Một số dạng bài tập về số phức
lượt xem 101
download
Tài liệu tham khảo Một số dạng bài tập về số phức biên soạn bởi Nguyễn Trung Kiên dành cho các bạn học sinh quan tâm và đang ôn thi môn toán học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số dạng bài tập về số phức
- www.laisac.page.tl M T S D N B I T P MỘ SỐ DẠ G BÀ TẬ Ộ ẠN ÀẬ V S P Ứ VỀ SỐ PH C HỨC Nguyễn Trung Kiên I) D N G IS C AS PH C D ng 1) Bài toán liên quan n bi n i s ph c Ví d 1) Tìm s nguyên x, y sao cho s ph c z=x+yi tho mãn z 3 = 18 + 26i Gi i: x3 − 3 xy 2 = 18 ⇔ 18 ( 3x 2 y − y 3 ) = 26 ( x3 − 3xy 2 ) z 3 = 18 + 26i ⇔ ( x + yi ) = 18 + 26i ⇔ 2 3 3 x y − y = 26 3 1 Gi i phương trình b ng cách t y=tx ta ư c t = ⇒ x = 3, y = 1 . V y z=3+i 3 Ví d 2) Cho hai s ph c z1; z2 tho mãn z1 = z2 ; z1 + z2 = 3 Tính z1 − z2 Gi i: a12 + b12 = a2 + b22 = 1 2 t z1 = a1 + b1i; z2 = a2 + b2i . T gi thi t ta có ( a1 + a2 ) + ( b1 + b2 ) = 3 2 2 ⇒ 2 ( a1b1 + a2b2 ) = 1 ⇒ ( a1 − a2 ) + ( b1 − b2 ) = 1 ⇒ z1 − z2 = 1 2 2 D ng 2) Bài toán liên quan n nghi m ph c Ví d 1) Gi i phương trình sau: z − 8(1 − i ) z + 63 − 16i = 0 2 Gi i: Ta có ∆ ' = 16(1 − i ) 2 − (63 − 16i ) = −63 − 16i = (1 − 8i ) T 2 ó tìm ra 2 nghi m là z1 = 5 − 12i, z2 = 3 + 4i Ví d 2) Gi i phương trình sau: 2(1 + i ) z 2 − 4(2 − i ) z − 5 − 3i = 0 Gi i: Ta có ∆ ’ = 4(2 – i)2 + 2(1 + i)(5 + 3i) = 16. V y phương trình cho hai nghi m là: 2(2 − i ) + 4 4 − i (4 − i )(1 − i ) 3 5 = = =−i z1 = 2(1 + i ) 1+ i 2 22 2(2 − i ) − 4 − i (−i )(1 − i ) 11 = = =− − i z2 = 2(1 + i) 1+ i 2 22 Ví d 3) Gi i phương trình z − 9 z + 14 z − 5 = 0 3 2 Gi i: Ta có phương trình tương ương v i ( 2 z − 1) ( z 2 − 4 z + 5 ) = 0 . T ó ta suy ra 1 phương trình có 3 nghi m là z1 = ; z2 = 2 − i; z3 = 2 + i 2 Ví d 4) Gi i phương trình: 2 z − 5 z 2 + 3 z + 3 + (2 z + 1)i = 0 bi t phương trình có 3 nghi m th c 2 z 3 − 5 z 2 + 3z + 3 = 0 −1 ⇒z= Gi i: Vì phương trình có nghi m th c nên tho mãn c 2 z + 1 = 0 2 hai phương trình c a h :Phương trình ã cho tương ương v i ( 2 z + 1) ( z 2 − 3z + 3 + i ) = 0 . Gi i phương trình ta tìm ư c z = − ; z = 2 − i; z = 1 + i 1 2 1
- Ví d 5) Gi i phương trình: z 3 + (1 − 2i ) z 2 + (1 − i) z − 2i = 0 bi t phương trình có nghi m thu n o: Gi i: Gi s nghi m thu n o c a phương trình là z=bi thay vào phương trình ta có ( bi ) + (1 − 2i) ( bi ) + (1 − i)(bi) − 2i = 0 ⇔ (b − b2 ) + (−b3 + 2b 2 + b − 2)i = 0 3 2 b − b 2 = 0 ⇔ 3 ⇒ b = 1 ⇒ z = i là nghi m, t ó ta có phương trình tương −b + 2b + b − 2 = 0 2 ương v i ( z − i ) ( z 2 + (1 − i ) z + 2 ) = 0 . Gi i pt này ta s tìm ư c các nghi m Ví d 6) Tìm nghi m c a phương trình sau: z 2 = z . Gi i: Gi s phương trình có nghi m: z=a+bi thay vào ta có ( a + bi ) = a + bi 2 a 2 − b 2 = a 1 3 ⇔ Gi i h trên ta tìm ư c (a, b) = (0; 0), (1; 0),(− ; ± ) . V y phương 2ab = −b 2 2 1 3 trình có 4 nghi m là z = 0; z = 1; z = − ± i 22 D ng 3) Các bài toán liên quan n modun c a s ph c: Ví d 1) Tìm các s ph c z tho mãn ng th i các i u ki n sau: z + 1 − 2i = z − 2 + i và z − i = 5 Gi i: x + 1 + ( y − 2)i = x − 2 + (1 − y )i Gi s z=x+yi (x,y là s th c) .T gi thi t ta có x + ( y − 1)i |= 5 ( x + 1) + ( y − 2) = ( x − 2) + (1 − y ) 2 y = 3x 2 2 2 ⇔ 2 ⇔ ⇔ x = 1, y = 3 ho c x + ( y − 1) = 5 10 x − 6 x − 4 = 0 2 2 2 6 x = − , y = − . V y có 2 s ph c tho mãn i u ki n. 5 5 i−m Ví d 2) Xét s ph c z tho mãn z = ;m∈ R 1 − m(m − 2i ) 1 z. z = a) Tìm m 2 1 z −i ≤ b)Tìm m 4 c) Tìm s ph c z có modun l n nh t. Gi i: a) Ta có ( i − m ) (1 − m2 − 2mi ) i−m − m(1 − m2 ) + 2m + (1 − m 2 + 2m 2 ) z= = = 1 − m 2 + 2mi (1 − m 2 + 2mi )(1 − m 2 − 2mi ) (1 − m2 ) + 4m2 2 2
- m(1 + m 2 ) + i (1 + m 2 ) m 1 m 1 = = + i⇒ z = − i (1 + m ) 1+ m 1+ m 1 + m 1 + m2 22 2 2 2 m2 + 1 1 1 ⇒ z. z = ⇔ = ⇔ m 2 + 1 = 2 ⇔ m = ±1 ( m2 + 1) 2 2 2 m2 1 1 1 1 m m b) Ta có z − i ≤ ⇔ + − 1 i ≤ ⇔ − i≤ ⇔ 1+ m 1+ m 1+ m 1+ m 2 2 2 2 4 4 4 m2 m4 m2 1 1 1 1 ⇔ + ≤⇔ ≤ ⇔ 16m 2 ≤ 1 + m2 ⇔ − ≤m≤ (1 + m ) (1 + m ) 16 1+ m 22 22 2 6 15 15 m2 + 1 1 c) Ta có z = = ≤ 1 ⇒| z |max = 1 ⇔ m = 0 (m + 1) 2 m2 + 1 2 Ví d 3) Trong các s ph c z tho mãn i u ki n z − 2 − 4i = 5 Tìm s ph c z có modun l n nh t, nh nh t. Gi i: Xét s ph c z = x+yi . T gi thi t suy ra ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 5 Suy ra t p h p 2 2 i m M(x;y) bi u di n s ph c z là ư ng tròn tâm I(2;4) bán kính R = 5 D dàng có ư c M (2 + 5 sin α ; 4 + 5 cos α ) . Modun s ph c z chính là dài véc tơ OM. Ta có |z|2= OM 2 = (2 + 5 sin α ) 2 + (4 + 5 cos α ) 2 = 25 + 4 5(sin α + 2 cos α ) Theo BDT Bunhiacopxki ta có (sin α + 2 cos α ) 2 ≤ (1 + 4) ( sin 2 α + cos 2 α ) = 5 ⇒ − 5 ≤ sin α + 2 cos α ≤ 5 ⇒ 5 ≤ z ≤ 3 5 . V y −1 −2 | z |min = 5 ⇒ sin α + 2 cos α = − 5 ⇔ sin α = ; cos α = ⇔ x = 1, y = 2 ⇒ z = 1 + 2i 5 5 1 2 | z |max = 3 5 ⇔ sin α + 2 cos α = 5 ⇔ sin α = ; cos α = ⇔ x = 3, y = 6 ⇒ z = 3 + 6i 5 5 Ví d 4) Trong các s ph c tho mãn i u ki n z − 2 − 4i = z − 2i .Tìm s ph c z có moodun nh nh t. Gi i: Xét s ph c z = x+yi . T gi thi t suy ra ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = x 2 + ( y − 2 ) ⇔ x + y − 4 = 0 Suy ra t p h p i m M(x;y) bi u di n 2 2 2 s ph c z là ư ng th ng y=-x+4 Ta có z = x 2 + y 2 = x 2 + (4 − x) 2 = 2 x 2 − 8 x + 16 = 2( x − 2) 2 + 8 ≥ 2 2 . T ó suy z min = 2 2 ⇔ x = 2 ⇒ y = 2 ⇒ z = 2 + 2i D ng 4) Tìm t p h p i m bi u di n s ph c Ví d 1) Tìm t p h p các i m M trong m t ph ng ph c bi u di n s ph c z bi t: z b) z = z − 3 + 4i c) z − i + z + i = 4 =3 a) z −i 3
- Gi i: G i z=x+yi 9 9 a) T gi thi t ta có z = 3 z − i ⇔ x 2 + y 2 = 9( x 2 + ( y − 1) 2 ) ⇔ x 2 + ( y − ) 2 = 8 64 9 3 V y t p h p i m M là ư ng tròn tâm I (0; ), R = 8 8 b) T gi thi t ta có x + y = ( x − 3) + (4 − y ) ⇔ 6 x + 8 y = 25 . V y t p h p các i m 2 2 2 2 M là ư ng th ng 6x+8y-25=0 c) Gi s z =x+yi thì z − i + z + i = 4 ⇔ x 2 + ( y − 1) + x 2 + ( y + 1) = 4 ⇔ 2 2 x 2 + ( y + 1) 2 ≤ 4 x 2 + ( y + 1)2 ≤ 16 ⇔ ⇔ 2 x 2 + ( y − 1) = y + 4 x 2 + ( y − 1)2 = 16 − 8 x 2 + ( y + 1) 2 + x 2 + ( y + 1)2 2 x + ( y + 1) ≤ 16(1) 2 2 x 2 + ( y + 1)2 ≤ 16 x2 y2 2 ⇔ 4 x + 4 y + 8 y + 4 = y + 8 y + 16 ⇔ + = 1(2) 2 2 3 4 y ≥ −4 y ≥ −4(3) Ta th y các i m n m trong hình tròn (1) và Elip (2) và tung các i m n m trên (Elip) x2 y2 + = 1. luôn tho mãn i u ki n y >-4. V y t p h p i m M là Elip có pt 3 4 Ví d 2) Tìm t p h p các i m bi u di n trong m t ph ng ph c s ( ) ph c ω = 1 + i 3 z + 2 bi t r ng s ph c z tho mãn: z − 1 ≤ 2. t z = a + bi ( a, b ∈ R ) Gi i: Ta có z − 1 ≤ 2 ⇔ ( a − 1) + b 2 ≤ 4 (1) 2 T x = a − b 3 + 2 x − 3 = a −1 + b 3 ( ) ( ) ω = 1 + i 3 z + 2 ⇒ x + yi = 1 + i 3 ( a + bi ) + 2 ⇔ ⇔ y = 3a + b y − 3 = 3(a − 1) + b ( ) ≤ 4 ( a − 1) + b 2 ≤ 16 do (1) ó ( x − 3) + y − 3 2 2 2 T ( ) ( ) V y t p h p các i m c n tìm là hình tròn ( x − 3) + y − 3 2 ≤ 16 ; tâm I 3; 3 , bán 2 kính R=4. Ví d 3) Xác nh t p h p các i m M(z) trong m t ph ng ph c bi u di n các s π z−2 có acgumen b ng . ph c z sao cho s z+2 3 Gi i: 4
- z − 2 ( x − 2 ) + yi ( x − 2 ) + yi ( x + 2 ) + yi = = Gi s z=x+yi, thì z + 2 ( x + 2 ) + yi ( x + 2) + y 2 2 x 2 − 4 + y 2 + yi ( x + 2 − x + 2 ) x2 + y 2 − 4 4y = = + i (1) ( x + 2) ( x − 2) ( x − 2) + y2 + y2 + y2 2 2 2 π z−2 có acgumen b ng , nên ta có: Vì s ph c z+2 3 π π x2 + y2 − 4 4y i = τ cos + i sin v i τ > 0 + ( x − 2) + y 2 ( x − 2) + y 2 2 2 3 3 x2 + y2 − 4 τ = ( x − 2) + y 2 2 2 ⇒ τ3 4y = ( x − 2 )2 + y 2 2 T ó suy ra y>0 (1) và 2 2 2 4 4y 4y = 3 ⇔ x2 + y2 − 4 = ⇔ x2 + y − = (2) .T (1) và (2) suy ra x + y −4 2 2 3 3 3 t p h p các i m M là ư ng tròn tâm n m phía trên tr c th c(Trên tr c Ox). D ng 5) Ch ng minh b t ng th c: 2z −1 Ví d 1) Ch ng minh r ng n u z ≤ 1 thì ≤1 2 + iz Gi i: Gi s z =a+bi (a, b ∈ R) thì z = a 2 + b 2 ≤ 1 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 1 . Ta có 4a 2 + (2b − 1) 2 2 z − 1 2a + (2b − 1)i = = ng th c c n ch ng minh tương ương .B t 2 + iz (2 − b) + ai (2 − b) 2 + a 2 4a 2 + (2b − 1)2 ≤ 1 ⇔ 4a 2 + (2b − 1) 2 ≤ (2 − b) 2 + a 2 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 1 ⇒ dpcm vi (2 − b) + a 2 2 1 Ví d 2) Cho s ph c z khác không tho mãn i u ki n z 3 + ≤ 2 . Ch ng minh z3 1 r ng: z + ≤2 z Gi i: D dàng ch ng minh ư c v i 2 s ph c z1 , z2 b t kỳ ta có z1 + z2 ≤ z1 + z2 3 3 1 1 1 1 1 1 1 Ta có z + = z 3 + 3 + 3 z + ⇒ z + ≤ z3 + 3 + 3 z + ≤ 2 + 3 z + z z z z z z z 1 t z + =a ta có a 3 − 3a − 2 ≤ 0 ⇔ ( a − 2 )( a + 1) ≤ 0 ⇒ dpcm 2 z 5
- II) D NG LƯ NG GIÁC C A S PH C D ng 1: VI T D NG LƯ NG GIÁC Ví d 1) Vi t dư i d ng lư ng giác c a các s ph c: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) b) 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) (1 + cos ϕ + i sin ϕ ) a) 1 + cos ϕ + i sin ϕ Gi i: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) (1 − cos ϕ ) − i sin ϕ = a) (1 + cos ϕ ) + i sin ϕ 1 + cos ϕ + i sin ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − 2i sin ϕ sin 2 − i cos 2 2sin 2 cos ϕ 2 2 2 = tan = = −i tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ 2 2 + 2i sin + i sin 2 2 cos cos cos 2 2 2 2 2 ϕ π π ϕ - Khi tan > 0 d ng lư ng giác là: tan cos − + i sin − 2 2 2 2 ϕ π π ϕ - Khi tan < 0 d ng lư ng giác là: − tan cos + i sin 2 2 2 2 ϕ = 0 thì không có d ng lư ng giác. - Khi tan 2 b) 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) (1 + cos ϕ + i sin ϕ ) ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ = 2sin sin − i cos .cos cos + i sin 2 2 2 2 2 2 π π = 2 sin ϕ cos ϕ − + isin ϕ − 2 2 - Khi sin ϕ = 0 thì d ng lư ng giác không xác nh. π π - Khi sin ϕ > 0 thì d ng lư ng giác là: 2 sin ϕ cos ϕ − + i sin ϕ − 2 2 π π - Khi sin ϕ < 0 thì d ng lư ng giác là: (−2sin ϕ ) cos ϕ + + i sin ϕ + 2 2 Ví d 2): Vi t dư i d ng lư ng giác c a các s ph c: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) b) [1 − (cos ϕ + i sin ϕ ) ][1 + cos ϕ + i sin ϕ ] a) 1 + cos ϕ + i sin ϕ Gi i: ϕ ϕ ϕ sin 2 − i cos 2 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) 1 − cos ϕ − i sin ϕ ϕ = = tan = −i tan a) ϕ ϕ ϕ 2 cos ϕ − i sin ϕ 1 + cos ϕ + i sin ϕ 2 2 cos 2 + 2i sin .cos 2 2 2 2 2 ϕ π π ϕ Khi tan >0 thì d ng lư ng giác là tan cos − + i sin − 2 2 2 2 6
- π π ϕ ϕ cos 2 + i sin 2 0 thì d ng lư ng giác là: 2 sin ϕ cos ϕ − + i sin ϕ − 2 2 π π - Khi sin ϕ < 0 thì d ng lư ng giác là: ( −2sin ϕ ) cos ϕ + + i sin ϕ + 2 2 D ng 2: MÔ UN VÀ ACGUMEN Ví d 1) Tìm ph n th c và ph n o c a s ph c z, bi t z 2 = −2 + 2 3i Gi i: Ta có: z 2 = − 2 + 2 3 i ⇔ z 2 = 4 co s 2 π + i s in 2 π 3 3 2π 2π Do ó: z 2 = −2 + 2 3i ⇔ z 2 = 4 cos + i sin 3 3 2π 2π z = 2 cos 3 + i sin 3 z = 1+ i 3 ⇔ ⇔ π π z = −1 − i 3 z = −2 cos + i sin 3 3 3 ho c -1 và − 3 ó suy ra ph n th c và ph n o c a z tương ng là 1 và T ( ) Ví d 2) Tìm m t acgumen c a s ph c: z − 1 + i 3 bi t m t acgumen c a z π b ng 3 1 3 π nên z = z + 2 2 i Gi i: z có m t acgumen b ng 3 1 3 ( ) Do ó: z − 1 + i 3 = ( z − 2) + 2 2 i π ( ) - Khi z > 2 , m t aacgumen c a z − 1 + i 3 là 3 4π ( ) - Khi 0 < z < 2 , m t acgumen c a z − 1 + i 3 là 3 7
- ( ) - Khi z = 2 thì z − 1 + i 3 =0 nên acgumen không xác nh. Ví d 3) Cho s ph c z có mô un b ng 1. Bi t m t acgumen c a z là ϕ , tìm m t acgumen c a: 1 d) z 2 + z c) z + z b) − a) 2 z 2 2z Gi i: z = 1 , z có m t acgumen là ϕ . Do ó z = cos ϕ + i sin ϕ a) z 2 = cos 2ϕ + i sin 2ϕ ⇒ 2 z 2 = 2 ( cos 2ϕ + i sin 2ϕ ) ⇒ 2 z = 2 ( cos ϕ − i sin ϕ ) V y 2z2 có m t acgumen là 2ϕ b) z = cos ϕ + i sin ϕ ⇒ z = cos ϕ − i sin ϕ ⇒ 2 z = 2 ( cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos ( −ϕ ) − i sin ( −ϕ ) ) = ( cos ϕ + i sin ϕ ) 11 1 ⇒ 2z 2 2 = ( − cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos (ϕ + π ) + i sin ϕ (ϕ + π ) ) 11 1 ⇒− 2z 2 2 1 có m t acgumen là ϕ + π Vy− 2z c) Ta có: z + z = 2 cos ϕ N u cos ϕ > 0 thì có m t acgumen là 0 N u cos ϕ < 0 thì có m t acgumen là π N u cos ϕ = 0 thì acgumen không xác nh. d) z 2 + z = cos 2ϕ + i sin 2ϕ , z = cos ϕ − i sin ϕ 3ϕ ϕ 3ϕ ϕ ⇒ z 2 + z = cos 2ϕ + cos ϕ + i ( sin 2ϕ − sin ϕ ) = 2 cos cos + i.2 cos sin 2 2 2 2 3ϕ ϕ ϕ = 2 cos cos + i sin 2 2 2 3ϕ 3ϕ ϕ ϕ > 0 , là + π n u cos < 0 và không xác V y acgumen z 2 + z là nh n u cos 2 2 2 2 3ϕ =0 n u cos 2 π π Ví d 4) Cho s ph c z = 1 − cos − i sin . Tính mô un, acgumen và vi t z dư i 7 7 d ng lư ng giác. Gi i: π π π 8π 4π 2 Ta có: z = 1 − cos + sin 2 = 2 1 − cos = 2 1 + cos = 2 cos 7 7 7 7 7 π 8π − sin sin 7 = cot 4π = tan − π t ϕ = arg ( z ) thì tan ϕ = 7= π 4π 14 7 1 − cos 2sin 2 7 7 8
- π Suy ra: ϕ = − + kπ , k ∈ z 14 π π π < 0 nên ch n m t acgumen là − > 0 , ph n o − sin Vì ph n th c 1 − cos 14 7 7 4π π π V y z = 2 cos cos − 14 + i sin − 14 7 1 Ví d 5) Vi t dư i d ng lư ng giác c a m t s ph c z sao cho z = và m t 3 3π z là − acgumen c a 1+ i 4 Gi i: 1 1 thì z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) Theo gi thi t z = 3 3 ⇒ z = ( cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos ( −ϕ ) + i sin ( −ϕ ) ) 1 1 3 3 1 2 π π Vì 1 + i = 2 + i = 2 cos + i sin 2 4 2 4 π π 1 z cos −ϕ − 4 + i sin −ϕ − 4 = Nên 1+ i 3 2 π π π 3π π 1 Do ó: −ϕ − = − + 2kπ ⇔ ϕ = + 2kπ , k ∈ Ζ. v y z = cos + i sin . 3 2 2 4 4 2 π z + 3i = 1 và z+1 có m t ácgumen là − Ví d 6) Tìm s ph c z sao cho: z +i 6 Gi i: T gi thi t ⇒ z + 3i = z + i ⇔ x + ( y + 3)i = x + ( y + 1)i ⇔ x 2 + ( y + 3) = x 2 + ( y + 1) 2 2 z + 3i =1 z+i ⇒ y = −2 π π τ π ( ) t c là z + 1 = τ [cos − + i sin − ] = 3 − i v i r>0. z+1 có 1 acgumen b ng − 6 6 2 6 τ3 x +1 = 2 ⇔ τ = 4 ⇒ z = 2 3 − 1 − 2i Ta có z+1=x+1-2i suy ra −2 = − τ x = 2 3 −1 2 D ng 3) NG D NG S PH C TRONG BÀI TOÁN T H P Ví d 1) Tính các t ng sau khi n=4k+1 2− a) S = C2 n +1 − C2 n +1 + C2 n +1 − ....... + C2 nn+12 − C2 nn+1 0 2 4 2 2 n −1 2n+ b) S = C2 n +1 − C2 n +1 + C2 n+1 − ....... + C2 n +1 − C2 n+11 1 3 5 Gi i: 9
- Xét (1 + i ) = C20n+1 + iC2n+1 + i 2C22n+1 + ..... + i 2n +1C22nn++11 = C20n+1 − C22n+1 + ... − C22nn+1 + i(C21n+1 − C23n+1 + .. − C22nn++11 ) 2 n +1 1 M t khác ta l i có: π π (2n + 1)π (2n + 1)π 2 n +1 1 + i = 2 cos + i sin ⇒ (1 + i ) 2 n +1 =2 + i sin cos 4 4 4 4 (2n + 1)π (2n + 1)π (8k + 3)π (8k + 3)π + i sin = 2 2 cos + i sin = 2n 2 cos n 4 4 4 4 3π 3π = 2n 2 cos + i sin = −2n + i 2n 4 4 T ó ta có a) S=-2n b) S=2n Ví d 2) Tính các t ng h u h n sau: a) S = 1 − Cn2 + Cn − Cn + .......... 4 6 b) S = Cn − Cn + Cn − Cn + .......... 1 3 5 7 Gi i: Xét (1 + i ) = Cn + iCn + i 2Cn2 + ..... + i nCnn = 1 − Cn + Cn4 − ... + i (Cn − Cn + Cn − Cn + ....) n 0 1 2 1 3 5 7 π π nπ nπ n 1 + i = 2 cos + i sin ⇒ (1 + i ) = 2 cos + i sin n 4 4 4 4 T ó ta có k t qu nπ nπ n n b) S = 2 sin a) S = 2 cos 4 4 nπ 1 n Ví d 3) Ch ng minh r ng: 1 + Cn + Cn + ... = 2 + 2 cos 3 6 3 3 Gi i: Ta có 2n = Cn + Cn + Cn + Cn + ....Cnn (1) 0 1 2 3 2π 2π Xét ε = cos ⇒ ε3 =1 + i sin 3 3 Ta có (1 + ε ) = Cn + ε Cn + ε 2Cn + ......ε n Cn = Cn + ε Cn + ε 2Cn + Cn + ε Cn + ..... (2) n 0 1 2 n 0 1 2 3 4 (1 + ε ) 2n = Cn + ε 2Cn + ε 4Cn2 + ......ε 2 nCn = Cn + ε 2Cn + ε Cn + Cn + ε 2Cn + .....(3) 0 1 n 0 1 2 3 4 π π π π Ta có 1 + ε + ε 2 = 0;1 + ε 2 = cos ;1 + ε = cos − i sin + i sin 3 3 3 3 C ng (1) (2) (3) theo v ta có nπ 2n + (1 + ε ) + (1 + ε 2 ) = 3 ( Cn + Cn + Cn + ...) ⇔ 2n + 2 cos = 3 ( Cn + Cn + Cn + ...) n n 0 3 6 0 3 6 3 nπ 1 ⇔ 1 + Cn + Cn + ... = 2n + 2 cos 3 6 3 3 10
- M TS BÀI T P T LUY N 1) Gi i phương trình sau trên t p s ph c: c) z 2 − ( z ) = 4i 3 d )z2 + 2z +1− i = 0 b) z + z = 3 + 4i a) z 3 = z 2 g ) z 2 − 2( z + z ) + 4 = 0 e) z 2 + 4 z + 5 = 0 f )(1 + i ) z 2 + 2 + 11i = 0 2) Tìm s th c x tho mãn b t phương trình: x + 1 + 2i − 2 1+ i 7 a) 1 + 4i − 2− x ≤ 5 c)1 − log 2 ≥0 − log 2 x ≤ 1 b) 2 −1 4 3) Tìm s ph c z sao cho A = ( z − 2)( z + i ) là s th c z + 7i 4) Tìm s ph c z tho mãn i u ki n z = 5; là s th c z +1 5) Tìm t p h p các i m M trong m t ph ng ph c bi u di n các s ph c z tho mãn i u ki n z − 2i a ) z 2 − ( z ) = 9 b) = 4 c )3 z + i = z + z − 3i d ) z + 3i − 4 = 2 e) z + 1 ≥ z + i 2 z + 2i z−2 +2 z − 2i ) >1 > 1 h)2 z − i = z − z + 2i k ) log 1 ( f ) z = z + 4 − 3i g ) 3 4 z − 2 −1 z + 2i 3 6) Trong các s ph c tho mãn i u ki n z − 2 + 3i = . Tìm s ph c z có modun l n 2 nh t,nh nh t. 7) Tìm s ph c z tho mãn i u ki n ( z − 1) ( z + 2i ) là s th c và z nh nh t. 8) Tìm m t acgumen c a s ph c z khác 0 bi t z + z i = z 9) Tìm s ph c z tho mãn z 2 + z = 2 và z = 2 10) Gi i h pt sau trong t p s ph c: z − 12 5 = z1 + z2 = 3 − i 2 z − i = z − z + 2i z − z2 + 1 = 0 z − 8i 3 2 b) 1 1 3 + i 1 d) a) 2 c) 2 z + z = 5 z−4 z −z =4 z2 − z1 + 1 = 0 2 =1 1 z −8 2 z3 + 2z 2 + 2z +1 = 0 e) 2010 z + z +1 = 0 2011 11) Cho phương trình 2 z 3 − (2i + 1) z 2 + (9i − 1) z + 5i = 0 có nghi m th c. Hãy tìm t t c các nghi m c a phương trình. 1 1 + w =1 12) Tìm ph n th c ph n o c a z = 2011 + w 2011 bi t w w 13) Tìm n nguyên dương các s ph c sau là s th c, s o: n − 2 +i 6 3 − 3i 4 + 6i 7 + 4i n n d )z = a) z = b) z = c) z = 3 − 3i −1 + 5i 4 − 3i 3 + 3i 11
- 14) Cho n nguyên dương, ch ng minh r ng 2nπ C2 n − 3C2 n + 9C24n − 27C2 n + ..... + ( −3) C2 nn = 22 n cos n 0 2 6 2 3 15) Tìm s ph c z sao cho z = z − 2 và m t acgumen c a z-2 b ng m t acgumen π c a z+2 c ng v i 2 16) Gi i phương trình 2z 2z = z 2 + cot 2 120 + 6i − 7 = z 2 + tan 2 100 + 4i − 2 b) a) 0 0 sin12 cos10 M i th c m c xin vui lòng liên h th y Nguy n Trung Kiên 0988844088 www.MATHVN.com 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số dạng toán về các phép toán của số phức
26 p | 825 | 272
-
Bài giảng 8: Các bài toán về số phức
19 p | 230 | 88
-
Tập bài giảng về số phức
24 p | 360 | 86
-
Các dạng toán về axit nitric - GV. Nguyễn Phục Linh
9 p | 433 | 73
-
Một số dạng bài tập về số phức - Nguyễn Trung Kiên
12 p | 290 | 71
-
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
5 p | 522 | 66
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
24 p | 220 | 48
-
Một số dạng toán thường gặp về số phức
3 p | 191 | 39
-
Một số dạng Toán về số phức cấp THPT
0 p | 153 | 18
-
SKKN: Phương pháp giải một số dạng bài tập về khối lượng riêng, trọng lượng riêng phục vụ công tác bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý THCS
19 p | 164 | 16
-
Một số dạng bài tập về phương trình đường thẳng
3 p | 203 | 14
-
Bài tập về khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
6 p | 179 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải một số dạng bài tập về khối lượng riêng, trọng lượng riêng phục vụ công tác bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí THCS
19 p | 63 | 8
-
SKKN: Một số dạng toán về cực trị số phức giải bằng phương pháp hình học
27 p | 96 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng kiến thức cơ bản giải nhanh một số bài toán trắc nghiệm số phức hay và khó luyện thi THPT Quốc gia 2017
20 p | 46 | 4
-
SKKN: Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập về hình chóp dành cho học sinh luyện thi THPT quốc gia
26 p | 36 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn
18 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn