Một số dạng Toán chủ đề Phương trình bậc hai
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Một số dạng Toán chủ đề Phương trình bậc hai để hệ thống lại kiến thức lý thuyết, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán phương trình bậc hai để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi quan trọng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số dạng Toán chủ đề Phương trình bậc hai
- Dạng 1: Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm là x1= x0. Tính nghiệm còn lại x2? Ví dụ 1: Cho phương trình x 2 3 mx 2m 5 0 với m là tham số. a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có nghiệm x 2 . b) Tìm giá trị của m để phương trình trên có nghiệm x 1 2 2 . (Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 20092010) HƯƠ ́NG DÂN GIAI: ̃ ̉ Tuy nhiên nếu biết khai thác kết quả câu a và sử dụng Hệ thức Viet ta có thể đưa ra lời giải hợp lý hơn như sau: Cách 2: Vì phương trình luôn có nghiệm x1 2 . Gọi x2 là nghiệm còn lại. b Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 m 3 a Với x1 2 ta có: x2 m 3 x1 m 3 2 m 5 Do đó phương trình có nghiệm x 1 2 2 m 5 1 2 2 m 6 2 2 . Vậy m 6 2 2 là giá trị cần tìm. Bài t Ví dụậ 2 p áp d ụngươ : Cho ph : ng trình x 2 x 2m 0 với m là tham số. Bài 1. V ới giá tr a) Gi ải phươị nào c ủa m thì ph ng trình khi ươ ng trình: m 1. a) x2 + 2mx – 3m + 2 = 0 có 1 nghi b) Tìm m đ ể phương trình có hai nghiệm x = 2. ệt x1 ,ệxm còn l Tìm nghi ệm phân bi ại. x12 x1 x2 2 . 2 thoả mãn b) 4x2 + 3x – m 2 ( Đề + 3m = 0 có 1 nghi ệm x = thi lớp 10 môn Toán t –2. Tìm nghi ỉnh Nam Đ ệm còn lạ ịnh năm 2011) i. 2 Bài 2. Cho phương trình x 2.(m 1)x +2m 3 = 0. Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng 1 và khi đó hãy xác định nghiệm còn lại của phương trình. Bài 3. Xác định m trong phương trình bậc hai: x2 – 8x + m = 0 để 4 3 là nghiệm của phương trình. Với m tìm được, phương trình còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại ấy? ( Đề thi vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2002 2003) Bài 4. Cho phương trình x2 + (2m 5)x 3n = 0. Xác định m và n để phương trình có hai nghiệm là 3 và 2. Bài 5. Cho phương trình x 2 3 m x m 4 0 với m là tham số. a) Giải phương trình khi m 21. . b) Khi phương trình nhận x 4 2018 là nghiệm. Hãy tìm m. Dạng 2: Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệ (hai nghi t ệm khác nhau), có nghiệm kép (hai nghiệm bằng nhau), có nghiệm (hai nghiệm), vô nghiệm.
- Ví dụ 1: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1) ( m là tham số) 1) Giải phương trình (1) với m = 5. 2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. (Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 20072008) Ví dụ 2: Cho phương trình: x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2. HƯỚNG DẪ N GIẢI : Ta có ∆’ = b’ ac = (m + 1) m2 = 2m + 1 2 2 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ∆’ > 0 1 (m + 1)2 m2 > 0 2m + 1 > 0 m > (*) 2 Phương trình có nghiệm x = 2 4 4 (m + 1) + m2 = 0 m2 4m = 0 m(m – 4) = 0 m = 0 hoặc m = 4. Ta thấy m = 0 và m = 4 đều thoả mãn điều kiện (*). Vậy m = 0 ; m = 4 là các giá trị cần tìm. Bài tập áp dụng: Bài 1. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm kép: a) 3x2 + (m + 1)x + 4 = 0. 2 b) 5x + 2mx – 2m + 15 = 0. c) mx2 – 2(m – 1)x + 2 = 0. 2 d) mx – 4(m – 1)x – 8 = 0. Bài 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm : a) 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 – 1 = 0. b) mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0. Bài 3. Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: a) x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. b) (m + 1)x2 + 4mx + 4m – 1 = 0. Bài 4. Chøng minh r»ng c¸ c phư¬ng tr×nh sau lu«n cã nghiÖm: a) x2 – 2mx – m2 – 1= 0. b) x2 – 2(m 1)x – 3 – m = 0. c) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0. d) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0. Dạng 3: Tìm điều kiện liên quan đến dấu các nghiệm của phương trình bậc hai. Ví dụ 1: Cho phương trình x 2 2 x m 2017 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
- Ví dụ 2: Tìm m để phương trình x 2 2 x m 2 2m 1 0 (với m là tham số) có hai nghiệm trái dấu. Ví dụ 1: Cho phương trình x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. b) Chứng minh rằng không có giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương. Ví dụ 1: Cho phương trình x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. b) Chứng minh rằng không có giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương. Ví dụ: 2: Cho phương trình m 1 x 2 2m 3 x m 4 0 với m 1. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm dương. Ví dụ1: Cho ph ương trình x2 + 2mx + m – 1 = 0. a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Hãy xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm dương. ( Đề thi lóp 10 tỉnh Nam Định năm 20082009) Ví dụ 2: Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm âm. Bài tập áp dụng: Bài 1. Cho phương trình x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1 = 0. a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương. Bài 2. Cho phương trình bậc hai x2 + 2(m 1).x + 1 2m = 0 (với m là tham số) a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m. b) Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm âm. Bài 3. Cho phương trình x 2 2(m 1) x m 6 0 1 a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu. c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm dương. d) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm đối nhau.
- Dạng 4: Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện liên quan đến các nghiệm của phương trình có tính đối xứng, chẳng hạn: m m 1) p(x1 + x2) = q. x1. x2. 2) n . 3) (x1 - m)( x2 - m) = b. x1 x2 4) x1(a x2) + x2( a x1)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các dạng Toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
11 p | 861 | 225
-
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỰC TRỊ TỔ HỢP, RỜI RẠC VÀ ĐỊNH HƯỚNG CÁCH GIẢI
31 p | 947 | 155
-
Một số phương pháp giải toán Hình học không gian theo chủ đề: Phần 2
155 p | 391 | 153
-
SKKN: Vận dụng phương pháp điều kiện cần và đủ để giải một số dạng toán về phương trình chứa tham số trong chương trình Đại số 10
25 p | 337 | 66
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng cấp số nhân giải một số bài toán thực thực tế nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh
37 p | 34 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số dạng Toán ứng dụng dạng toàn phương của đa thức bậc hai
33 p | 23 | 6
-
Giáo án môn Toán: Chủ đề 1. TẬP HỢP
7 p | 102 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỷ và phương pháp giải
17 p | 81 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần phát triển tư duy cho học sinh thông qua một số bài toán về chủ đề hàm số hợp trong chương trình giải tích THPT lớp 12
63 p | 15 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải một số bài toán về phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
20 p | 101 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần rèn luyện kỹ năng giải bài tập Hình học không gian cho học sinh lớp 11 thông qua một số dạng bài tập cơ bản
68 p | 35 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 giải một số dạng toán trắc nghiệm về chủ đề cực trị của hàm số
35 p | 24 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Rèn luyện kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức để giải một số dạng toán có chứa căn thức bậc hai
20 p | 59 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng để giải quyết một số dạng toán hình tọa độ phẳng
19 p | 36 | 3
-
Tuyển chọn một số dạng toán hay lạ khó môn Vật lí chuẩn bị cho kỳ thi trung học phổ thông: Phần 4
332 p | 39 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh với một số dạng toán có lượng chất dư
55 p | 31 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 3 (Slide)
6 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn