BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
NGUYỄN ĐÌNH LUYẾN
NGHI£N CøU HIÖU QU¶ G¢Y M£ B»NG
SEVOFLURAN QUA M¸T THANH QU¶N §Ó Tù THë
TRONG PHÉU THUËT NéI NH·N ë TRÎ NHò NHI
Cã TIÒN Sö SINH THIÕU TH¸NG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI – 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
=========
NGUYỄN ĐÌNH LUYẾN
NGHI£N CøU HIÖU QU¶ G¢Y M£ B»NG
SEVOFLURAN QUA M¸T THANH QU¶N §Ó Tù THë
TRONG PHÉU THUËT NéI NH·N ë TRÎ NHò NHI
Cã TIÒN Sö SINH THIÕU TH¸NG
Chuyên ngành : Gây mê hồi sức
Mã số : 62720121
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Công Quyết Thắng
HÀ NỘI – 2019
LỜI CẢM ƠN
được kết quả ngày hôm nay tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các
cơ quan:
- Đảng ủy, Ban giám hiệu trường Đại học Y Hà Nội.
- Phòng đào to sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội.
- Bộ môn Gây mê - Hồi sức - Trường Đại Học Y Hà Nội.
Đã dành cho tôi sự giúp đỡ tận tình trong thời gian học tập nghiên cứu
tại Trường Đại Học - Y Hà Nội.
- Đảng ủy, Ban giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương.
- Khoa Gây mê - Hồi sức Bệnh viện Mắt Trung ương.
- Khoa mắt trẻ em - Bệnh viện Mắt Trung ương.
- Khoa Huyết học - Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
Đã tạo mọi điều kiện cũng như động viên giúp đtôi trong suốt thời gian
học tập.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và kính trọng sâu sắc đến:
- PGS.TS. Công Quyết Thắng, người thầy trực tiếp giúp đỡ tôi thực hiện
luận án này.
- GS. Nguyễn Thụ, người thầy mẫu mực luôn động viên giúp đỡ tôi từ khi
bước chân làm bác sĩ gây mê đến khi hoàn thành luận án này.
- GS.TS. Nguyễn Hữu - Phó hiệu trưởng, Trưởng bộ môn Gây - Hồi
sức - Trường Đại học Y Hà Nội.
- Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, trong Hội đồng, các nhà khoa
học, các đơn vị Gây hồi sức đã những góp ý quý u giúp tôi hoàn thiện
luận án tốt hơn.
Cui cùng i xin được gi đến nhng người thân trong gia đình đặc bit
ngưi mẹ già, v và các con của tôi, đã động viên và to mi điều kiện thuận lợi cho
tôi trong quá tnh hc tập. i xin gửi li cảm ơn ti bn , đồng nghip đã dành
cho tôi mọi tình cảm quí báung như sự giúp đỡ chân tình để tôi điu kiện vượt
qua những khó khăn trong cuộc sống và snghiệp.
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2019
Nguyễn Đình Luyến
LỜI CAM ĐOAN
Tôi Nguyễn Đình Luyến, nghiên cu sinh khóa 33 Trường Đại hc Y
Hà Ni, chuyên ngành Gây mê hi sức, xin cam đoan:
1. Lun văn do bn thân tôi trc tiếp thc hin du󰈓ới s hu󰈓ớng dẫn ca
PGS.TS. Công Quyết Thng.
2. Công trình này không trùng lặp với bt k nghiên cứu nào khác đã đu󰈓c
công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu thông tin trong nghiên cứu hoàn toàn chính xác, trung
thc khách quan, đã đu󰈓c xác nhận chp thuận ca co󰈓 s no󰈓i
nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chu trách nhim tru󰈓c pháp luật v nhng cam kết y
Hà Ni, ngày 28 tháng 10 m 2019
Tác gi
Nguyễn Đình Luyến
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BC : Bạch cầu
BE : Kim dư (base excess)
BPD : D sn phổi (broncho pulmonary dysplasia)
RDS : Hội chứng suy hô hp (respiratory distress syndrome)
CaO2 : Hàm lưng oxy trong máu động mạch
CLD : Bệnh phổi mạn tính (chronic lungs disease)
CO : Lưu lưng tim (cardio-output)
DO2 : Lưng oxy cung cp cho mô
ECG : Điện tim đồ (electrocardiogram)
EtCO2 : Áp lc CO2 cuối thì th ra (end – tidal- carbon dioxide)
Etsev : Nồng độ sevofluran trong khí cuối thì th ra
FiO2 : Nồng độ oxy trong khí th vào (fraction of inspired oxygen)
Fisev : Nồng độ khí mê trong khí th vào
FRC : Dung tích cặn chức năng (funtion residual capacity)
HA : Huyết áp
HATB : Huyết áp trung bình
HATT : Huyết áp tâm thu
HATTr : Huyết áp tâm trương
HC : Hồng cầu
KQ : Khí qun
M : Mạch
MAC : Nồng đ khí mê phế nang ti thiu (minimum alveolar concentration)
MP : Mắt phi
MT : Mắt trái
MTQ : Mát thanh qun