ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA HỌC (tiếp theo)
lượt xem 6
download
Củng cố kiến thức lý thuyết đại cương nguyên tử, liên kết hóa học, định luật tuần hoàn, phản ứng oxi hoá khử, tốc độ phản ứng hoá học. 2. Kỹ năng Làm các dạng bài tập và cân bằng phản ứng oxi hoá khử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA HỌC (tiếp theo)
- ÔN TẬP ĐẦU NĂM I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức lý thuyết đại cương nguyên tử, liên kết hóa học, định luật tuần hoàn, phản ứng oxi hoá khử, tốc độ phản ứng hoá học. 2. Kỹ năng - Làm các dạng bài tập và cân bằng phản ứng oxi hoá khử. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên Hệ thống hoá các kiến thức chương trình lớp 10. 2. Học sinh Xem lại các kiên thức đã học. III. Phương pháp giảng dạy - Sử dụng phương pháp đàm thoại so sánh, tổng hợp. IV.Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Nguyên tử I. Cấu tạo nguyên tử Cấu tạo ? Đặc điểm của các loại hạt 1. Nguyên tử ? + Vỏ : các electron điện tích 1-. Đồng vị ? Biểu thức tính khối lượng + Hạt nhân : proton điện tích 1+ và nơtron không nguyên tử trung bình ? mang điện. 2. Đồng vị
- a.X b.Y A 100 Thí dụ tính khối lượng nguyên tử Thí dụ: trung bình của Clo biết clo có 2 75,77.35 24,23.37 ≈ 35,5 A (Cl) 35 Cl chiếm 75,77% và đồng vị là 100 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên 3. Cấu hình electron nguyên tử 37 17 Thí dụ tử. 19K Hoạt động 2 E : 1s22s22p63s23p64s1 Cấu hình electron nguyên t ử ? Thí Ch : 1s22s22p63s23p64s1 dụ 20Ca Viết cấu hình electron nguyên tử E : 1s22s22p63s23p64s2 19K, 20Ca, 26Fe, 35Br. Ch : 1s22s22p63s23p64s2 Hướng dẫn học sinh viết phân bố 26Fe năng lượng rồi chuyển sang cấu hình E : 1s22s22p63s23p64s23d6 electron nguyên tử. Ch : 1s22s22p63s23p63d64s2 35Br E :1s22s22p63s23p64s23d104p5 Ch :1s22s22p63s23p63d104s24p5 II. Định luật tuần hoàn 1. Nội dung Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến thiên tuần hoàn
- Hoạt động 3 Định luật tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử. Nội dung ? 2. Sự biến đổi tính chất Sự biến đổi tính chất kim loại, phi Thí dụ so sánh tính chất của đơn chất và hợp chất kim, độ âm điện, bán kính nguyên tử của nitơ và photpho. : 1s22s22p3 trong một chu kì, trong một phân 7N : 1s22s22p63s23p3 nhóm chính ? 15P Chúng thuộc nhóm VA Thí dụ so sánh tính chất của đơn Bán kính nguyên tử N < P chất và hợp chất của nitơ và Độ âm điện N > P photpho. Tính phi kim N > P Hiđroxit HNO3 có tính axit mạnh hơn H3PO4 III. Liên kết hoá học 1. Liên kết ion hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu 2. Liên kết cộng hoá trị được hình thành do sự góp chung cặp electron 3. Mối quan hệ giữa hiệu độ âm điện và loại liên kết hoá học Hoạt động 4 Liên kết hoá học Hiệu độ âm Loại liên kết điện (χ) Phân loại liên kết hoá học ? Mối quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên 0
- và một số tính chất vật lí ? IV. Phản ứng oxi hoá khử 1. Khái niệm 2. Đặc điểm phản ứng oxi hóa khử Đặc điểm là sự cho và nhận xảy ra đồng thời. Σe cho = Σe nhận. 3. Lập phương trình oxi hoá khử Thí dụ Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron Hoạt động 5 Phản ứng oxi hoá khử a. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Khái niệm ? Đặc điểm của phản ứng b. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O oxi hoá khử ? V. Lý thuyết phản ứng hoá học Lập phương trình oxi hoá khử ? 1. Tốc độ phản ứng hoá học Phân loại phản ứng hoá học. 2. Cân bằng hoá học 3. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Nguyên lí chuyển dịch cân bằng “Khi thay đổi một trong các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của ảnh hưởng đó”.
- Hoạt động 6 Lý thuyết về phản ứng hoá học Tốc độ phản ứng hoá học ? Những yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng ? Cân bằng hoá học ? Nguyên lý chuyển dịch cân bằng hoá học. Thí dụ: Cho cân bằng như sau : N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 894 | 46
-
Bài 5: Gấp, cắt, dán bông hoa - Giáo án Thủ công 3 - GV:Ng.H.Lan
5 p | 665 | 44
-
Giáo án bài 11: Câu ghép - Ngữ văn 8
9 p | 519 | 42
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 436 | 38
-
Giáo án bài 13: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh - Ngữ văn 8
9 p | 500 | 32
-
Giáo án bài Tập viết: Chữ hoa: D - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p | 789 | 31
-
Bài 19: Câu nghi vấn ( tiếp theo ) - Giáo án Ngữ văn 8
8 p | 421 | 26
-
Giáo án tuần 8 bài Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 514 | 25
-
Giáo án tuần 13 bài Kể chuyện: Bông hoa niềm vui - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 271 | 19
-
Giáo án bài LTVC: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 548 | 18
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Luyện tập tạo lập văn bản - GV: Nguyễn Kim Loan
10 p | 431 | 15
-
Giáo án tuần 10 bài Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 246 | 15
-
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : ÔN TẬP ĐẦU NĂM
7 p | 124 | 14
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Đại từ - GV: Nguyễn Kim Loan
10 p | 314 | 12
-
Giáo án bài Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 231 | 11
-
Bài giảng Bố cục của văn bản - Ngữ văn 8
24 p | 218 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn