PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
lượt xem 25
download
Dùng định nghĩa 1) Cho abc = 1 và 3a3 6 . . Chứng minh rằng 3 a2 b2+c2 ab+bc+ac Giải: Ta xét hiệu: 3 a2 b2+c2- ab- bc – ac = 4 a2 12 a2 b2+c2- ab- bc – ac = ( 4 a2 b2+c2- ab– ac+ 2bc) + 12 a2 3bc =( 2 a -b- c)2 + a a abc 12 3 36 =( 2 a -b- c)2 + a a abc 12 3 36 0 (vì abc=1 và a3 36 nên a 0 ) Vậy : 3 a2 b2+c2 ab+bc+ac Điều phải chứng minh 2) Chứng minh rằn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
- PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO *Dùng định nghĩa a2 1) Cho abc = 1 và a 36 . . Chứng minh rằng b2+c2> ab+bc+ac 3 3 a2 a2 a2 2 2 2 2 Giải: Ta xét hiệu: b +c - ab- bc – ac = b +c - ab- bc – 3 4 12 ac a2 a2 a 3 36abc a 2 2 2 =( b +c - ab– ac+ 2bc) + 3bc =( -b- c) + 12a 4 12 2 a 3 36abc a =( -b- c)2 + >0 (vì abc=1 và a3 > 36 nên a >0 ) 12a 2 a2 2 2 Vậy : b +c > ab+bc+ac Điều phải chứng minh 3 2) Chứng minh rằng x 4 y 4 z 2 1 2 x.( xy 2 x z 1) a) b) với mọi số thực a , b, c ta có a 2 5b 2 4ab 2a 6b 3 0 a 2 2b 2 2ab 2a 4b 2 0 c) Giải:
- hiệu: x 4 y 4 z 2 1 2 x 2 y 2 2 x 2 2 xz 2 x a) Xét = x x z x 1 = H 2 2 2 2 y2 H 0 ta có điều phải chứng minh b) Vế trái có thể viết H = a 2b 12 b 12 1 H > 0 ta có đpcm c) vế trái có thể viết H = a b 12 b 12 H 0 ta có điều phải chứng minh * Dùng biến đổi tương đương 1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng x 2 2 y2 8 x y 2 2 2 x 2 y 2 x y 2 xy x y 2 Giải: Ta có (vì xy = 1) x x y 2 4 2 4. x y 4 2 y2 Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với x y 4 4x y 2 4 8.x y 2 x y 2 0 2 2 x y 4 4x y 2 4 0 BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh
- 2) Cho xy 1 .Chứng minh rằng 1 1 2 2 2 1 x 1 y 1 xy Giải: 1 11 1 1 1 2 Ta có 1 x 2 1 y 2 1 y 2 1 xy 0 2 2 1 x 1 y 1 xy xy x 2 xy y 2 x ( y x) y( x y ) 0 0 1 x .1 xy 1 y 2 .1 xy 1 x 2 .1 xy 1 y 2 .1 xy 2 y x 2 xy 1 0 BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có 1 x 2 .1 y 2 .1 xy đpcm * Dùng bất đẳng thức phụ 1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng 1 a2 b2 c2 3 Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) 1.a 1.b 1.c 2 1 1 1.a 2 b 2 c 2 Ta có a b c 2 3.a 2 b 2 c 2 1 a2 b2 c2 (vì a+b+c =1 ) (đpcm) 3
- 2) Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng a b c . 1 1 1 9 (1) a b c aab bcc (1) Giải: 1 1 1 9 bca caa a b a c b c 3 9 b a c a c b xy áp dụng BĐT phụ Với x,y > 0. Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng 2 yx 1 1 1 Vậy a b c . 9 (đpcm) a b c * Dùng phương pháp bắc cầu 1) Cho 0 < a, b,c
- 2a 3 2b 3 2c 3 3 a 2b b 2 c c 2 a (đpcm) 2) So sánh 31 11 và 17 14 11 Giải: Ta thấy 3111 < 3211 25 255 256 14 Mặt khác 256 24.14 2 4 1614 1714 Vậy 31 11 < 17 14 (đpcm) * Dùng tính chất tỉ số 1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Cminh ab bc cd d a rằng: 2 3 abc bc d cd a d a b Giải: Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có ab a b a bd (1) abcd abc abcd b c bc bca (2) abcd bcd abcd d a d a d ac (3) abcd d ab a bc d Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có : ab bc cd d a (đpcm) 2 3 abc bc d cd a d a b
- 2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác a b c Chứng minh rằng : 1 2 bc ca a b Giải: Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0 Và a < b +c ; b
- 1 1 1 1 a) ... (2n 1).(2n 1) 2 1.3 3.5 1 1 1 b) 1 ... 2 1.2.3.....n 1.2 1.2.3 Giải: 1 2k 1 (2k 1) 1 1 1 1 a) Ta có : . 2n 1 . 2n 1 2 (2k 1).(2k 1) 2 2k 1 2k 1 Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có 1 1 1 1 21 (đpcm) ... .1 (2n 1).(2n 1) 2 2n 1 2 1.3 3.5 1 1 1 1 1 1 b) Ta có: 1 ... 1 ..... n 1 .n 1.2.3.....n 1.2 1.2.3 1.2 1.2.3 1 11 1 1 1 < 1 1 .... 2 2 (đpcm) n 1 n n 2 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III
8 p | 1436 | 614
-
tích phân phổ thông trung học phần 1
15 p | 415 | 175
-
Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần III - Khối B, D - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 209 | 81
-
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 141: ÔN TÂP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)
5 p | 437 | 29
-
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
6 p | 273 | 27
-
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP quy tắc chia phân số
6 p | 267 | 26
-
Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ
5 p | 243 | 22
-
III. ĐẶC ĐIỂM NGHỆ THUẬT CỦA VÈ
15 p | 524 | 14
-
TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
3 p | 285 | 14
-
Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
3 p | 189 | 13
-
TIẾT 13 + 14: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC
5 p | 137 | 11
-
§ 23 PHẢN ỨNG HỮU CƠ
4 p | 134 | 10
-
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
7 p | 170 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về góc (Phần III)
1 p | 96 | 6
-
Tiết 72 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
6 p | 111 | 5
-
Giáo án môn Vật lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 16
11 p | 17 | 5
-
PHẦN III : CÁC BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO
7 p | 91 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn