intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số dạng bài tập về số phức - Nguyễn Trung Kiên

Chia sẻ: Nguyễn Anh Phú | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

292
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo các chuyên đề ôn thi môn toán : Một số dạng bài tập về số phức - Nguyễn Trung Kiên , giúp các bạn học sinh ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số dạng bài tập về số phức - Nguyễn Trung Kiên

  1. www.laisac.page.tl  M  MỘ  ỘT S  SỐ D  DẠ  ẠN  NG B  BÀ  ÀI T  TẬ  ẬP  V  SỐ P  VỀ S  ỨC  HỨ  PH  Nguyễn Trung Kiên I) DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC Dạng 1) Bài toán liên quan ñến biến ñổi số phức Ví dụ 1) Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z=x+yi thoả mãn z 3 = 18 + 26i Giải:  x3 − 3 xy 2 = 18 z 3 = 18 + 26i ⇔ ( x + yi ) = 18 + 26i ⇔  2 ⇔ 18 ( 3x 2 y − y 3 ) = 26 ( x3 − 3xy 2 ) 3 3 x y − y = 26 3 1 Giải phương trình bằng cách ñặt y=tx ta ñược t = ⇒ x = 3, y = 1 . Vậy z=3+i 3 Ví dụ 2) Cho hai số phức z1; z2 thoả mãn z1 = z2 ; z1 + z2 = 3 Tính z1 − z2 Giải: a12 + b12 = a22 + b22 = 1 Đặt z1 = a1 + b1i; z2 = a2 + b2i . Từ giả thiết ta có  ( a1 + a2 ) + ( b1 + b2 ) = 3 2 2 ⇒ 2 ( a1b1 + a2b2 ) = 1 ⇒ ( a1 − a2 ) + ( b1 − b2 ) = 1 ⇒ z1 − z2 = 1 2 2 Dạng 2) Bài toán liên quan ñến nghiệm phức Ví dụ 1) Giải phương trình sau: z 2 − 8(1 − i ) z + 63 − 16i = 0 Giải: Ta có ∆ ' = 16(1 − i ) 2 − (63 − 16i ) = −63 − 16i = (1 − 8i ) Từ ñó tìm ra 2 nghiệm là 2 z1 = 5 − 12i, z2 = 3 + 4i Ví dụ 2) Giải phương trình sau: 2(1 + i ) z 2 − 4(2 − i ) z − 5 − 3i = 0 Giải: Ta có ∆ ’ = 4(2 – i)2 + 2(1 + i)(5 + 3i) = 16. Vậy phương trình cho hai nghiệm là: 2(2 − i ) + 4 4 − i (4 − i )(1 − i ) 3 5 z1 = = = = − i 2(1 + i ) 1+ i 2 2 2 2(2 − i ) − 4 − i (−i )(1 − i ) 1 1 z2 = = = =− − i 2(1 + i) 1+ i 2 2 2 Ví dụ 3) Giải phương trình z − 9 z + 14 z − 5 = 0 3 2 Giải: Ta có phương trình tương ñương với ( 2 z − 1) ( z 2 − 4 z + 5 ) = 0 . Từ ñó ta suy ra 1 phương trình có 3 nghiệm là z1 = ; z2 = 2 − i; z3 = 2 + i 2 Ví dụ 4) Giải phương trình: 2 z − 5 z 2 + 3 z + 3 + (2 z + 1)i = 0 biết phương trình có 3 nghiệm thực 2 z 3 − 5 z 2 + 3z + 3 = 0 −1 Giải: Vì phương trình có nghiệm thực nên  ⇒z= thoả mãn cả 2 z + 1 = 0 2 hai phương trình của hệ:Phương trình ñã cho tương ñương với ( 2 z + 1) ( z 2 − 3z + 3 + i ) = 0 . Giải phương trình ta tìm ñược z = − ; z = 2 − i; z = 1 + i 1 2 1
  2. Ví dụ 5) Giải phương trình: z 3 + (1 − 2i ) z 2 + (1 − i) z − 2i = 0 biết phương trình có nghiệm thuần ảo: Giải: Giả sử nghiệm thuần ảo của phương trình là z=bi thay vào phương trình ta có ( bi ) + (1 − 2i) ( bi ) + (1 − i)(bi) − 2i = 0 ⇔ (b − b2 ) + (−b3 + 2b 2 + b − 2)i = 0 3 2 b − b = 0 2 ⇔ 3 ⇒ b = 1 ⇒ z = i là nghiệm, từ ñó ta có phương trình tương  −b + 2b + b − 2 = 0 2 ñương với ( z − i ) ( z 2 + (1 − i ) z + 2 ) = 0 . Giải pt này ta sẽ tìm ñược các nghiệm Ví dụ 6) Tìm nghiệm của phương trình sau: z 2 = z . Giải: Giả sử phương trình có nghiệm: z=a+bi thay vào ta có ( a + bi ) = a + bi 2 a 2 − b 2 = a 1 3 ⇔ Giải hệ trên ta tìm ñược (a, b) = (0; 0), (1; 0),(− ; ± ) . Vậy phương 2ab = −b 2 2 1 3 trình có 4 nghiệm là z = 0; z = 1; z = − ± i 2 2 Dạng 3) Các bài toán liên quan ñến modun của số phức: Ví dụ 1) Tìm các số phức z thoả mãn ñồng thời các ñiều kiện sau: z + 1 − 2i = z − 2 + i và z − i = 5 Giải:  x + 1 + ( y − 2)i = x − 2 + (1 − y )i Giả sử z=x+yi (x,y là số thực) .Từ giả thiết ta có   x + ( y − 1)i |= 5 ( x + 1) + ( y − 2) = ( x − 2) + (1 − y ) 2  y = 3x 2 2 2 ⇔ ⇔  2 ⇔ x = 1, y = 3 hoặc  x + ( y − 1) = 5 − − = 2 2 10 x 6 x 4 0 2 6 x = − , y = − . Vậy có 2 số phức thoả mãn ñiều kiện. 5 5 i−m Ví dụ 2) Xét số phức z thoả mãn z = ;m∈ R 1 − m(m − 2i ) 1 a) Tìm m ñể z.z = 2 1 b)Tìm m ñể z − i ≤ 4 c) Tìm số phức z có modun lớn nhất. Giải: a) Ta có i−m ( i − m ) (1 − m2 − 2mi ) − m(1 − m2 ) + 2m + (1 − m 2 + 2m 2 ) z= = = 1 − m 2 + 2mi (1 − m 2 + 2mi )(1 − m 2 − 2mi ) (1 − m2 ) + 4m2 2 2
  3. m(1 + m 2 ) + i (1 + m 2 ) m 1 m 1 = = + i⇒ z = − i (1 + m ) 2 2 1+ m 1+ m 1 + m 1 + m2 2 2 2 1 m2 + 1 1 ⇒ z. z = ⇔ = ⇔ m 2 + 1 = 2 ⇔ m = ±1 ( m2 + 1) 2 2 2 1 m  1  1 m m2 1 b) Ta có z − i ≤ ⇔ +  − 1  i ≤ ⇔ − i ≤ ⇔ 4 1+ m  1+ m 2 2  4 1+ m 1+ m 2 2 4 m2 m4 1 m2 1 1 1 ⇔ + ≤ ⇔ ≤ ⇔ 16m 2 ≤ 1 + m2 ⇔ − ≤m≤ (1 + m ) (1 + m ) 16 2 2 2 2 1+ m 2 6 15 15 m2 + 1 1 c) Ta có z = = ≤ 1 ⇒| z |max = 1 ⇔ m = 0 (m + 1) 2 2 m2 + 1 Ví dụ 3) Trong các số phức z thoả mãn ñiều kiện z − 2 − 4i = 5 Tìm số phức z có modun lớn nhất, nhỏ nhất. Giải: Xét số phức z = x+yi . Từ giả thiết suy ra ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 5 Suy ra tập hợp 2 2 ñiểm M(x;y) biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm I(2;4) bán kính R = 5 Dễ dàng có ñược M (2 + 5 sin α ; 4 + 5 cos α ) . Modun số phức z chính là ñộ dài véc tơ OM. Ta có |z|2= OM 2 = (2 + 5 sin α ) 2 + (4 + 5 cos α ) 2 = 25 + 4 5(sin α + 2 cos α ) Theo BDT Bunhiacopxki ta có (sin α + 2 cos α ) 2 ≤ (1 + 4) ( sin 2 α + cos 2 α ) = 5 ⇒ − 5 ≤ sin α + 2 cos α ≤ 5 ⇒ 5 ≤ z ≤ 3 5 . Vậy −1 −2 | z |min = 5 ⇒ sin α + 2 cos α = − 5 ⇔ sin α = ; cos α = ⇔ x = 1, y = 2 ⇒ z = 1 + 2i 5 5 1 2 | z |max = 3 5 ⇔ sin α + 2 cos α = 5 ⇔ sin α = ; cos α = ⇔ x = 3, y = 6 ⇒ z = 3 + 6i 5 5 Ví dụ 4) Trong các số phức thoả mãn ñiều kiện z − 2 − 4i = z − 2i .Tìm số phức z có moodun nhỏ nhất. Giải: Xét số phức z = x+yi . Từ giả thiết suy ra ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = x 2 + ( y − 2 ) ⇔ x + y − 4 = 0 Suy ra tập hợp ñiểm M(x;y) biểu diễn 2 2 2 số phức z là ñường thẳng y=-x+4 Ta có z = x 2 + y 2 = x 2 + (4 − x) 2 = 2 x 2 − 8 x + 16 = 2( x − 2) 2 + 8 ≥ 2 2 . Từ ñó suy z min = 2 2 ⇔ x = 2 ⇒ y = 2 ⇒ z = 2 + 2i Dạng 4) Tìm tập hợp ñiểm biểu diễn số phức Ví dụ 1) Tìm tập hợp các ñiểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z biết: z a) =3 b) z = z − 3 + 4i c) z − i + z + i = 4 z −i 3
  4. Giải: Gọi z=x+yi 9 9 a) Từ giả thiết ta có z = 3 z − i ⇔ x 2 + y 2 = 9( x 2 + ( y − 1) 2 ) ⇔ x 2 + ( y − ) 2 = 8 64 9 3 Vậy tập hợp ñiểm M là ñường tròn tâm I (0; ), R = 8 8 b) Từ giả thiết ta có x + y = ( x − 3) + (4 − y ) ⇔ 6 x + 8 y = 25 . Vậy tập hợp các ñiểm 2 2 2 2 M là ñường thẳng 6x+8y-25=0 c) Giả sử z =x+yi thì z − i + z + i = 4 ⇔ x 2 + ( y − 1) + x 2 + ( y + 1) = 4 ⇔ 2 2  x 2 + ( y + 1) 2 ≤ 4  x 2 + ( y + 1)2 ≤ 16    ⇔ ⇔  x 2 + ( y − 1)2 = 16 − 8 x 2 + ( y + 1) 2 + x 2 + ( y + 1)2  2 x 2 + ( y − 1) = y + 4 2   x 2 + ( y + 1)2 ≤ 16(1)  x 2 + ( y + 1)2 ≤ 16    x2 y2 ⇔  4 x + 4 y + 8 y + 4 = y + 8 y + 16 ⇔  + 2 2 2 = 1(2)  y ≥ −4 3 4   y ≥ −4(3)  Ta thấy các ñiểm nằm trong hình tròn (1) và Elip (2) và tung ñộ các ñiểm nằm trên (Elip) x2 y2 luôn thoả mãn ñiều kiện y >-4. Vậy tập hợp ñiểm M là Elip có pt + = 1. 3 4 Ví dụ 2) Tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số ( ) phức ω = 1 + i 3 z + 2 biết rằng số phức z thoả mãn: z − 1 ≤ 2. Giải: Đặt z = a + bi ( a, b ∈ R ) Ta có z − 1 ≤ 2 ⇔ ( a − 1) + b 2 ≤ 4 (1) 2 Từ  x = a − b 3 + 2  x − 3 = a − 1 + b 3 ( ) ( ) ω = 1 + i 3 z + 2 ⇒ x + yi = 1 + i 3 ( a + bi ) + 2 ⇔   y = 3a + b ⇔  y − 3 = 3(a − 1) + b Từ ñó ( x − 3) + y − 3 ( ) ≤ 4 ( a − 1) + b 2  ≤ 16 do (1) 2 2 2   Vậy tập hợp các ñiểm cần tìm là hình tròn ( x − 3) + y − 3 ( ) ( ) 2 ≤ 16 ; tâm I 3; 3 , bán 2 kính R=4. Ví dụ 3) Xác ñịnh tập hợp các ñiểm M(z) trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z−2 π phức z sao cho số có acgumen bằng . z+2 3 Giải: 4
  5. z − 2 ( x − 2 ) + yi ( x − 2 ) + yi  ( x + 2 ) + yi  Giả sử z=x+yi, thì = = z + 2 ( x + 2 ) + yi ( x + 2) + y2 2 x 2 − 4 + y 2 + yi ( x + 2 − x + 2 ) x2 + y 2 − 4 4y = = + i (1) ( x + 2) + y2 ( x − 2) + y2 ( x − 2) + y2 2 2 2 z−2 π Vì số phức có acgumen bằng , nên ta có: z+2 3 x2 + y2 − 4 4y  π π + i = τ  cos + i sin  với τ > 0 ( x − 2) + y 2 ( x − 2) + y 2 2 2  3 3  x2 + y2 − 4 τ  =  ( x − 2) + y 2 2 2 ⇒  4y τ 3 =  ( x − 2 )2 + y 2 2  Từ ñó suy ra y>0 (1) và 2 2 4y 4y  2   4  = 3 ⇔ x2 + y2 − 4 = ⇔ x2 +  y −  =  (2) .Từ (1) và (2) suy ra x + y −4 2 2 3  3  3 tập hợp các ñiểm M là ñường tròn tâm nằm phía trên trục thực(Trên trục Ox). Dạng 5) Chứng minh bất ñẳng thức: 2z −1 Ví dụ 1) Chứng minh rằng nếu z ≤ 1 thì ≤1 2 + iz Giải: Giả sử z =a+bi (a, b ∈ R) thì z = a 2 + b 2 ≤ 1 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 1 . Ta có 2 z − 1 2a + (2b − 1)i 4a 2 + (2b − 1) 2 = = .Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương 2 + iz (2 − b) + ai (2 − b) 2 + a 2 4a 2 + (2b − 1)2 với ≤ 1 ⇔ 4a 2 + (2b − 1) 2 ≤ (2 − b) 2 + a 2 ⇔ a 2 + b 2 ≤ 1 ⇒ dpcm (2 − b) + a 2 2 1 Ví dụ 2) Cho số phức z khác không thoả mãn ñiều kiện z 3 + ≤ 2 . Chứng minh z3 1 rằng: z + ≤2 z Giải: Dễ dàng chứng minh ñược với 2 số phức z1 , z2 bất kỳ ta có z1 + z2 ≤ z1 + z2 3 3  1 1  1 1 1 1 1 Ta có  z +  = z 3 + 3 + 3  z +  ⇒ z + ≤ z3 + 3 + 3 z + ≤ 2 + 3 z +  z z  z z z z z 1 Đặt z + =a ta có a 3 − 3a − 2 ≤ 0 ⇔ ( a − 2 )( a + 1) ≤ 0 ⇒ dpcm 2 z 5
  6. II) DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC Dạng 1: VIẾT DẠNG LƯỢNG GIÁC Ví dụ 1) Viết dưới dạng lượng giác của các số phức: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) a) b) 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ )  (1 + cos ϕ + i sin ϕ ) 1 + cos ϕ + i sin ϕ Giải: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) (1 − cos ϕ ) − i sin ϕ a) = 1 + cos ϕ + i sin ϕ (1 + cos ϕ ) + i sin ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ 2sin 2 − 2i sin cos sin − i cos 2 2 2 = tan ϕ 2 2 = −i tan ϕ = ϕ ϕ ϕ 2 ϕ ϕ 2 2 cos 2 + 2i sin cos cos + i sin 2 2 2 2 2 ϕ ϕ  π  π  - Khi tan > 0 dạng lượng giác là: tan cos  −  + i sin  −   2 2  2  2  ϕ ϕ  π   π  - Khi tan < 0 dạng lượng giác là: − tan cos   + i sin    2 2 2  2  ϕ - Khi tan = 0 thì không có dạng lượng giác. 2 b) 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ )  (1 + cos ϕ + i sin ϕ ) ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ = 2sin  sin − i cos  .cos  cos + i sin  2 2 2 2 2 2   π  π  = 2sin ϕ cos  ϕ −  + isin  ϕ −     2  2  - Khi sin ϕ = 0 thì dạng lượng giác không xác ñịnh.   π  π  - Khi sin ϕ > 0 thì dạng lượng giác là: 2sin ϕ cos  ϕ −  + i sin  ϕ −     2  2    π  π  - Khi sin ϕ < 0 thì dạng lượng giác là: (−2sin ϕ )  cos  ϕ +  + i sin  ϕ +     2  2  Ví dụ 2): Viết dưới dạng lượng giác của các số phức: 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) a) b) [1 − (cos ϕ + i sin ϕ ) ][1 + cos ϕ + i sin ϕ ] 1 + cos ϕ + i sin ϕ Giải: ϕ ϕ 1 − ( cos ϕ + i sin ϕ ) 1 − cos ϕ − i sin ϕ ϕ sin 2 − i cos 2 ϕ a) = = tan = −i tan 1 + cos ϕ + i sin ϕ ϕ ϕ ϕ 2 cos ϕ − i sin ϕ 2 2 cos 2 + 2i sin .cos 2 2 2 2 2 ϕ ϕ   π  π  Khi tan >0 thì dạng lượng giác là tan cos  −  + i sin  −   2 2   2  2  6
  7. ϕ ϕ  π   π  Khi tan 0 thì dạng lượng giác là: 2sin ϕ cos  ϕ −  + i sin  ϕ −     2  2    π  π  - Khi sin ϕ < 0 thì dạng lượng giác là: ( −2sin ϕ ) cos  ϕ +  + i sin  ϕ +     2  2  Dạng 2: MÔĐUN VÀ ACGUMEN Ví dụ 1) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết z 2 = −2 + 2 3i Giải: Ta có: z 2 = − 2 + 2 3 i ⇔ z 2 = 4  co s 2 π + i s in 2 π   3 3   2π 2π  Do ñó: z 2 = −2 + 2 3i ⇔ z 2 = 4  cos + i sin   3 3    2π 2π   z = 2  cos 3 + i sin 3  z = 1+ i 3   ⇔ ⇔   π π  z = −1 − i 3  z = −2  cos + i sin    3 3 Từ ñó suy ra phần thực và phần ảo của z tương ứng là 1 và 3 hoặc -1 và − 3 ( Ví dụ 2) Tìm một acgumen của số phức: z − 1 + i 3 biết một acgumen của z ) π bằng 3 π 1 3  nên z = z  +  2 2 i  Giải: z có một acgumen bằng 3   1 3  ( ) Do ñó: z − 1 + i 3 = ( z − 2)  +  2 2 i    π ( - Khi z > 2 , một aacgumen của z − 1 + i 3 là ) 3 4π - Khi 0 < z < 2 , một acgumen của z − 1 + i 3 là ( ) 3 7
  8. ( ) - Khi z = 2 thì z − 1 + i 3 =0 nên acgumen không xác ñịnh. Ví dụ 3) Cho số phức z có môñun bằng 1. Biết một acgumen của z là ϕ , tìm một acgumen của: 1 a) 2z 2 b) − c) z + z d) z 2 + z 2z Giải: z = 1 , z có một acgumen là ϕ . Do ñó z = cos ϕ + i sin ϕ a) z 2 = cos 2ϕ + i sin 2ϕ ⇒ 2 z 2 = 2 ( cos 2ϕ + i sin 2ϕ ) ⇒ 2 z = 2 ( cos ϕ − i sin ϕ ) Vậy 2z2 có một acgumen là 2ϕ b) z = cos ϕ + i sin ϕ ⇒ z = cos ϕ − i sin ϕ ⇒ 2 z = 2 ( cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos ( −ϕ ) − i sin ( −ϕ ) ) = ( cos ϕ + i sin ϕ ) 1 1 1 ⇒ 2z 2 2 = ( − cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos (ϕ + π ) + i sin ϕ (ϕ + π ) ) 1 1 1 ⇒− 2z 2 2 1 Vậy − có một acgumen là ϕ + π 2z c) Ta có: z + z = 2 cos ϕ Nếu cos ϕ > 0 thì có một acgumen là 0 Nếu cos ϕ < 0 thì có một acgumen là π Nếu cos ϕ = 0 thì acgumen không xác ñịnh. d) z 2 + z = cos 2ϕ + i sin 2ϕ , z = cos ϕ − i sin ϕ 3ϕ ϕ 3ϕ ϕ ⇒ z 2 + z = cos 2ϕ + cos ϕ + i ( sin 2ϕ − sin ϕ ) = 2 cos cos + i.2 cos sin 2 2 2 2 3ϕ  ϕ ϕ = 2 cos  cos + i sin  2  2 2 ϕ 3ϕ ϕ 3ϕ Vậy acgumen z 2 + z là nếu cos > 0 , là + π nếu cos < 0 và không xác ñịnh 2 2 2 2 3ϕ nếu cos =0 2 π π Ví dụ 4) Cho số phức z = 1 − cos − i sin . Tính môñun, acgumen và viết z dưới 7 7 dạng lượng giác. Giải: π π π 8π  4π 2    Ta có: z =  1 − cos  + sin 2 = 2 1 − cos  = 2 1 + cos  = 2 cos  7 7  7  7  7 π 8π − sin sin Đặt ϕ = arg ( z ) thì tan ϕ = 7 = 7 = cot 4π = tan  − π  π 4π   1 − cos 2sin 2 7  14  7 7 8
  9. π Suy ra: ϕ = − + kπ , k ∈ z 14 π π π Vì phần thực 1 − cos > 0 , phần ảo − sin < 0 nên chọn một acgumen là − 7 7 14 4π   π   π  Vậy z = 2 cos  cos  −  + i sin  −   7   14   14   1 Ví dụ 5) Viết dưới dạng lượng giác của một số phức z sao cho z = và một 3 z 3π acgumen của là − 1+ i 4 Giải: 1 1 Theo giả thiết z = thì z = ( cos ϕ + i sin ϕ ) 3 3 ⇒ z = ( cos ϕ − i sin ϕ ) = ( cos ( −ϕ ) + i sin ( −ϕ ) ) 1 1 3 3 1 2  π π Vì 1 + i = 2  + i  = 2  cos + i sin  2 2   4 4 z 1   π  π  Nên =  cos  −ϕ −  + i sin  −ϕ −   1+ i 3 2   4  4  π 3π π 1 π π Do ñó: −ϕ − = − + 2kπ ⇔ ϕ = + 2kπ , k ∈ Ζ. vậy z =  cos + i sin  . 4 4 2 3 2 2 z + 3i π Ví dụ 6) Tìm số phức z sao cho: = 1 và z+1 có một ácgumen là − z +i 6 Giải: Từ giả thiết ⇒ z + 3i = z + i ⇔ x + ( y + 3)i = x + ( y + 1)i ⇔ x 2 + ( y + 3) = x 2 + ( y + 1) 2 2 z + 3i =1 z+i ⇒ y = −2 π  π  π τ z+1 có 1 acgumen bằng − 6 tức là z + 1 = τ [cos  −  + i sin  − ] =  6  6 2 ( ) 3 − i với r>0.  τ 3  x + 1 = Ta có z+1=x+1-2i suy ra  2 ⇔ τ = 4 ⇒ z = 2 3 − 1 − 2i   −2 = − τ  x = 2 3 − 1  2 Dạng 3) ỨNG DỤNG SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN TỔ HỢP Ví dụ 1) Tính các tổng sau khi n=4k+1 a) S = C20n +1 − C22n +1 + C24n +1 − ....... + C22nn+−12 − C22nn+1 b) S = C21n +1 − C23n +1 + C25n+1 − ....... + C22nn+−11 − C22nn++11 Giải: 9
  10. Xét (1 + i ) = C20n+1 + iC21n+1 + i 2C22n+1 + ..... + i 2n +1C22nn++11 = C20n+1 − C22n+1 + ... − C22nn+1 + i(C21n+1 − C23n+1 + .. − C22nn++11 ) 2 n +1 Mặt khác ta lại có:  π π 2 n +1  (2n + 1)π (2n + 1)π  1 + i = 2  cos + i sin  ⇒ (1 + i ) 2 n +1 = 2  cos + i sin   4 4  4 4  (2n + 1)π (2n + 1)π   (8k + 3)π (8k + 3)π  = 2n 2 cos + i sin  = 2n 2 cos + i sin   4 4   4 4  3π 3π  = 2n 2 cos + i sin  = −2n + i 2n  4 4  Từ ñó ta có a) S=-2n b) S=2n Ví dụ 2) Tính các tổng hữu hạn sau: a) S = 1 − Cn2 + Cn4 − Cn6 + .......... b) S = Cn1 − Cn3 + Cn5 − Cn7 + .......... Giải: Xét (1 + i ) = Cn0 + iCn1 + i 2Cn2 + ..... + i nCnn = 1 − Cn2 + Cn4 − ... + i (Cn1 − Cn3 + Cn5 − Cn7 + ....) n  π π n  nπ nπ  1 + i = 2  cos + i sin  ⇒ (1 + i ) = 2 cos + i sin n  4 4  4 4  Từ ñó ta có kết quả n nπ n nπ a) S = 2 cos b) S = 2 sin 4 4 1  nπ  Ví dụ 3) Chứng minh rằng: 1 + Cn3 + Cn6 + ... =  2n + 2 cos  3 3  Giải: Ta có 2n = Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 + ....Cnn (1) 2π 2π Xét ε = cos + i sin ⇒ ε3 =1 3 3 Ta có (1 + ε ) = Cn0 + ε Cn1 + ε 2Cn2 + ......ε n Cnn = Cn0 + ε Cn1 + ε 2Cn2 + Cn3 + ε Cn4 + ..... (2) n (1 + ε ) 2 n = Cn0 + ε 2Cn1 + ε 4Cn2 + ......ε 2 nCnn = Cn0 + ε 2Cn1 + ε Cn2 + Cn3 + ε 2Cn4 + .....(3) π π π π Ta có 1 + ε + ε 2 = 0;1 + ε 2 = cos − i sin ;1 + ε = cos + i sin 3 3 3 3 Cộng (1) (2) (3) theo vế ta có nπ 2n + (1 + ε ) + (1 + ε 2 ) = 3 ( Cn0 + Cn3 + Cn6 + ...) ⇔ 2n + 2 cos = 3 ( Cn0 + Cn3 + Cn6 + ...) n n 3 1 nπ  ⇔ 1 + Cn3 + Cn6 + ... =  2n + 2 cos  3 3  10
  11. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1) Giải phương trình sau trên tập số phức: a) z 3 = z b) z + z = 3 + 4i c) z 2 − ( z ) = 4i 3 d )z2 + 2z +1− i = 0 2 e) z 2 + 4 z + 5 = 0 f )(1 + i ) z 2 + 2 + 11i = 0 g ) z 2 − 2( z + z ) + 4 = 0 2) Tìm số thực x thoả mãn bất phương trình: 1+ i 7  x + 1 + 2i − 2  a) 1 + 4i − 2− x ≤ 5 b) − log 2 x ≤ 1 c)1 − log 2  ≥0 4  2 − 1  3) Tìm số phức z sao cho A = ( z − 2)( z + i ) là số thực z + 7i 4) Tìm số phức z thoả mãn ñiều kiện z = 5; là số thực z +1 5) Tìm tập hợp các ñiểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn ñiều kiện z − 2i a ) z 2 − ( z ) = 9 b) = 4 c )3 z + i = z + z − 3i d ) z + 3i − 4 = 2 e) z + 1 ≥ z + i 2 z + 2i z − 2i z−2 +2 f ) z = z + 4 − 3i g ) > 1 h)2 z − i = z − z + 2i k ) log 1 ( ) >1 z + 2i 3 4 z − 2 −1 3 6) Trong các số phức thoả mãn ñiều kiện z − 2 + 3i = . Tìm số phức z có modun lớn 2 nhất,nhỏ nhất. 7) Tìm số phức z thoả mãn ñiều kiện ( z − 1)( z + 2i ) là số thực và z nhỏ nhất. 8) Tìm một acgumen của số phức z khác 0 biết z + z i = z 9) Tìm số phức z thoả mãn z 2 + z = 2 và z = 2 10) Giải hệ pt sau trong tập số phức:  z − 12 5  z1 + z2 = 3 − i  =  2 z − i = z − z + 2i  z − z2 + 1 = 0 z − 8i 3 2   a)  2 b)  1 1 3 + i c)  2 1 d)   z − z = 4 z + z = 5  z2 − z1 + 1 = 0 z−4 2  =1  1  z −8 2  z + 2 z + 2 z + 1 = 0 3 2 e)  2010  z + z + 1 = 0 2011 11) Cho phương trình 2 z 3 − (2i + 1) z 2 + (9i − 1) z + 5i = 0 có nghiệm thực. Hãy tìm tất cả các nghiệm của phương trình. 1 1 12) Tìm phần thực phần ảo của z = 2011 + w 2011 biết + w =1 w w 13) Tìm n nguyên dương ñể các số phức sau là số thực, số ảo: n  − 2 +i 6   4 + 6i  n  7 + 4i  n  3 − 3i  a) z =   b) z =   c) z =   d ) z =    3 + 3i   −1 + 5i   4 − 3i   3 − 3i  11
  12. 14) Cho n nguyên dương, chứng minh rằng 2nπ C20n − 3C22n + 9C24n − 27C26n + ..... + ( −3) C22nn = 22 n cos n 3 15) Tìm số phức z sao cho z = z − 2 và một acgumen của z-2 bằng một acgumen π của z+2 cộng với 2 16) Giải phương trình 2z 2z a) 0 = z 2 + tan 2 100 + 4i − 2 b) 0 = z 2 + cot 2 120 + 6i − 7 cos10 sin12 Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ thầy Nguyễn Trung Kiên 0988844088 www.MATHVN.com 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0