Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán – Chủ đề: Tỉ số thể tích
lượt xem 6
download
Tài liệu thông tin đến các bạn với 57 bài tập vận dụng với chủ đề tỉ số thể tích có hướng dẫn giải chi tiết. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho quá trình ôn luyện, luyện thi môn Toán bậc THPT quốc gia hàng năm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán – Chủ đề: Tỉ số thể tích
- NGUYỄN CÔNG ĐỊNH Giáo viên THTP Đầm Dơi Chuyên đề TỈ SỐ THỂ TÍCH ÔN THI THPT QUỐC GIA
- CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 TỈ SỐ THỂ TÍCH Bài toán 1: Tỉ số thể tích hình chóp tam giác. VA ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' . . . GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI VABC SA SB SC NGUYỄN CÔNG ĐỊNH Bài toán 2: Tỉ số thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. N.C.Đ SA SB SC SD Đặt a; b; c; d. SA ' SB ' SC ' SD ' Khi đó : 1. a c b d . V abcd 2. A ' B 'C ' D ' . VABCD 4abcd Bài toán 3: Tỉ số thể tích hình chóp lăng trụ tam giác. Giả sử A'M B'N C 'P x; y; z A' A B'B C 'C Khi đó : VA ' B 'C '.MNP x y z . VA ' B 'C '. ABC 3 TỈ SỐ THỂ TÍCH 1
- CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Bài toán 4: Tỉ số thể tích hình hộp. AM C P DN BQ Giả sử x, y, z, t . AA CC DD BB Khi đó 1. x y z t. VA ' B 'C ' D '.MNPQ x y z t 2. . VA ' B 'C ' D '. ABCD 4 Kiến thức khác: Tỉ số thể tích hình chóp chung đỉnh hoặc chung đáy. GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI V1 h1 1. Hai hình chóp có chung đáy thì . V2 h2 NGUYỄN CÔNG ĐỊNH V1 S1 2. Hai hình chóp có chung đỉnh và hai đáy nằm trên một mặt phẳng thì . V2 S 2 N.C.Đ TỈ SỐ THỂ TÍCH 2
- CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 TỈ SỐ THỂ TÍCH Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V 23 19 2 7 A. VABCDMNP V. B. VABCDMNP V. C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V. 30 30 5 30 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có V thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 . V2 V1 1 V1 5 V1 12 V1 7 A. . B. . C. . D. . V2 5 V2 3 V2 7 V2 5 Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACBD và V1 khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ số bằng: V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 2 Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB , 3 1 SP SC . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA 4 3 , SA ABC , tam giác ABC 2 đều có cạnh bằng 6. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối
- 7 chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 IA Tính tỉ số k ? IS 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 6. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là tổng diện tích 6 mặt của hình lập S2 phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S1 S2 S2 S2 S2 1 A. . B. . C. . D. . S1 2 S1 6 S1 S1 2 Câu 7. Cho lăng trụ ABC. ABC .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AA kAE , BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp (C . ABFE ) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 . V1 2 Biết rằng , tìm k V2 7 A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 . Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .BCDM và S . ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 Câu 9. Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm của đoạn thẳng SAj j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An V1 và S .B1B2 ...Bn . Tính tỉ số . V2 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2n . Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 32 8 4 16 Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO . Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
- 9 3 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 4 4 4 4 Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1 V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số V2 V1 12 V1 5 V1 1 V1 7 A. . B. . C. . D. . V2 7 V2 3 V2 5 V2 5 Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC , BC và BC . Tính thể tích của khối chóp A.MNP . 16 3 A. 8cm3 . B. 12cm3 . C. 24cm3 . D. cm . 3 Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vu ng c n ở B, AC a 2, SA ABC , SA a. Gọi G là trọng t m của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V . 5a 3 2a 3 4a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 54 9 27 9 Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vu ng cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt SC tại C ' . Thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' là 2a 3 3 2a 3 2 2a 3 3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 9 9 Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ABB C . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC .
- Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích V1 hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số . V2 V1 2 V1 2 V1 4 V1 1 A. . B. . C. . D. . V2 3 V2 9 V2 9 V2 3 Câu 18. Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM . 5a 3 2a 3 2a 3 5a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 32 16 48 96 Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD ,và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD, ACD, BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V . V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27 Câu 20. Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh . Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia khối chóp SN 2 SB sao cho SB 3 thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của khối V1 đa diện còn lại. TÍnh tỉ số . V2 V1 7 V1 7 V1 7 V1 7 A. . B. . C. . D. . V2 16 V2 18 V2 11 V2 9 Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS MB , ND 2 NS . Mặt phẳng CMN chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng 2 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 25 12 25 48
- Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại P và SP Q . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp SB S . ABCD . Tìm x để V 2V1 . 1 1 33 1 41 A. x . B. x . C. x . D. x 2 . 2 4 4 Câu 23. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1 cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn , , , . Gọi V1,V2 lần AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B ' C ' 5 V lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tính tỷ số 1 . V2 V1 11 V1 11 V1 19 V1 22 A. . B. . C. . D. . V2 30 V2 45 V2 45 V2 45 Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối 7 chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 KA Tính tỉ số t . KS 1 3 1 2 A. t . B. t . C. t . D. t . 2 4 3 3 Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh SA ; các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt phẳng (MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 3 4 4 Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B ' và BC sao cho MA ' MB ' và NB 2 NC . Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V H là thể tích khối đa diện chứa đỉnh V H A, V H ' là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng V H ' 151 151 2348 209 A. . B. . C. . D. . 209 360 3277 360 Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
- 5275 5275 7385 8440 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 9 Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND = 3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng: 3 5 5 9 A. B. C. D. 8 12 16 32 Câu 29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD , AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S . ABCD thành hai SE khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số . SC 10 2 26 4 A. . B. 6 2. C. 2 1 . D. . 2 2 Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy ABC , BC a , góc hợp bởi SBC và ABC là 60 . Mặt phẳng P qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại D, E . Thể tích khối đa diện ABCED là 3 3a 3 3a 3 11 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 40 6 120 60 Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của hai khối ABCD và ABC D bằng 673 673 673 A. . B. 673 . C. . D. . 4 3 2 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D 1 SA và S , S ở cùng 2
- phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp V S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng V2 4 7 7 1 A. . .B. C. . D. . 9 9 18 3 Câu 33. Cho khối hộp ABCD. ABC D , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn CC 3CM . Mặt phẳng ABM chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V1 và V2 . 41 27 7 9 A. . B. . C. . D. . 13 7 20 4 Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ V số 1 bằng V2 2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k A. . B. . C. . D. . 2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1 2 2 2 Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã V1 cho thành hai phần có thể tích V1 , V2 trong đó V1 là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số V2 bằng 1 6 A. 6 . B. . C. . D. 7 . 6 7 Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S thỏa mãn SS ' 2BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và V S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng V2 1 5 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 9 Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm S thỏa mãn SS k BC với k 0 .Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp V S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng V2 2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k A. . B. . C. . D. . 2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1 2 2 2 0 Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 30 , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của 0 tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp O. ABC tạo với đường cao một góc 60
- (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và V1 O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số bằng V2 9 1 27 9 A. . B. . C. . D. . 16 4 64 64 Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp O. ABC và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai V khối chóp S . ABC và O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng V2 k3 k 2 k3 1 k A. . B. . C. . D. . ( k 1) 3 (k 1) 3 k 1 k 1 Câu 40. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối của hai khối V tứ diện A BC D và AB CD . Gọi V2 là thể tích khối hộp ABCD. A B C D . Tỉ số 1 bằng V2 1 1 1 1 A. . . B. C. . D. . 2 6 3 4 Câu 41. Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA 3 AM , BB 3BN . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABNM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . V1 Tỉ số bằng: V2 V1 4 V1 2 V1 1 V1 3 A. . B. . C. . D. . V2 7 V2 7 V2 7 V2 7 Câu 42. Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA k . AM , BB k .BN k 1 . Mặt phẳng CMN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABMN , V2 là thể tích của khối đa diện V1 ABCMNC . Tỉ số bằng: V2 V1 4 V1 2 V1 1 V1 3 A. . B. . C. . D. . V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 Câu 43. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O kh ng có đáy (OA trùng với OB) . Gọi S và S lần lượt là diện tích của miếng t n hình tròn ban đầu và S diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn S nhất.
- 2 1 1 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 3 Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC . VS .BMPN Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng: VS .ABCD VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 A. . B. . C. . D. . VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8 Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V. 2V V 5V 4V A. . B. . C. . D. . 9 3 24 9 Câu 46. Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh V SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là? VS . ABC 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 3 2 Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BC . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( ANC ) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối đa diện, gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2 Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB và P 1 thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích 4 của khối đa diện AMNPBCD bằng 11a 3 3 A. 2a .3 B. 3a . 3 C. . D. 9a . 3 4 Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q, E, F lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh M , P, Q, E, F , N bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Câu 50. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng AACC và 3 AABB tạo với nhau góc , thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ 4 ABCD. ABC D bằng A. V 10 . B. V 8 . C. V 12 . D. V 6 .
- Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể V1 tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng V 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 8 Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 320 320 96 80 Câu 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn nhất V1 của . V 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15 Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B . N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẻ bên). Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thẻ tích khối đa V1 diện còn lại. Tính tỉ số ? V2 S N P A D Q M B C V1 5 V1 12 V1 1 V1 7 A. . B. . C. . D. . V2 3 V2 7 V2 5 V2 5 Câu 55. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2 cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN BB . Đường thẳng CM 3 cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPB NQ bằng 13 23 7 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
- Câu 56. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của V1 hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 11 23 47 7 Câu 57. Cho hình lăng trụ ABC. ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho CM MN song song với AB và k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng trụ ABC. ABC CA V thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C ) và V2 sao cho 1 2 . Khi đó giá trị V2 của k là 1 5 1 1 5 3 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 2 2 3
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V 23 19 2 7 A. VABCDMNP V. B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V. 30 30 5 30 Lời giải Chọn A S N M I P A D O C B Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP SA SB SC SD 3 Đặt a 1 ,b 2 ,c ,d ta có SA SM SN SP 2 5 ac bd c . 2 5 3 VS . AMNP a b c d 1 2 2 2 7 VS . ABCD 4abcd 5 3 30 4.1.2. . 2 2 7 23 VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP V V V . 30 30 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có V thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 . V2
- V1 1 V1 5 V1 12 V1 7 A. . B. . C. . D. . V2 5 V2 3 V2 7 V2 5 Lời giải Chọn D Trong tam giác SMC , SB và MN là hai trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K SK 2 . SB 3 BI là đường trung bình của tam giác MCD I là trung điểm AB . V1 VS . AID VS .IKN VS .IND 1 Đặt: VS . ABCD V . VS . AID .V ; 4 SK SN 2 1 1 1 VS .IKN . .VS .IBC . . V V ; SB SC 3 2 4 12 SN 1 1 1 VS .IND .VS .ICD . V .V SC 2 2 4 1 1 1 7 5 V 7 V1 .V .V V2 .V 1 . 4 12 4 12 12 V2 5 Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACBD và V1 khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ số bằng: V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 Lờigiải Chọn A
- 1 1 Ta có VB. ABC VD. ACD VC . BC D VA. ABD VABCD. ABCD V2 . 6 6 1 1 V 1 Suy ra V1 V2 4. V2 V2 1 . 6 3 V2 3 2 Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB , 3 1 SP SC . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA 4 3 , SA ABC , tam giác ABC 2 đều có cạnh bằng 6. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C 6 . 2 3 3 3 Ta có: S ABC . 4 2 1 1 3 3 Suy ra: VS . ABC SA.S ABC .4 3. 6. 3 3 2 V SM SN SP 1 2 1 1 V 6 Lại có: S .MNP . . . . VS .MNP S . ABC 1 . VS . ABC SA SB SC 2 3 2 6 6 6 Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối 7 chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 IA Tính tỉ số k ? IS 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Lời giải Chọn C
- S E S I K E I A D P M B N C P D A H Q Hình 1 Hình 2 Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD V . 1 1 S 1 Ta có SAPM SBMN SABC S ABCD APM . 4 8 S ABCD 8 d I , ABCD IA k . d S , ABCD SA k 1 VI . APM S d I , ABCD k k APM . VI . APM V. VS . ABCD S ABCD d S , ABCD 8 k 1 8 k 1 Do MN / / AC IK / / AC IK / / ABCD d I ; ABCD d K ; ABCD . k Mà SAPM SNCQ . VI . APM VK . NCQ V. 8 k 1 IH AH AI k Kẻ IH / / SD ( H SD ) như hình 2. Ta có : . SD AD AS k 1 IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k 1 . ED PD PD PD PD 3 AD 3 3 k 1 3 k 1 ED IH ID 3k d E , ABCD ED 3k : . SD SD ED 3k 1 d S , ABCD SD 3k 1 SPQD 9 V 27k 27k E . PQD VE . PQD V. S ABCD 8 VS . ABCD 24k 8 24k 8 13 13 VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V 20 20 27k k k 13 27k k 13 2 V V V V k . 8 3k 1 8 k 1 8 k 1 20 2 3k 1 k 1 5 3 Câu 6. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là tổng diện tích 6 mặt của hình lập S2 phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S1 S2 S2 S2 S2 1 A. . B. . C. . D. . S1 2 S1 6 S1 S1 2 Lời giải
- Chọn B Ta có: S1 6a 2 . Hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh a a có bán kính đáy r và chiều cao bằng h l a . 2 a Suy ra S 2 2πrl 2π. .a πa 2 . 2 S2 a 2 Do đó . S1 6a 2 6 Câu 7. Cho lăng trụ ABC. ABC .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AA kAE , BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp (C . ABFE ) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 . V1 2 Biết rằng , tìm k V2 7 A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 . Lời giải Chọn B +) Do khối chóp C . ABFE và khối chóp C . ABBA có chung đường cao hạ từ C nên VC . ABFE S ABFE 2S ABE AE 1 (1) VC . ABBA S ABBA 2S ABA AA k +) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC. ABC có chung đường cao hạ từ C và đáy là
- VC . ABC 1 V 2 ABC nên C . ABBA (2) VABC. ABC 3 VABC. ABC 3 VC . ABFE 2 V1 2 2 Từ (1) và (2) suy ra V1 .VABC. ABC VABC. ABC 3k VABC. ABC 3k 3k 2 V1 3k .V +) Đặt V VABC.ABC Khi đó V V V V 2 .V 2 1 3k V1 2 Mà nên V2 7 2 2 2 2 2 2 6 2 .V (V .V ) (1 ) 2k 6 k 3 3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7 Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD . Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .BCDM và S . ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 Lời giải Chọn B S S' D A M G B C AG AM 1 Gọi G BM AC . AM //BC AGM CGB GC BC 2 ( SAC ) ( S BM ) SG S C GC 2 S G //SA . ( SAC ) SA, SA//( S BM ) SC AC 3 d ( S , ( ABCD) S C 2 Do đó: . d ( S , ( ABCD)) SC 3 1 1 1 1 Ta có S ABM d ( M , AB). AB . d ( D, AB). AB S ABCD 2 2 2 4 1 3 S BCDM S ABCD S ABCD S ABCD . 4 4 1 1 2 3 Do vậy: VS .BCDM d ( S ', ( ABCD).S BCDM . d ( S , ( ABCD)). S ABCD 3 3 3 4 1 1 1 VS ' BCDM 1 . d ( S , ( ABCD)).S ABCD VS . ABCD . 2 3 2 VSABCD 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017
33 p | 256 | 27
-
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 2018 (Tổng hợp kiến thức 11, 12)
190 p | 79 | 8
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hàm Rồng
22 p | 90 | 6
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3)
70 p | 52 | 4
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
32 p | 66 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Lần 1)
27 p | 56 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thanh Thủy (Lần 1)
30 p | 69 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Sơn Tây (Lần 1)
37 p | 73 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nhã Nam (Lần 1)
29 p | 51 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT M.V Lômônôxốp (Lần 2)
33 p | 67 | 2
-
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Ngữ Văn năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành
5 p | 140 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 1)
29 p | 68 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 2)
30 p | 73 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)
56 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Thiệu Hóa (Lần 3)
18 p | 67 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 p | 44 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
14 p | 51 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Lần 1)
17 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn