ầ
Ớ
Ậ
Ệ
Ph n A: GI
I THI U LU N ÁN
Ề
ớ
ế
ượ
ở ớ
ả ề
ế bào ỷ ệ ệ l t. Các y u t
ớ
ế
ầ ự
ớ
ổ
ộ
ệ
ữ
ầ
ự
ớ
ổ
ộ
ệ
ự
ể ớ
ự
ữ
ủ
ườ
ườ ớ
ế ơ ế
ấ ng
ị
ỏ
ộ, bìu, lòng bàn tay bàn chân, gi các v t loét m n tính, s o b ng, v t xă
ẹ ể
ố ệ ượ
ứ ả ữ
ứ ạ
ế là đ t bi n th
c nghiên c u t
i và
ử ượ ệ
ư
ố c trên th gi ế bào đáy ể
ề ặ
ứ
ư
ư
nh ng v n ch a có công trình nào nghiên c u m t cách h
ộ ạ ệ ứ ơ
ế ố
ệ
ọ
Ấ Ặ 1. Đ T V N Đ ả ắ ố ư ế ạ ộ ư bào đáy thu c nhóm ung th da không ph i h c t Ung th t và là lo i u ủ ữ ữ ồ ố ác tính g m nh ng t l p đáy c a th ng bì. bào gi ng v i nh ng t ư ạ ặ ấ ườ b nh tăng nhanh hàng năm Đây là lo i ung th da th ng g p nh t và t ơ ế ố ấ ố ị ớ ế ế ớ nguy c góp ph n vào trên th gi i và k t qu đi u tr s m r t t ể ủ ế ồ ự bào đáy bao g m ti p xúc v i tia c c tím, s hình thành và phát tri n c a UT t ế ử ề ủ i tính, ngh nghi p và quá trình s a ch a DNA. Các y u ch ng t c, tu i tác, gi ế ủ ơ ố nguy c góp ph n vào s hình thành và phát tri n c a UT t t bào đáy bao ế ề ủ ồ i tính, ngh nghi p và quá g m ti p xúc v i tia c c tím, ch ng t c, tu i tác, gi ử ặ ờ ắ trình s a ch a DNA. Trong đó tia c c tím trong ánh n ng m t tr i đóng vai trò ọ ế ế ệ ơ quan tr ng nh t trong c ch sinh b nh c a UT t bào đáy bào đáy. UT t ặ ở ổ ặ ặ ở ị ườ ng g p vùng m t, là n i ti p xúc ng g p th i l n tu i, v trí th ớ ế ể ặ ở ệ ặ ờ ự các v trí tr c ti p v i ánh sáng m t tr i. Tuy nhiên, b nh cũng có th g p ư ườ ủ ơ ể khác c a c th nh âm h ng móng tay ế m, nh ng không ạ ế ấ ư ệ ở ặ chân, ho c xu t hi n ỏ ở ươ ổ ạ T n th ờ ặ ở vùng da ng đi n hình là kh i u nh , vùng niêm m c. g p bao gi ạ , hay có hi n t ễ ở ắ ố ề ặ ng tăng s c t b m t giãn m ch h , thâm nhi m c ng, , có ữ ượ ơ ể ử ổ ươ ễ ể c c th s a ch a và ng t n DNA luôn đ Các th th loét và d ch y máu. ế ộ ệ ả ứ TP53 đ m nhi m. Đ t bi n gen quá trình s a ch a này do gen c ch kh i u ườ ế ướ ế ớ ề TP53 đã đ ng i nhi u n ệ g p ặ trong b nh ung th nói chung và t Nam đã nói riêng. T i Vi UT t ọ ề có m t s công trình nghiên c u v đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và đi u ệ ộ tr ị UT t ẫ ế ự ộ ố nguy c và s đ t bi n th ng v đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c, các y u t ủ c a gen
ộ ố ế bào đáy ể ề ặ ế TP53 trong UT t Ủ
bào đáy Ề ứ
Ụ ế
ệ
ứ ư ế
ượ
ộ
ế
ự
ọ “Nghiên c u lâm sàng, mô b nh h c ệ c th c hi n
đ
bào đáy"
ộ ố ế ố
ệ
ả
ọ
ơ ở ệ b nh
nguy c
ế
ộ
ị
ư ế
. 2. M C TIÊU C A Đ TÀI ề Chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ạ và tình tr ng đ t bi n gen TP53 trong ung th t ụ ớ v i hai m c tiêu sau: ặ ể 1. Kh o sát đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và m t s y u t ư ế nhân ung th t bào đáy ạ 2. Xác đ nh kháng nguyên P53, tình tr ng đ t bi n gen TP53 trong ung th t bào đáy
Ủ
Ậ
Ấ
Ế
3. TÍNH C P THI T VÀ Ý NGHĨA C A LU N ÁN
ấ
ộ
ư ế ạ
ố
ươ
ệ
ệ
ễ
Ung th t th ng kê t
ữ bào đáy là m t trong nh ng ung th da th i B nh vi n Da li u Trung
ư ặ ườ ư ế ỉ ệ UT (ung th ) t
ng g p nh t. Theo bào đáy gia
ng, t l
ấ
ệ
ơ
ớ
ế
ư
ế
ạ
ạ ắ
ư
ệ
ộ ố ơ ế
ứ ế ố
ấ
ọ
ế
ầ ả tăng hàng năm, năm 2010 cao g p h n 2 l n so v i năm 2007. B nh tuy ít nh ấ ổ ứ ưở ch c xung quanh làm bi n d ng và h ng đ n tính m ng nh ng nó xâm l n t ậ ộ ạ ố ủ r i lo n ch c năng c a m t s c quan b ph n nh mũi, mi ng và m t. Có ề ơ bào đáy, trong đó quang tr ng nh t là ánh sáng nhi u y u t nguy c gây UT t ộ ặ ờ m t tr i và đ t bi n gen.
ệ
ể
ế
ề ặ
ề
ệ
ừ
ứ ẩ
ệ ơ ở
Vi c nghiên c u v đ c đi m lâm sàng và mô b nh h c c a UT t ị
ị
ờ
ả
ả
ỉ ệ
ủ
ồ ượ
ườ ệ
ng cu c s ng c a ng
ị ề
ớ ề i b nh. Ngoài ra, xác đ nh đ ề
ộ
ệ ệ
ỉ ệ ắ ệ
ứ
ế
bào đáy giúp đ ra các bi n pháp đ phòng m t cách có hi u qu t trong nghiên c u này còn ti n hành gi
ự
ể ượ ơ ế ệ
ể
ọ ủ bào đó có bi n pháp đi u tr đúng, ấ ờ tái phát đ ng th i nâng cao ch t ộ ố ế ố nguy c m t s y u t ả ệ ả i c c ch b nh sinh
ộ ố ế ả ặ Đ c bi TP53 đ tìm đ t bi n, giúp cho chúng ta hi u đ
ủ
m c b nh. ế ộ TP53 trong UT t
ế
ắ
ợ
Vi
ế bào đáy. ề t Nam có nhi u tr ề ườ
ườ i làm ngh chài l
ấ ở ữ ệ
ế
ề
ư
ế
ư ề ặ
ể
ọ
ứ ơ nguy c cũng nh
ứ
ậ
ệ ệ bào đáy.
đáy là c s giúp ch n đoán s m và chính xác t ị k p th i làm gi m chi phí đi u tr , gi m t l ượ l ơ c gây UT t ừ đó làm gi m t l t gen trình t ư cũng nh vai trò c a gen ệ ự ế Th c t cho th y bào đáy, ng h p m c UT t ệ ặ ế ể ạ ư ướ t là nông dân, nh ng ng đ c bi i, nh ng do h n ch hi u ộ ặ ế ế ề ệ bi t v b nh nên nhi u b nh nhân đã không đ n khám ho c đ n quá mu n khi ộ ộ ổ ứ ch c ung th đã di căn. Cho đ n hi n nay ch a có m t nghiên c u m t cách t ư ế ố ệ ố h th ng v đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và các y u t ệ ế ộ đ t bi n gen Chính vì v y, vi c nghiên c u này là ế ầ c n thi
̃
ế TP53 trong UT t ự ễ t và có ý nghĩa th c ti n cao. ́ ́ Ơ
Ư
̉ ̣
́ ́ 4. NH NG ĐONG GOP M I CUA LUÂN AN
ế
ệ
ượ
Nghiên c u đ
ặ
ứ ể
ế ộ ố ế ố
ế
ế
ầ
ộ
ự ị ự i trình t
ằ TP53 tìm đ t bi n nh m góp ph n hi u bi ừ ủ
ơ ế ệ
ế
ữ bào đáy, không nh ng ơ ủ ệ nguy c c a b nh UT bào đáy. Nghiên ế ề t bào đáy. T đó
ề ầ
ệ
ẩ
ớ
c ti n hành trên 131 b nh nhân UT t ọ ệ ỉ ch ra đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và m t s y u t ổ ế bào đáy mà còn xác đ nh s thay đ i protein P53 trong UT t t ả ế ứ c u còn ti n hành gi gen ủ thêm v liên quan c a gen này trong c ch b nh sinh c a UT t góp ph n ch n đoán s m và phòng b nh.
́
̣ ̉ ̣
́ 5. BÔ CUC CUA LUÂN AN
ậ
̣
̉ ̣
́
ượ
ư
ng phap nghiên c u 22 trang
̉
̣
ế
ị
ồ Lu n án g m 118 trang ́ ̀ Đăt vân đê 2 trang ̀ ươ ng 1. Tông quan tai liêu 32 trang Ch ́ ́ ̀ ươ ươ ng 2. Đôi t ng va ph Ch ́ ́ ư ươ ng 3. Kêt qua nghiên c u 28 trang Ch ̀ ươ ng 4. Ban luân 31 trang Ch ậ ế K t lu n 2 trang Khuy n ngh 1 trang.
́
́
̀
ơ ồ
ụ ụ
̣ ̉ ̉ ̣ ̉
́
̀
̀ ́
ệ
ầ
̣ ̣ ̣
ệ
ả
Luân an co 34 bang, 9 biêu đô, 5 s đ , 8 hình, 4 ph l c và 127 tai liêu tham khao ̀ ố (112 tai liêu tiêng Anh, 15 tai liêu tiêng Viêt, s tài li u 5 năm g n đây (20102015) là 29 tài li u tham kh o.
Ộ Ầ Ậ PH N B: N I DUNG LU N ÁN
ươ Ổ Ch ng 1:T NG QUAN
ư
ớ ồ ế ế ữ ữ bào ạ 1.1. Phân lo i ung th da ạ bào đáy là lo i u ác tính g m nh ng t
ặ bào gi ng v i nh ng t ấ
ậ ế ượ ể ng ti n tri n ch m, xâm l n t
ậ ư ủ ứ ườ ạ ộ ố ơ ả ạ ắ
ạ ứ ư
ế ủ ư ấ là m t lo i ung th r t ác tính c a các t
ư ộ ả ộ ố M t s ung th da khác:
ơ
ệ ế bào Merkel… ọ ủ bào đáy
ặ
ặ ườ ả
ườ ắ ầ ổ T n th ồ
ế ng g p nh t chi m kho ng 80%. ố ặ ế ạ ậ ộ ẩ ắ
ể ề ặ ể ỏ ờ ạ ử ươ ặ ng có th lan r ng, trung tâm ho i t
ữ ờ ổ ượ ọ ướ c đây còn đ
c g i là ''loét ườ ế ặ
ế ặ
ố ơ ồ ỏ ặ ồ ỏ ố ợ
ể
ế bào đáy
ằ ng trông gi ng s i ch nh , gi ặ ả ườ ệ ả ắ ặ ng ho c màu h ng ho c màu tr ng,
ố ươ ặ ặ ẹ ằ ợ
ướ ớ , phía d
ườ ơ ng lan r ng h n so v i b t n th ng.
ệ ặ ấ th n t ho c th nông xu t hi n tăng s c t
ớ ớ ạ ớ ờ ổ ươ ng ị ươ ở ể ố ủ ể ệ ộ ắ ố ể . ủ ổ ng và v trí c a melanin mà bi u hi n lâm sàng c a t n
ổ ố ượ ư ươ ặ ở ố ế UT t ệ ế ư ủ ớ ng bì. Đây là ung th da hay g p nh t, chi m kho ng 80%. B nh l p đáy c a th ố ấ ổ ứ ế ch c xung quanh gây bi n d ng và làm r i th ư ế ệ ộ lo n ch c năng c a m t s c quan b ph n nh mũi, mi ng và m t. Ung th t ế ả ư ế ứ ả bào bào v y chi m kho ng 20% các lo i ung th da, đ ng th hai sau ung th t ư ế ắ ố ắ ố ạ bào h c t bào h c t đáy. Ung th t ế ớ ỉ ệ ử vong cao, chi m kho ng 5%. v i t l Bowen, Paget, t ư ế ư ế bào x , ung th t ung th t ể ặ 1.2. Đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c c a UT t ể 1.2.1. Đ c đi m lâm sàng ươ ấ ố ố loét: Th * Hình thái n t/n t ng ẩ th ng b t đ u là s n sau đó ti n tri n thành n t có màu đ ho c h ng, bóng ọ trung tâm lõm gi a, m t đ ch c, b m t giãn m ch. Trên b có s n ng c màu ộ ậ và loét do v y sáp ho c trong m . T n th ậ ặ ấ . ở ộ đ ng v t g m nh m'' tr ứ * Hình thái nông: Hình thái th ng g p th 2 sau hình thái n t, chi m 917,5% các ặ ớ ả ườ ợ ẳ bào đáy. Là m ng b ng ph ng ho c h i g lên so v i m t da, tr ng h p UT t ỉ ươ ờ ổ ớ ạ Trung tâm i h n rõ, màu đ ho c h ng. b t n th ắ ố ố ấ ả ể ề ặ . có th có teo, đóng v y ho c loét. Trên b m t có th xu t hi n các đ m s c t ặ ẩ * Hình thái xơ: chi m kho ng 23% các UT ơ ế . Là m ng ho c s n x có t ộ ố ườ ư ồ màu gi ng nh màu da th ng m t s tr ễ ẳ ổ ng t n b ng ph ng v i m t da đôi khi thành s o lõm, thâm nhi m, trên h p th ố ạ có các m ch máu giãn, gi i kh i u i h n không rõ ràng v i da lành ộ th * Hình thái s c tắ ố: T n th Tùy thu c vào s l th ng khác nhau nh màu đen, nâu ho c xám xanh.
ặ ể ế ọ
ặ ặ ể ệ ư ể ể
ọ ộ
ẫ
ố ố ạ bào đáy là ung th bi u mô ác tính, bao g m các t ượ bào đáy đó là trên tiêu b n nhu m HE ư ầ bào
ố ấ ặ ậ ư
ộ
ế ộ ế th
ắ ố ả ố ấ ạ
bào ki u hàng d u. Các t ề ặ ặ ở ậ ắ ầ ừ ượ ả ạ ố ặ ạ ể ể ng g p
ạ ử ở ệ ượ ướ ớ ườ ố
trung tâm kh i u. ế ng ho i t ệ ế bào đáy: ồ bao g m các t
ư
bào ung th có nhân th m màu ở ẫ ế ạ ấ bào
bào đáy 1.2.2. Đ c đi m mô b nh h c UTBM t ớ ố ế ồ ế bào trông gi ng l p đáy UT t ể ủ ẩ ư ệ ủ ng bì. Đ c đi m mô b nh h c đ c tr ng đ ch n đoán cho các th c a c a th ế ả ế bào (Hematoxylin & Eosin), các t UT t ấ ươ ụ ỷ ệ ề ng tăng, m t nhân/ bào t l ung th có nhân th m màu (ki m tính), hình tr , t ể ủ ế ắ ở ế ngo i vi c a kh i u s p x p theo ki u các c u n i gian bào. Các đám t ạ ấ ề ờ ố hàng d u. Đ c tr ng nh t là kh i u tách r i kh i ch t n n xung quanh t o thành ể ế m t kho ng sáng và bao quanh các đám t bào bên ộ ố ầ ớ trong kh i u s p x p khá l n x n. Ph n l n các kh i u đ u b t đ u t ng bì ắ ở ạ ồ d ng r n ho c d ng u nang ho c thành d i t o nên các r i xâm l n xu ng h bì ộ ặ mô hình phát tri n khác nhau. M t đ c đi m th các kh i u có kích th ọ ủ ế ng bì. Các t ầ ậ ư ể ấ
ế ả ộ
ế ắ ộ
ặ ạ ạ ắ ố
ế th ả ạ ề ặ ể c l n là có hi n t ề ể ặ * Đ c đi m chung v mô b nh h c c a UT t bào trông , hình tr , tụ ỷ ủ ố ượ ớ gi ng l p đáy c a th ủ ố ươ ệ ng tăng, m t các c u n i gian bào. Các đám t ngo i vi c a nhân/ bào t l ố ấ ố ờ ố ặ ế ắ kh i u s p x p theo ki u hàng d u. Đ c tr ng nh t là kh i u tách r i kh i ch t ạ ể ề bào ki u n n xung quanh t o thành m t kho ng sáng và bao quanh các đám t ố ầ ớ ộ ố ậ hàng d u. Các t bào bên trong kh i u s p x p khá l n x n. Ph n l n các kh i u ở ạ ấ ồ ắ ầ ừ ượ đ u b t đ u t ng bì r i xâm l n xu ng h bì d ng r n ho c d ng u nang ho c thành d i t o nên các mô hình phát tri n khác nhau.
ọ ủ ạ ệ * Phân lo i mô b nh h c c a UT t
ế bào đáy: ̀ ́ ể ̣ ̣
̀ ặ ̉ ̉ ́ ơ Gôm các đám tê bào dang tê bào đáy liên tuc v i ở c bao quanh b i mô nhày long
̉
ể ố ̣ ̀ : Gôm nhiêu đám kích th ́ ́ ́ ́ ươ ơ c l n các tê bào dang tê
́ ̉
̉ ̉ ̉
́ ơ ố ươ ậ ̉ ̉
́ ́ ́ ươ c ng v i nang lông và có thê có các ô vi xâm nh p ăn sâu vào trong trung ệ ̣ ̣ ̉
ể ế ơ bào ung th b t màu ba z , các t
ư ắ ẹ ờ ở ươ ả ở bào ng h p b l m ch m, xung
ậ ắ ấ ề ậ ộ
ươ ặ ̉ ̣
ể ơ ́ ở ộ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ i các nhánh, các U đ c tr ng b i mang l ̀ biêu bì và tao thành
ử ̉ ̉
ể ặ ở ̣
́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ư Th này đ c tr ng b i các thành Sự
ườ ấ
̉
ể ể ế ể ớ ́ Th nông (ICDO code 8091/3): ượ biêu bì ho c nang lông, lôi vào trong trung bì và đ leo. ̀ Th n t (ICDO code 8097/3) ậ ở bào đáy v i nhân xêp kiêu hàng d u xung quanh. ̀ ể Th vi n t (ICDO code 8090/3) : gôm các u nho toa lan trong biêu bì kích th ớ ươ t ng đ ̃ và ha bì nên rât dê bi bo sót khi đánh giá rìa di n căt u. ế Th xâm nh p (ICDO code 8092/3) : Các t ớ ế ạ d ng đáy s p x p thành các d i, dây v i bào t ặ ủ ợ ơ ớ quanh là ch t n n v i m t đ dày đ c c a s i x . ư Th x biêu mô (ICDO code 8093/3): ́ dai tê bào dang tê bào đáy bao quanh mô x mach lan r ng t hình anh “c a sô”. ̀ ể ệ Th bi t hóa phân phu da (ICDO code 8098/3): ̀ ́ ́ ́ phân giông phân phu da nh các câu trúc dang ông tuyên, nang lông và tuyên bã. ể ớ ơ ệ ng th y rõ h n so v i th nông. t hóa nang lông th bi ọ c a th đáyv y đi n hình có 3 ể ả ệ Th đáy vay (ICDO code 8094/3): Mô b nh h c ạ ế ầ ầ bào bi u mô d ng ph n chính: ph n bi u hi n c a ủ ể v i các t ệ ủ UTBM t bào đáy
ạ ể ế ế ứ ặ
ế ư ưở ặ ể ả bào v y, các t
ớ ố ơ ấ ớ ổ ng s ng hóa đ ng nh t v i t n th
ướ ể ồ vùng này các t
ả ư ủ ế ư
ớ .
ế ợ ư ể ủ UT t ế ủ bào đáy cũng nh ung th t ứ ơ ng s ng hóa m nh h n so v i các th c a ể ư
ạ ặ ể ấ ừ ̀ ự ừ
ể ả ặ ng canxi hóa cũng hay g p.
ồ ộ ặ ̉ ̉
́ ́ ́ ơ ́ ở : bao g m biên thê nang: ậ ̉ ̣ ́ ươ c khác nhau t p trung
́ ́ ồ gân vùng trung. ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ̉ ơ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̀ ́ ́ i tê bào. ́ ơ ư ̉ ̣
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̃ ́ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̣ ậ ệ ở ̣ mô đ m.
ứ ế ằ
ầ ằ ắ ớ ố c 22000 bp, g n b ng v i kích th
ướ ủ ướ ễ ư ộ
ọ
ng phân t ế ấ ả ượ c tìm th y v i n ng đ cao trong các t
ả ộ ộ ở ế t
ộ ử ỳ ế
ự
ấ
ế i trình t ườ ặ ặ ể ằ
Ở ệ Vi
t Nam, nghiên c u v đ t bi n gen ươ ấ ế ạ ị
ế p53 d ế ắ ả
ứ
ể ự ế ằ ư
ủ ế ị
ể
ở
ị ạ . Đây là 2 b nh r i lo n di truy n có liên quan đ n UT t
ặ ở ườ ế ế ố ớ ố ẫ i rõ, có v t n t xung quanh kh i đáy th m màu, hàng rào bên ngoài kh i u ranh gi ủ ầ ạ ng d ng sàng và d ng tuy n có th có m t trong ph n này c a u, ki u tăng tr ư ắ ầ ư ế bào ung th b t màu sáng kh i u. Ph n đ c tr ng cho ung th t ươ ầ ở ể ừ ơ ng bi u bì. Ph n h n, l n h n và có xu h ặ ư ế ở bào ung th không có nét đ c trung gian là vùng chuy n ti p, ư ế ư ế bào v y mà mang tr ng đi n hình c a ung th t ệ ấ ề ế bào ung th ch a nhi u nguyên sinh ch t và hi n tính ch t trung gian. Các t ạ ượ bào đáy t ấ ớ ự ừ ể ố Th s ng hóa (ICDO code 8090/3): Có c u trúc c a th n t, k t h p v i s s ng ệ ấ ễ hóa. S s ng hóa có th m nh, hình ph u ho c d ng c u trúc nang lông. Hi n ượ t ́ ̀ Các biên thê khác g m m t ho c nhiêu nang v i các kích ̀ Biên thê dang tuyên: Câu trúc gôm th có nhiêu dai mong manh các tê bào dang tê bào đáy săp xêp tao thành các mang ́ ặ ơ ươ Biên thê x hóa/x c ng: Các dai và các “tô’ tê bào u găn ch t v i mô l ̀ ở ư ệ đ m x c ng. Biên thê nang phêu: Các câu trúc giông dang phêu v i nút s ng ́ ̀ ươ trung tâm và xung quanh là các tê bào dang tê bào đáy. Các dai tê bào th ng xêp ̃ ́ ́ ́ ư ơ theo kiêu nôi thông v i nhau. Biên thê săc tô: Các hăc bào năm rai rác gi a các đám ́ ư ự tê bào u còn các đai th c bào ch a melanin lai t p trung ế bào đáy 1.3. Gen TP53 và UT t ắ ủ ọ ượ Gen TP53 còn đ c g i là gen c ch kh i u, nó n m trên nhánh ng n c a ướ ể c c a gen ung nhi m s c th 17. Có kích th ồ c 2,2 Kb. th (oncogen), g m 11 exon mã hoá cho m t RNA thông tin có kích th ộ ệ ừ ượ ử Gen TP53 đã đ năm 1979, nó là m t protein có tr ng l c phát hi n t ớ ồ ườ ượ ng đ bào ung kho ng 53 kDa, p53 th ế ế ạ ả th .ư P53 có kh năng h n ch các đ t bi n x y ra ụ bào thông qua tác d ng ườ ả ế ộ ủ TP53 chi m kho ng m t n a các tr ng t bi n gen bào. Đ c a nó trên chu k t TP53 trong UTBM tế ơ ẻ Các nghiên c u gi ứ h p ợ UT t ả ế gen . bào đáy đ n l ổ ị ặ ế ộ ấ ế đ u cho th y đ t bi n th ề ộ ể bào đáy đ tìm đ t bi n ng g p nh t là chuy n đ i v ộ ằ trí pyrimidin này b ng pyrimidin khác (C=>T) ho c c p pyrimidine này b ng m t ứ ề ộ ư ở ặ TP53 ung th da c p pyrimidine khác. ỷ ệ trong UT tế l ng tính ptotein còn h n ch . Hoàng Anh Tu n xác đ nh t ế ộ thì đ t bi n gen này chi m 22,2%. bào đáy vùng mi m t, theo tác gi ụ ắ ễ ế ự Gen Patched (PTCH): n m trên nhi m s c th 9q22.3, có tác d ng c ch s ườ ụ ế ể ng quá trình phát tri n các t bào ung th do gen có tác d ng tr c ti p làm tăng c ệ ế ươ Gen Patched ch u trách nhi m mã hoá bào u. ng trình c a các t ch t theo ch ở ọ ế bào đ cho các protein h Hedgehog protein Patched, là các receptor màng t ứ ệ ế ượ ắ c cho là ch u trách nhi m kh i phát h i ch ng Khi gen này b đ t bi n đ g n vào. ệ ế ố ệ Gorlin, b nh khô da s c t ộ 30 40% các tr bào đáy. Đ t bi n gen ị ộ ắ ố Patched g p ề ợ UTBM t ng h p ộ ế bào đáy.
ị ế ệ ấ
ụ ủ ộ ố ế ệ ạ ẫ
ế bào có bào làm ho t hóa m t s gen trong đó có ượ c ẽ Patched s không đ
ị ộ Hedgehog b đ t bi n, gen ư ẫ ế ạ ả Gen Hedgehog: ch u trách nhi m s n xu t protein hedgehog c a màng t ề tác d ng d n truy n tín hi u vào nhân t ợ ườ gen Patched. Tr ng h p gen ho t hóa cũng là nguyên nhân d n đ n ung th da.
ươ ng 2
Ch ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ứ
Ố ƯỢ NG NGHIÊN C U ọ ẩ ự 2.1. Đ I T 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n
ố ượ ứ ệ ượ ẩ ị Đ i t ng nghiên c u là 131 b nh nhân đ c ch n đoán xác đ nh là UT t ế
ạ ễ ệ ệ ươ ờ bào đáy t i B nh vi n Da li u Trung ng trong th i gian 2 năm (20122013), và
ườ ể ặ ươ ữ ồ ườ ắ ợ ế 131 ng i có đ c đi m khá t ớ ng đ ng v i nh ng tr ng h p m c UT t bào
ệ ứ ự
nguy n tham gia nghiên c u. Ờ ờ Ứ ậ ố ệ ừ ờ ế ứ Th i gian thu th p s li u t năm 2012 đ n năm
ứ ể ị đáy, t Ể Ị 2.2. TH I GIAN VÀ Đ A ĐI M NGHIÊN C U 2.2.1. Th i gian nghiên c u: 2013. 2.2.2. Đ a đi m nghiên c u:
ệ ệ ễ ạ ươ ề ọ ộ T i B nh vi n Da li u Trung ng và B môn Y sinh h c Di truy n Tr ườ ng
ộ
ị ậ ườ ỉ ư ươ ng i có đ a ch c trú t
ộ ế ườ ữ ề nh ng ng bào đáy.
Ứ
đ mô t ứ Nghiên c u mô t
ặ ể ả ể ứ ệ ể ả các đ c đi m lâm sàng, ộ ố ị ứ TP53 và nghiên c u b nhch ng đ xác đ nh m t s
ế bào đáy.
ẫ
ể
ặ ỡ ẫ ọ ệ ệ ự ứ ứ đ tộ ẫ TP53: D a theo công th c tính c m u, nghiên c u đã th c hi n trên 131
ế ệ ế
ự bào đáy. ứ ứ ệ ẫ Nghiên c u s d ng thi
ứ ế ứ ế
UT t ứ ứ ứ
ệ c tính theo công th c và c ế ử ụ ứ ế t ỡ ẫ ặ C m u ộ ệ ế bào đáy là m t b nh hi m g p. ỗ m u nghiên c u trong m i nhóm tính ố ườ i khác (nhóm đ i ỡ ẫ ệ bào đáy (nhóm b nh) và 131 ng c là 131 b nh nhân UT t
ế ọ ọ bào đáy: theo ph
ươ ề ự ữ ệ
ẫ ệ ươ ệ ạ ọ Đ i h c Y Hà N i. ồ ạ ộ T i c ng đ ng: Thu th p các thông tin v ữ ớ ồ đ ng v i nh ng ng i thu c nhóm UT t ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U 2.3. PH ứ ế ế t k nghiên c u: 2.3.1. Thi ộ ệ ế ọ mô b nh h c, đ t bi n gen ơ ủ ế ố y u t nguy c c a UT t ứ 2.3.2. M u nghiên c u ứ ứ 2.3.2.1. M u nghiên c u cho nghiên c u đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và bi n gen b nh nhân UT t 2.3.2.2. M u nghiên c u cho nghiên c u b nh ch ng: ứ k nghiên c u b nhch ng do ượ nghiên c u đ ượ ệ đ ứ ch ng). ệ ứ Ch n b nh nhân UT t ẫ 2.3.2.3. Ch n m u nghiên c u: ệ ố ng u nhiên h th ng d a theo danh sách nh ng b nh nhân đã và đang đi u tr t ễ B nh vi n Da li u Trung ng pháp ị ạ i ọ ầ ng trong vòng 2 năm g n đây (20122013). Ch n
ố ứ i đ i ch ng theo
ọ ế bào đáy thì ch n 1 ng ề ộ ổ ng đ ng v đ tu i và v gi ườ ố ề ớ i.
ứ ệ ệ ở ầ g n nhà b nh nhân, t ậ ụ ỹ ứ nhóm đ i ch ng: C 1 b nh nhân UT t ồ ươ các tiêu chí: ậ ố ệ 2.3.3. Công c và k thu t thu th p s li u
ư ặ ầ ấ ồ ỏ ỏ ộ B câu h i ph ng v n: bao g m ph n hành chính, đ c tr ng cá nhân và các
ọ ệ ế ệ ủ ế ố liên quan c a UT t bào đáy và b nh án, phi u xét nghi m mô b nh h c
ộ
ệ
́ ặ ể ̣ ố Th i gian xu t hi n kh i u, vi trí khôi u, kích th
ắ ́ ả ố ắ
ọ ạ ứ ở ề ặ ổ ng b m t t n th ̀ ử ệ ư, tiên s b nh nhân ́ ươ c khôi u , ễ , giãn , m c đ xâm ấ ố ươ , h t ng c ung th
̣
ệ ủ ̣ t theo tiêu chí c a ICD 10
ơ c phân bi ộ ố ế ố nguy c
ứ ủ ệ ế y u t ứ ỉ ố 2.3.4. Các n i dung và ch s nghiên c u ể ọ ứ ặ 2.3.4.1. Nghiên c u đ c đi m lâm sàng và mô b nh h c ̀ ệ ơ * Đ c đi m lâm sàng: , tăng s c tắ ố, sùi, m ng thâm nhi m hình thái lâm sàng: n t r n ch c, n t loét ộ ạ m ch ấ l n, di căn hach. ượ ệ * Mô b nh hoc: đ ứ 2.3.4.2. Nghiên c u m t s y u t ệ * Đ c đi m c a nhóm b nh nhân và nhóm ch ng
ị : thành th và nông thôn.
ứ ộ
ộ ợ ự ệ do, n i tr , ngh khác.
ộ ọ ấ ạ ọ
ọ ể ố ế ơ ế * Các y u t
ể
ệ ệ ả ộ ồ ề ữ ể ộ ủ ờ t cao và các bi n pháp b o h lao đ ng
ệ ả ấ ộ
ộ ộ ộ ệ ả ấ ộ
ệ ừ ệ ả ộ
ộ ộ ệ ả
ố
ư ắ i m c ung th da.
ộ ế ố ế ế ế ế ế ế ế ề ử ề ử ả
ế
ễ ệ ị ể ặ Tu i ổ iớ Gi ơ ở N i ề Ngh nghi p: nông dân, công nhân, buôn bán, cán b công ch c, công nhân, ộ lao đ ng t Trình đ h c v n: mù ch , ti u h c, THCS, THPT, đ i h c. Dân t c: Kinh và các dân t c thi u s khác. bào đáy nguy c ti p xúc c a UT t ế ắ ớ Ti p xúc v i ánh n ng, th i đi m ti p xúc ớ Ti p xúc v i ngu n nhi ớ Ti p xúc v i hoá ch t và các bi n pháp b o h lao đ ng. ạ ớ Ti p xúc v i ch t phóng x và các bi n pháp b o h lao đ ng. ớ và các bi n pháp b o h lao đ ng. Ti p xúc v i sóng đi n t ộ ớ Ti p xúc v i tia X và các bi n pháp b o h lao đ ng. ố ớ Ti p xúc v i khói thu c lá/thu c lào. ườ Ti n s gia đình có ng Ti n s b n thân ứ ộ 2.3.4.3. Nghiên c u đ t bi n gen TP53 * Xét nghi m hoá mô mi n d ch
ỷ ệ ế T l âm tính < 1% t ắ bào u b t màu
ừ ế T l ỷ ệ ươ d ng tính (1+): có t 125% t ắ bào u b t màu
ừ ế T l ỷ ệ ươ d ng tính (2+): t 26 50% t ắ bào u b t màu
ế T l ỷ ệ ươ d ng tính (3+): 51 75% t ắ bào u b t màu
ế T l ỷ ệ ươ d ng tính (4+): 76 100% t ắ bào u b t màu
* Xét nghi m gi
ự gen TP53 ế ỷ ệ ộ đ t bi n gen.
ả i trình t ị l ố ệ
ề c phân tích trên ph n m m SPSS 16.0. S li u đ
ệ
ầ ữ ự . ể c ki m đ nh v i s khác bi ế ố ớ ự ơ ượ ướ ạ ỷ ệ So sánh s khác bi l ị ượ nguy c đ t gi a các t ệ ượ t đ c so sánh và trình bày d ố ệ ượ ướ c trình bày d i c 2. ằ ỷ ệ % b ng test Z và l ố c coi là có ý nghĩa th ng ỷ ấ su t i d ng t
Ứ Ứ ệ + Xác đ nh t 2.4.4. Phân tích s li u: ố ệ ẽ ượ S li u s đ ố ượ ạ ng và t d ng s l ố Các test th ng kê đ kê khi p < 0,05. Các y u t chênh (OR) và 95%. 2.5. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ộ ồ ứ ệ ạ
ườ ủ
ậ ủ ề ươ v n đ y đ , k l
ượ ự ấ ứ ộ ồ ấ ng và H i đ ng ch m đ c ẽ ượ ư ấ ườ ệ i b nh s đ c t ủ ườ ệ i b nh tham gia nghiên c u đ c gi
ứ ng nghiên c u sinh c a Tr ầ ủ ỹ ưỡ ứ ả ượ ả ố ệ ử ộ ệ c s ch p thu n c a H i đ ng Đ o đ c B nh vi n Da ạ ng Đ i ng khi tham gia nghiên ậ ữ bí m t và thông
Ạ Nghiên c u đã đ ươ ễ Li u Trung ộ Ng ọ h c Y Hà N i. c u. ứ Các thông tin c a ng mà hóa trên máy vi tính trong quá trình x lý s li u, đ m b o không l tin.
ng 3
Ch Ả Ứ Ế ươ K T QU NGHIÊN C U
ế ố ế ặ ể ọ ệ ơ ủ nguy c c a UT t bào
ệ ặ
3.1. Đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và các y u t đáy ể 3.1.1. Đ c đi m b nh nhân ố ệ ượ ứ ữ c nghiên c u, n chi m t đ
ế ế
ế ộ ổ ệ ủ ế ế ế ấ
ể ặ ỷ ệ ế bào đáy t Trong s 131 b nh nhân UT l ấ ỷ ệ ổ cao nh t 32,1%, ti p theo là đ tu i 5059, l 51,9%. Nhóm tu i 7079 chi m t ộ ổ ướ ấ chi m 21,4% và th p nh t là đ tu i d i 40, chi m 3,8%. Ch y u b nh nhân là nông dân: 64,9% và công nhân: 16% ọ ệ 3.1.2. Đ c đi m lâm sàng và mô b nh h c
ể ồ ạ
ố ặ
ố ắ ế ư ả ứ ễ ả ặ Bi u đ 3.1. Phân b theo hình thái lâm sàng/d ng u (n =131) ắ ố Hình thái lâm sàng hay g p nh t là n t/loét (45,8%) và n t r n ch c (42%). ỷ ệ ấ th p l
ấ Các hình thái ít g p nh m ng c ng/m ng thâm nhi m và sùi chi m t (8,4% và 3,8%).
ươ ạ
Bi u đ 3.2. Phân b hình d ng t n th ươ ổ
ạ ụ ế ế ả ể ồ ố ng hình tròn chi m t D ng t n th ồ d c (25,2%) và hình b n đ chi m t ổ ng (n=131) ấ ầ ế cao nh t (51,9%), ti p theo là hình b u ấ th p nh t (22,9%). ỷ ệ l ỷ ệ ấ l
ể ồ ố ố ượ ươ Bi u đ 3.3. Phân b s l ổ ng t n th ng (n=131)
ế ế ấ cao nh t (93,9%), ti p theo là
ỷ ệ ệ T l ươ ổ ươ b nh nhân có 1 t n th ổ ệ ặ t 6 t n th ng (3,8%), đ c bi ỷ ệ ng chi m t l ế ươ ng chi m 0,8%. ổ 2 t n th
Bi u đ 3.4. Phân b xâm l n t
ế ế ch c xung quanh (n=131) ấ ổ ể ồ b nh nhân UT t ch c xung quanh chi m t
ấ ổ ư ố bào đáy xâm l n t ặ ấ ứ ấ ỷ ệ l th p (6,9%). Hay g p nh t là xâm l n vùng mũi (3,9%), vùng
ấ ắ ế ỷ ệ ệ T l ỷ ệ ấ ế l th p chi m t ấ ỷ ệ xâm l n chi m 1,5%. l m t và tai t
ố ể ệ ể ồ ắ ố ấ Bi u đ 3.5. Phân b th b nh theo tính ch t tăng s c t (n=131)
ỷ ệ ệ ắ ố T l b nh nhân có tăng s c t ế chi m t ỷ ệ l 42% và không tăng s c t ắ ố
ế chi m 58%.
ố ể ệ ể ồ ấ ạ Bi u đ 3.6. Phân b th b nh theo tính ch t giãn m ch (n=131)
ỷ ệ ệ ế ạ T l b nh nhân có giãn m ch chi m t ỷ ệ l ạ 19,1% và không giãn m ch
ế chi m 80,9%.
ố ế Bi u đ 3.7. Phân b tính ch t h t ng c trong UT t bào đáy (n=131)
ấ ạ ọ ế ạ ể ồ ỷ ệ ệ T l ọ ạ b nh nhân có h t ng c chi m t ỷ ệ l ọ 39,7% và không có h t ng c
ế chi m 60,3%.
ể ồ ng (n=131)
Bi u đ 3.8. Phân b ranh gi ươ ươ ế ố ớ ổ i t n th ớ ổ i t n th ng rõ chi m t ỷ ệ l 96,9% và không rõ
ranh gi
ỷ ệ ệ T l b nh nhân có ranh gi ế ớ i chi m 3,1%. ả ố ổ ươ ị ả ẫ B ng 3.3. Phân b t n th ng theo v trí gi i ph u (n=131)
ị V trí n %
ặ ổ ầ Đ u, m t, c 139 95,8
Thân mình 4 2,8
Chi 2 1,4
ổ ổ ươ T ng t n th ng 145 100,0
ế ặ ấ ở ị ặ ở ặ ầ ổ bào đáy hay g p nh t v trí đ u m t c (95,8%), ít g p thân mình
UT t (2,8%) và chi (1,4%).
ố ị ổ ả ặ ầ B ng 3.4. Phân b v trí t n th ươ ở ng ổ vùng đ u m t c
ổ ị ươ V trí t n th ng % n
Mũi 22,3 31
Má 23 32
Quanh m tắ 12,9 18
Rãnh mũi má 7,1 10
Tai 7,9 11
Trán 7,1 10
ướ ắ D i m t 5,7 8
Quanh mi ngệ 5,7 8
Thái d ngươ 5 7
Đ u ầ 1,4 3
Cổ 0,7 1
ặ ổ ươ ớ
ổ ế ấ ệ má và mũi chi m t ổ ị ng. V trí t n cao nh t (chi m 23 % và 22,3%),
ổ ươ ầ ở vùng đ u m t c có 127 b nh nhân v i 139 t n th T n th ng ỷ ệ ế ở ế ươ l bào đáy ng UT t th ắ ở ế quanh m t (12,9%) và tai (7,9%). ti p theo là
ể ồ Bi u đ 3.9. Phân b kích th
ố ệ ướ ừ ế Đa s b nh nhân có kích th ố c u t ướ 12 cm chi m t c u (n=131) ỷ ệ l 44,3%, trên 2 cm
ế chi m 40,4%.
ọ ố B ng 3.5. Phân b mô b nh h c (n=145)
ả ệ ể ệ n ọ Th mô b nh h c %
77 ể ố Th n t 53,1
ể ố Th vi n t 30 20,7
Th xể ơ 6 4,1
ể ả Th đáy v y 1 0,7
ạ Các bi n thế ế ể D ng tuy n 15 10,3
S c tắ ố 16 11,1
ố T ng sổ 145 100
ớ ệ ứ ể ố ệ
́ ọ ể ắ ố ế ể ố 53,1%, tiêp theo là th vi n t 20,7%; các bi n th s c t
ủ ể
ự ố ợ ủ ́ ́ ể Nghiên c u 131 b nh nhân v i 145 th mô b nh h c. Th n t chiêm đa sô ́ ạ ̉ ệ ơ v i ty l 11,1% và d ng ế tuy n 10,3%. ể ố ớ ặ ả B ng 3.6. S ph i h p c a th n t v i đ c đi m c a các th khác (n=77) n ự ố ợ ủ ể ố S ph i h p c a th n t ể %
ể ố ơ ầ Th n t đ n thu n 68 88,3
ể ố ớ ể Th n t v i th nông 1 1,3
ể ố ớ ể ơ Th n t v i th x 2 2,6
ể ố ớ ể ố Th n t v i th vi n t 4 5,2
ể ố ớ ể ạ ế Th n t v i th d ng tuy n 2 2,6
ể ố ể ̉ ̉
̆ ố Có 11,7% th n t phôi h p v i đ c điêm cua các th khác, trong đó ph i ể ạ ớ ́ ợ ể ơ ế ể ể ố ợ ́ ơ ạ h p v i th vi n t 5,2%, th x 2,6%, th d ng tuy n 2,6% và th nông 1,3%.
ố ớ ặ ủ ể ả B ng 3.7. S ph i h p c a th vi n t v i đ c đi m c a các th khác (n=30)
ự ố ợ ủ n ể %
ể ự ố ợ ủ ể S ph i h p c a th vi n tố
ể ầ ố ơ Th vi n t đ n thu n 26 86,6
ể ơ ể ố ớ Th vi n t v i th x 2 6,7
ớ ố 2 6,7
ộ ể ạ ể Th vi n t v i th d ng tuy nế ổ T ng c ng 30 100
ể ố ̉ ̉
ể ể ơ ố ợ ở ả ổ ớ
ể ạ ể ố ế ể ́ ợ ể ạ ph i h p v i th x 6,7% và th d ng tuy n 6,7%. Tu i trung bình c 2 gi ố ủ c a th n t là 66±12,3, th vi n t 63,9±15,1, th d ng tuy n 63,0±16,5 và th x ́ ơ ặ Có 13,4% th vi n t có phôi h p v i đ c điêm cua các th khác, trong đó ớ ế i ể ơ
ổ ấ ế ở nam gi
ể ể ố ể ạ ố
ổ ơ ủ ớ ể ơ ế ở ữ
ự ổ
ệ ặ ổ ể ớ ị ố ơ vùng đ u m t c (79,6±9,9) cao h n so v i các th khác có cùng v trí ớ ơ i (48,8±18,9) th p h n so v i ể ắ ố n (68,3±12,7) cao h n nam ủ t này có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Tu i trung bình c a ở
ể ớ nam và n g n t ng đ
75,5±12,9. Tu i trung bình th d ng tuy n th n t (65,8±10,2), th vi n t (63,6±14,0), th x (70,0 ± 21,2) và th s c t ể ạ (64,5 ± 11,1). Tu i trung bình c a th d ng tuy n (48,8±18,9), s khác bi ầ ể ơ ở th x ầ ặ ổ vùng đ u m t c . Th n t và th vi n t ế ể ạ ố ệ ọ
ớ ặ ổ ị
ể
ữ ị ệ ầ ể ơ ố t gi a v trí kh i u v i các th (100%). Không có s khác bi
ệ
ế ươ ữ ầ ươ ể ố ố ở ng v i nhau. Trong khi ề ơ ạ ặ ở ữ n nhi u h n nam (73,4% và 26,6%). Tuy nhiên i g p đó, th d ng tuy n thì l ấ ự ớ ể ữ i thì th y s khác khi phân tích m i liên quan gi a các th mô b nh h c v i gi ườ ị ố ệ ng t này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). V trí đ um tc là v trí th bi ể ạ ể ố ế ố ấ ủ ặ g p nh t c a th n t (97,1%), th vi n t (96,2%), th x (83,3%), th d ng tuy n ể ớ ự ể ắ ố (100%) và th s c t ọ mô b nh h c (p>0,05). ế ố 3.1.3. Các y u t bào đáy
ả ế ơ nguy c và UT t bào
ế ố ế ơ ủ nguy c c a UT t ộ ố ế ố ữ ố B ng 3.8. Phân tích m i liên quan gi a m t s y u t ế ồ đáy (phân tích h i quy đa bi n) OR bào đáy ơ ủ nguy c c a UT t Y u t 95% CI
ổ ừ ổ ướ Tu i (D i 60 tu i/t ổ ở 60 tu i tr lên) 0,9 0,501,58
ớ Gi ữ i (Nam/ N ) 0,5 0,161,34
ừ ấ ướ THPT tr ở 0,9 0,461,82
ộ ọ H c v n (D i THPT/ t lên) Dân t c (Kinh/ khác) 2,8 0,70 10,8
ơ ở N i ị (Thành th / nông thôn) 1,3 0,60 2,70
Tôn giáo (Không/ có) 0,86 0,243,03
ố Hút thu c lá (Có/ không) 2,4 0,847,09
ờ ắ ệ Làm vi c ngoài tr i n ng (Có/ không) 4,3 2,01 9,17
ế ồ ệ Ti p xúc ngu n nhi t cao (Có/ không) 1,1 0,383,35
ế ấ Ti p xúc hóa ch t (Có/ không) 0,85 0,471,52
ệ ừ ế Ti p xúc sóng đi n t (Có/ không) 3,5 1,448,2
ế Ti p xúc tia X (Có/ không) 3,2 1,47,3
ươ ế ệ ồ Trên ph
ng trình h i quy đa bi n, nh ng ng ế i ơ ắ ệ ừ ế ế ữ và có ti p xúc tia X ườ làm vi c ngoài tr i n ng, ờ ắ bào đáy cao có nguy c m c UT t có ti p xúc sóng đi n t
ầ ữ ườ ữ ự ệ 3,24,3 l n nh ng ng i khác. Nh ng s khác bi ố t này có ý nghĩa th ng
ộ ế ị ế TP53 trong UT t bào đáy
ị ấ ừ g p t kê. 3.2. Xác đ nh protein p53 và đ t bi n gen 3.2.1. Xác đ nh protein p53
ố ứ ộ ươ ả ễ ị ằ B ng 3.9. Phân b m c đ d ng tính p53 b ng hoá mô mi n d ch (n=131)
Protein p53 n %
ươ D ng tính 32 24,4
Âm tính 99 75,6
ổ ố T ng s 131 100
ế ớ T l ỷ ệ ươ d ng tính v i protein p53 chi m 24,4%.
ố ứ ộ ươ ả ễ ị ằ B ng 3.10. Phân b m c đ d ng tính p53 b ng hoá mô mi n d ch (n=131)
ứ ộ ươ M c đ d ng tính n %
4+ 5 3,8
3+ 5 3,8
2+ 3 2,3
1+ 19 14,5
ố ệ ớ
Trong s 131 b nh nhân đ ươ ị c làm hoá mô mi n d ch v i protein p53, đa s ế ươ ệ ượ ng tính (+) chi m 14,5%, d ố ễ ề ng tính (++++) và (+++) đ u
ế
ọ ố ệ ể b nh nhân có d chi m 3,8%. ả B ng 3.11. Phân b các th mô b nh h c và protein p53(n=131)
KN P53 ố P53 T ng sổ
Âm tính
D ngươ tính Thể MBH n % n % n %
ể ố Th n t 13 18,6 57 81,4 70 100
ể ố Th vi n t 11 40,7 16 59,3 27 100
Th xể ơ 2 30 4 70 6 100
ạ ế D ng tuy n 4 26 11 74 15 100
S c tắ ố 2 15,4 11 84,6 13 100
ớ ể ế ng tính v i p53 chi m 40,6%, th n t d
ế ể ơ ươ ể ố ươ ể ạ ế ớ ế ớ ng tính v i p53 ươ ng tính
ớ ớ d
ề
ượ ế ẫ ố ươ Th vi n t d chi m 18,6%, th x d ng tính v i p53 chi m 30%, th d ng tuy n d ế ể ắ ố ươ ng tính v i p53 là 15,4%. v i p53 chi m 26% và th s c t ế ộ ế bào đáy 3.2.2. Đ t bi n gen TP53 trong UT t ứ 3.2.2.1. Thông tin chung v các m u nghiên c u ả c gi ẫ bào đáy đ i trình t
ự ấ ả ẫ ẫ ố ả ẫ gen có 54 m u (67,5%) là ế i (32,5%). T t c các m u đã tách chi n
ẫ ươ ệ ử ng cho xét nghi m phân t .
ả
ạ ầ Trong s 80 m u UT t ớ ả m u b o qu n v i paraffin, 26 m u t ấ ượ ủ ố DNA đ s và ch t l ế 3.2.2.2. K t qu phân tích gen TP53 ứ * PCR các đo n gen c n nghiên c u
C B
ướ ướ ̣ ̣ A A: đoan exon 24, kích th c 378bp; C:
́ ướ ư ̣ đoan exon 79, kích th
c: 611bp; B: đoan exon 56, kích th ́ c 755bp; M: Marker 1kb, 110: cac mâu nghiên c u. ̃ ̃ ư ở ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
Hinh 3.1. Anh điên di san phâm PCR cua gen ma hoa P53 ự ạ ả
ượ c gi ế ạ ả
ự ễ ệ ả
ả t, đ m b o cho vi c gi ấ ả ả ệ ạ ấ ẫ
ạ ̃ ́ ̀ ́ mâu nghiên c u ừ ạ exon 2 4, đo n 2 là 56 cho 3 đo n: đo n 1 t i trình t Gen P53 đ ệ ự ể ả ạ ả ệ ạ cho c 80 b nh i trình t và đo n 3 là 79. K t qu đi n PCR các đo n gen đ gi ề ố ộ d dàng, có đ chính xác. Hình 3.1 i trình t nhân đ u t ấ ẫ ấ cho th y trên hình nh đi n di th y m u 3,6 m t đo n exon 24; m u 2,5 m t đo n exon 56.
ế ế bào đáy * K t qu bi n đ i gen P53
ở ỷ ệ ế ổ ở ế ẫ các m u UT t bi n đ i gen TP53 ẫ các m u UT t
ổ ả ế ả B ng 3.12. T l ế ổ Bi n đ i gen bào đáy % n
18 Exon 24 22,5
0 Exon 56 0
10 Exon 79 12,5
ế ổ Không bi n đ i 52 65,0
T ng ổ 80 100,0
ế ở ộ exon 24 chi m 22,5% và đ t
ế ở ế đ t bi n là ấ ộ ế ở K t qu b ng trên cho th y t Exon 79 chi m 12,5%. Đ c bi ấ ỷ ệ ộ l ệ ặ t, không th y đ t bi n ế exon 56.
ể ấ
ộ ế ạ ở ỷ ệ ộ ế ấ ủ ể ả ở ả ế bi n ạ ộ ế * Phân lo i đ t bi n gen P53 ế ạ ộ ỷ ệ T l các đ t bi n m t đo n và đ t bi n đi m ả đ t bi n m t đo n B ng 3.13. T l ộ ế gen TP53 và đ t bi n đi m c a UT t ế
bào đáy
ạ ộ ế TP53 Phân lo i đ t bi n gen n %
ấ ạ ớ 8 5,76 M t đo n gen l n*
ấ ỏ 9 6,47 ạ M t đo n nh **
ể ộ ế Đ t bi n đi m 11 7,91
ổ ố T ng s 28 21,14
ạ ớ ạ ấ ạ ấ *: Các m t đo n l n: m t đo n vài trăm bp (m t đo n gen exon 2, exon 4 ,
ấ exon 7, exon 9).
ụ ạ ấ ấ ạ ấ ỏ ạ ị **: Các m t đo n nh : m t vài ch c bp m t đo n 16bp t i v trí exon 2 4
(Del 16 bp (11261 11277).
ặ ở ả ộ ộ ạ c 3 d ng, đ t
ế ạ ớ ấ ạ ấ
ộ ộ ế bi n đi m, đ t bi n m t đo n nh và đ t bi n m t đo n l n. ố ượ S l
ế ư ỉ ấ ỏ ẫ ộ ư ế ế ậ ẫ ộ ớ ả ở ả ế b ng trên cho th y: v i gen P53, đ t bi n g p K t qu ể ộ ế ộ ế ư ng các đ t bi n trên m t m u ung th Có m u ung th ch có 1 đ t bi n, có m u ung th có 2 đ t bi n, th m chí
ẫ ế
các đ t bi n x y ra trên 1 m u UT t ế ẫ ế ộ >3 đ t bi n. ả B ng 3.14. T l ố ượ S l ỷ ệ ộ ng đ t bi n ộ ế ả n bào đáy %
ộ ế 1 đ t bi n 5 17,85
ộ ế 2 đ t bi n 5 17,85
ộ ế 3 đ t bi n 7 25,0
ộ ế 4 đ t bi n 8 28,75
ộ ế 5 đ t bi n 0 0
ộ ế 6 đ t bi n 2 7,14
ộ ế 7 đ t bi n 0 0
ộ ế 8 đ t bi n 1 3,17
ổ ố T ng s 28 100
ế
ộ
ố
ế
K t qu ẫ
ế ữ
ỉ ớ
ế
ấ ạ i có t
ộ ế
ế
ố ẫ ế ở ừ 2 đ t bi n tr lên. V i nh ng tr ộ ệ ộ ế
ộ ạ ớ
ạ
ộ
ể ặ
ế
ế ể ề
ộ ộ
ế ế
ệ ể
ườ
ế
ợ
ả ở ả b ng trên cho th y s m u có 1 đ t bi n ch chi m 17,85% ườ ộ ớ v i các m u có đ t bi n. S còn l ng ể ơ ợ ặ h p có 2 ho c h n 2 đ t bi n thì các đ t bi n trên m t b nh nhân có th là: ỏ ấ ặ ộ ấ ặ ộ ế ho c đ t bi n m t đo n l n và đ t bi n đi m; ho c đ t bi n m t đo n nh và ặ (cid:0) ộ ể ộ ệ ế 2 đ t bi n đi m. Đ c bi đ t bi n đi m; ho c t có 1 b nh nhân có đ n 8 đ t ộ ả ế ng h p này c 8 đ t bi n đ u là các đ t bi n đi m. bi n, tr
ươ Ch ng 4 BÀN LU NẬ
ặ
ể
ọ
ệ
ế ố
ơ
nguy c
ệ
ặ
ặ
4.1. Đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và y u t ể ọ 4.1.1. Đ c đi m lâm sàng và mô b nh h c ể 4.1.1.1. Đ c đi m lâm sàng
ố
bào đáy
ặ ả
ả
ả
ở
là hình thái n t loét ứ ố ế (45,8%) và n t (42%). K t qu này cũng phù h p v i các k t qu nghiên c u ằ ả ủ này cho r ng hình c a các tác gi
Hình thái lâm sàng hay g p nh t c a ế ệ Vi
ấ ủ UT t ế ợ ớ ế ớ i, các tác gi
t Nam và trên th gi
khác
ố
ấ
ặ
ệ ượ
̃
́
ế
̉ ̛
bào đáy,
ặ
ố
ầ
ớ
ầ
ệ
ễ ạ ủ
ự ườ nh ng ng
ấ
ả
ườ
ộ ấ
ỉ ố ứ ở bào đáy nh ng trong nghiên c u
ạ ủ
l
ấ
th
ư
ng
ườ
bào đáy, ườ ườ
ế là d u hi u đ c tr ng th t v màu da c a ng
ẩ
ể
ữ
ở ặ ở ng g p ắ i da tr ng và ng ộ
có th coi là m t trong nh ng tiêu chu n đ ch n đoán UT t
ở
ạ
ng th ẽ
ộ
bào đáy
ể
ượ
ị
ạ
ớ
ế UT t ự ộ ạ
ứ ế
ươ
ổ
ạ tăng sinh n i m c m ch máu. Nghiên c u m i đây l
giãn m ch quanh t n th
ả
ấ ỷ ệ bào đáy, theo tác gi
thì có hai hình thái giãn m ch th
ế
ấ
ừ
ả
ỏ
ộ
ầ ươ
ả
ẫ
i cho th y
ị
ệ ở
ng móng tay, chân, ho c xu t hi n
ế
m nh ng không bao gi
ổ
ị
l ể ượ
ở ữ
ề
ặ ở
ớ n cao h n so v i nam gi ph n th
ườ
i th
ầ ặ ờ
ệ
ọ ủ
ề bào đáy đ u cho th y
ứ ấ
ể ặ
ề
ế ể ố Các nghiên c u mô b nh h c c a UT t ố ề ể ố
ừ ươ
ế
ả
ặ ể ả ng loét hay g p i thích hi n t thái n t loét là hình thái hay g p nh t. Đ gi ̀ ̣ ̣ ử riêng le các tê bào cung nhu hoai trong UT t Nouri cho răng do hoai t ể ử t thành đám là nguyên nhân gây ra hình thái loét trên lâm sàng. Chính đ c đi m ổ ế ư lâm sàng loét là ph bi n trong ung th da nên các th y thu c không công tác ư ễ ấ ễ trong lĩnh v c ung th và da li u r t d nh m v i các b nh nhi m trùng khác. ắ Ở ữ i da tr ng (da thu c nhóm I, II theo phân lo i c a Fitzpatrick), ợ ế ắ ố ở kh i u r t th p ch chi m kho ng 6% các tr hình thái tăng s c t ng h p ộ ườ ư ế i châu Á (da thu c nhóm IV, UTBM t ng ỷ ệ ấ ế r t cao. Theo V theo phân lo i c a Fitzpatrick) thì hình thái này chi m t ứ ở ổ ậ ả ệ ắ ố ở ươ ả ế ự ng t n u chi m kho ng Nh t b n thì s xu t hi n s c t nghiên c u ườ ấ ắ ề ố ợ Hàn qu c là 55%. Đi u này cho th y s c ng h p UT t 75% các tr ự ấ ườ ặ ệ ố t i châu Á, và đây cũng chính là s ệ ề ủ i châu Á. Cũng theo Kikuchi, khác bi ế ẩ ể ắ ố hình thái s c t ườ ả Giãn m ch và tăng sinh m ch máu là hi n t ệ ượ ạ ậ bào đáy ng Nh t B n. ố ư ặ nói riêng, m t kh i u s không g p trong ung th nói chung và ự ư ế c n u nh không có s tăng sinh m ch máu và s tăng sinh này phát tri n đ ở ạ ủ ế ố ộ ch u tác đ ng c a y u t ạ ng lên đ n 80,8% các i cho th y t châu Âu l ườ ạ ế ợ ườ ng tr ng h p UT t ạ ặ ạ bào đáy là giãn m ch hình cành cây và giãn các đo n g p nh t trong UT t ở ươ ổ ả ắ Theo Rajpar, có kho ng 10% b nh nhân có t ạ ệ ng tr lên 2 t n th m ch ng n. ổ ề ị ươ ể ng. V v trí do đó c n ph i khám toàn b các vùng da đ tránh b sót t n th ứ ấ UT tế ế ớ ị ổ ng theo v trí gi i ph u, các nghiên c u trên th gi t n th ộ, bìu, lòng bàn ủ ơ ể ư ể ặ ở các v trí khác nhau c a c th nh âm h bào đáy có th g p ạ ế ấ ặ ườ các v t loét m n tính, tay, bàn chân, gi ư ỏ ờ ặ ở ạ M t nghiên ộ ẹ vùng niêm m c. s o b ng, v t xă g p ỷ ệ ắ ấ ế ặ ở ầ ứ ở đ u m t c thì t Lithuania cho th y ngoài v trí c u m c UT t bào ả ớ ơ ở i thích là do c gi i, đi u này có th đ chân đáy ớ ế ặ ụ ữ ườ thói quen ăn m c ng m c váy nên vùng chân luôn ti p xúc v i ầ ặ ớ ặ ờ ng đi gi y và m c qu n dài nên ánh sáng m t tr i, trong khi đó nam gi ớ ự ế ế vùng chân không ti p xúc tr c ti p v i ánh sáng m t tr i. ọ ể ặ 4.1.1.2. Đ c đi m mô b nh h c ệ * Th n t: ộ ố n t là th g p nhi u nh t và dao đ ng theo các qu c gia khác nhau t ứ ủ ầ ế đ n g n 90%.
K t qu nghiên c u c a chúng tôi v th n t cũng t
ấ thể trên 40% ươ ng ng đ
ở
ả
ư
ứ
các n
ố
ấ
ứ ạ
i Đài loan, theo tác gi l
ư ả ể ố này th n t chi m t ỷ ệ UT t bào đáy
ỉ ệ ể ố
ỷ ệ ể ố ở
i Úc thì t ế
ế ở S dĩ t
ể
ộ ệ
ọ
ệ
ể
ế ầ
l
ả
ặ
ể
ỉ
ợ
ế
ế
ượ
ể ể ộ
ể ứ ố ợ ị
ế ng h p không đ
ườ ậ c đ nh th m t cách chính xác n u ch sinh thi
ố
ể
ể
ủ
ể
ề
ế ề
ỷ ệ l ị ơ ấ
ể
ớ ố
ứ ể ố ườ
ơ
ớ
ế
ẫ
ậ
ể ố ơ
ủ
ế
ế
bào đáy và tác gi
ể ể ố ợ ng h p UT t ẩ
ớ ườ ẩ
ượ
ể
ự ả c mô t
ườ
ọ
ng nghèo nàn. K t qu ứ ủ
ấ ầ ượ
ế
ả
này thì t
l
r t th p l n l ố ể ử ổ ộ
ấ ấ ế ủ
ứ ộ ượ
ấ
ể
ứ
ế
l
ể ơ ặ
ặ
ố
ể ơ vùng mũi và trán. Th này có đ c đi m g n gi ng v i th
ể ộ ố
ớ ể
ườ
ứ
ệ
ỷ ệ ấ ấ r t th p (4,1%) ể ầ ng ghép 2 th này
ứ
ư
ể
ả Các nghiên c u đ a ra các t
ể
ự
ế
ế
ế
ả
ậ
ả ệ
ế
ề
ặ
ậ ướ ớ ế ố c châu Á nh Trung qu c 53,9%, Nh t v i k t qu nghiên c u khác ớ ề ả ơ ấ b n 54%, Hàn Qu c 60,3% và Singapore 40% nh ng th p h n r t nhi u so v i ứ ạ ế ớ Trong khi nghiên c u t i 86,5%. ạ ể ố i đó, theo nghiên c u t th n t là 48,1%, còn t ứ ế các nghiên c u th n t Anh thì t l l th n t chi m đ n 78,7%. ể ề ế bào đáy có th có nhi u trên khác nhau có th do trên m t b nh nhân UT t ộ ộ ể ự ủ ả ụ ơ h n m t th mô b nh h c nên khi đánh giá k t qu ph thu c vào s ch quan ổ ỷ ệ ườ ọ ủ các th mô c a ng i đ c, đây có th là lý do góp ph n làm thay đ i t ợ ọ ủ ệ ng h p b nh h c c a các nghiên c u. Theo Cohen thì có kho ng 40% các tr ề ủ bào đáy có ph i h p đ c đi m c a các th khác nhau vì v y nhi u UT t ộ ườ t m t tr ầ ph n u. * Th vi n t: là th chi m t khá cao trong nghiên c u c a chúng tôi ả (20,6%), đây là th khó đi u tr h n r t nhi u so v i th n t vì kh năng tái phát cao. Các nghiên c uứ đã cho th y r ng th vi n t th ộ ậ ấ ằ ng xâm nh p m t ơ ớ ủ ệ ể ố ớ i c a u h n cách kín đáo và sâu h n so v i th n t, do đó khó phát hi n ranh gi ấ ỷ ệ ố tái so v i th n t. Đây có th là lý do khi ph u thu t khó l y h t kh i u và t l ứ ố ể phát cao h n so v i th n t. Tuy nhiên, trong nghiên c u c a Betti th vi n t ả ả i thích s khác nhau này gi chi m 1,6% các tr ể ự ủ ế ch y u d a có th do tiêu chu n ch n đoán khác nhau . Th này đ ệ ả ế ứ ệ vào mô b nh h c, còn trên lâm sàng tri u ch ng th ớ ơ ả ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i các nghiên c u c a các tác gi khác. ỷ ệ ấ ố ỷ ệ ể th vi n t chi m t l Theo các tác gi t là 7,8% ủ ặ ấ ở ả vùng m t và quanh tai c a th vi n t là r t cao và 3,7%. Kh năng xâm l n ở ứ ở ứ ớ m c IV theo m c đ Clark s a đ i. R t ti c là v i 77,3% m c III và 18,2% ứ ư ứ c m c đ xâm l n c a các trong nghiên c u này chúng tôi ch a đánh giá đ ạ th ác tính theo phân lo i này. ủ * Th x : trong nghiên c u c a chúng tôi th x chi m t ể ủ ế ở và g p ch y u ấ ậ xâm nh p nên r t khó phân bi t nên m t s nghiên c u th ớ v i nhau. ỷ ệ ủ ể c a th này là khác nhau và l * Th đáy v y: ẫ ệ ả ộ kho ng 0,4 12%. Hi n nay v n còn tranh cãi th này là nó dao đ ng trong ạ ủ ấ ồ ả ủ ạ bào đáy và bào v y hay là có s ch ng l p c a 2 lo i UT t d ng c a UT t ị ượ ử ụ ươ ổ ể ữ c s d ng đ xác đ nh t n th bào v y. Thu t ng “đáy v y” đ UT t ng và ung th tư ế ọ ủ UT t ư ả bào đáy mang c hai nét đ c tr ng v mô b nh h c c a
ơ
ể
ơ
ầ
ả
ớ UT t
ơ
ả
ạ
ầ
ấ
ữ
ườ
bào đáy ể ấ
ế ố ớ ợ ng h p x m l n dây th n kinh và h ch b ch huy t.
ấ
ủ
ả
ế
ườ
ứ bào đáy. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t
ớ
ứ ủ ả
ng v i nghiên c u c a Zhang và CS, theo tác gi
ư
ứ ủ
ế ợ ng h p UT t ủ ứ ơ
ế
ả
ề
: ơ
ể ắ ố ơ ấ ấ
ả
ế
ứ ủ
ố
ạ
ệ ượ
ư ể ắ ố chi m 69,1%. Theo tác gi ắ
ữ
ẩ
ư ế
ệ ự
ế ố
ệ ề
M c dù trong nghiên c u này s khác bi ư
bào đáy ứ t v các y u t ế ớ
ế
là không rõ nh ng các nghiên c u khác trên th gi ộ i khác nhau có nguy c m c UT t
ộ
ớ
ộ
ườ ế ộ ổ ứ ặ ố ượ
ắ ố
bào h c t
ượ ế
ườ ớ
ườ
ng d
ươ ế ng bì ho c s l bào đáy nói riêng đ u liên quan đ n tu i. Ng ườ ẻ ổ
ế
ơ
ả
UT t
ớ
ế i 50 thì t
ở ữ ớ ạ
ớ
ơ
ổ
l
ộ ổ
ắ m i m c cao nh t ế ấ ủ
l ắ
ầ
m i m c cao nh t c a UT t ả ế ố
ư ế
ế ể ả bào v y và có cùng chung vùng chuy n ti p. Th này có nguy c di căn cao ầ ế ề ơ ấ bào v y đ n thu n. C n xem xét h n r t nhi u so v i và UT t ư ướ ớ ế ạ t h ch vùng đ i v i th đáy v y có nguy c cao nh kích th sinh thi c l n ế ạ ơ h n 2 cm, nh ng tr ế ế ể ạ ể ạ * Th d ng tuy n: nghiên c u c a chúng tôi cho th y th d ng tuy n chi m ươ ế ng 10,3% các tr ươ ế ể ạ đ này th d ng tuy n ớ ế chi m 11,5% nh ng cao h n so v i nghiên c u c a Kikuchi, Chen và Cho. ế ủ ứ ể ắ ố Trong nghiên c u c a chúng tôi, bi n th s c t là 11,1% . K t * Th s c t ớ ứ ở qu này cao h n các nghiên c u châu Âu nh ng th p h n r t nhi u so v i ỷ ệ ế này bi n th s c t nghiên c u c a Kikuchi, t l ắ ố ọ là do h t melanin l ng đ ng trong kh i u và đây là thì hi n t ng tăng s c t ườ ặ ộ ư ệ ấ ủ d u hi u lâm sàng đ c tr ng c a ng i châu Á và là m t trong nh ng tiêu ậ ả ở ế ẩ Nh t B n. bào đáy chu n ch n đoán UT t ơ ủ ộ ố ế ố 4.1.2. M t s y u t nguy c c a ung th t ủ ư ặ 4.1.2.1. Đ c tr ng cá nhân c a nhóm b nh và nhóm ch ng ứ ặ UT cá nhân và ứ ằ ỉ ế i cũng ch ra r ng t bào đáy Da bị ơ ắ ủ bào đáy khác nhau. các ch ng t c ng ụ ắ ặ ờ ươ ổ ng khi ti p xúc v i ánh sáng m t tr i còn ph thu c vào màu s c da. t n th ộ ặ ờ ụ ng da do ánh sáng m t tr i ph thu c vào đ Trên lâm sàng, m c đ t n th ơ ủ ư . Nguy c c a ung th da nói chung ng t dày th ổ ế ề ễ ổ và UT t i l n tu i th ổ ỷ ệ ư ị ắ UT t bào đáy gia tăng theo tu i, i tr tu i. T l b m c ung th da h n ng ệ ở ổ ơ ở ỷ ệ ấ bào đáy nam có kho ng 90% xu t hi n tu i 50 và cao h n. T l ầ ỷ ệ ế ở ổ ướ ữ ớ ừ ơ 1,11,9 l n. Tuy nhiên, i t l UT t tu i d gi i cao h n n gi ớ ỷ ệ ớ ớ ỉ ố i nh nh h n so v i nam gi bào đáy l i. Trong s nam gi m i i, t n gi i l ấ ổ ỷ ệ ớ ắ ở ắ nhóm tu i 5069 và ≥ 70 tu i cao nh t và t m c m i m c tăng 4%/năm. ơ ấ ở ộ ổ ố ữ ớ ỷ ệ ớ đ tu i 5069 cao h n đ tu i ≥ 70 i t Trong s n gi ườ ặ ở ỷ ệ ớ ổ tu i. T l vùng đ u và ng g p bào đáy th ữ ổ c , tăng kho ng 2,4% và 1,7% hàng năm cho nam và n . ơ ủ 4.1.2.2. Các y u t
nguy c c a ung th t
ự
ơ ế
bào đáy ư
ặ ờ ử
ấ ự
ứ
ế
ẩ
ị
ượ
ư
ự
ắ
ộ Tia c c tím trong ánh sáng m t tr i gây ung th da theo 3 c ch : tác đ ng ổ ế ế ạ ự oxy hóa làm bi n đ i ADN và c u trúc tr c ti p lên ADN, t o ra các phân t ư ủ ơ ể ễ ế ố bào, c ch mi n d ch b m sinh ch ng ung th c a c th . Tia c c tím các t ễ ở ứ ờ ặ ủ c a ánh n ng m t tr i gây ung th da đã đ
c ch ng minh trên th c ti n
ắ
ự
ượ
c bi
c khu v c B c Âu và Úc là 2 khu v c đ
ừ
ượ
ự ự
đó không ngăn c n đ
ư
ộ ệ
Nh ng ng
i làm vi c ngoài tr i có t l
ữ ấ
ở
ở
ộ
ữ
vùng da h . M t nghiên c u khác cho th y
ấ ở ả
ả
ề
ự
ư ế
ắ
ủ
ữ
ứ
t đ i v mùa hè c a nh ng ng ư
ấ
ắ
ế ẽ ữ
t c . Có s liên
bào đáy đó là y u t
ị ủ ế ế t đ n là b th ng ả ấ ậ c tia c c tím xâm nh p vào trái đ t. ố ơ ở ự các qu c gia thu c 2 khu v c này cao h n ỉ ệ ắ ườ ữ ờ m c ư ổ ươ ứ ng t n ung th ơ ắ ườ i ph i n ng trên ớ ầ bào v y cao g p 89 l n so v i nhóm ệ i có ngh nghi p ph i làm vi c ngoài tr i (nh nông dân, ướ c ọ quan tr ng làm ườ i nông dân có ố ặ ờ bào đáy tăng g p 2 l n khi ti p xúc v i ánh sáng m t tr i, thu c ặ ờ ớ ánh n ng m t tr i v i ỷ ạ ng xích đ o thì có t
ế UT t
ề bào đáy cao h n nhi u so v i vùng khác.
ế ữ
ế
ấ i có ti p xúc v i hóa ch t có nguy c m c UT t
ườ ữ
Nh ng ng ầ
ế ữ
ộ ố ướ m t s n ầ t ng O zôn và t ắ ỷ ệ ệ b nh nhân m c ung th da T l ố ề ấ r t nhi u nh ng qu c gia khác. ộ ố ư ung th da r t cao và theo m t s nghiên c u thì 80% các th ứ nh ng ng da ấ ư ế ơ ị ờ 200.000 gi có nguy c b ung th t ờ ứ ệ ườ ữ Nh ng ng ch ng. ị ơ ắ ủ ủ ư ng dân, th y th ...), thói quen ph i n ng và s gia tăng du l ch đ n các n ế ố ườ ệ ớ ề nhi i da tr ng là các y u t ấ ộ ố ỉ ệ ung th da. Theo m t s nghiên c u cho th y ng gia tăng t l ớ ầ ế ơ nguy c UT t quan ch t ch gi a y u t ế ố ự ặ ệ ỏ ừ tr sâu, di ầ ườ ế ố ị ư ở ữ nh ng vùng g n đ đ a d , UT t ơ ớ ệ l ế ườ t này không có ý nghĩa th ng kê. Nh ng ng
ế
ấ
ộ
ớ ử ụ
ả
ớ ướ
ư
ễ
ấ ằ ủ
ộ ấ
ườ
ồ ầ
ườ
ớ
ng.
ữ ế
ự ươ
ạ ế
ớ
ể ặ ờ ề
ể
ế
ườ ế
ế
ấ
ớ ạ bào đáy phát tri n m nh lên r t nhi u. i ti p xúc v i tia X có nguy c m c UT t ớ
ư
ầ
ư ừ c ghi nh n t
ậ ừ ữ ỹ
ấ
ớ
ậ ạ ị
ể
ằ
ơ ấ
ầ
ớ ơ ắ bào đáy cao ư ừ ơ ấ ự ớ h n 1,2 l n nh ng ng i ch a t ng ti p xúc v i hóa ch t, tuy nhiên s khác ử ụ ườ ố ệ ệ bi i không s d ng các bi n pháp ấ ế ơ ắ ả bào đáy cao g p 2,6 b o h khi ti p xúc v i hóa ch t có nguy c m c UT t ộ ứ ộ ố ệ ầ l n so v i nhóm có s d ng bi n pháp b o h . M t s nghiên c u trong và ộ ố ạ ặ nhi m đ c m t s kim lo i n ng nh arsenic c cũng cho th y r ng ngoài n ả Ở ữ ư ế ư nh ng bào v y. cũng là nguyên nhân c a ung th da, nh t là ung th t ộ ả ư ế ơ ắ i có n ng đ arsenic cao trong móng có nguy c m c ung th t ng bào v y ầ ể ườ ấ Asen còn có th làm tăng nguy i bình th cao g p g n hai l n so v i ng ố ư ằ ơ c gây ung th b ng cách kích thích kh i u phát tri n, ho t hóa các hormon. ng tác gi a ti p xúc v i ánh sáng m t tr i và ti p xúc v i asen nó Khi có s t ấ ẽ s làm cho UT t ớ ơ ắ ữ bào đáy cao g p 3 Nh ng ng ả ứ ạ ế ớ B c x ion hóa có kh năng gây ườ ượ ế ỷ nh ng năm đ u th k XX khi ung th da th ng ế tay các bác sĩ và k thu t viên có ti p xúc v i tia X. Các nghiên ế ễ ọ h c đã xác đ nh r ng x tr cũng làm tăng nguy c phát tri n UT t ạ ị ạ ị ứ bào đáy g p 3 l n và x tr
ầ ở ẻ
ơ ừ
ầ l n so v i nhóm ch a t ng ti p xúc v i tia X. ư ung th đã đ ệ ở xu t hi n ị ị ứ c u d ch t ơ ế bào đáy, x tr tr ng cá làm tăng nguy c UT t ầ ấ 4 6 l n. n m da đ u
tr em làm tăng nguy c t
ị
ộ
ế
ế
TP53 trong UT t
bào đáy
ị
4.2. Xác đ nh protein p53, đ t bi n gen 4.2.1. Xác đ nh protein p53
ộ
ặ
ể ả
ử
ự ư
ạ
ự
ớ ễ ọ h c phân t ệ ế
ố
ấ
ư
ể ặ
ổ
ế
ế ạ
ng
ả
ứ
ế
ụ ớ ộ
ng protein c a gen
ỹ
ắ
ậ
ể
ổ
ẽ
ế
ộ ờ ố
ị
c b ng nhu m hoá mô mi n d ch.
ố ể ứ ạ Quá trình hình thành và phát tri n kh i u là m t quá trình ph c t p, nó có ế ố ế ộ gây đ c cho gen. th x y ra t nhiên ho c sau khi ti p xúc v i các y u t ứ ạ ứ ấ ằ ị Trong ung th da, các nghiên c u d ch t đã cho th y r ng b c x ư ộ ẫ ế tia c c tím có th gây ra đ t bi n, d n đ n vi c kích ho t các gen gây ung th ứ ế ộ ủ ứ TP53. Đ t bi n nh gen RAF, ho c m t ch c năng c a các gen c ch kh i u ề ậ ườ ư ở ề ặ gen TP53 là bi n đ i di truy n hay g p trong nhi u lo i ung th i. H u ư ấ ữ ề ạ ở ẩ ả i tr nên b n v ng qu làm cho protein s n ph m m t ch c năng nh ng nó l ẩ ả ộ ộ ồ ạ ơ bào, t o ra các s n ph m v i m t n ng đ cao trong nhân t h n và gây tích t ờ ố ủ ườ ế Bình th ọ TP53 có đ i s ng bán g i là protein p53 đ t bi n. ộ ễ ằ ỷ ị ệ hu ng n và không th phát hi n b ng k thu t nhu m hoá mi n d ch mô. Đ t ị ế ỷ ủ ẫ ế p53 b bi n đ i, đ i s ng bán hu c a nó s kéo bi n gen này d n đ n protein ễ ộ ể dài nên có th phát hi n đ
ị
ễ
ượ
ươ ệ
ệ ượ ằ ứ Trong nghiên c u này, 131 b nh nhân đ ệ ươ
ế
ế
ả ủ
ế
bào đáy là khác nhau.
ấ ỷ ệ ộ l
ở ườ ng bào đáy đ n l
ệ ộ
ế
ố
ề ủ
ế ộ
bào đáy. C
ộ ộ
ủ
ữ
ộ
ớ
protein P53 v i m c đ ác tính c a UT t
́
́
ở ư ứ
ư
̉ ̉
̉ ̉
ư
ợ
̣ ̉
́ ư ấ
̉
ứ ộc lộ protein p53 không phan ánh đ
i cho th y b
́
̉
ớ ệ c làm hoá mô mi n d ch v i ớ ng tính, 75,6% âm tính v i protein p53. p53 trong đó 24,4% b nh nhân có d ố ệ ươ ọ ng tính mô b nh h c 1+ chi m 14,5%, d Đa s b nh nhân có d ng tính 4+, ề ể ứ ệ ế ề và 3+ đ u chi m 3,8%. K t qu c a các nghiên c u v bi u hi n protein p53 ắ ế i da tr ng cho th y t đ t bi n p53 trong UT t ừ ơ ẻ ế ứ ộ ượ c phát hi n trong UT t 4056% là t . M t nghiên c u đã đ ệ ở ộ ở Ấ ấ ế ợ ườ ớ 100% các tr n Đ cho th y đ t bi n phát hi n ng h p UT t m i đây ứ ế ự ế ủ ệ ề ỷ ệ ộ đ t bi n c a gen c ch kh i u trong UT t l t v t bào đáy. S khác bi bào ự ể ả ứ i thích là do s khác nhau v ch ng t c và đáy trong các nghiên c u có th gi ề ố ứ ế ệ ư ủ ị ác nghiên c u v m i liên quan đ a d c a các b nh nhân UT t ế ứ đ a ra là bào đáy gi a b c l ủ ư khác nhau. Kêt qua nghiên c u cua De Rosa và CS cũng nh nghiên c u c a ộ ác tính cua UT tê bàó Barrett và CS cho thây b́ ộc lộ protein p53 phan ánh đ đáy nhưng ngư c lai, nghiên c u cua Healy và CS cũng nh nghiên c u c a ủ ộ ác ạ Auepemkiate và CS l tính cua UT tê bào đáy. ộ ế 4.2.2. Đ t bi n gen TP53 ứ ả ế
ệ
ấ
ấ
ấ
ạ
ế
ộ
ứ ủ ể ế
ế
ạ
ấ
ạ
ộ
ỏ
ộ
ộ
ẫ ấ ả K t qu nghiên c u cho th y cho th y trên hình nh đi n di th y m u ế ở ỷ ệ ộ ẫ ạ ấ đ t bi n là 3,6 m t đo n exon 24; m u 2,5 m t đo n exon 56. T l exon ấ ệ ặ ế ở ế t, không th y Exon 79 chi m 12,5%. Đ c bi 24 chi m 22,5% và đ t bi n ế ở ộ ộ ớ ấ exon 56. Nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y v i gen P53, đ t đ t bi n ấ ế ặ ở ả ế c 3 d ng, đ t bi n đi m, đ t bi n m t đo n nh và đ t bi n m t bi n g p
ộ
ả
ế
ế
ườ
ỉ ớ
ấ ạ
ế ữ
ạ ớ ẫ
ặ
ế
ộ ơ
ố ế
ố ẫ ừ i có t ộ
ấ
ộ ạ ớ
ế 2 đ t bi n tr lên. V i nh ng tr ể ỏ
ể
ấ
ặ
2 đ t bi n đi m. Đ c bi
ở ộ ệ ế ệ ế
ế ể ế
ộ ế ộ
ể ạ
ề ả
ượ
t c các đo n gen đ ế
ế
ổ
ế
ạ
ả
ố
ớ ế đo n l n. K t qu cho th y s m u có 1 đ t bi n ch chi m 17,85% v i các ợ ộ ng h p có m u có đ t bi n. S còn l ộ ặ 2 ho c h n 2 đ t bi n thì các đ t bi n trên m t b nh nhân có th là: ho c đ t ế ặ ộ ế ộ ạ bi n m t đo n l n và đ t bi n đi m; ho c đ t bi n m t đo n nh và đ t bi n ặ (cid:0) ể ộ ế ộ ế ệ t có 1 b nh nhân có đ n 8 đ t bi n, đi m; ho c ườ ể ế ộ ộ ả ợ ng h p này c 8 đ t bi n đ u là các đ t bi n đi m. Các đ t bi n đi m tr ở ấ ả ầ ớ ế c phân tích và ph n l n là thay th nucleotid, x y ra t ấ ượ ộ tìm th y bi n đ i. Ngoài ra, có các đ t bi n chèn thêm nucleotid đ c phát ả ủ ế ệ ở các đo n IVS1 và IVS6. K t qu này cũng gi ng k t qu c a các tác hi n ả gi
khác. ế
ẫ
ả
ứ
K t qu nghiên c u c a Tr n Đ c Ph n trên 150 m u UT t
ạ
ệ
ầ ế
ộ
ấ ờ ả ạ
ế
ộ
ổ
ế
ế
ị
ổ
ế
ế
ườ
ớ ưở
i. Các bi n đ i này là đ t bi n ch c ch n s i mang bi n đ i do gen b ng n l ng
ổ
ổ
ử
ở ệ
ồ
ổ
ế ư
ở ạ
ấ ị ợ ử
tr ng thái d h p t
ổ ở
ế
ế
ở
ớ ỷ ệ ấ l
ạ
ặ
ổ ả ớ
ạ ế
ế
ế
ế
ổ
ố ợ ạ
ế
ặ
ở
2 vùng này g p v i t
l
ổ ở
ế
ế bào v y và ung th h c t
. Tuy nhiên, các bi n đ i ế ả
ấ
ư ắ ố ậ ặ ạ
ữ
ổ
ế
ớ
ấ
ổ ở
ế ủ ế ở UT t
: bi n đ i
ở
exon 6 là 12,1%. UT t ư ắ ố
Ở
ặ
ung th h c t
exon 3 v i t
l
ặ các exon g p ch y u ở exon 4 là 3,0% và ớ ỷ ệ 14,9%. ế
ế
ạ
ứ ế ủ bào đáy ế ồ ộ ộ i exon 6 là đ t bi n năm 2015 phát hi n có hai đ t bi n đ ng th i x y ra t ả ế c.733T>G và c.735A>C, đ t bi n này x y ra t i 1 codon, GGC mã hóa cho acid ấ ổ ệ ị ế amin Glycine (G) b bi n đ i thành TGA là mã k t thúc (X). Do xu t hi n mã ắ ẽ ắ ẽ ắ ạ ế k t thúc s m nên gen s ng n l ắ ạ ở ể ả gây nh h i. Tuy ng đ n ki u hình ổ ế nhiên, trên exon 6 có bi n đ i g.14062A>C (p.G245G) không gây thay đ i acid ể b nh nhân [81]. amin trên phân t protein nên không gây thay đ i ki u hình ợ ử ầ ớ ở ạ ứ , tr ng thái đ ng h p t Nghiên c u này cũng cho th y các bi n đ i ph n l n ổ g.1182711828insC (IVS1); ế ộ ố m t s ít , nh các bi n đ i: g.12139G>C (exon 3); g.13150T>C và g.13151T>C (exon 4); g.13248A>G (IVS4); g.13451C>G (IVS5); g.14133A>C, g.14183C>T, g.14189C>T và g.14203T>G ổ ặ (IVS6). Bi n đ i g.12139G>C exon 4 exon 3 g p v i t r t cao, bi n đ i ị ợ ử ề ả ế . Tuy nhiên, các bi n đ i x y ra có 2 lo i thì c 2 lo i này đ u g p d h p t ổ ị ợ ẫ ộ ầ h u h t là bi n đ i ph i h p, nên trong 1 m u n u có bi n đ i d h p v i m t ề ổ ặ ế ổ ở ộ exon khác. Bi n đ i g p nhi u i còn m t bi n đ i exon nào đó thì cũng l ế ớ ả ớ ỷ ệ ổ ở ấ cao v i c UT t IVS1 và IVS6, bi n đ i nh t là ả ế bào đáy, UT t các vùng ế ợ ườ ế ề ầ ng h p bi n intron này h u h t đ u không gây h u qu gì, r t hi m các tr ơ ổ ế ả ậ bào và c đ i vùng intron có gây h u qu ho c t o nh ng thay đ i trong t ẫ ở ể ổ ở các m u ung th . V i các bi n đ i các vùng exon là các vùng có sao mã, ổ ở ệ ư các exon 3, exon 4 và exon 6, th da chúng tôi phát hi n th y có các bi n đ i ổ ở ế ế ế ớ ỷ ệ các bi n đ i l bào đáy v i t ả ế bào v y cũng có exon 3 là 84,8%, ế thì không g p các các bi n đ i ỷ ệ ế ư ổ ở bi n bi n đ i
ổ ở các vùng exon. N u tính chung cho các lo i ung th da thì t
l
ở
ộ
ế
exon 3 là 61,5%,
ứ
exon 4 là 2,3% và ơ
ơ ở
ng ứ
ỉ ướ
i Vi
c đã công b .
ộ
ườ ủ
ế
ộ t c các đ t bi n g p
ệ ng các exon c a gen ấ ả ộ
ổ
ứ
ủ
ứ
ế ấ
ặ ở ệ ở ả ỉ
ả ặ
ế ạ ộ
ặ
ế
ổ ở ở đ i ấ ứ ủ TP53 trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n các nghiên c u khác cho th y t ế ườ ị ộ ệ l i b đ t bi n gen ư ở ế và c ch ung th ế ở đ t bi n ủ ứ nghiên c u c a Rady thì t ủ ứ nghiên c u c a chúng tôi thì đ t bi n xu t hi n ầ ạ ố ạ ộ
ế
ề ị
ấ
ế
ệ
ặ ặ ở
ộ
ạ
ạ
ế
ặ ạ ố ạ ộ ế ặ ở
ở
ạ
ế này
ổ
ạ
ế
ế
ự
ổ
ế
ệ ượ ạ
ế
ổ ở
protein là: 1
ộ
ế ế ự
ươ
ị
ư ổ ữ
ế
ị
ứ
ộ
ị
ạ ở ng ng trên cDNA là c.735A>C, có s
ị ổ
ế
ị
ế ế
ắ
ổ
ế
ấ
ả ườ ộ
ả ộ
ờ ả
ế
ạ
ế
ả
ạ
ợ
ổ
ng h p này, s bi n đ i trong phân t
ắ ạ
ệ
ế
ề
ứ
ấ
ả
ủ
ế ố
ế
ạ
ớ
i có t
ộ ế
ế
ộ ạ ớ
ườ ể ỏ
ơ ấ
ể
ấ
ở ừ 2 đ t bi n tr lên. V i nh ng tr ộ ệ ộ ế ệ
ặ ộ ệ
ế
ặ
ộ
2 đ t bi n đi m. Đ c bi ế
ế ặ ế ể ườ
ộ ế ộ
ế
ể
ề
ả
exon 6 là 8,3%. Đ t bi n gen ấ ỷ ề TP53, gen tham gia vào đi u ch nh quá trình phân bào ị ố V trí ấ t Nam th p h n các n TP53 trong các báo cáo là khác nhau, theo exon 7 và 8, còn trong ấ c exon 24 và exon 78. ổ ố ạ ằ Nghiên c u c a Tr n Đ c Ph n cũng ch ra r ng t ng s lo i bi n đ i ế ế g p là 56 lo i. Trong đó thay th nucleotide có 50 lo i đ t bi n mà tác gi ế ạ ộ chi m 88,9% s lo i đ t bi n đã g p, lo i chèn nucleotide g p có 6 lo i đ t ế ộ ế bi n chèn nucleotide, chi m 11,1% s lo i đ t bi n đã g p. V v trí các đ t ế ố ạ ộ ế bi n xu t hi n, s lo i đ t bi n thay th nucleotid g p vùng intron có đ n ế ộ vùng exon là 12 lo i. Đ t bi n chèn 38 lo i, đ t bi n thay th nucleotid g p ả ỉ ặ ở 12 vùng exon và có 6 lo i. Cũng theo tác gi thêm nucleotid ch g p ổ ổ c, có 10 bi n đ i nucleotid có s thay đ i acid amin lo i bi n đ i phát hi n đ ổ ử protein, 2 lo i bi n đ i không gây bi n đ i acid amin. 2 bi n đ i trong phân t ổ ị ử ổ không gây thay đ i acid amin trên phân t exon 4, v trí bi n đ i ứ ng ng trên cDNA là c.471T>C, có s thay trên b gen là g.13150T>C, v trí t ổ ế th T thành C, gen hoang dã là GTC đ i thành GTT nh ng acid amin không thay ế ị ộ ổ ẫ exon 6, v trí bi n đ i v n quy đ nh valin (p.V157V), m t lo i bi n đ i n a là ự ươ ổ đ i trên b gen là g.14062A>C, v trí t ư thay th A thành C, mã quy đ nh là GGC nay b đ i thành GGA nh ng acid amin ị ữ ổ ẫ ổ glycine (p.G245G). Nh ng bi n đ i không gây không thay đ i v n quy đ nh ẽ ể ưở ắ ng đ n ki u hình, s thay đ i acid amin này ch c ch n không gây nh h ổ ở ệ ng không ph i là nguyên nhân gây nên các b t th b nh nhân có bi n đ i. ế ồ Có hai đ t bi n đ ng th i x y ra t i exon 6 là đ t bi n c.733T>G và c.735A>C, ị ế ộ i 1 codon, GGC mã hóa cho acid amin Glycine (G) b bi n đ t bi n này x y ra t ử ự ế ế ườ ổ đ i thành TGA là mã k t thúc (X). Tr ấ ế ẽ ộ i, k t thúc ngay khi xu t hi n đ t bi n. Cũng protein là nhi u vì gen s ng n l ộ ố ườ ừ ệ ng 15 50% các tr theo m t s nghiên c u khác phát hi n th y có kho ng t ỉ ế ộ ố ẫ ứ ộ ợ h p có 1 đ t bi n. Còn trong nghiên c u c a chúng s m u có 1 đ t bi n ch ợ ữ ng h p có 2 chi m 17,85%. S còn l ộ ặ ho c h n 2 đ t bi n thì các đ t bi n trên m t b nh nhân có th là: ho c đ t ế ộ ạ bi n m t đo n l n và đ t bi n đi m; ho c đ t bi n m t đo n nh và đ t bi n ặ (cid:0) ế ộ t có 1 b nh nhân có đ n 8 đ t bi n, đi m; ho c ộ ợ tr
ế ể ng h p này c 8 đ t bi n đ u là các đ t bi n đi m.
ớ ủ ề
ứ
ể
ậ ề ươ
ng pháp nghiên c u và đi m m i c a đ tài
ứ
ạ
ữ
4.3. Bàn lu n v ph ủ Nghiên c u c a chúng tôi
là m t nghiên c u ph i h p gi a 3 lo i thi
ứ
ộ ứ
ứ ả ắ
ố ợ ể
ị
ọ
ể
ứ
ị
ế
ộ
ế
ứ
ỹ
ậ
ặ
ệ ế
ế ớ
c các b ng ch ng khách quan, đ c bi TP53 trong UT t
ứ ệ ứ ễ ế ế t k nghiên c u là khá t ng h p s ố ệ ế ố t là các y u t bào đáy. Trên th gi
ề
ứ ủ
ố ệ
và s b nh nhân đ
ượ ử ụ
ế ế ơ ẻ t k đ n l ứ
ễ
ể ạ
ở
ỹ Vi
ế ư ể nguy c c a ung th bi u mô t bào đáy. K thu t này ch a đ ệ ế ơ bào đáy nguy c trong UT t
ố
ế
ố
ứ
ứ
ố
ọ ộ
ế
ị
TP53 trong UT t ệ
ớ ạ
ế ư
ệ
ỏ
ố
ắ
ạ
ấ c kh c ph c b ng cách đào t o cho đi u tra viên thành th c v b ể ỏ
ố ượ
c hi u và chi ti
t cho đ i t
ế
ậ
ứ
ả
ề ụ ở ở
ừ
ấ
ả
ế ớ ố ượ ậ đó h s cung c p đ y đ ụ
ọ ẽ ố
ọ
ứ
ụ
ứ
ể
ẩ
ố
ộ ệ
ứ
ọ
ượ ộ ổ ươ i, đ tu i t
ễ
ấ
ớ ế ế ố ố
ệ ẽ ủ ệ ậ
ế
ộ
ị
ề
ộ
ườ ộ ơ ở
ự
ả
ỹ
ệ
ự ộ ể ự ộ ế
ộ ạ ậ
ả
ậ
ế t ặ ế c t ngang đ xem xét các đ c k nghiên c u khác nhau: nghiên c u mô t ế ố ệ ể đi m lâm sàng và mô b nh h c, nghiên c u b nhch ng đ xác đ nh các y u t ọ ơ ủ bào đáy và các nghiên c u hoá mô mi n d ch và sinh h c nguy c c a UT t ợ ử ị ử ể ổ đ xác đ nh các đ t bi n gen. Thi phân t ậ ư ề ụ ậ d ng nhi u k thu t thu th p và phân tích s li u khác nhau, do v y đã đ a ra ứ ơ ủ ế ằ ượ đ nguy c c a UT t ế ộ i các nghiên bào đáy và đ t bi n gen ử ứ ươ ủ ế ư ự nh nghiên c u c a chúng tôi không có nhi u mà ch y u là s c u t ng t ị ạ ạ ừ ụ ứ c nghiên c u cũng b h n d ng t ng lo i thi ố ỹ ế ậ ệ ặ ch . Đ c bi t trong nghiên c u này chúng tôi đã s d ng k thu t phân tích s ệ ế ế ố ế nhi u và x p li u đa bi n (multivariate regression analysis) đ lo i các y u t ư ượ ậ ơ ủ ạ ế ố c lo i y u t ế ố ể t Nam. dùng đ phân tích y u t ồ ứ ố ủ ế ạ Các sai s và h n ch : Các sai s ch y u trong nghiên c u này bao g m ệ ố ớ ạ i và sai s ch n nhóm đ i ch ng trong nghiên c u b nh (1) các sai s nh l ố ố ứ ch ng; (2) sai s trong xác đ nh đ t bi n gen bào đáy. Đ i ố ớ i trong vi c ph ng v n b nh nhân ung th và nhóm đ i v i các sai s nh l ụ ề ộ ụ ằ ề ượ ứ ch ng đ ỏ ượ ừ ấ ụ công c ph ng v n, t ng câu h i đ ng nghiên ạ c u, ứ t o không khí thân m t, c i m khi ti p xúc v i đ i t ứ ở ở ng nghiên c u, ể ố ượ ổ trao đ i rõ v m c đích nghiên c u và tính b o m t thông tin đ đ i t ng ấ ủ ầ ỏ tho i mái, c i m trong quá trình ph ng v n và t ắ ể ứ các thông tin chính xác cho nghiên c u. Đ kh c ph c sai s trong ch n nhóm ế ậ ạ ỹ ố đ i ch ng, chúng tôi áp d ng k thu t h n ch tiêu chu n nghiên c u đ làm ư ư ứ ề ặ ồ ươ ố ng đ ng v đ c tr ng cá nhân gi ng nh sao cho nhóm đ i ch ng khá t ề ổ ư ơ ở ớ c m t b nh nhân ung th nhóm b nh v tu i, gi . Nghĩa là khi tìm đ i, n i ở ầ ồ ườ ố ộ g n ng đ ng và da thì s ch n m t ng i đ i ch ng cùng gi ụ ể ạ ỏ ể nhi u chúng tôi áp d ng nhà c a b nh nhân đ ph ng v n. Đ h n ch y u t ế ệ ể ỹ k thu t phân tích đa bi n. Đ tránh các sai s trong vi c xác đ nh các đ t bi n ọ ạ ọ ộ ọ chúng tôi l a ch n B môn Y sinh h c di truy n thu c tr ng Đ i h c Y Hà ậ ệ i trình t N i đ th c hi n các k thu t gi gen. Đây là m t c s có đ i ngũ ệ ố ệ ộ cán b có trình đ cao, có kinh nghi m và có h th ng máy móc hi n đ i. Do ộ ượ ậ v y k t qu thu đ c và trình bày trong lu n án có đ chính xác và tin c y cao.
ớ ủ
ứ Đi m m i c a nghiên c u này là đã kh ng đ nh l
nguy c
ạ ượ ế ố c y u t ộ ạ
i đ ườ
ớ
ế ế
ế ế ủ
ượ
ứ
ị
ể ị ẳ ơ ặ ờ ờ ắ m t tr i có c ế ủ ng đ m nh và th i bào đáy là ti p xúc v i ánh n ng c a UT t ệ ừ ờ ồ ế và có ti p xúc tia X. Đ ng th i, gian ti p xúc lâu, có ti p xúc sóng đi n t TP53 trong UT tế ộ c các đ t bi n c a gen nghiên c u này cũng đã xác đ nh đ bào đáy.
Ậ
Ế
K T LU N
ặ
ể
ế ố
ơ nguy c
1. Đ c đi m lâm sàng, mô b nh h c và y u t
ắ ố
ọ
ạ ườ
ấ ng là các d u hi u th
ị
ổ
ầ
ặ
ắ
ướ
ng t n t
1 2cm (44,3%) và kích th
ố ư ế bào đáy là n t loét (45,8%) cao (42%), giãn m ch (19,1%) ị ươ ặ ệ ng g p. V vùng đ u m t c (95,8%). V trí ấ vùng má (23%), vùng mũi (22,3%) và vùng quanh mi m t (12,9%). c trên > 2 cm
ầ
ơ
ọ ệ ườ ặ ủ ng g p c a ung th t Hình thái lâm sàng th ố ắ ệ ượ ắ và n t r n ch c (42%). Hi n t ng tăng s c t ư ạ ổ ở các t n th và h t ng c ung th (39,7%) ườ ủ ế ở ư ế trí th bào đáy ch y u ng ung th t ặ hay g p nh t ố Đa s có kích th (40,5%). Các th
ể
ướ ươ ệ
ể ố
ư ế
ặ
ổ ừ ươ c th ấ ư ỉ ổ ng t n ung th ch xâm l n da đ n thu n (93,1%). ọ ủ Th mô b nh h c c a ung th t
ố
ể
ợ
̉ ̉
́ ơ ặ ố ợ
ể ố ể
ớ
́
ố ợ ế
ớ ể
ể ạ
ớ
ể ơ ố ể ơ
ố ợ
ể
ớ
̉ ̉