intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng nội dung - hoạt động giáo dục khối nhà trẻ năm học 2018-2019

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

19
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng nội dung - hoạt động giáo dục khối nhà trẻ năm học 2018-2019 gồm các lĩnh vực chính như Phát triển vận động; Phát triển nhận thức; Phát triển ngôn ngữ; Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng nội dung - hoạt động giáo dục khối nhà trẻ năm học 2018-2019

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH NGÂN HÀNG NỘI DUNG ­ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI NHÀ TRẺ NĂM HỌC 2018 – 2019 Lĩnh  Mục tiêu phiên chế các  vực  tháng Nội dung­ hoạt động Mục tiêu phát  triển 9 10 11 12 1 2 3 4 5 a) Phát triển vận động * Thể dục sáng: ­ Hô hấp:  + Tập hít vào, thở  ra (thổi nơ, thổi lông chim, gà gáy, thổi   Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô  bóng, máy bay bay, còi tàu, ngửi hoa,  ….)  hấp ­ Tay:   1.Thực   hiện   được   các  + Hai tay đưa về phía trước, đưa về phía sau (dấu tay) động   tác   trong   bài   tập  + 2 tay giơ cao, hạ xuống,  x x x x x x x x Phát  th ể   d ục:   Hít   th ở ,   tay,   + 2 tay đưa sang ngang và  hạ xuống (máy bay bay) triển  lưng / bụng và chân. +  2 tay đưa lên cao kết  hợp với lắc cổ tay. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất  + 2 tay đưa ra sau kết hợp với lắc cổ tay vận  vận động ban đầu ­ Lưng, bụng, lườn:  động 2. Giữ  được thăng bằng  x x x x x + Cúi  người xuống, đứng thẳng người lên trong vận động đi / chạy  +  Nghiêng người sang 2 bên phải, trái  thay đổi tốc độ  nhanh ­  + Quay người sang 2 bên. + Đứng vặn người sang 2 bên. chậm   theo   cô   hoặc   đi 
  2. trong   đường   hẹp   có   bê  ­ Chân:  vật trên tay. + Đứng nhún chân 3.   Thực   hiện   phối   hợp  + Ngồi xuống, đứng lên vận động tay ­ mắt: tung  + Co duỗi từng chân ­   bắt   bóng   với   cô   ở  x x x ­ Bật tại chỗ khoảng   cách   1m;   ném  ­ Tập với nhạc: Ồ sao bé không lắc, bé tập thể dục Cây cao  cỏ thấp, gà trống, thỏ con, bé khỏe, đồng hồ tích tắc... vào đích xa 1­1,2m.  4. Phối hợp tay, chân, cơ  * VĐCB: thể  trong khi bò để  giữ  x x x  ­ Đi, chạy được vật đặt trên lưng. + Đi theo hiệu lệnh (T2) 5.   Thể   hiện   sức   mạnh  + Đi trong đường hẹp(T3)  + Đứng co một chân  của   cơ   bắp   trong   vận  + Đi theo đường ngoằn ngoèo (T9)  động ném, đá bóng: ném  x x x + Đi có mang vật trên tay (T10) xa   lên   phía   trước   bằng  + Đi bước qua gậy kê cao(T8)  một tay (tối thiểu 1,5m). + Đi bước vào các ô(T11) Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay + Đi kết hợp với chạy  6. Vận động cổ  tay, bàn  + Đi bước qua vật cản(T20)  tay, ngón tay ­ thực hiện  x x x x + Đi trên cầu thăng bằng (T32) “múa khéo”. + Đi trên dải lụa đặt trên mặt đất(T31)   7.   Phối   hợp   được   cử  x x x + Bước lên xuống bậc có vịn(T29) động   bàn   tay,   ngón   tay  + Bước lên xuống bậc cao 15 cm   và   phối   hợp   tay   ­   mắt  + Đi có mang vật trên đầu (T18) trong   các   hoạt   động:  + Chạy theo hướng thẳng(T12)  nhào   đất   nặn;   vẽ   tổ  + Chạy đổi hướng.(T30)  chim;   xâu   vòng   tay,  ­ Bò, trườn:
  3. chuỗi đeo cổ. + Bò thẳng hướng (T19)   b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe + Bò chui qua cổng (T4)   8. Cân nặng đạt yêu cầu  + Bò trườn qua vật cản(T21)  x x x x x x x x của độ tuổi + Bò có mang vật trên lưng(T23)  9.   Chiều   cao   đạt   yêu  + Bò trong đường hẹp(T17)  cầu của độ  tuổi. Trong  + Bò trong đường ngoằn ngoèo(T6)  x x x x x x x x + Bò theo đường gấp khúc(T33). đó    % trẻ  có chiều cao  + Trườn sấp vượt trội so với độ tuổi. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt ­ Tung, bắt, ném :   10.   Thích   nghi   với   chế  x x x + Tung bóng bằng 2 tay.(T5) + Tung bóng qua dây (cao 80­100cm)(T7) độ  ăn cơm, ăn được các  + Tung bắt bóng cùng cô khoảng cách 0,8 m(T25) loại thức ăn khác nhau. + Tung bắt bóng cùng cô khoảng cách 1 m (T27) 11.   Ngủ   1   giấc   buổi  x x x + Ném bóng về phía trước  trưa.  + Lăn bóng qua cổng.(T14)  12. Đi vệ  sinh đúng nơi  x x  + Ném bóng qua dây (cao 0,5m)(T15) quy định. + Ném bóng vào  đích.(Đích xa 70­10cm)(T26) Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe + Ném xa bằng 1 tay.(T13) 13.   Làm   được   một   số  x x x x + Ném xa bằng 2 tay.(T34) việc với sự  giúp đỡ  của  + Đá bóng vào lưới khoảng cách 1­1,5m (T28) người   lớn   (lấy   nước  ­ Nhún, Bật: uống, đi vệ sinh…) + Bật tại chỗ(T16)  14. Chấp nhận: đội mũ  x x x + Bật qua vạch kẻ(T22)  khi   ra   nắng;   đi   giầy  + Bật liên tục về phía trước(1­1,5m)(T24)   dép  ;  mặc  quần   áo   ấm  + Bật xa bằng 2 chân (18­ 20cm).(T35)  khi trời lạnh. 
  4. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn   * TCVĐ:  Kéo cưa lừa xẻ; Nu na nu nống; Bóng tròn to;  15.   Biết   tránh   một   số  x x x Trời nắng trời mưa; Bắt bóng bay; Bắt bướm; Thổi bóng;  vật   dụng,   nơi   nguy  Con rùa; Con bọ dừa; Gà trong vườn rau; Mèo và chim sẻ;  hiểm   (bếp   đang   đun,  Cáo và đàn gà; Lộn cầu vồng; Gieo hạt; Dung dăng dung   phích   nước   nóng,   xô  dẻ; Chim sẻ  và ô tô; Đuổi theo bóng; Dệt vải; Bác cấp  nước,   giếng)   khi   được  dưỡng và chim sẻ; chi chi chành chành; Xây giếng; Ông  mặt trời thức giấc; bắt cá; Hái hoa; Xâu hình; Chơi với   nhắc nhở. những ngón tay; Mèo và chim sẻ; Chuồn chuồn bay… 16. Biết và tránh một số  x x x * Vận động tinh:  hành   động   nguy   hiểm  ­ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, khuấy, đảo,  (leo trèo lên lan can, chơi  vò, xé, nhón nhặt đồ chơi. nghịch   các   vật   sắc  ­ Xâu lá; Xâu vòng hoa (hoặc hạt các màu); Xâu luồn dây;  nhọn…) khi  được nhắc  Xếp nhà bằng các khối gỗ; Tập nhào bột. nhở. ­ Thực hiện bài tập: cài, cởi cúc, kéo khóa, bấm khuy bấm,  Tổng số MT: 16 0 1 3 1 3 2 3 3 0 buộc dây, chuyển hạt bằng tay, chuyển hạt bằng thìa, thả  Tên mục tiêu: 12 10 13 1 4 3 2 tăm vào lọ, kỹ năng rót khô, kẹp móc to, kẹp móc nhỏ, nảy  11 15 6 5 8 hạt, đóng mở nắp hộp, nhám –nhẵn (Tấm 1) 14 16 7 9 ­ Tập cầm bút tô vẽ, lật mở trang sách.  * Luyện thói quen tốt trong sinh hoạt:  rửa tay trước khi  ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; Ăn cháo,  cơm với các loại thức ăn khác nhau theo đúng độ tuổi;  ­ Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. ­ Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định; Vứt rác vào thùng  rác. ­ Tự lau mũi, cầm cốc uống nước; Tự xúc cơm ăn; Tự cất  balô, áo khoác đúng ngăn của mình; Tự đi giầy dép, lấy và 
  5. cất dép đúng nơi quy định; Đội mũ khi trời nắng; Mặc áo  ấm khi thời tiết lạnh. Cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt với sự  giúp đỡ của người lớn. * Thực hiện theo yêu cầu: ­ Không ra khỏi lớp một mình; Không đi theo người lạ;  Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không nghịch vật sắc  nhọn, không buộc dây chun nịt vào tay chân ­ Xem tranh ảnh, chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm  (Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng ) ­ Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh  ( leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) Phát  Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan * Hoạt động nhận biết triển  17. Sờ  nắn, nhìn, nghe,  x x x x x x x x ­ Khuôn mặt đáng yêu của bé ­ Một số bộ phận trên cơ thể bé (Đôi bàn tay xinh) nhận  ngửi, nếm để  nhận biết  ­ Các bạn của bé (bạn trai, bạn gái) thức đặc   điểm   nổi   bật   của  ­ Chiếc đèn ông sao đối tượng. ­ Bánh nướng, bánh dẻo Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần  ­ Ba lô, mũ  gũi ­ Đồ chơi lớp bé (Búp bê, xâu vòng) ­ Đồ chơi ngoài trời (cầu trượt, xích đu)  18. Chơi bắt chước một  x x x ­ Bát, thìa, cốc  số   hành   động   quen  ­ Cô cấp dưỡng thuộc của những người  ­ Cô y tá gần gũi. Sử  dụng được  ­ Cô giáo của bé  ­ Con gà trống (Con gà mái) một số đồ dùng, đồ chơi  ­ Con mèo (Con chó) quen thuộc. ­ Con cá (Con tôm) 19.   Nói   đựợc   tên   của  x x x x
  6. bản   thân   và   những  ­ Con thỏ  người gần gũi khi được  ­ Trang phục của ông già noel  ­ Cháu yêu chú bộ đội hỏi. ­ Con voi  20.   Nói   đựợc   tên   và  x x ­ Bố mẹ của bé chức   năng   của   một   số  ­ Anh, chị em của bé  bộ   phận   cơ   thể   khi  ­ Đồ dùng trong gia đình (Giường, tủ, bàn ghế..)  được hỏi. ­ Rau bắp cải  ­ Củ su hào 21. Nói đựợc tên và một  x x x x x x ­ Củ cà rốt vài   đặc   điểm   nổi   bật  ­ Hoa hồng  của các đồ vật, hoa quả,  ­ Hoa cúc  con vật quen thuộc. ­ Hoa đào, hoa mai  22.   Chỉ   /   nói   tên   hoặc  x x x ­ Bánh chưng, mứt tết  ­ Bé đi chơi tết  lấy   hoặc   cất   đúng   đồ  ­ Quả cam chơi   màu   đỏ   /   vàng   /  ­ Quả dưa hấu  xanh theo yêu cầu. ­ Xe đạp.  23.   Chỉ   hoặc   lấy   hoặc  x x ­ Xe máy  cất đúng đồ chơi có kích  ­ Ô tô  ­ Máy bay  thước to / nhỏ  theo yêu  ­ Thời tiết mùa hè  cầu. ­ Trang phục mùa hè  Tổng số MT: 7 0 1 1 1 1 1 1 1 0 ­ Bé đi tắm biển (áo tắm, phao bơi) Tên mục tiêu: 20 18 23 19 22 21 17 ­ Bác Hồ của em ­ Nhận biêt màu đỏ ­ Nhận biết màu xanh ­ NBPB màu đỏ, màu xanh ­ Nhận biết màu vàng ­ NBPB màu đỏ, màu vàng.
  7. ­ NBPB màu xanh, đỏ, vàng. ­ Phân biệt kích trước to nhỏ của đồ dùng đồ chơi. ­ Nhận biết hình tròn ­ Nhận biết hình vuông ­ Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn. ­ Nhận biết phân biệt to – nhỏ * CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC ­ Quan sát đồ  dùng, đồ  chơi, hoa quả, con vật quen thuộc,  gần gũi. ­ Quan sát các sự vật, hiện tượng tự nhiên. ­ Trò chơi: Nhận biết một số bộ phận trên cơ thể, Tìm đồ  vật vừa cất giấu, Tìm bạn, Soi gương, bắt chước tạo dáng  (một số hành động công việc ông, bà, bố mẹ trẻ thường  làm), bắt chước tiếng kêu của con vật như tiếng con gà,  con mèo, con chó..., ghép hình, Chiếc túi kỳ diệu, Ai đoán  giỏi, Bé nào chọn đúng, Bắt chước tiếng động cơ, tiếng còi  của một số phương tiện giao thông, Về đúng nhà bạn trai,  bạn gái. ­ Dán các giác quan còn thiếu. ­ Xem  ảnh của mình, của bạn;  Xem tranh  ảnh, gọi tên các  thành viên trong gia đình;  Xem tranh,  ảnh gọi tên các đồ  dùng; xem trang,  ảnh  một số  hoạt động của ngày tết cổ  truyền, về các loại rau, hoa quả. ­ Trò chuyện:  + Về  các giác quan trên khuôn mặt bé; ngày tết trung thu,  đồ  dùng đồ  chơi, bánh trung thu;  những người thân trong  gia đình bé: Ông , bà, bố, mẹ, anh chị em của bé; về ích lợi  của một số loại rau, hoa quả. + Về các ngày hội, ngày lễ: 20/10, 20/11, 22/12, Tết  Nguyên Đán, 8/3
  8. ­ Sờ, nếm, ngửi vị của các loại quả chín. ­ Phân biệt kích thước to nhỏ của đồ dùng đồ chơi. ­ Nhận biết phân biệt màu sắc của rau, hoa quả. ­ Nghe và đoán âm thanh của một số hiện tượng tự nhiên:  Mưa, sấm, sét... ­ Nhận biết phân biệt màu xanh đỏ, màu vàng. ­ Xâu vòng xen kẽ xanh đỏ. ­ Nhận biết phía trên – phía dưới, phía trước –sau của bản  thân, Nhận biết một và nhiều. ­ Thực hiện bài tập: Tháp hồng 5 khối, hộp âm thanh (2  hộp), bốn mùa trong năm. Phát  Nghe hiểu lời nói Thơ  triển  ­ Đôi mắt của em. Chào. Trăng. Sao lấp lánh 24.   Thực   hiện   đựợc  x x x x x x x ­ Miệng xinh. Tình bạn. Trăng sáng. Cái lưỡi ngôn  nhiệm   vụ   gồm   2   ­   3  ­ Đi dép. Yêu mẹ. Giờ ăn. Con gà nhà em ngữ hành động. Ví dụ: “Cháu  ­ Bạn mới.Bạn của bé. Nụ cười của bé cất   đồ  chơi lên giá rồi  ­ Cô và mẹ. Gà gáy. Đàn gà con. Ông cháu nhà Vịt. ­ Ong và bướm.. Rong và cá. Con cá vàng. Con Voi đi rửa tay!”. ­ Con Cua. Hoa kết trái. Cháu chào ông ạ 25. Trả  lời các câu hỏi:  x x x x x x x x ­ Mẹ và con. Làm anh. Hoa và lá. Chim sâu “Ai đây?”; “Cái gì đây?”;  ­ Dậy sớm. Chổi ngoan. Bé tập đi xe đạp “…   làm   gì?”;   “…   thế  ­ Đi chợ Tết. Tết là bạn nhỏ. Cây đào. Đi chơi phố nào?”   (Ví   dụ:   “Con   gà  ­ Giờ chơi. Giờ ngủ. Giờ chơi.Ông với cháu ­ Hoa nở. Chăm rau. Cây bắp cải. Bé nằm mơ    gáy thế nào?”…). ­ Quả thị. Hoa cúc vàng. Bóng mây 26.   Hiểu   nội   dung  x x x x x ­. Đàn bò. Ấm và chảo. Xe đạp. Mùa hè. Nước   truyện   ngắn   đơn   giản:  ­ Con tàu. Con trâu. Chó và Gà. Trưa hè. Tắm mát trả  lời được các câu hỏi  ­ Máy bay. Con voi. Chim hót. Khăn nhỏ về   tên   truyện,   tên   và  ­ Cầu vồng. Mưa. Nước. Xe chữa cháy
  9. hành động của các nhân  ­ Bập bênh. Đôi dép. Chổi ngoan. Đi nắng vật. ­ Quà trung thu. Con cá chép. Ông với cháu ­ Quần áo sạch sẽ. Đàn lợn con. Dậy sớm. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu Truyện : 27. Phát âm rõ tiếng.  x x x x x ­ Mèo Hoa đi học. Cái chuông nhỏ 28. Đọc được bài thơ, ca  x x x x x x ­ Em bé dũng cảm. Chiếc đu màu đỏ dao,   đồng   dao   với   sự  ­ Đôi bạn nhỏ. Hổ và Cáo thi tài giúp đỡ của cô giáo. ­ Quả trứng. Chú Vịt xám Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp ­ Sẻ con. Cá và chim. Vịt con lông vàng 29.   Nói   được   câu   đơn,  x x x x x ­ Khỉ con ăn chuối. Chú thỏ tinh khôi ­ Con cáo. Chú ếch xanh và bạn rùa nhỏ. câu có 5 ­ 7 tiếng, có các  ­ Bác cấp dưỡng. Món quà của cô giáo  từ   thông   dụng   chỉ   sự  ­ Thỏ ngoan. Vệ sinh buổi sáng. vật,     hoạt   động,   đặc  ­ Gà mái hoa mơ. Ngôi nhà màu vàng vui vẻ. điểm quen thuộc. ­ Sóc nâu nhanh trí. Gà Vịt giúp nhau ­ Thỏ con không vâng lời. Anh em nhà Thỏ  30.  Sử  dụng lời nói với  x x x x x x x x ­ Cả nhà ăn dưa hấu. Vịt con lông vàng các mục đích khác nhau:  ­ Cây táo. Chào buổi sáng. Vườn hoa nhà bé Bi ­ Chào hỏi, trò chuyện. ­ Quả thị. Vì sao thỏ cụt đuôi. ­   Bày   tỏ   nhu   cầu   của   ­ Tàu thủy tý hon. Hai chú dê con  bản thân. ­ Lợn con sạch lắm rồi. Mèo nhát. ­ Cháu ngoan của bà. Mùa xuân đến rồi ­   Hỏi   về   các   vấn   đề  ­ Quả cam chín mọng. Vườn rau của Thỏ út quan   tâm   như:   “Con   gì  ­ Gấu con đi xe đạp. Sóc và thỏ đi tắm nắng  đây?”; “Cái gì đây?”…  ­ Chiếc ô của Thỏ trắng. Kiến con đi ô tô 31.  Nói   to,   đủ   nghe,   lễ  x x x x x x x ­ Cóc gọi trời mưa. Chiếc áo mới. Câu chuyện về  chú xe ủi. Mèo Hoa đi học. Gà trống thông minh. phép.  Chú mèo tinh nghịch. Con cáo. Anh em nhà Thỏ. Lợn con  Tổng số MT: 8 0 0 0 1 1 1 2 3 sạch lắm rồi. Bài học đầu tiên của Gấu con. Cô Vịt tốt 
  10. Tên mục tiêu: 24 25 29 26 27 bụng. 28 30 Đồng dao: 31 ­ Nu na nu nống, tập tầm vông, dung dăng dung dẻ, Chi chi  chành chi chi chành chành, Bọ dừa, gọi nghé, Kéo cưa lừa  Xẻ, Rồng rắn lên mây, Gà con giúp mẹ, Bà còng đi  chợ trời mưa, Con voi, Con cua, Đố là con gì, Giã  gạo, Họ rau, Dệt vải * Hoạt động khác ­ Tập thói quen chào hỏi lễ phép ­ Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ,  muốn  nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cô và chơi cùng  bạn ­ Trò chuyện với trẻ về đồ dùng, đồ chơi  ­ Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp cô và trẻ  với những hoạt động ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ, ảnh gia  đình  ­ Trò chuyện với trẻ về bản thân: tên, tuổi, địa chỉ,  sở  thích... các bộ phận trên cơ thể và cách giữ gìn vệ sinh cơ  thể  ­ Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân ­ Sử  dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào  hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,... ­ Nghe, đoán tên ­bắt chước tiếng kêu một số  con vật ­ Nghe, đoán tên ­bắt chước tiếng kêu một số phương tiện  giao thông ­ Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất  đồ chơi sau chơi, bê ghế, vứt rác vào thùng rác… ­ Nghe cô đọc thơ, truyện, đồng dao, ca dao… hàng ngày. ­ Xem: + Ảnh của trẻ
  11. + Ảnh các hoạt động của trẻ và các bạn trong lớp + Tranh ảnh về các giác quan trên khuôn mặt, các bộ phận  trên cơ thể  + Xem tranh, truyện về các con vật, hoa quả, gia đình, các  hoạt động trong lớp, các phương tiện giao thông + Xem sách về đồ dùng và trang phục yêu thích của bé, tập  lật mở các trang sách đúng cách + Xem clip về các hoạt động của lớp, tết Trung Thu, Lễ  Noel, Tết Khai giảng, Nguyên Đán... về PTGT, con vật, bác  nông dân chăm rau.... ­ Trò chơi ngôn ngữ (Thông qua cử động của ngón tay hoặc  cơ thể): Tay đẹp, năm ngón tay ngoan, năm chú khỉ con,  năm con cua đá, taxi, ô tô, tay đẹp, con rùa, con bọ rùa, thỏ  nhảy, nhện nhện giăng tơ, chim xinh, ghép đồ vật với  tranh… ­ Tập thể hiện biểu cảm thông qua các hoạt động đọc thơ,  chơi trò chơi thao tác mô phỏng như: bế em, chăm sóc em  bé, mẹ con... ­ Tham gia hoạt động lễ hội: nặn bánh trôi, noel Phát  32.   Nói   được   một   vài  x x x * Hoạt động tạo hình triển  thông   tin   về   mình   (tên,  • Di màu, tô màu, , in, vẽ tình  tuổi). ­ Làm quen với vở và bút 33. Thể  hiện điều mình  x x x x ­ Di màu tự do cảm,  ­ Di màu làm mặt nước thích và không thích. kĩ  ­ Di màu làm ổ rơm 34. Biểu lộ sự thích giao  x x x năng  ­ Tô màu quả cà chua tiếp   với   người   khác  ­ Tô màu lá cây xã  bằng cử chỉ, lời nói. ­ Tô màu cái áo hội  35.   Nhận   biết   đựợc  x x x x
  12. và  trạng thái cảm xúc vui,  ­ Tô màu con chim ­ Tô màu ô tô thẩm  buồn, sợ hãi. 36.   Biểu   lộ   cảm   xúc:  x x x ­ Tô màu ba lô, mũ, quần áo… cho bạn, người thân mĩ   ­ Tô màu đồ dùng quen thuộc  vui, buồn, sợ hãi qua nét  ­ Tô màu con vật mặt, cử chỉ. ­ Tô màu cây thông Noel 37.   Biểu   lộ   sự   thân  x x ­ Tô màu bánh chưng thiện   với   một   số   con  ­ Tô màu cây, hoa, quả. ­ Tô màu PTGT vật   quen   thuộc   /   gần  ­ In ngón tay tạo thành cánh hoa gũi:   bắt   chước   tiếng  ­ In ngón tay trang trí cánh bướm kêu, gọi. ­ Vẽ mưa 38. Biết chào, tạm biệt,  x x x x x x ­ Vẽ đường về nhà cảm ơn, ạ, vâng ạ. ­ Vẽ bông hoa 39. Biết thể hiện một số  x x x x x x ­ Vẽ mặt trời và hoa • Nặn hành vi xã hội đơn giản  ­ Làm quen với đất nặn qua trò chơi giả  bộ  (trò  ­ Nặn đôi đũa chơi   bế   em,   khuấy   bột  ­ Nặn thức ăn cho gà, vịt cho   em   bé,   nghe   điện  ­ Nặn bánh xe ­ Nặn quả tròn thoại…)   • Dán, vò, xé dán 40. Chơi thân thiện cạnh  x x x x x x ­ Dán bóng bay trẻ khác. ­ Dán lá vàng 41.   Thực   hiện   một   số  x x x ­ Dán ngôi nhà của bé yêu cầu của người lớn. ­ Dán hoa tặng cô 42. Biết hát và vận động  x x x x x x x đơn   giản   theo   một   vài  bài hát / bản nhạc quen 
  13. thuộc. ­ Dán trang trí bưu thiếp 43.     Thích   tô   màu,   vẽ,  x x x x x x ­ Dán trang trí bao lì xì nặn,   xé,   xếp   hình,   xem  ­ Dán cành lá ­ Dán bộ phận PTGT tranh   (cầm   bút   di   màu,  ­ Vò giấy làm quả vẽ nguệch ngoạc). • Xâu, xếp hình Tổng số MT: 12 0 0 2 3 2 2 1 2 ­ Xâu vòng màu đỏ. Tên mục tiêu 32 34 33 38 43 40 ­ Xâu vòng màu xanh 41 36 35 39 42 ­ Xếp chuồng cho các con vật. ­ Xếp ngôi nhà. 37 ­ Xâu vòng hoa, lá. ­ Xếp bàn để bày lọ hoa. ­ Xếp ô tô. ­ Xếp tàu hỏa. ­ Xếp đường đi. ­ Xếp ao cá. * Hoạt động âm nhạc: • Nghe hát ­ Chân nào khỏe hơn, ­ Chiếc khăn tay  ­ Xòe bàn tay nắm ngón tay  ­ Đêm trung thu ­ Cái mũi ­ Vui đến trường ­ Hoa bé ngoan ­ Em ngoan hơn búp bê  ­ Em chơi đu; ­ Gà gáy le te ­ Chị ong nâu và em bé ­ Gà trống mèo con và cún con
  14. ­ Gia đình gấu ­ Anh đầu bếp kỳ tài  ­ Con mèo, con chuột  ­ Con mèo mà trèo cây cau ­ Cá vàng bơi ­ Mẹ con  ­ Đồ dùng bé yêu ­ Cháu thương chú bộ đội ­ Chúc mừng năm mới ­ Anh Tý sún ­ Xúc xắc xúc xẻ ­ Mùa xuân ơi  ­ Bà còng  ­ Trái bầu, trái bí ­ Lá xanh  ­ Lý cây bông;  ­ Hoa trong vườn ­ Đố quả ­ Đi xe đạp  ­ Lái xe hơi ­ Em đi chơi thuyền ­ Bạn ơi có biết không  ­ Nắng sớm ­ Trời nắng trời mưa ­ Cho tôi đi làm mưa với ­ Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ • Dạy hát ­ Rước đèn ­ Giấu tay  ­ Em búp bê 
  15. ­ Đi nhà trẻ ­ Đu quay  ­ Nhong nhong ­ Đôi dép ­ Cô và mẹ ­ Em yêu cô giáo ­ Mẹ yêu không nào ­ Chú mèo lười  ­ Voi làm xiếc  ­ Ếch ộp ­ Lời chào buổi sáng  ­ Cháu yêu bà ­ Sắp đến tết rồi ­ Bé và hoa ­ Quả ­ Bắp cải xanh ­ Hái hoa ­ Quà 8/3 ­ Em tập lái ô tô ­ Đèn xanh đèn đỏ  ­ Mùa hè đến ­ Mặt trời  ­ Rửa mặt như mèo • Dạy vận động ­ Giấu tay ­ Đu quay  ­ Con gà trống ­ Chú mèo lười  ­ Cháu yêu bà  ­ Bàn chải xinh
  16. ­ Đi học về ­ Lái ô tô  ­ Em tập lái ô tô ­ Đoàn tàu nhỏ xíu  • Trò chơi ­ Hãy lắng nghe  ­ Nghe âm thanh đoán tên đồ vật  ­ Tai ai tinh  ­ Nhỏ to ­ Gà gáy vịt kêu  ­ Tiếng con gì kêu  ­ Chiếc hộp kỳ lạ  ­ Ai đoán giỏi  ­ Nu na nu nống  ­ Ngôi nhà kỳ diệu  ­ Hãy nghe nào  ­ Hãy bắt chước  ­ Tiếng gì kêu  ­ Phân biệt âm thanh to nhỏ  * Hoạt động khác  • Tình cảm: ­ Nhận biết tên, giới tính của mình  ­ Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích  của mình.  ­ NB tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật quen thuộc ­ Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn ­ Giao tiếp với người xung quanh ­ Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc:  vui, buồn, giận d
  17. ­ Tập chơi, hoạt động phối hợp theo nhóm ­ Tạo tình huống để trẻ giao tiếp với nhau trong nhóm nhỏ ­ Tham gia các hoạt động lễ hội trong năm. + Cảm xúc thẩm mĩ: ­ Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau  nghe âm  thanh của các dụng cụ. ­ Hát theo nhạc và tập vận động đơn giản theo nhạc. ­ Biết cầm bút vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé,  vò, xếp hình….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2