intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 12

Chia sẻ: Nguyễn Thị Bích | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

46
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 12 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 12

  1. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12. Thời gian làm bài: 50 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:  H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Li = 7, Na = 23,   Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Rb = 85,   Sr = 88, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207. Câu 1: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH. B. Al(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. CrCl3. Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo? A. axit oleic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 3: Công thức nào sau đây là một loại phân đạm? A. (NH2)2CO. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 4: Polime nào là polime thiên nhiên? A. polietilen. B. nilon­6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 5: Gang là hợp kim giữa kim loại sắt với A. Lưu huỳnh. B. Đồng. C. Cacbon. D. Nhôm. Câu 6: Dung dịch chất nào có pH 
  2. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. A. dd NaOH. B. quỳ tím. C. phenolphtalein. D. dd BaCl2. Câu 19: Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng A. dd AgNO3/NH3. B. quỳ tím. C. Cu(OH)2. D. dd brom. Câu 20:  Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử  là 302 đvC.   Peptit X thuộc loại A. pentapeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit. Câu 21: Có mẫu hợp kim: Zn­X. Để mẫu này ngoài không khí ẩm. X là chất nào sau đây thì Zn  trong mẫu hợp kim trên bị ăn mòn nhanh nhất? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 22: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian, dung dịch   thu được bên catot có tính chất A. kiềm. B. axit. C. trung tính. D. lưỡng tính. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H6  +Cl 2 , as  X  +NaOH, t  Y  +CuO, t  Z. o o Z là chất nào sau đây? A. Anđehit fomic. B. Ancol metylic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 24:  Cho các chất sau: O2  (t ), S (t ), dd CuSO4, dd HCl đặc, dd H2SO4  đặc, dd NaOH, dd  o o HNO3 loãng, dd AlCl3, dd AgNO3. Cho Fe (dư) phản ứng với từng trường hợp trên. Số phản ứng   xảy ra mà trong đó tạo ra hợp chất Fe(II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Đốt cháy hết 1,08 gam etylamin. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là A. 1,0752 lít. B. 0,5376 lít. C. 1,6128 lít. D. 0.8064 lít. Câu 26: Hòa tan 2,784 gam Fe3O4 trong dung dịch HCl (dư), thu được lượng muối là A. 1,524 gam. B. 3,9 gam. C. 5,424 gam. D. 1,542 gam. Câu 27: Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 6,9 gam. D. 13,8 gam. Câu 28: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tìm m. A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam. Câu 29: Hòa tan hết 1,92 gam Cu trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản   phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm V. A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít. Câu 30: Hòa tan hết 1,3 gam kim loại R trong HNO3 thu được 1,68 lít khí NO2 (đktc). Tìm R. A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Cr. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở X, cần 940,8 ml khí O 2 (đktc),  thu được 806,4 ml khí CO2 (đktc). Tìm m. A. 0,74 gam. B. 0,888 gam. C. 1,776 gam. D. 1,48 gam. Câu 32: Hòa tan hết m gam sắt trong dung dịch axit nitric, thu được 2,912 lít khí NO (sản phẩm   khử duy nhất ở đktc). Số mol axit nitric đã tham gia phản ứng là A. 0,44 mol. B. 0,48 mol. C. 0,52 mol. D. 0,56 mol.  Câu 33:  Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng với dung dịch  NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,72 gam nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là A. 3,41. B. 3,25. C. 1,81. D. 3,45. Câu 34: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung  dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn   dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 33,91 gam. B. 33,48 gam. C. 32,75 gam. D. 27,64 gam. De so 12­Trang­2/3.
  3. Ôn thi THPTQG 2018. Môn: Hóa học 12. Câu 35: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 30 ml  dung dịch NaOH 1M, thu được 2,46 gam muối Y và ancol Z. Đốt cháy hết lượng ancol Z cần vừa   đủ 2,016 lít khí O2 (đktc). Tên gọi của X là A. n­propyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở và kế  tiếp. Đốt cháy hết một lượng X  cần V1 lít khí O2 và thu được V2 lít khí CO2. Biết tỉ lệ   V1 : V2 = 2 :1 , các thể  tích khí cùng đo  ở  đktc. Phần trăm theo số mol mỗi amin trong X là A. 50%­50%. B. 45%­55%. D. 33,33%­66,67%. D. 45,45%­55,55%. Câu 37: Hỗn hợp X chứa Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 6:5). Hòa tan hết m gam X trong dung   dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,032 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm m. A. 5,58 gam. B. 5,85 gam. C. 8,55 gam. D. 8,50 gam. Câu 38: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 (vừa đủ),  thu được dung dịch Y và V lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất  ở  đktc). Thêm NaOH (dư) vào  dung dịch Y đến phản  ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Lọc lấy Z rồi đem nung ngoài không   khí đến khối lượng không đổi thì tạo ra 2,4 gam chẩt rắn T. Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,784 lít. Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol no, đa chức Y (tỉ lệ mol tương  ứng 3:1). Cho 2,3   gam hỗn hợp X phản ứng với Na (dư), thu được 672 ml khí H2 (đktc). Công thức của Y là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2. D. C4H7(OH)3 Câu 40: Hòa tan hết m gam một oxit sắt Fe xOy trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 134,4  ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất  ở đktc) và dung dịch chứa 7,2 gam muối. Số mol H2SO4 đã  phản ứng là A. 0,06 mol. B. 0,12 mol. C. 0,04 mol. D. 0,08 mol. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ De so 12­Trang­3/3.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2