NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ĐẠI SỐ OLIMPIC VNUA 2016/2017<br />
(Thi cấp Học viện)<br />
Bộ môn Toán- Khoa CNTT<br />
25/09/2016<br />
<br />
Phần 1. ĐA THỨC<br />
1. Đa thức một biến: các phép toán của đa thức, phân tích đa thức thành nhân<br />
tử.<br />
2. Nghiệm của đa thức.<br />
3. Bài toán xác định đa thức.<br />
<br />
Phần 2. MA TRẬN, ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH<br />
1. Ma trận, các phép toán của ma trận và một số tính chất cơ bản. Vết của ma<br />
trận.<br />
2. Hạng của ma trận, cách tính.<br />
3. Định thức: định nghĩa, tính chất của định thức, các phương pháp tính định<br />
thức.<br />
4. Ma trận nghịch đảo, các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo (Phần bù đại<br />
số, biến đổi sơ cấp).<br />
5. Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp sử dụng các<br />
phép biến đổi sơ cấp. Định lí Kronecker – Capelli.<br />
6. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất.<br />
7. Hệ phương trình Cramer. Định lí Cramer.<br />
<br />
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH<br />
Ôn tập thi Olimpic cấp Học viện- VNUA 2016/2017<br />
1. MA TRẬN.<br />
1.1. Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A2 A I n . Chứng minh rằng A có ma trận<br />
nghịch đảo và tìm ma trận nghịch đảo của A .<br />
<br />
5 6 2 <br />
1.2. Cho M , N là các ma trận vuông cấp 3 thỏa mãn MN 6 7 2 <br />
<br />
<br />
6 6 1 <br />
<br />
<br />
a. Tính ( MN )2 .<br />
b. Chứng minh NM khả nghịch. Tìm ma trận nghịch đảo của NM .<br />
1.3. Cho A là ma trận cấp n thỏa mãn A2 A . Chứng minh rằng ma trận B 2 A I có ma<br />
trận nghịch đảo.<br />
1.4. Cho ma trận<br />
<br />
a.<br />
b.<br />
<br />
Chứng minh rằng nếu<br />
Tìm<br />
sao cho tồn tại<br />
<br />
thì<br />
để<br />
<br />
1.5. Tính<br />
1 0 1 <br />
a. 0 1 0 <br />
<br />
<br />
0 0 1 <br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
2 1 0<br />
b. 0 1 0 <br />
<br />
<br />
0 0 2<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
cosx s inx <br />
1.6. Tính lũy thừa bậc n của A <br />
.<br />
s inx cosx <br />
2017 1 2017 <br />
1.7. Cho ma trận A 2016 2 2017 . Xác định các phần tử nằm trên đường chéo chính<br />
<br />
<br />
2016 1 2016 <br />
<br />
<br />
của ma trận S I A A2 A2017 .<br />
1.8. Cho là ma trận vuông cấp<br />
<br />
. Tính<br />
<br />
, với<br />
<br />
là số nguyên dương.<br />
<br />
1.9. Cho<br />
1.10. Cho<br />
<br />
thỏa mãn<br />
. Chứng minh rằng<br />
.<br />
thỏa mãn<br />
Chứng minh rằng tồn tại ma trận<br />
khác ma trận 0 thỏa mãn<br />
1.11. Cho ma trận vuông A, B cấp n. Vết của ma trận A là tổng tất cả các phần tử trên đường<br />
chéo chính của A, kí hiệu Tr A . Chứng minh rằng:<br />
a. Tr A B Tr A Tr B .<br />
b. Tr kA kTr A , k .<br />
c. Tr AB Tr BA<br />
1.12. Chứng minh rằng không tồn tại các ma trận A, B, C, D vuông cấp n sao cho<br />
<br />
AC BD I và CA BD I , I là ma trận đơn vị .<br />
1.13. (Đẳng thức Wagner)<br />
a. Chứng minh rằng với mọi ma trận A, B, C vuông cấp 2 ta luôn có<br />
<br />
AB BA<br />
<br />
2<br />
<br />
C C AB BA 0<br />
2<br />
<br />
b. Chứng minh rằng với mọi ma trận A, B, C vuông cấp 2 ta luôn có<br />
<br />
AB BA<br />
<br />
2016<br />
<br />
C C AB BA<br />
<br />
2016<br />
<br />
0<br />
<br />
1 2<br />
m 1<br />
1.14. Tùy theo giá trị của m , hãy tìm hạng của ma trận A <br />
1 m<br />
<br />
1 2<br />
3 1<br />
m 2<br />
1.15. Tìm m để hạng của ma trận sau nhỏ nhất A <br />
3 1<br />
<br />
3 3<br />
<br />
1 m 0 ... 0<br />
0 1 m ... 0<br />
<br />
1.16. Cho ma trận vuông cấp n: A ... ... ... ... ...<br />
<br />
0 0 ... ... 1<br />
m 0 0 ... 0<br />
<br />
<br />
1 1 1 <br />
1 1 1<br />
<br />
0 1 1<br />
<br />
2 1 1 <br />
<br />
4 1<br />
3 1<br />
<br />
1 0<br />
<br />
7 2<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
... . Tìm m để hạng của ma trận A<br />
<br />
m<br />
1<br />
<br />
<br />
nhỏ hơn n.<br />
1.17. Chứng minh rằng mọi ma trận hạng r đều có thể phân tích được thành tổng của r ma<br />
trận có hạng bằng 1.<br />
1.18. Giả sử A, B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn AB BA, A2016 0, B2017 0 .<br />
a. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k để A B 0.<br />
k<br />
<br />
b. Chứng minh rằng r I A B r I A B n ,<br />
<br />
2. ĐỊNH THỨC<br />
1 x<br />
<br />
2.1. Giải phương trình:<br />
<br />
x2<br />
<br />
x3<br />
<br />
1 2<br />
1 3<br />
<br />
4<br />
9<br />
<br />
8<br />
0<br />
27<br />
<br />
1 4 14 64<br />
<br />
2.2. Tính định thức :<br />
1 1 1<br />
x1 x2 x3<br />
a.<br />
2<br />
2<br />
x12 x2 x3<br />
3<br />
3<br />
x13 x2 x3<br />
<br />
1<br />
x4<br />
2<br />
x4<br />
3<br />
x4<br />
<br />
b.<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
b<br />
a<br />
<br />
c<br />
d<br />
<br />
d<br />
c<br />
<br />
c<br />
d<br />
<br />
d<br />
c<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
b<br />
a<br />
<br />
a b c<br />
2.3. Tính b c a trong đó a, b, c là 3 nghiệm của phương trình bậc 3 : x3 px q 0 .<br />
c a b<br />
2.4. Cho m, n, p, q là các nghiệm của phương trình x4 x 1 0 và<br />
<br />
1<br />
1 <br />
m 1 1<br />
1<br />
n 1<br />
1<br />
1 <br />
<br />
<br />
A<br />
1<br />
1<br />
p 1 1 <br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
q 1<br />
1<br />
Tính det A .<br />
2.5. Tính các định thức cấp n sau :<br />
<br />
1 2 2 ... 2<br />
2 2 2 ... 2<br />
a. 2 2 3 ... 2 ;<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
... n<br />
<br />
1 0<br />
b. 1 2<br />
<br />
3<br />
0<br />
<br />
... n<br />
... n<br />
<br />
. . . ... .<br />
2 2 2 ... 2<br />
<br />
.<br />
.<br />
. ... .<br />
1 2 3 ... 0<br />
<br />
0 1 1 ... 1<br />
<br />
a b b ... b<br />
<br />
1 0 x ... x<br />
c. 1 x 0 ... x ;<br />
<br />
b a b ... b<br />
b b a ... b<br />
<br />
. .<br />
1 x<br />
<br />
. ... .<br />
x ... x<br />
<br />
d.<br />
<br />
. . . ... .<br />
b b b ... a<br />
<br />
1 x2<br />
x<br />
x<br />
1 x2<br />
e. Dn <br />
<br />
0<br />
.<br />
0<br />
<br />
x<br />
.<br />
0<br />
<br />
0<br />
x<br />
<br />
...<br />
...<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
1 x 2 ...<br />
0 ,<br />
.<br />
...<br />
.<br />
0<br />
... 1 x 2<br />
<br />
Dn là định thức cấp n mà các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng 1+x2, các phần tử<br />
thuộc hai đường chéo gần đường chéo chính bằng x và các phần tử còn lại bằng 0.<br />
2.6.<br />
a. A là một ma trận vuông cấp n thỏa mãn A1 A . Chứng minh det( A I ) 0 hoặc<br />
<br />
det( A I ) 2n .<br />
b. A, B là hai ma trận vuông cùng cấp n thỏa mãn AB BA B . Chứng minh<br />
det( B) 0.<br />
2.7. Cho A, B là các ma trận thực vuông cấp n thỏa mãn AB A B và A2016 0 . Chứng<br />
minh rằng det( B) 0.<br />
2.8. Cho các ma trận vuông A, B thỏa mãn At A I ; Bt B I . Biết det A det B . Chứng<br />
minh rằng det( A B) 0 .<br />
2.9. Cho ma trận vuông cấp n A aij ; aij min i, j . Tính det A .<br />
2.10. Cho A aij là một ma trận vuông cấp n 2 và A11 A12 A1n 0 , trong đó A1j<br />
là phần bù đại số của a1 j . Chứng minh rằng tồn tại số thực để<br />
a11 <br />
<br />
a12 ... a1n <br />
<br />
a21<br />
...<br />
an1<br />
<br />
a22<br />
...<br />
an 2<br />
<br />
...<br />
...<br />
...<br />
<br />
a2 n<br />
...<br />
ann<br />
<br />
3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH<br />
3.1. Giải hệ phương trình:<br />
<br />
3x y 2 z t u 1<br />
2 x y 7 z 3t 5u 2<br />
<br />
<br />
x 3 y 2 z 5t 7u 3<br />
3x 2 y 7 z 5t 8u 3<br />
<br />
<br />
2016<br />
<br />