MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG HOÁ VÔ CƠ
lượt xem 223
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI ĐẠI HỌC - MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG HOÁ VÔ CƠ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG HOÁ VÔ CƠ
- MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG HOÁ VÔ CƠ Bài tập cho CO2, SO2, P2O5, H3PO4 vào dung dịch kiềm 1. Dẫn từ từ V lit khí CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào lượng d ư dd Ca(OH) 2 thì tạo ra 4g kết tủa. V có giá trị là A. 1,12 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224 2. Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đolomit có lẫn tạp chất tr ơ sinh ra 8,96 lit khí CO 2 ở đktc. Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng nêu trên là A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% 3. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO 2 ở đktc vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M, Ba(OH) 2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82 4. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu đ ược 6,8g chất r ắn và khí X. L ượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g 5. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit CO 2 ở đktc vào 2,5 lit dd Ba(OH) 2 nồng độ aM thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 6. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều thu được V lit khí ở đktc và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ V với a, b là A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4(a + b) 7. Hấp thụ hết V lit CO2 ở đktc vào 300ml dd NaOH xM thu được 10,6g Na 2CO3 và 8,4g NaHCO3. Giá trị của V, x lần lượt là A. 4,48 lit; 1M B. 4,48lit; 1,5M C. 6,72lit ; 1M D. 5,6lit ; 2M 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH) 2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g 9. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO 2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Khối lượng dd sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu ? C. giảm 16,8g D. giảm 6,8g A. tăng 13,2g B. tăng 20g 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình ch ứa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là A. 8,4g ; 10,6g B. 84g ; 106g C. 0,84g ; 1,06g D. 4,2g ; 5,3g 11. Hấp thụ hoàn toàn 0,224 lit CO2 ở đktc vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 12. dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol CO2 vào 500 ml dd A thu được số gam kết tủa là A. 1 B. 1,2 C. 2 D. 2,8 13. Hấp thụ hết 2,24 lit CO 2 ở đktc vào 1 lit dd chứa KOH 0,2M và Ca(OH) 2 0,05M thu được số gam kết tủa là A. 5 B. 15 C. 10 D. 1 14. Dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M. Hấp thụ hết 7,84 lit khí CO2 ở đktc vào 1 lit dd X thì thu được số gam kết tủa là A. 29,55 B. 9,85 C. 68,95 D. 39,4 15. Hấp thụ hết CO2 vào dd NaOH thu được dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau: - Cho dd BaCl2 dư vào P1 thu được a gam kết tủa. - Cho dd Ba(OH)2 dư vào P2 thu được b gam kết tủa. Cho biết a < b. Dung dịch A chứa A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH, NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3 16. . Hấp thụ hết CO2 vào dd NaOH thu được dd A. Biết rằng: - cho từ từ dd HCl vào dd A thì phải mất 50 ml dd HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. - Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd A thu được 7,88g kết tủa. Dung dịch A chứa A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3
- 17. Cho 0,2688 lit CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH) 2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là A. 1,26g B. 2g C. 3,06g D. 4,96g 18. Nhỏ từ từ 200 ml dd HCl 1,75M vào 200 ml dd X chứa K 2CO3 1M và NaHCO3 0,5M. Thể tích CO2 thu được ở đktc là A. 4,48lit B. 2,24lit C. 3,36 lit D. 3,92 lit 19. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dd chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2g kết tủa. Giá trị của x là A. 0,02 mol ; 0,04 mol B. 0,02 mol ; 0,05 mol C. 0,01 mol; 0,03 mol D. 0,03 mol; 0,04 mol 20. Hấp thụ V lit CO2 ở đktc vào Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đung nóng phần dd còn lại thu được 5g kết tủa nữa. V có giá trị là A. 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 4,48 21. Lấy 14,2 gam P2O5 cho vào 150ml dung dịch KOH 1,5M sau khi phản ứng kết thúc ta nhận đ ược dung dịch Y. Số gam chất tan trong dung dịch Y là: A. 20,15 B. 25,36 C. 28,15 D. 30,00 22. Cho 100ml dung dịch H3PO4 2M vào 250ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và NaOH 1,5M sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối trong dung dịch X là: A. 26,6 B. 30,6 C. 34,6 D. 32,6 23. Cho 50ml dung dịch H4PO4 2M vào 250ml dung dịch Na3PO4 0,8M sau khi phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Vậy m là: A. 38,8 B. 42,6 C. 48,8 D. 50,2 24. Trộn 200ml dung dịch H3PO4 1M với 100ml dung dịch K2HPO4 2M ta được dung dịch X. Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X A. 60,2 B. 68,8 C. 74,8 D. 71,8 10.2. Bài tập điện phân. 1. Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2giờ (điện cực trơ, màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của khí clo trong nước, hiệu suất điện phân 100%. Khối lượng kim lo ại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là A. 11,2g và 8,96 lit B. 1,12g và 0,896 lit C. 5,6g và 4,48 lit D. 0,56g và 0,448 lit 2. Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dd X đêm điện phân (điện cực trơ) với I = 7,72A đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dùng lại. Khi đó ở catot có 0,1 mol m ột ch ất khí bay ra. Th ời gian điện phân và nồng độ mol/l của Fe2+ lần lượt là A. 2300s và 0,1M B. 2500s và 0,1M C. 2300s và 0,15M D. 2500s và 0,15M 3. điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ sau 1 thời gian được 0,32g Cu ở catot và 1 lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn khí X trên vào 200ml dd NaOH (nhiệt độ thường). Sau ph ản ứng n ồng đ ộ NaOH còn l ại 0,05M (giả sử thể tích dd không đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M 4. điện phân dd X chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm dd phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (bi ết ion SO 42- không bị điện phân trong dd) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a 5. điện phân nóng chảy a gam muối X tạo bởi kim lo ại M và halogen thu đ ược 0,896 lit khí nguyên ch ất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100ml dd HCl 1M rồi cho tác d ụng v ới dd AgNO 3 thu được 25,83g kết tủa. Halogen đó là A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 6. Điện phân dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại thì ở anot thu được 5,6 lit khí (đktc). M là A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag 7. điện phân với điện cực trơ dd muối clorua của kim loại hóa tr ị II v ới I = 3A. Sau 1930 giây, th ấy kh ối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại trong muối clorua trên là A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe 8 Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56g hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lit khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,3
- 9. Hòa tan 1,28g CuSO4 vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn sau 1 thời gian thu được 800ml dd có pH = 12. Hiệu suất điện phân là A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80% 10. điện phân 2 lit dd CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 10ª cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32phút 10giây. Nồng độ mol ban đầu của CuSO4 và pH dd sau phản ứng là A. 0,5M, pH = 1 B. 0,05M, pH = 10 C. 0,005M, pH = 1 D. 0,05M, pH=1 11. điện phân 100 ml dd A chứa HCl 0,1M và NaCl 0,2M với đi ện c ực tr ơ, màng ngăn x ốp t ới khi ở anot thoát ra 0,224 lit khí ở đktc thì ngừng điện phân. Dd sau khi điện phân có pH là (coi th ể tích dd thay đ ổi không đáng kể) A. 6 B. 7 C. 12 D. 13 12. điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dd với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dd giảm là A. 1,6g B. 6,4g C. 8g D. 18,8g 13. Khi điện phân nóng chảy 26g muối iotua của kim loại M thì thu được 12,7g iot. Công th ức mu ối iotua là A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI 14. Hòa tan 40g CdSO4 bị ẩm vào nước. Để điện phân hết cadimi trong dd cần dùng dòng đi ện 2,144A và thời gian 4 giờ. % nước chứa trong muối là A. 18,4% B. 16,8% C. 18,6% D. 16% 15. điện phân 300 ml dd CuSO4 0,2M với I = 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi đi ện phân 20 phút là A. 1,28g B. 1,536g C. 1,92g D. 3,84g 16. điện phân dd MSO4 đến khi ở anot thu được 0,672 lit khí ở đktc thì thấy khối lượng catot tăng 3,84g. Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn 17. Có 200ml dd hỗn hợp Cu(NO 3)3 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dd c ần dòng đi ện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44g kim loại. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 lần lượt là A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,1 và 0,1 18. Tiến hành điện phân có màng ngăn xốp 500ml dd ch ứa h ỗn h ợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lit khí ở đktc thì ngừng điện phân. Thể tích dd HNO3 0,1M cần để trung hòa dd thu được sau điện phân là A. 200ml B. 300ml C. 250 ml D. 400ml 19. Hòa tan 5g muối ngậm nước CuSO 4.nH2O rồi đêm điện phân hoàn toàn thu được dd A. Trung hòa dd A cần dd chứa 1,6g NaOH. Giá trị của n là A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 20. điện phân dd 1 muối nitrat kim loại với hiệu suất điện phân 100% c ường đ ộ dòng đi ện không đ ổi 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5giây. Sau khi kết thúc thấy khối l ượng cattot tăng lên 4,86g do kim lo ại bám vào. Kim loại đó là A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb 10.3 Các bài tập về nhôm. Bài 1: Oxi hoá hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp bột gồm các kim loại Mg, Al, Zn b ằng oxi thu đ ược 22,3 gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là A. 36,6 g B. 32,05 g C. 49,8 g D. 48,9 g Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 4,5 gam bột nhôm vào dung d ịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch Y là D. Không xác định A. 36,5 g B. 35,6 g C. 35,5 g Bài 3: Cho hỗn hợp X gồm x mol Al và 0,2 mol Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Dẫn CO2 dư vào dung dịch A được kết tủa B, lọc kết tủa B nung đến khối lượng không đổi thì được 40,8 g chất rắn C. Giá trị của x là A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,04 mol Bài 4: Hoà tan 7,74 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 500 ml dung dịch h ỗn h ợp HCl 1M và H 2SO4 0,28 M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 g B. 103,85 g C. 25,95 g D. 7,86 g Bài 5: Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì khối giá trị m là A. 1,71g B. 1,59 g C.1,95 g D. 1,17 g
- Bài 6: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng H 2O thì thoát ra V lít khí. Nếu cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Vậy % khối lượng Na trong X là A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% Bài 7: Lấy 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 hoà vào 500 ml NaOH 1M thì được dung dịch Y. Tính thể tích HCl 2M cần cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất A. 175 ml B. 250 ml C. 275 ml D. 500 ml Bài 8: Trộn 100 ml AlCl3 1M với 200 ml NaOH 1,8 M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam k ết t ủa. Vậy m có giá trị là A. 3,13 g B. 1,06 g C. 2,08 g D. 4,16 g Bài 9: Dung dịch X: NaOH 0,2 M, Ba(OH) 2 0,05 M; dung dịch Y: Al 2(SO4)3 0,4 M, H2SO4 CM. Trộn 10 ml dịch Y với 100 ml dung dịch X ta được 1,633 gam kết tủa. Vậy giá trị CM là A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,3 M Bài 10: Trộn 40 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5% B. 60% C. 40% D. 16,67% 10.4 Các bài toán về sắt Bài 1: Lấy 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đem hoà vào HNO3 loãng dư nhận được 1,344 lít khí NO và dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Vậy m có giá trị là A. 49,09 g B. 34,36 g C. 35,50 g D. 38,72 g Bài 2: Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit sắt này b ằng CO ở nhi ệt đ ộ cao ta thu đ ược 0,84 g sắt và 0,448 lít khí CO2. Công thức oxit là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO4 Bài 3: Cho khí CO đi qua 10 gam Fe2O3 đốt nóng ta thu được m gam hỗn hợp rắn X (gồm 3 oxit). Đem h ỗn hợp X hoà trong HNO3 đặc nóng dư thì nhận được 8,96 lít khí NO2 (đktc). Vậy m có giá trị là A. 8,4 g B. 7,2 g C. 6,8 g D. 5,6 g Bài 4: Hoà tan 10,8 g oxit sắt cần dùng 300 ml HCl 1M. Vậy công thức oxit sắt là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO4 Bài 5: Cho khí CO đi qua m gam Fe 2O3 đốt nóng ta thu được 6,96 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất rắn). Hỗn hợp X đem hoà vào HNO 3 dư thì nhận được 2,24 lít khí Y gồm NO và NO 2, tỷ khối của khí Y đối với H 2 bằng 21,8. Vậy m có giá trị là A. 10,2 g B. 9,60 g C. 8,00 g D. 7,73 g Bài 6: Hoà tan m (g) hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau vào dung dịch HNO 3 thu được 2,688 lít NO. Giá trị m là A. 70,82 g B. 83,52 g C.62,6 4g D. 44,76 g Bài 7: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe đem hoà vào 500 ml dung d ịch Y g ồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 chưa biết nồng độ. Sau khi phản ứng kết thúc nhận được 20 g ch ất r ắn Z và dung d ịch E. Cho NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa nung ngoài không khí thu đ ược 8,4 gam h ỗn h ợp 2oxit. V ậy n ồng đ ộ mol/l AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,12M và 0,36M B. 0,24M và 0,5M C. 0,12M và 0,3 M D. 0,24M và 0,6M Bài 8: Cho miếng sắt nặng m gam vào dung dịch HNO 3, sau phản ứng thấy có 6,72 lít khí NO 2 (đktc) thoát ra và còn lại 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị m là A. 8,0 g B. 5,6 g C. 10,8 g D. 8,4 g Bài 9: Lấy m gam sắt để ngoài không khí thu được hỗn hợp rắn X (gồm 4 chất r ắn) có kh ối l ượng 12 gam. Đem hỗn hợp rắn đem hoà tan hoàn toàn trong HNO 3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Vậy m có giá trị là A. 8,96 g B. 9,82 g C. 10,08 g D. 11,2 g Bài 6: Lấy p gam sắt đốt trong oxi không khí thu được 7,52 gam h ỗn h ợp rắn X (gồm 3 oxit). Đem X hoà tan trong H2SO4 đặc nóng dư nhận được 0,672 lít SO2. Vậy p gam sắt có giá trị là A. 4,8 g B. 5,6 g C. 7,2 g D. 8,6 g Bài 10: Lấy m gam Fe2O3 đem đốt nóng cho CO đi qua ta nhận được 13,92 gam hỗn hợp rắn X (gồm 4 chất rắn). Hỗn hợp rắn X đem hoà vào HNO 3 đặc nóng dư nhận được 5,284 lít khí NO 2 (đktc). Vậy m có giá trị là A. 15,2 g B. 16,0 g C. 16,8 g D. 17,4 g Bài 11: Cho khí CO đi qua ống chứa Fe 2O3 đốt nóng; sau thí nghiệm ta nhận được chất rắn trong ống có khối lượng m gam. Đem chất rắn này hoà trong HNO 3 đặc dư thì nhận được 2,192 lít khí NO 2 (đktc) và 24,2 gam một loại muối sắt duy nhất. Vậy m có giá trị là
- A. 8,36 g B. 5,68 g C. 7,24 g D. 6,96 g
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề một số dạng bài tập về Este - Lipit
3 p | 1115 | 318
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh dùng quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa để giải một số dạng bài tập dao động cơ học
19 p | 516 | 107
-
Một số dạng bài tập về số phức
12 p | 502 | 101
-
Phương pháp giải bài tập định tính hóa học ở THCS
10 p | 617 | 98
-
Chủ đề: SỐ CHÍNH PHƯƠNG MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
10 p | 291 | 54
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình thành tư duy khái quát hóa một số dạng bài tập hóa học cho học sinh ứng dụng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
30 p | 234 | 52
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải một số dạng bài tập về đột biến số lượng nhiễm sắc thể
24 p | 310 | 39
-
SKKN: Phương pháp giải một số dạng bài tập nhiệt lượng - phương trình cân bằng nhiệt
22 p | 553 | 36
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải một số dạng bài tập phần quần thể ngẫu phối - tự phối ở Sinh học lớp 12
27 p | 172 | 29
-
Các dạng bài tập chương Nguyên tử
6 p | 210 | 18
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Hướng dẫn học sinh phương pháp làm một số dạng bài tập về sơ đồ phả hệ trong Sinh học 9
23 p | 186 | 18
-
MỘT SỐ DÀN BÀI LIÊN QUAN CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA CỦA NGUYÊN MINH CHÂU_1
8 p | 102 | 14
-
MỘT SỐ DÀN BÀI LIÊN QUAN CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA CỦA NGUYÊN MINH CHÂU_2
8 p | 99 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập di truyền quần thể trong giảng dạy môn Sinh học 12 – THPT
52 p | 17 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh phương pháp giải một số dạng bài tập tính số nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài trong Sinh học 9
24 p | 116 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số dạng bài tập áp dụng đại số tổ hợp trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6
36 p | 27 | 3
-
Báo cáo chuyên đề: Ứng dụng đồng dư thức vào giải một số dạng toán chia hết
25 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn