Phân biệt một số chất vô cơ
lượt xem 12
download
Tài liệu giảng dạy về hóa học đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới hóa học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân biệt một số chất vô cơ
- Phân biệt một số chất vô cơ Bảng 1. Phân biệt một số ion trong dung dịch Ion Thuốc thử Hiệ n tượng Na+ Thử màu ngọn lửa Ngọn lửa có màu vàng tươi Có khí mùi khai thoát ra và làm đổi màu giấy quỳ tím Dung dịch kiề m (KOH, ẩm NH 4 NaOH, ...) OH NH NH3 + H2O + 4 Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư : 1. Dung dịch H2SO4 loãng Ba2+ + SO 2 BaSO4 4 Ba2 Tạo kết tủa màu vàng tươi : 2. Dung dịch K2CrO4 Ba2+ + CrO 2 BaCrO4 4 hoặc K2Cr2O7 Ba2+ + H2O BaCrO4 + 2H+ 2 Cr2O 7 + Tạo kết tủa sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư : Al3 Al3+ + 3OH Al(OH)3 OH Al(OH)4 Al(OH)3 + Cr3 Dung dịch kiề m Cr3+ + 3OH Cr(OH)3 (xanh) OH Cr(OH)4 (xanh) Cr(OH)3 + Tạo ion phức có màu đỏ máu : 1. Dung dịch chứa ion Fe3+ + SCN Fe(SCN)3 Fe3 SCN thioxianat Tạo kết tủa màu nâu đỏ : 2. Dung dịch kiềm 3OH Fe3+ + Fe(OH)3
- Ion Thuốc thử Hiệ n tượng Tạo kết tủa màu trắng xanh, kết tủa chuyể n sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với oxi không khí : 1. Dung dịch kiềm Fe3+ + 2OH Fe(OH)2 2 Fe 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Làm mất màu dd thuốc tím trong môi trường axit : 2. Dung dịch thuốc tím MnO + 8H Mn 5Fe2+ + 2+ + 5Fe3+ + 4H2O 4 Đầu tiên tạo kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư tạo thành dung dịch có màu xanh 2 Cu lam : Dung dịch NH3 Cu2+ + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + NH 4 Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 Tạo kết tủa màu xanh lá cây. Kết tủa tan được trong Ni2 dung dịch NH3 tạo thành ion phức màu xanh : Dung dịch kiề m Ni2+ + 2OH N i(OH)2 Ni(OH)2 + 6NH3 [Ni(NH3)6](OH)2 Tạ o d ung d ịch màu xanh, có khí không màu (NO) bay ra và hoá nâu trong không khí (NO2) : NO Cu, H2SO4 3 3Cu + 2 NO3 + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 2NO + O2 2NO2 Dung dịch BaCl2 trong môi Tạo kết tủa màu trắng không tan trong axit dư : SO 2 4 Ba2+ + SO2 BaSO4 trường axit loãng, dư 4
- Ion Thuốc thử Hiệ n tượng Tạo kết tủa trắng, không tan trong axit dư : Dung dịch AgNO3 trong – Cl Ag+ + C l– AgCl môi trường HNO3 loãng Tạo thành khí làm vẩ n đục nước vôi trong : Dung dịch axit và nước vôi CO2 + 2H+ CO2 + H2O CO 2 3 3 trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Bả ng 2. Phân biệt một số chấ t khí Chất khí Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch Ba(OH)2, Tạo kết tủa trắ ng : CO2 Ca(OH)2 dư (không màu, CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O không mùi) Dung dịch brom Làm nhạt màu dung dịch : SO2 (mùi hắc, độc) hoặc iot SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr Giấy tẩ m KI và hồ Giấy chuyển sang màu xanh : Cl2 tinh bột thấ m ướt (màu vàng, mùi Cl2 + 2KI 2 KCl + I2 hắc, độc) Tạo dung dịch màu xanh lam và có khí bay NO2 H2O, O2, Cu (màu nâu đỏ, độc) ra : 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Giấy quỳ tím ẩ m Màu tím c ủa giấy quỳ chuyển thành xanh NH3 (mùi khai) Giấy lọc tẩm dung Có vết màu đen trên giấ y lọc : H2S H2S + Pb2+ PbS (mùi trứng thối, dịch muối chì axetat độc) Bài tập : phân biệt một s ố c hất vô cơ 1. Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch : NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, NH4Cl. Để nhậ n biết các dung dịch trên có thể dùng dung d ịch A. NaOH B. AgNO3 C. H2SO4 D. Na2CO3 2. Có các dung dịch : AlCl3, ZnSO4, FeSO 4. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên ? A. Quỳ tím B. Dung dịch NH3 C. Dung d ịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 3. Cho các ion : Na+, K+, NH , Ba2+, Al3+, Ca2+. Số ion có thể nhận biết bằng cách 4 thử màu ngọn lửa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4. Để nhậ n biế t sự có mặt c ủa các ion : Al3+, Cu2+, Fe3+, Zn2+ trong dung d ịch bằ ng phương pháp hoá học, cần dùng ít nhất mấy thuốc thử ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
- 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệ t được dung dịch Fe2(SO4)3 và dung dịch Fe2(SO4)3 có lẫ n FeSO4 ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung d ịch Ba(OH)2. 6. Cho các chất bột : Al, Mg, Fe, Cu. Để phân biệt các chất bột trên chỉ cần dùng ít nhất mấ y thuốc thử ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 7. Để phân biệt các khí riêng biệt : NH3, CO2, H2S, O2 có thể dùng A. nước và giấy quỳ tím. B. dung dịch Ca(OH)2 và giấy quỳ tím. C. giấy quỳ tím ẩ m và tàn đóm cháy dở. D. giấy quỳ tím và giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2. 8. Để nhận biết các dung dịch riêng biệt : NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 có thể d ùng thêm A. giấy quỳ tím B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung d ịch HNO3 9. Có 4 dung dịch riêng biệt : AlCl3, KNO3, Na2CO3, NH4Cl. Để nhận biết các dung dịch trên có thể d ùng dung dịch A. Ba(OH)2 B. qùi tím C. H2SO4 D. NH3 10. Để phân biệt 3 dung d ịch riêng biệt : KCl, (NH4)2SO4, NH4Cl có thể dùng A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch CaCl2 D. dung dịch Ca(OH)2
- 11. Cho các dung dịch : KNO3, HCl, NaOH, AgNO3, HNO3 loãng, CuSO4. Có thể dùng các kim loạ i nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. Cu, Fe, Al B. Ag, Al, Fe C. Cu, Mg, Fe D. Ag, Mg, Fe 12. Để nhậ n biết các dung dịch axit : HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4 có thể dùng A. bột Cu B. dung dịch AgNO3 C. bột Cu và dung d ịch AgNO3 D. Cu và dung d ịch CaCl2 13. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit : Na2O, ZnO, CaO, MgO ? C. Ddịch H3PO4 A. H2O B. C2H5OH D. CH3COOH 14: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. 15. (CĐ - 2009) Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O 3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 16. Có các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ d ùng thêm quỳ tím thì số lượng dung dịch có thể p hân biệt được là A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. 17. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng dung dịch chất nào sau đây ? A. Fe(NO3)3 dư. B. AgNO3 dư.
- C. CuCl2 dư. D. Fe(NO3)2 dư. 18. Để tách riêng từng muối tinh khiết ra khỏi hỗ n hợp gồ m ZnCl2 và AlCl3 cần dựng cỏc chất A. dung dịch NaOH và NH3. B. dung dịch HCl và CO2. C. dung dịch NH3 và HCl. D. dung dịch NH3, CO2 và HCl 19. Để tách riêng các kim loạ i Al, Fe, Cu ra khỏ i dung dịch cầ n dùng các chất A. HCl và NaOH. B. HCl, NaOH và CO2. C. HCl, H2O và CO2. D. NaOH và CO2. 20. Để tách Al ra khỏi hỗn hợp rắ n với Ba. Các hóa chất cần dùng là A. dung dịch NaOH, HCl và CO2. B. dung dịch Ba(OH)2, HCl và CO2. C. dung dịch H2O, HCl và CO2. D. dung dịch Ba(OH)2, NaOH và CO2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SGK Hóa học 12 Nâng cao: Phần 2
136 p | 854 | 390
-
Màu Của Một Số Chất Vô Cơ Oxit, Muối,Hiđroxit
4 p | 1607 | 275
-
Chuyên đề ôn thi ĐH - CĐ Hóa học vô cơ - Gv. Nguyễn Minh Tuấn
186 p | 753 | 224
-
Cấu trúc đề thi đại tuyển sinh đại học cao đẳng - phần hóa đại cương và vô cơ
284 p | 329 | 150
-
Phân biệt một số chất vô cơ
4 p | 322 | 104
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ 12: Phần 2
81 p | 311 | 69
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương 8 môn Hóa 12
7 p | 413 | 64
-
Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh giỏi Hóa học 12: Phần 2
171 p | 199 | 45
-
Học tốt Hóa học 12 (Chương trình nâng cao): Phần 2
65 p | 148 | 34
-
Tổng hợp kiến thức Hóa học 12 nâng cao: Phần 2
151 p | 129 | 25
-
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt
4 p | 361 | 20
-
Hướng dẫn dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Hóa học lớp 12 (In lần thứ hai): Phần 2
122 p | 118 | 19
-
Giáo án bài 42: Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ – Hóa học 12 - GV.Phan Văn Hải
5 p | 221 | 18
-
Hóa học 12 và hướng dẫn thiết kế bài giảng nâng cao và hướng dẫn thiết kế bài giảng (Tập 2): Phần 2
176 p | 92 | 17
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Hóa học 12 (Tập 2): Phần 2
139 p | 87 | 10
-
Phân biệt một số hợp chất vô cơ
7 p | 77 | 3
-
Thiết kế bài giảng Hóa học 12: Phần 2
126 p | 24 | 3
-
Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
11 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn