.dx +cos2x.dx ] = 2 1� 1 1 � cos4x.d(4x) + cos2x.d(2x) � = 2� 4 2 � � 1� 1 1 � (sin4x) + d(sin 2x) � = 2� 4 2 � � 1 1 � � = d � sin 4x + sin 2x + C � 8 4 � � Lưu ý: Các công thức biến đổi tích thành tổng khi gặp tích các hàm số lượng giác. 2. sin5x . dx = sin4x . sin x . dx = - sin4x . d(cosx) = -(1 – cos2x)2 . d(cosx) = [ -1 + 2cos2x – cos4x] .d(cosx) = -d (cosx) + 2cos2x .d(cosx) – cos4x . d(cosx) 2 1 � � − 3 5 = d �cosx + cos x- cos x +C � 3 5 � � Thí dụ dưới đây sẽ sử dụng nhiều sau này: Thí dụ 5: Tính. � x−a � 1. d � x + k + x � 2 ln 2. d � ln � � � � x−b � Giải: ( ) x2 + k + x d 1. d � x + k + x � 2 ln = � � x2 + k + x �x � 1 + 1� .� 2 .dx = x2 + k + x � x + k � dx = x2 + k dx = d � | x + k + x |� 2 ln Lưu ý: � � x +k 2 4
  5. � −a � x d� x−a � � −b� x−b a −b (a − b).dx � x � � x − a = x − a . (x − b) 2 .dx = (x − a)(x − b) = 2. d � ln x−b � � x−b � x−a � dx 1 = d� ln Lưu ý: Nếu a b thì (x − a)(x − b) a − b � x − b � � Thí dụ 6: Biểu thức sau đây là vi phân của hàm số nào? dx dx 1. 2. x − 2x − 3 x + 2x + 3 2 2 Giải. dx dx 1. = x 2 − 2x − 3 (x + 1)(x − 3) 1� 1 1� − .dx = � � 4 � − 3 x +1� x 1 � ( x − 3) 2(x + 1) � d � x − 3 − x +1 � = 4� � 1 � x −3 � d ln = 4 � x +1 � � � � x −3 � 1 + C� = d � ln � x +1 4 � dx dx 2. = ( x + 1) 2 +2 x 2 + 2x + 3 d ( x + 2) = (x + 1) 2 + 2 � + 2 + (x + 1) + C � ( x + 1) 2 = d� ln � � � 5
  6. Bài tập tự luyện. Biểu thức sau đây là vi phân của hàm số nào? ln x.dx 1. (2x + 1)(x2 + x + 5)7 dx 2. sin x . cos7x . dx 3. x 4. sin3x . cos2x . dx 6. tg2x . dx 5. tgx . dx 7. tg3x . dx 8. sin2x . dx 9. cos3x . dx x 2 .dx � 2 − x +1� x dx .dx 10. � 11. 12. (x + 1) � 2 x. x + 1 3 x� � x dx dx dx 13. 14. 15. x +1 x + 4x sin x.cos 2 x 2 2 2 3 dx dx dx 16. 17. 18. x −4 sin 2x sin x 2 dx dx dx 19. 20. (1 + tgx). 21. sin x + cos x cos 2 x cos 4 x e x .dx dx e x .dx x 3 .dx 22. 23. x 24. 25. 4 e +1 x +1 e2 x + 1 sin 4 x 6
  7. Đáp án. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0