NH NG V N Đ C B N C A MARKETING Ơ
1. Nh ng khái ni m c t lõi c a marketing
Có nhi u cách đ nh nghĩa Marketing khác nhau. Marketing là quá trình t ch c l c l ng ượ
bán hàng nh m bán đ c nh ng hàng hóa do công ty s n xu t ra. Marketing là quá trình qu ng ượ
cáo bán hàng. Marketing q trình tìm hi u th a mãn nhu c u c a th tr ng. Hay ườ
Marketing là làm th tr ng, nghiên c u th tr ng đ th a mãn nó. Chúng ta cũng có th hi u ườ ườ
r ng Marketing là các c ch kinh t xã h i mà các t ch ccá nhân s d ng nh m th a ơ ế ế
mãn nhu c u và mong mu n c a mình thông qua quy trình trao đ i s n ph m trên th tr ng. ườ
Theo Philip Kotler thì marketing đ c hi u nh sau: Marketing m t quá trình qu n ượ ư
mang tính h i, nh đó các nhân t p th đ c nh ng h c n mong mu n ượ
thông qua vi c t o ra, chào bán và trao đ i nh ng s n ph m có giá tr v i nh ng ng i khác. ườ
Khái niêm này c a marketing d a trên nh ng khái ni m c t lõi: nhu c u, mong mu n
yêu c u, s n ph m, giá tr , chi phí s i lòng, trao đ i, giao d ch các m i quan h , th
tr ng, marketing và nh ng ng i làm marketing. Nh ng khái ni m này đ c minh ho trongườ ườ ượ
hình sau:
Nhu c u, mong mu n và yêu c u
T duy marketing b t đ u t nh ng nhu c u mong mu n th c t c a con ng i.ư ế ườ
Ng i ta c n th c ăn, không khí, n c, qu n áo n i đ n ng thân. Ngoài ra ng i taườ ướ ơ ươ ườ
còn r t ham mu n đ c ngh ng i, h c hành các d ch v khác. H cũng có s a chu ng ượ ơ ư
nh ng m u mã và nhãn hi u c th c a nh ng hàng hoá d ch v c b n. ơ
S li u th ng cho th y, trong m t năm, 249 tri u ng i M th tiêu dùng hay s ườ
d ng 67 t qu tr ng, 2 t con gà, 5 tri u máy s y tóc, 133 t km hành khách du l ch n i đ a
1
b ng máy bay h n 4 tri u bài gi ng c a các giáo s đ i h c Anh ng . Nh ng hàng tiêu ơ ư
dùng d ch v này đ ra yêu c u ph i h n 150 tri u t n thép, 4 t t n bông v i nhi u ơ
lo i t li u s n xu t khác. ư
C n phân bi t các khái ni m nhu c u, mong mu n yêu c u. Nhu c u c a con
ng i m t tr ng thái c m giác thi u h t m t s tho mãn c b n nào đó. Ng i ta c n ườ ế ơ ườ
th c ăn, qu n áo, n i , s an toàn, c a c i, s quý tr ng và m t vài th khác n a đ t n t i. ơ
Nh ng nhu c u này không ph i do h i hay nh ng ng i làm marketing t o ra. Chúng t n ườ
t i nh m t b ph n c u thành c th con ng i và nhân thân con ng i. ư ơ ườ ườ
Mong mu n s ao cđ c nh ng th c th đ tho mãn nh ng nhu c u sâu xa ướ ượ
h n đó. M t ng i M nhu c u th c ăn mong mu n có món hamburger, nhu c uơ ườ
v qu n áo mong mu n có b đ Pierrre Cardin, nhu c u v s quý tr ng mu n
m t chi c xe Mercedes. Trong m t xã h i khác thì nh ng nhu c u này l i đ c tho mãn theo ế ượ
m t cách khác: Nh ng ng i th dân Úc tho mãn c n đói c a mình b ng chim cánh c t; Nhu ườ ơ
c u v qu n áo b ng m nh kh ; S quý tr ng b ng m t chu i vòng v c đ đeo c . M c
nhu c u c a con ng i thì ít, nh ng mong mu n c a h thì nhi u. Mong mu n c a con ườ ư
ng i không ng ng phát tri n đ c đ nh nh b i các l c l ng đ nh ch h i, nhườ ượ ượ ế ư
nhà th , tr ng h c, gia đình và các công ty kinh doanh. ườ
Yêu c u mong mu n đ c nh ng s n ph m c th đ c h u thu n c a kh năng ượ ượ
thái đ s n sàng mua chúng. Mong mu n tr thành yêu c u khi s c mua h tr . Nhi u
ng i mong mu n m t chi n xe Mercedes, nh ng ch m t s ít ng i kh năng ườ ế ư ườ
s n sàng mua ki u xe đó. th công ty không nh ng ph i đ nh l ng xem bao nhiêu ế ượ
ng i mong mu n có s n ph m c a mình, mà đi u quan tr ng h n là ph i đ nh l ng xem cóườ ơ ượ
bao nhiêu ng i th c s s n sàng và có kh năng mua nó.ườ
Nh ng đi m khác bi t nêu trên đã làm sáng t nh ng ý ki n phê bình th ng th y c a ế ườ
nh ng ng i lên án marketing “nh ng ng i làm marketing t o ra nhu c u” hay “nh ng ườ ườ
ng i làm marketing d d m i ng i mua nh ng th mà h không mong mu n”. Nh ngườ ườ
ng i làm marketing không t o ra nhu c u, nhu c u đã t n t i tr c khi nh ng ng i làmườ ướ ườ
marketing. Cùng v i nh ng y u t nh h ng khác trong h i, nh ng ng i làm marketing ế ưở ườ
tác đ ng đ n nh ng mong mu n. H c ý t ng chi c xe Mercedes s tho mãn nhu ế ưở ế
c u v đ a v h i c a con ng i. Tuy nhiên nh ng ng i làm marketing không t o ra nhu ườ ườ
2
c u v đ a v h i. H tác đ ng đ n yêu c u b ng cách làm ra s n ph m thích h p, h p ế
d n, v a túi ti n và d ki m cho nh ng ng i tiêu dùng m c tiêu. ế ườ
S n ph m
Ng i ta tho mãn nh ng nhu c u mong mu n c a mình b ng hàng hoá d ch v . Thu tườ
ng s n ph m đây đ c hi u là c hang hoá l n d ch v . Ta đ nh nghĩa s n ph m là b t c ượ
th th đem chào n đ tho mãn m t nhu c u hay mong mu n. Ý nghĩa quan tr ng
c a s n ph m v t ch t b t ngu n không ph i t vi c s h u chúng, chính t vi c
đ c nh ng d ch v mà chúng đem l i. Ta mua m t chi c xe không ph i đ ng m nhìn nó màượ ế
cung ng v n chuy n. Ta mua m t cái b p không ph i đ chiêm ng ng đ m ế ưỡ
b o d ch v n u n ng. v y các s n ph m v t ch t th c s nh ng ph ng ti n đ m ướ ươ
b o ph c v chúng ta.
Th c ra thì d ch v còn do nh ng y u t khác đ m b o, nh con ng i, đ a đi m, các ế ư ườ
ho t đ ng, t ch c ý t ng. N u ta c m th y bu n thì ta th đ n m t câu l c b i ưở ế ế
k ch đ xem m t di n viên hài bi u di n, gia nh p câu l c b đ c thân (t ch c) hay ch p
nhân tri t s ng khác nhau t ng). th ta s s d ng thu t ng s n ph m đ ám chế ưở ế
s n ph m v t ch t, s n ph m d ch v nh ng ph ng ti n khác có kh năng tho mãn m t ươ
mong mu n hay m t nhu c u. Đôi khi ta cũng s s d ng nh ng thu t ng khác nhau thay cho
s n ph m, nh hàng hoá, y u t tho mãn hay ngu n tài nguyên. ư ế
Các nhà s n xu t hay ph m sai l m c tr ng đ n các s n ph m v t ch t c a mình ế
h n đ n nh ng d ch v nh ng s n ph m đó th c hi n. H ch nghĩ đ n vi c tiêu thơ ế ế
s n ph m ch không ph i vi c đ m b o gi i quy t m t nhu c u. Th nh ng m t ng i ph ế ế ư ườ
n l i không mua c c sáp i, ta l i mua “m t ni m hy v ng” làm đ p cho mình.
Ng i th m c không mua m t cái khoan, mà mua m t “l khoan”. Đ i t ng v t ch t ch ườ ượ
m t ph ng ti n bao gói m t d ch v . Công vi c c a ng i làm marketing bán nh ng l i ươ ườ
ích hay d ch v ch a đ ng trong nh ng s n ph m v t ch t, ch không ph i t nh ng
tính ch t v t c a chúng. Nh ng ng i bán ch chú tâm đ n s n ph m v t ch t ch không ườ ế
ph i nhu c u c a ng i tiêu dung là ng i m c b nh “thi n c n marketing”. ườ ườ
Giá tr chi phí và s tho mãn
3
Trong s r t nhi u nh ng s n ph m có th tho mãn m t nhu c u nh t đ nh, ng i tiêu ườ
dùng s l a ch n nh th nào? Gi s , hàng ngày m t ng i ph i đi làm xa 3 d m. Có m t ư ế ườ
s s n ph m th tho mãn đ c nhu c u này: patanh, xe đ p, xe g n máy, ô tô, taxi xe ượ
buýt. Nh ng ph ng án này t o nên m t t p kh năng l a ch n s n ph m. Gi s ng i đó ươ ườ
mu n tho mãn m t s nhu c u ph thêm trên đ ng đi làm, c th t c đ , an toàn, tho i ườ
mái ti t ki m. Ta g i đó t p nhu c u. Bây gi thì m i s n ph m m t kh năng khácế
nhau đ tho mãn nh ng nhu c u khác nhau c a ng i đó. Ch ng h n nh xe đ p thì ch m ườ ư
h n, kém an toàn và t n s c h n là ô tô, nh ng l i ti t ki m h n. Dù th nào đi n a thì ng iơ ơ ư ế ơ ế ườ
đó cũng ph i quy t đ nh s n ph m nào s đ m b o tho mãn nhu c u đ y đ nh t. ế
Khái ni m ch đ o g tr đ i v i khách hàng. Ng i đó s đánh giá kh năng c a ườ
t ng s n ph m tho mãn t p nhu c u c a mình. Anh ta th x p h ng các s n ph m t ế
lo i tho mãn nhi u nhu c u nh t đ n đ n lo i tho mãn ít nhu c u nh t. Giá tr s đánh ế ế
giá c a ng i tiêu dùng v kh năng chung c a s n ph m tho mãn nh ng nhu c u c a mình. ườ
Ta có th yêu c u anh ta hình dung nh ng đ c đi m c a m t s n ph m lý t ng đ i v i ưở
nh ng nhi m v đó. Anh ta có th tr l i r ng s n ph m lý t ng s đ a anh ta đ n ch làm ưở ư ế
trong giây lát v i s an toàn tuyêt đ i, không m t s c và chi phí b ng không. Khi đó giá tr c a
m i s n ph m th c t s ph thu c vào m c đ nó g n v i s n ph m lý t ng đó. ế ưở
Gi s r ng anh ta quan tâm hàng đ u đ n t c đ và s tho i mái khi đi làm. N u anh ta ế ế
đ c s d ng mi n phí b t kỳ s n ph m nào trong s đó, thì ta có th đoán tr c đ c là anhượ ướ ượ
ta s ch n ô tô. Nh ng bây gi m i n y sinh v ng m c: chi phí đ mua ô tô l n h n nhi u ư ướ ơ
so v i chi phí đ mua m t chi c xe đ p, do đó anh ta s ph i t b nhi u th khác (có giá tr ) ế
đ mua ô tô. th anh ta s xem xét giá tr giá c c a s n ph m tr c khi anh ta ch n. ế ướ
Anh ta s ch n s n ph m nào t o ra giá tr l n nh t trên m t đ ng USD.
Các n nghiên c u v hành vi c a ng i tiêu dùng ngày nay đã v t ra ngoài khuôn ườ ượ
kh ch t h p c a nh ng gi thuy t kinh t v ch th c ng i tiêu dùng xét đoán giá tr ế ế ườ
l a ch n s n ph m.
Trao đ i, giao d ch và các m i quan h
Vi c con ng i có nh ng nhu c u và mong mu ncó th g n cho các s n ph m m t giá tr ườ
v n ch a nói lên h t đ c ý nghĩa c a marketing. Markerting xu t hi n khi ng i ta quy t ư ế ượ ườ ế
4
đ nh tho mãn nh ng nhu c u mong mu n thông qua trao đ i. Trao đ i m t trong b n
cách đ ng i ta có đ c các s n ph m. ườ ượ
Cách th nh t t s n xu t. Ng i ta th t gi i quy t c n đói b ng cách săn b n, ườ ế ơ
đánh cá hay hái l m trái cây. H không c n ph i quan h v i b t kỳ ai khác. Trong tr ngượ ườ
h p này, không có th tr ng và cũng không có marketing. ườ
Cách th hai c ng đo t. Nh ng ng i đói th c p gi t hay đánh c p th c ăn ưỡ ườ ướ
c a nh ng ng i khác. Nh ng ng i khác đó không đ c l i ngo i tr m t đi u không ườ ườ ượ
b th ng. ươ
Cách th ba là đi xin. Nh ng ng i đói có th đ n xin ng i khác th c ăn. H không có ườ ế ườ
th gì h u hình đ trao đ i, ngo i tr l i c m n. ơ
Cách th t là trao đ i. Nh ng ng i đói có th đem đ n ng i khác ti n, lo i hàng hoá ư ườ ế ườ
khác hay d ch v đ đ i l y th c ăn.
Marketing phát sinh t ph ng th c ki m s n ph m th t này. Trao đ i hành đ ng ươ ế ư
ti p nh n m t s n ph m mong mu n t m t ng i nào đó b ng cách đ a cho ng i đóế ườ ư ườ
nh ng th đó. Trao đ i là m t khái ni m quy t đ nh, t o n n móng cho marketing. Trao đ i ế
ch x y ra khi tho mãn đ đi u ki n sau:
1. Ít nh t ph i có hai bên.
2. M i bên ph i có m t th gì đó có th có giá tr đ i v i bên kia.
3. M i bên ph i kh năng t giao d ch chuy n giao hàng hoá c a
mình.
4. M i bên đ u quy n t do ch p nh n hay kh c t l i đ ngh c a ướ
bên kia.
5. M i bên đ u tin ch c là mình nên hay mu n giao d ch v i bên kia.
N u có đ năm đi u ki n này thì m i ti m năng trao đ i. Còn vi c trao đ i th c sế
di n ra hay không còn tuỳ thu c vào v n đ hai bên th th o thu n đ c nh ng đi u ượ
ki n trao đ i l i cho c hai bên (hay chí ít cũng không h i) so v i tr c khi trao đ i. ướ
5