:

Đ tàiề

Ử Ụ

Ầ Ư

Ụ Ổ Ầ

S D NG MA TR N BCG Đ PHÂN Ậ TÍCH DANH M C Đ U T (SBU) C A Ủ CÔNG TY C PH N FPT VÀ Đ A RA Ư C Ế ƯỢ NG CHI N L NH NG Đ NH H ƯỚ CHO DOANH NGHI P, ÁP D NG MA Ụ Ệ TR N SWOT.

Môn: Qu n tr chi n l c ị ế ượ Gi ng viên: Hoàng Th C m ị ẩ Th Nhóm h c: Th 5, ti

t 3,4,5.

ả ngươ ọ

ế

1

ị ị ị

NHÓM TH C HI N: Ự 1. Nguy n Th Nga ễ 2. Nguy n Th Th y (20/08/1992) ủ ễ 3. Nguy n Th Th y (18/03/1992) ủ ễ 4. Ph m Ng c Hùng 5. Đ ng Th Trà

ạ ặ

ọ ị

2

Ph n 1: Đ t v n đ

ặ ấ

1. Lí do ch n đ tài

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng hi n nay, c nh tranh gi a các doanh nghi p ngày ữ ệ ệ ạ

càng gay g t.Th tr ng kinh doanh nh m t chi c bánh ngon mà b t kì công ty ị ườ ắ ư ộ ế ấ

nào cũng mu n có ph n, công ty càng m nh thì ph n bánh đó càng to. ạ ầ ầ ố

Tuy nhiên, không ph i công ty nào cũng chen chân đ c vào th tr ả ượ ị ườ ữ ng do nh ng

ặ rào c n, ngu n l c (ngu n v n,nhân l c,công ngh ngu n nguyên li u….).Đ c ồ ự ự ệ ệ ả ồ ố ồ

bi ệ t trong b i c nh c a cu c kh ng ho ng kinh t ộ ố ả ủ ủ ả th gi ế ế ớ ả i, Doanh nghi p ph i ệ

xây d ng chi n l c cho các s n ph m c a mình đ phù h p trong kinh doanh. ế ượ ự ủ ể ẩ ả ợ

Năm 2012 đ t t m khu ượ c xem là năm đ y bi n đ ng v i nh ng thay đ i v ộ ổ ượ ầ ữ ế ầ ớ

i, năm c a s r i ren và nh ng thay đ i m nh m trong c chính v c và th gi ự ế ớ ủ ự ố ữ ẽ ạ ả ổ

tr - xã h i làm cho bài toán kinh doanh c a các DN g p nhi u khó khăn. ủ ề ặ ộ ị

Cùng v i ho t đ ng kinh doanh trong c n c, công ty FPT là 1 trong nh ng công ạ ộ ả ướ ớ ữ

ty l n m nh v công ngh thông tin và vi n thông nh t Vi t Nam,có nhi u ngành ề ệ ễ ấ ạ ớ ệ ề

đa d ng góp ph n vào vi c phát tri n đ t n c.V i nh ng n l c c a m i cán ấ ướ ệ ể ạ ầ ỗ ự ủ ữ ớ ỗ

hào góp ph n tin h c hóa cho các b nhân viên FPT trong nh ng năm qua, FPT t ộ ữ ự ầ ọ

t Nam và góp ph n ghi tên Vi b ngành, các ngành kinh t ộ ế ọ tr ng đi m c a Vi ể ủ ệ ầ ệ t

2. M c đích nghiên c u ứ

Nam vào b n đ s th gi i. ồ ố ế ớ ả

H th ng hóa các v trí c a các SBU trong DN t đó xác đ nh đ ệ ố ủ ị ừ ị ượ ụ c danh m c

c n đ u t ầ ầ ư ồ ự ủ hay lo i b đ phù h p và tránh lãng phí ngu n l c (vì ngu n l c c a ạ ỏ ể ồ ự ợ

m i DN là có h n).T k t qu nghiên c u đ a ra các gi i pháp và ki n ngh ứ ư ừ ế ạ ả ỗ ả ế ị

3. Đ i t

ố ượ

ng và ph m vi nghiên c u ứ

nh m nâng cao năng l c kinh doanh c a DN. ự ủ ằ

- Đ i t ố ượ ng nghiên c u ứ

3

Các SBU trong công ty FPT

- Ph m vi nghiên c u ứ ạ

V n i dung: Bài ti u lu n t p trung phân tích, đánh giá các SBU trong ậ ậ ề ộ ể

công ty FPT tìm ra nh ng ngành m nh đ ti p t c đ u t ,đ i v i các ngành ể ế ụ ầ ư ố ớ ữ ạ

hay lo i b .Nh m đ a ra các chi n l c phù trung bình hay y u có th đ u t ế ể ầ ư ạ ỏ ế ượ ư ằ

h p giúp cho công ty phát tri n b n v ng. ợ ề ữ ể

V không gian: Nghiên c u trong ph m vi công ty FPT ứ ề ạ

4. Ph

ươ

ng pháp nghiên c u ứ

V th i gian: T ngày 15/11 đ n 28/11 năm 2012. ề ờ ừ ế

L y s li u qua kênh thông tin internet v các lĩnh v c ho t đ ng, lao đ ng, ấ ố ệ ạ ộ ự ề ộ

doanh thu….

Đ ng th i s d ng ph ng pháp phân tích, so sánh gi a các năm. ờ ử ụ ồ ươ ữ

c kinh Phân tích ma tr n BCG và ma tr n SWOT qua đó xây d ng chi n l ậ ế ượ ự ậ

PH N 2: N I DUNG ĐÁNH GIÁ CÁC SBU THÔNG QUA MA

TR N BCG

1. C s lí lu n ậ ơ ở

doanh t ng quát cho công ty. ổ

Ma tr n BCG ậ

BCG là tên m t công ty t v n chi n l c (strategy consulting) c a M , the ộ ư ấ ế ượ ủ ỹ

Boston Consulting Group.Công ty này thành l p năm 1963 do Bruse Henderson ậ

sáng l p.Sau đó, nó nhanh chóng tr thành m t trong ba công ty t ậ ở ộ ư ấ ế v n chi n

i bao g m:McKinsey, Boston Consulting, Mercer. Lĩnh ch l ượ c hàng đ u th gi ầ ế ớ ồ ủ

v n là: l p k ho ch kinh doanh chi n l y u c a t ế ủ ư ấ ậ ế ạ ế ượ c, ho ch đ nh chi n l ị ế ượ c ạ

c maketing( c p công ty) vv…ch y u c a công ty, ho ch đ nh chi n l ạ ủ ế ượ ị ủ ế ở ầ t m ấ

4

CEO – c p đ cao nh t công ty. ấ ở ấ ọ

Ma tr n này g m 2 tr c: ụ ậ ồ

Tr c hoành: Bi u th th ph n t ể ị ầ ươ ụ ị ầ ng đ i c a công ty so v i đ i th đ ng đ u ớ ố ố ủ ủ ứ

trong m i ngành. Đi m gi a c a tr c hoành đ t t i v trí 15% t ữ ủ ặ ạ ị ụ ể ỗ ượ ng tr ng cho ư

SBU chi m th ph n trung bình c a công ty đang đ ng đ u ngành. ủ ị ầ ứ ế ầ

Tr c tung bi u th t ph n trăm tăng tr l ị ỷ ệ ầ ụ ể ưở ỗ ng doanh s h ng năm c a m i ố ằ ủ

ngành kinh doanh (kh năng tăng tr ả ưở ng c a th tr ủ ị ườ ụ ng). Đi m gi a c a tr c ữ ủ ể

tung đ i 10% hàm ý t tăng tr ng trên 10% đ c coi là cao, d c đ t t ượ ặ ạ l ỷ ệ ưở ượ ướ i

10% là th p.ấ

M i vòng tròn bi u th cho m t SBU riêng và nó th hi n v trí tăng tr ng th ể ệ ể ỗ ộ ị ị ưở ị

ph n c a SBU đó. Kích th c m i vòng tròn t thu n v i doanh thu bán hàng. ầ ủ ướ ỗ l ỷ ệ ậ ớ

Ta có s đ ma tr n BCG nh sau: ậ ơ ồ ư

- T ng ng các v trí ta có chi n l ươ ứ ế ượ ị c nh sau: ư

Ngôi sao: Th ườ ng th y đ i v i các s n ph m đang trong giai đo n phát ẩ ố ớ ả ạ ấ

tri n m nh, nhu c u tăng nhanh, Doanh nghi p c n đ u t ệ ầ ầ ư ể ạ ầ nhi u ti n vào hoàn ề ề

5

thi n k t c u s n ph m và công ngh , đ ng th i đ u t ệ ế ấ ả ờ ầ ư ệ ồ ẩ ệ phát tri n công nghi p ể

s n xu t nh mua s m thi ư ả ấ ắ ế ị ắ t b , l p đ t dây chuy n. S n ph m ngôi sao c n thu ả ề ặ ẩ ầ

hút v n đ u t ố . ầ ư

Bò s a: th ữ ườ ớ ng s n ph m mà doanh nghi p có v th c nh tranh l n ệ ị ế ạ ả ẩ

nh ng ti m năng tăng tr i.Các doanh nghi p nên h n ch đ u t ư ề ưở ng ch ng l ữ ạ ế ầ ư ệ ạ

duy trì th ph n nh marketing, các đ phát tri n doanh nghi p, ch y u đ u t ể ủ ế ầ ư ể ệ ị ầ ư

i, lãi nhi u, không có s n ph m n m trong ô này là nh ng s n ph m đang sinh l ả ữ ả ẩ ẩ ằ ợ ề

nhu c u v v n và ít r i ro. ầ ề ố ủ

ng g p đ i v i các doanh nghi p đang trong giai đo n th Nghi v n: th ấ ườ ố ớ ệ ạ ặ ử

nghi m nên trong giai đo n này doanh nghi p ph i đ u t ti n đ gi ả ầ ư ề ể ớ ệ ệ ạ ệ i thi u,

ng bi qu ng bá s n ph m đ cho th tr ẩ ị ườ ể ả ả ế t và ki m đ nh nó v công d ng và giá ề ụ ể ị

c … n u ch p nh n thì chuy n sang ô ngôi sao.N u trong giai đo n này th ả ế ể ế ạ ấ ậ ị

tr ng không ch p nh n thì nó s b ch t đi.Các s n ph m này n m trong ô sinh ườ ẽ ị ế ả ẩ ằ ấ ậ

l ờ i kém, đ r i ro cao. ộ ủ

Ô con chó: th ng th y khác v i s n ph m đã r i vào vòng suy thoái, nhu ườ ớ ả ẩ ấ ơ

ng gi m, các doanh c u không tăng và b t đ u suy gi m, v th trên th tr ầ ắ ầ ị ế ị ườ ả ả

nghi p ch y u là thu h i v n đ u t ồ ố ủ ế ầ ư ắ ả , c t gi m chi phí, tính gi m b máy qu n ệ ả ả ộ

2. Gi

i thi u v công ty FPT

lý đ chu n b chuy n đ i ho c tìm bi n pháp rút lui kh i th tru ng. ể ể ệ ẩ ặ ổ ỏ ờ ị ị

Thành l p ngày 13/09/1988, đ n nay, sau h n 23 năm, FPT luôn là công ty ế ậ ơ

công ngh thông tin và vi n thông hàng đ u Vi t Nam. ệ ễ ầ ệ

FPT v i 9 công ty thành viên, cung c p d ch v t ụ ớ ầ i g n 40 t nh thành ỉ ấ ớ ị

i Vi i 10 qu c gia trên th gi t ạ ệ t Nam, m r ng th tr ở ộ ị ườ ng toàn c u, có m t t ầ ặ ạ ế ớ i: ố

Lào, Campuchia, Nh t B n, M , Pháp, Singapore, Australia, Thái Lan, Philippines, ậ ả ỹ

Malaysia. FPT telecom có h t ng t i 46 t nh, thành trên toàn qu c. ạ ầ ạ ố ỉ

FPT t hào là công ty t p trung đông đ o các cán b tin h c nh t Vi ự ả ấ ậ ộ ọ ệ t

Nam. Tính đ n ngày 31/12/2011, t ng s cán b công nhân viên c a FPT là ủ ế ổ ố ộ

11.209 ng i.ườ

T p trung vào công ngh thông tin và vi n thông, FPT cung c p các d ch ệ ễ ấ ậ ị

6

v : Tích h p h th ng; gi ụ ợ ệ ố ả ụ ộ i pháp ph n m m; Gia công ph n m m; D ch v n i ề ề ầ ầ ị

dung s ; D ch v d li u tr c tuy n; D ch v Internet băng thông r ng; D ch v ị ụ ữ ệ ự ụ ế ố ộ ị ị ụ

kênh thuê riêng; Phân ph i, bán l s n ph m công ngh thông tin và vi n thông; ố ẻ ả ệ ễ ẩ

S n xu t các s n ph m công ngh ; D ch v tin h c; Giáo d c- đào t o công ị ụ ụ ệ ạ ả ấ ả ẩ ọ

ngh .ệ

t c các h ng phát tri n c a mình FPT đang làm ch công ngh trên t ủ ệ ấ ả ướ ể ủ

v i các ch s ISO cho t ỉ ố ớ ấ ả ầ t c các lĩnh v c ho t đ ng, CMMi cho phát tri n ph n ạ ộ ự ể

m m. FPT là đ i tác cao c p c a nhi u t p đoàn công ngh hàng đ u th gi ấ ủ ề ậ ế ớ i ề ệ ầ ố

nh Microsoft, IBM, Cisco, HP, SAP, Nokia,... FPT cũng đang s h u trên 1.700 ở ữ ư

ch ng ch công ngh c p qu c t c a các đ i tác công ngh hàng đ u th gi ệ ấ ố ế ủ ế ớ i. ứ ệ ầ ố ỉ

Đây là n n t ng v ng ch c, giúp FPT không ng ng t o nên nh ng giá tr gia tăng ề ả ữ ừ ữ ạ ắ ị

hi u qu cho khách hàng cà hàng tri u ng i tiêu dùng Vi t Nam. ệ ệ ả ườ ệ

V i nh ng n l c c a m i cán b nhân viên FPT trong nh ng năm qua, ỗ ự ủ ữ ữ ớ ỗ ộ

FPT t hào góp ph n tin h c hóa cho các b ngành, các ngành kinh t ự ầ ọ ộ ế ọ ể tr ng đi m

t Nam và góp ph n ghi tên Vi t Nam vào b n đ s c a th gi i. c a Vi ủ ệ ầ ệ ồ ố ủ ế ớ ả

Con đ ng FPT ch n chính là công ngh , v i t m cao năng su t lao ườ n t ệ ươ ớ ầ ấ ọ

i đa kh đ ng m i b ng nh ng tri th c m i thông qua công ngh . Phát huy t ớ ộ ớ ằ ứ ữ ệ ố ả

năng sáng t o và linh ho t đ n m b t nh ng c h i m i, n l c ng d ng và ạ ể ắ ỗ ự ứ ơ ộ ữ ụ ắ ạ ớ

sáng t o công ngh trong m i ho t đ ng ạ ộ ệ ạ ọ ở ọ ấ ố ớ ừ m i c p là yêu c u đ i v i t ng ầ

ng i FPT, h ng t ườ ướ ớ ầ i m c tiêu chung OneFPT- T p đoàn Công ngh Toàn c u ậ ụ ệ

Hàng đ u c a Vi t Nam. ầ ủ ệ

ng châm “M i d ch v m t k t n i”, FPT telecom đã và đang V i ph ớ ươ ụ ộ ế ố ọ ị

, tri n khai và tích h p ngày càng nhi u các d ch v giá tr gia không ng ng đ u t ừ ầ ư ụ ể ề ợ ị ị

tăng trên cùng m t đ ộ ườ ầ ng truy n Internet. Ngoài ra, vi c đ y m nh h p tác đ u ệ ẩ ề ạ ợ

v i các đ i tác vi n thông l n trên th gi i, xây d ng các tuy n cáp qu c t t ư ớ ế ớ ễ ố ớ ố ế ... ự ế

là nh ng h ữ ướ ụ ủ ng đi FPT Telecom tri n khai m nh m đ đ a các d ch v c a ạ ẽ ể ư ể ị

mình ra kh i biên gi i Vi t Nam, ti p c n v i th tr ỏ ớ ệ ế ậ ớ ị ườ ơ ng toàn c u, nâng cao h n ầ

n a v th c a m t nhà cung c p d ch v vi n thông hàng đ u. ấ ữ ị ế ủ ụ ễ ầ ộ ị

7

Lĩnh v c ho t đ ng: ạ ộ ự

- Cung c p h t ng m ng vi n thông cho d ch v Internet băng thông ấ ạ ầ ụ ễ ạ ị

r ngộ

-

- Cung c p các s n ph m, d ch v vi n thông, Internet ụ ễ ẩ ấ ả ị

D ch v giá tr gia tăng trên m ng Internet, đi n tho i di đ ng ạ ụ ệ ạ ộ ị ị

- D ch v tin nh n, d li u, thông tin gi i trí trên m ng đi n tho i di ữ ệ ụ ắ ị ả ệ ạ ạ

đ ngộ

- Cung c p trò ch i tr c tuy n trwn m ng Internet, đi n tho i di đ ng ơ ự ế ệ ạ ạ ấ ộ

- Thi t l p h t ng m ng và cung c p các d ch v vi n thôn, Internet ế ậ ụ ễ ạ ầ ấ ạ ị

t b vi n thông và Internet - Xu t nh p kh u thi ậ ấ ẩ ế ị ễ

Đ a ch liên l c: ỉ ạ ị

Hà N i: Tòa nhà FPT, lô 2 đ ng Ph m Hùng, C u Gi y | Tel: (84-4) 7300 ộ ườ ạ ầ ấ

222 | Fax: (84-4) 7300 8889.

TP HCM: Lô 37- 39A, đ ng 19, kcx Tân Thu n, F.Tân Thu n Đông, Q.7 | ườ ậ ậ

Tel: (84-4) 7300 2222 | Fax: (84-4) 7300 8889.

Đà n ng: 173 Nguy n Chí Thanh, Q.H i Châu | Tel: (84-511) 7300 2222 | ễ ả ẵ

Fax: (84-511) 7300 8889

Tình hình kinh doanh c a FPT ủ

Doanh thu FPT tăng tr ng bình quân 16%/năm và LNST tăng tr ưở ưở ng

26,2% trong giai đo n 2008 – 2011 nh nh ng lĩnh v c có biên l i nhu n cao nh ờ ữ ự ạ ợ ậ ư

ph n m m, vi n thông, giáo d c. ụ ề ễ ầ

K t qu kinh doanh năm 2011: ế ả ớ Năm 2011 là m t năm đ y khó khăn v i ầ ộ

i và Vi t Nam nh ng FPT v n duy trì m c đ tăng tr ng t n n kinh t ề th gi ế ế ớ ệ ứ ộ ư ẫ ưở ố t.

Doanh thu tăng m nh trong 4 năm qua là nh n i dung s tăng tr ng 169,36% và ờ ộ ạ ố ưở

FTG tăng 22,13% còn các lĩnh v c then ch t khác v n duy trì tăng tr ng. ự ẫ ố ưở

8

ớ ậ ỷ ấ ợ su t l i ả i gia tăng do vi c tái c u trúc phát hành ạ ư ấ ệ ộ ủ i nhu n ròng l ậ ế ế ở ế 100% v n t ố ạ ự ề ạ ự ộ ả ư ạ ả T su t l i nhu n g p c a FPT gi m so v i năm 2010 nh ng t ỷ ấ ợ ậ nhu n thu n và t su t l ầ ỷ ấ ợ thêm c phi u hoán đ i c phi u các công ty con FIS, Fsoft, FTG. Đi u này ổ ổ ổ ề khi n FPT tr thành c đông duy nh t n m gi i các công ty con. ấ ắ ữ ổ ề Dòng ti n:Trên góc đ báo cáo h p nh t, không có s quan ng i nào v ấ ợ ạ kh năng thanh toán các kho n vay ng n h n cũng nh dài h n d a trên các tính ắ ố nghĩa v vay n . Cu i năm 2011, FPT có s d vay v n toán dòng ti n t o ra t ợ ề ạ ố ư ừ ụ ố

đ ng trong khi đó năm 2011, EBITDA c a t p đoàn là 3.127 t ỷ ồ ủ ậ ỷ ròng là 4.675 t đ ng. ồ ả ề ư ế ẫ ch a t ư ớ ử ể ả ế ố ả ả Nghĩa là n u v n duy trì kh năng t o ti n nh năm 2011, FPT ch m t ỉ ấ ạ i n a năm đ tr h t g c vay. K t qu kinh doanh quý I/ 2012 ế ả FPT công b k t qu kinh doanh Q1/2012 v i doanh thu thu n gi m ầ ớ ợ ả ườ lĩnh v c bán l ự i nhu n ròng tăng 14,83%. Doanh thu thu n s t gi m là do doanh thu ầ ụ ậ i tiêu dùng h n ch chi tiêu do thu nh p ế ạ ả ố ế ậ s t gi m khá do ng ẻ ụ ỗ ạ ợ i ặ ậ đ ng chi phí tài chính ữ c h n 181 t ượ ơ ỷ ồ ế 12,37% và l t ừ b bào mòn sau chu i l m phát phi mã trong nh ng năm qua. M c dù v y, l ị nhu n ròng v n tăng là do FPT ti t ki m đ ệ do t giá n đ nh. ẫ ị ổ

ậ ỷ 3. Phân tích ma tr n BCG c a công ty FPT ụ ủ ng lai c a ể ọ ươ ị B c 1: Xác đ nh doanh m c các SBU và đánh giá tri n v ng t ướ chúng.

SBU Doanh thu Tăng Tên s n ph m ả ẩ ố ổ S đ i

tr ng th thủ ưở ị

A B C 3 5 4 3000 1800 4024 ph nầ 27% 59% 22% Vi n thông ễ N i dung s ố ộ Tích h p hợ ệ

D 7 17680 13% th ngố S n xu t phân ấ ả

ố ả ph i s n

ph m IT vào ẩ

E 9 540 36%

Ngôi sao

Nghi v nấ

A E

B

Con chó

Bò s aữ

9

vi n thông ễ Giáo d cụ B c 2: S p x p các SBU vào ma tr n BCG ắ ế ướ ậ

C

D

B c 3: Xác đ nh chi n l ế ượ ướ ị c cho t ng SBU ừ

* Ô ngôi sao: SBU A và E. Nh ng SBU này có t tăng tr ng cao và có ữ l ỷ ệ ưở

th ph n tăng tr ng t ng đ i cao, th ng th y đ i v i nh ng SBU đang ị ầ ưở ươ ố ườ ố ớ ữ ấ ở

trong giai đo n phát tri n m nh. Nh ng s n ph m này b t đ u b c sang giai ắ ầ ướ ữ ể ả ẩ ạ ạ

đo n tăng tr ng, phát tri n có l i th c nh tranh và c h i đ phát tri n, có ạ ưở ể ợ ơ ộ ể ế ạ ể

ti m năng v l i nhu n và tăng tr ng trong dài h n, kh năng đem l ề ợ ề ậ ưở ạ ả i l ạ ợ ậ i nhu n

l n nh t cho doanh nghi p. ớ ệ ấ

- Gi i pháp chi n l c: ả ế ượ

+) Tích c c đ u t và tăng tr ng nh m c ng c v trí d n đ u c a dòng ự ầ ư ưở ầ ủ ố ị ủ ằ ẫ

s n ph m ả ẩ

+) Đ u t hoàn thi n k t c u s n ph m, l p đ t dây chuy n m i, thâm ầ ư ệ ế ấ ả ề ắ ặ ẩ ớ

nh p sâu vào th tr ng. ị ườ ậ

*Ô nghi v n (?): SBU ( B) n m trong ô này th ng m i đ ằ ấ ườ ớ ượ ậ c thành l p

trong ngành có t c đ tăng tr ng cao ( 59%) và th ph n t ố ộ ưở ị ầ ươ ư ng đ i th p, nh ng ấ ố

chúng có ti m năng tăng tr ng cao, n u đ c đ u t đúng h ng và th tr ề ưở ế ượ ầ ư ướ ị ườ ng

ch p nh n thì SBU trong ô này s chuy n sang ô ngôi sao và ng i n u th c l ẽ ể ấ ậ ượ ạ ế ị

tr ườ ng không ch p nh n nó s chuy n sang ô đi m ch t. ẽ ế ể ể ậ ấ

Gi i pháp chi n l c: Công ty ph i đ u t đúng h ng và đ u t ả ế ượ ả ầ ư ướ ầ ư có

ch n l c, xúc ti n đ khách hàng bi ọ ọ ể ế ế ế ả t đ n s n ph m c a công ty. ẩ ủ

*Ô con bò s a: SBU( A, C) có t tăng tr ng th p và th ph n t ữ l ỷ ệ ưở ị ầ ươ ng ấ

ng b t đ u ch ng l đ i cao. Có v th nh ng ti m năng tăng tr ố ị ế ư ề ưở ắ ầ ữ ạ ẩ i. S n ph m ả

này đang giai đo n bão hòa( chín mu i) l i nhu n gi m, doanh thu gi m. ở ồ ợ ạ ậ ả ả

10

Gi i pháp chi n l c: ả ế ượ

+) Doanh nghi p nên h n ch đ u t mà t p trung vào khai thác và tích ế ầ ư ệ ạ ậ

i nhu n. c c thu h i l ự ồ ợ ậ

+) Th c hi n các ho t đ ng xúc ti n, khuy n mãi, gi m giá. ạ ộ ự ệ ế ế ả

*Ô đi m ch t: SBU( D) có th ph n t ng đ i th p và t tăng tr ị ầ ươ ể ế ấ ố l ỷ ệ ưở ng

th tr ng th p, ít có kh năng mang l i nhu n, s n ph m đang chuy n sang ị ườ ấ ả i l ạ ợ ể ậ ả ẩ

giai đo n suy thoái. SBU không có kh năng tăng tr ả ạ ưở ng, phát tri n ho c đang ể ặ

thua l .m t khi s n ph m c a SBU này có nh ng c i ti n v ỗ ộ ả ế ượ ậ ề ấ t b c v ch t ủ ữ ả ẩ

ng, m u mã, các SBU này có th chuy n sang ô nghi v n ho c ô ngôi sao l ượ ể ể ấ ặ ẫ

nh ng th ng ph i đ u t v n l n và g p r t nhi u khó khăn chuy n sang giai ư ườ ả ầ ư ố ớ ặ ấ ề ể

đo n suy thoái. ạ

Gi i pháp chi n l c: ả ế ượ

+) Tích c c thu h i v n đ u t ồ ố . ầ ư ự

+) c t gi m chi phí. ả ắ

4.K t lu n ế

+) Tìm bi n pháp chuy n đ i ho c rút lui kh i th tr ng. ị ườ ệ ể ặ ổ ỏ

ồ Doanh nghi p khi phân tích ma tr n BCG s giúp cho vi c phân b các ngu n ệ ẽ ệ ậ ổ

l c cho các SBU m t cách h p lí, đ t ộ ự ể ừ ợ đó xác đ nh xem c n hay b m t SBU ầ ỏ ộ ị

nào đó. Tuy nhiên ma tr n này cũng b c l m t s đi m y u là: quá đ n gi n khi ộ ộ ộ ố ể ế ả ậ ơ

ch s d ng hai ch tiêu: t tăng tr ng th tr ng và th ph n t ng đ i đ ỉ ử ụ ỉ l ỷ ệ ưở ị ườ ị ầ ươ ố ể

ng mà không đ a ra đ c các chi n l c c xác đ nh v trí c a SBU trên th tr ủ ị ườ ị ị ư ượ ế ượ ụ

th cho t ng SBU, s n ph m c th . Đ i v i các SBU không xác đ nh đ l ụ ể ố ớ ừ ể ả ẩ ị ượ ỷ ệ c t

tăng tr ng th tr ng và th ph n t ng đ i thì s khó xác đ nh v trí trên ma ưở ị ườ ị ầ ươ ẽ ố ị ị

tr n. Hai ch tiêu này không ph n ánh h t đ c tính ch t ho t đ ng c a các SBU. ế ượ ả ậ ỉ ạ ộ ủ ấ

D a vào vi c phân tích ma tr n BCG công ty xem xét các v trí hi n t ệ ạ ủ i c a ự ệ ậ ị

các SBUtrong ma tr n, đ ng th i ph i quan sát v trí chuy n đ ng c a chúng ủ ể ả ậ ồ ờ ộ ị

trong m t b c tranh đ ng. M i m t SBU ph i đ c nhìn l i xem nó v trí nào ộ ứ ả ượ ặ ộ ỗ ạ ở ị

11

năm sau, năm sau n a....ữ

N u con đ ng đi c a SBU không làm hài lòng, thì công ty ph i đòi h i nhà ế ườ ủ ả ỏ

qu n lý SBU trình bày m t chi n l c m i và m t đ ế ượ ả ộ ộ ườ ớ ế ng đi phát tri n có k t ể

qu làm hài lòng. V y ma tr n BCG tr thành m t m ng l ậ ạ ả ậ ở ộ ướ ế i ho ch đ nh chi n ị ạ

b ch huy c a công ty. H đánh giá m i SBU sao cho có m c tiêu h p lý c l ượ ở ộ ỉ ủ ụ ọ ỗ ợ

nh t.ấ

1. Khái ni m ma tr n SWOT

II.Ma tr n SWOT ậ

ấ ể ề ặ ư ụ ự ệ ổ ứ ộ ữ ả ế ế ượ ể ộ ổ ứ ng đi c a m t t ủ ị ế ấ ng nào liên quan đ n quy n l ưở , vi c v n d ng SWOT trong xây d ng k ụ ự ế ự ậ ả ố ị Đây là công c c c kỳ h u ích giúp chúng ta tìm hi u v n đ ho c ra ch c, qu n lý cũng nh trong kinh doanh. Nói m t cách ệ ạ i ch c, m t công ty, ộ i ề ợ ế c, đánh giá đ i th c nh tranh, kh o sát ủ ạ ng, phát tri n s n ph m và cà trong các báo cáo nghiên c u .. đang ngày ạ ể ả ứ quy t đ nh trong vi c t ế ị hình nh, SWOT là khung lý thuy t mà d a vào đó, chúng ta có th xét duy t l ả ự các chi n l c, xác đ nh v th cũng nh h ư ướ ị ế phân tích các đ xu t kinh doanh hay b t c ý t ấ ứ ề c a doanh nghi p. Và trên th c t ệ ệ ủ ho ch kinh doanh, ho ch đ nh chi n l ế ượ ạ th tr ị ườ càng đ c nhi u doanh nghi p l a ch n. ẩ ệ ự ượ ề ọ

Vai trò

ấ ộ SWOT là m t trong nh ng k năng ạ h uữ ích nh t. Nh ả ả ế ờ công c này, nhà ụ ố i ế ị ữ ả ệ ả ỹ lãnh đ o làm vi c hi u qu , gi m thi u stress, c i ti n kh năng quy t đ nh, t ể đa hóa hi u qu cá nhân và còn nhi u h n n a. ề ơ ữ ệ ả ệ

ộ ỹ ậ ấ đi m m nh đó tìm ra đ c ạ và đi m y u ế đ t ơ ộ ể ừ ể ể ị ạ Phân tích SWOT (SWOT Analysis) là m t k thu t phân tích r t m nh ượ c h i và nguy trong vi c xác đ nh ệ c .ơ

c th tr ử ụ ữ ả ạ ạ ị ượ ị ườ ộ ng m t S d ng trong ng c nh kinh doanh,nó giúp b n ho ch đ nh đ cách v ng ch c. ữ ắ

Ý nghĩa

12

ộ ơ ế ấ ả ấ ơ ư ọ ể ả ố ơ ộ ế ơ ạ ả ậ ả ạ ộ ự ố ủ ẽ ạ ạ t. Phân tích SWOT r t đ n gi n nh ng là m t c ch r t quan tr ng đ dánh ư giá Đi m m nh y u cũng nh phân tích C h i, nguy c mà b n ph i đ i m t. ặ ể ư Nó là m t s đánh giá kh năng trong nh n xét và phán đoán b n thân cũng nh ộ bên ngoài c a chính b n.V n d ng thành công s giúp b n có m t các nhân t ụ ậ trong nh ng k năng phân tích và đánh giá tình hu ng t ữ ố ố ỹ

ộ ụ ấ ữ ệ ắ ọ ứ ố ụ ố ớ ấ ứ ổ ch c kinh doanh ế ượ ộ ị ủ ớ ợ ế ạ ắ Mô hình phân tích SWOT là m t công c r t h u d ng cho vi c n m b t nào. c, rà soát và đánh giá v trí, đ nh ị SWOT phù h p v i làm c s d ng trong vi c l p k ho ch kinh doanh, ẩ c, đánh giá đ i th c nh tranh, ti p th , phát tri n s n ph m ố ệ ậ ế ế ượ ể ả ị và ra quy t đ nh trong m i tình hu ng đ i v i b t c t ế ị SWOT cung c p m t công c phân tích chi n l ấ ụ ng c a m t công ty hay c a m t đ án kinh doanh. h ộ ề ủ ộ ướ vi c và phân tích theo nhóm, đ ượ ử ụ ệ xây d ng chi n l ủ ạ ự và d ch v … ụ ị

ề ạ Đi u gì làm cho Phân tích SWOT tr nên có s c ơ ộ ở ấ ả ơ ể ậ ạ ạ ẽ ể ể ằ mà nghĩ, nó có th giúp b n xem xét t ể ạ c. Và b ng cách hi u đ đ ượ ượ th qu n lý và xóa b các r i ro mà b n ch a nh n th c h t. ủ ể ả ả ứ m nh nh v y, đ n gi n ư ậ ụ t c các c h i mà b n có th t n d ng c đi m y u c a b n trong kinh doanh, b n s có ế ủ ạ ứ ế ậ ư ạ ỏ

2. M c tiêu- t m nhìn- s m ng

ứ ạ

ằ ế ữ ử ụ ể ế ượ ủ ạ ạ ộ ạ ạ ớ ố ủ ạ ế ệ và đ i th c nh tranh, b n có th phác th o m t chi n l bi tr ữ ạ H n th n a, b ng cách s d ng c s so sánh và phân tích SWOT gi a b n ơ ở ơ c mà giúp b n phân ạ ố ả ị t b n v i đ i th c nh tranw, vì th mà giúp b n c nh tranh hi u qu trên th ả ệ ạ ng. ườ

T m nhìn: ầ

ch c ki u m i, giàu m nh b ng n l c lao FPT mong mu n tr thành m t t ố ộ ổ ứ ỗ ự ể ạ ằ ở ớ

đ ng sáng t o trong khoa h c k thu t và công ngh , làm khách hàng hài lòng, ộ ọ ỹ ệ ậ ạ

góp ph n h ng th nh qu c gia, đem l ị ầ ư ố ạ ệ i cho m i thành viên c a mình đi u ki n ủ ề ỗ

phát tri n tài năng t t nh t và m t cu c s ng đ y đ v v t ch t, phong phú v ể ố ầ ủ ề ậ ộ ố ấ ấ ộ ề

tinh th n.ầ

3. Phân tích ma tr n SWOT

ủ ầ ng lai không xa trên b n đ Trí tu Th gi ả ạ đ trong t ể ộ ươ ế ớ i ệ ồ S m nh ứ ệ Là mũi tiên phong trong công cu c Toàn c u hoá c a FPT, FSOFT mong mu n l n nhanh, m nh ố ớ có tên Vi t Nam, có tên FPT. ệ

- Đi m m nh( S) ể ạ

+ Ch t l ng d ch v t t. ấ ượ ụ ố ị

+ Doanh thu bình quân cao.

+ Ngu n nhân l c chuyên nghi p, giàu kinh nghi m. ự ệ ệ ồ

13

+ H th ng bán hàng r ng kh p. ệ ố ắ ộ

- Đi m y u( W)

+ Ngu n l c v v n l n. ồ ự ề ố ớ

ể ế

c. + Kém kh năng c nh tranh v giá c ạ ề ả ướ

+ Ch m ch p trong chi n l c c nh tranh. ế ượ ạ ậ ạ

- C h i( O) ơ ộ

t. + S n ph m ch a có s khác bi ư ự ả ẩ ệ

+ Tăng th ph n. ị ầ

+ C ph n hóa. ầ ổ

+ M r ng quan h h p tác v i n c ngoài. ệ ợ ở ộ ớ ướ

- Thách th c(T).

+ Nhu c u c a khách hàng ngày càng tăng cao. ầ ủ

+ Đ i th c nh tranh hi n t i. ủ ạ ệ ạ ố

+ Đ i th c nh tranh ti m n. ề ẩ ủ ạ ố

+ Đòi h i c a khách hàng ngày càng cao. ỏ ủ

c

4. Xây d ng chi n l ự

ế ượ

+ Các qui đ nh c a chính ph ủ ị ủ

- K t h p S- O ế ợ

 thâm nh p sâu h n vào th tr

Ch t l ng d ch v t t + tăng th ph n. ấ ượ ụ ố ị ị ầ

ng hi n t i. ị ườ ậ ơ ệ ạ

ệ ớ Doanh thu trung bình cao, luôn đi đ u v công ngh + m r ng quan h v i ầ ề ở ộ ệ

c ngoài. n ướ

 M r ng th tr ở ộ

ng ra n c ngoài. ị ườ ướ

c ngoài Ngu n l c v v n l n+ m r ng quan h h p tác v i n ở ộ ồ ự ề ố ớ ệ ợ ớ ướ

 Phát tri n th tr ng. ị ườ ể

14

- K t h p W- O ế ợ

c+ tăng th ph n, m r ng quan h Kém kh năng c nh tranh v giá c ạ ề ả ướ ị ầ ở ộ ệ

 Tìm th tr

c ngoài. h p tác v i n ợ ớ ướ

ng m i. ị ườ ớ

c, ch m ch p trong c nh tranh+ m Kém kh năng c nh tranh v giá c ạ ề ả ướ ạ ậ ạ ở

 T p trung vào d án đem l

c ngoài r ng quan h h p tác v i n ệ ợ ộ ớ ướ

ự ậ i l ạ ợ i nhu n cao. ậ

ng ngày càng tăng cao+ s n ph m không có s khác bi t. Nhu c u th tr ầ ị ườ ự ả ẩ ệ

 T o s khác bi t thu hút khách hàng. ạ ự ệ

- K t h p S- T ế ợ

Ch t l ng d ch v t ấ ượ ụ ố ị ồ t, luôn đi đ u trong khoa h c công ngh , ngu n ệ ầ ọ

 Gi

nhân l c chuyên nghi p giàu kinh nghi m+ đ i th c nh tranh hi n t i. ủ ạ ệ ạ ự ệ ệ ố

v ng th ph n. ữ ữ ị ầ

 Thâm nh p sâu h n vào đ i th ti m năng và khách hàng trung

Ch t l ng d ch v t t+ đ i th ti m n. ấ ượ ụ ố ị ủ ề ẩ ố

ủ ề ậ ơ ố

.thành c a công ty. ủ

Ch t l ng d ch v t ấ ượ ụ ố ị ồ t, luôn đi đ u trong khoa h c công ngh , ngu n ệ ầ ọ

 Tăng c

nhân l c chuyên nghi p giàu kinh nghi m+ đ i th c nh tranh tr c ti p. ự ế ủ ạ ự ệ ệ ố

ng marketing. ườ

Ngu n l c v v n l n+ đòi h i c a khách hàng ngày càng cao. ỏ ủ ồ ự ề ố ớ

ng n ph m m i, ch t l ng t t.  Nghiên c u, tung ra th tr ứ ị ườ ấ ượ ả ẩ ớ ố

- K t h p W- T ế ợ

Kém c nh tranh v giá c ề ạ ướ c+ đ i th c nh tranh tr c ti p ự ế ủ ạ ố

 Thay đ i chi n l ổ ế ượ c kinh doanh đ tăng th ph n ị ầ ể

H th ng phân ph i r ng kh p+ các qui đ nh c a chính ph ắ ệ ố ố ộ ủ ị ủ

5. Chi n l

c kinh doanh

ế ượ

 Chi n l c đa d ng hóa t p trung ế ượ ạ ậ

15

- Nâng cao ch t l ng d ch v chăm sóc khách hàng ấ ượ ụ ị

ng trình chăm sóc khách hàng - Nâng cao m c đ h p d n c a các ch ứ ộ ấ ẫ ủ ươ

- Chú tr ng các ho t đ ng nh m mang l i ích thi t th c cho khách ạ ộ ằ ọ i l ạ ợ ế ự

hàng

- Phát tri n thêm các d ch v ti n ích m i, các s n ph m m i ớ ụ ệ ể ả ẩ ớ ị

- T ch c các ho t đ ng và ch ng trình khuy n mãi cho các khách hàng ổ ứ ạ ộ ươ ế

thân thi t c a công ty ế ủ

- Phát tri n thêm các s n ph m có nhi u tính năng h n ơ ề ể ẩ ả

6. K t lu n ế

ng ra n c ngoài - M r ng th tr ở ộ ị ườ ướ

Doanh nghi p khi s d ng ma tr n SWOT đ phân tích s giúp cho vi c xây ử ụ ệ ẽ ệ ể ậ

c kinh doanh thông qua nghiên c u môi tr ng bên trong và môi d ng chi n l ự ế ượ ứ ườ

tr ng bên ngoài. Tuy nhiên nh ườ ượ c đi m c a ma tr n này là các chi n l ậ ế ượ ượ c c đ ủ ể

xây d ng mang tính t ng quát và t ng đ i. ự ổ ươ ố

Qua phân tích ma tr n SWOT công ty có th hi u rõ đ ể ể ậ ượ ể c đi mt m nh, đi m ạ ể

y u c a công ty, giúp công ty xây d ng các chi n l ế ủ ế ượ ự ợ ớ c kinh doanh phù h p v i

ngu n l c hi n có c a mình, giúp công ty phân b ngu n l c h p lý cho các ồ ự ợ ồ ự ủ ệ ổ

chi n l c kinh doanh. ế ượ

Bên c nh đó, ma tr n SWOT còn đ a ra các ph ng án s d ng m t m nh, ư ạ ậ ươ ử ụ ạ ặ

khai thác c h i và h n ch nh ng thách th c c a môi tr ế ữ ứ ủ ơ ộ ạ ườ ắ ng kinh doanh, kh c

ph c nh ng đi m y u c a mình. ể ế ủ ụ ữ

Công ty FPT là m t công ty d n đ u v công ngh vi n thông c a Vi t Nam, ầ ề ệ ễ ủ ẫ ộ ệ

đã kh ng đ nh th ng hi u v ng ch c t i th tr ng trong n c. V i chi n l ẳ ị ươ ệ ữ ắ ạ ị ườ ướ ế ượ c ớ

phát tri n rõ ràng và đang tri n khai các d án s đ y m nh quá trình tăng tr ẽ ẩ ự ể ể ạ ưở ng

16

và phát tri n cho FPT trong t ng lai. ể ươ