intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Chương 4: Phân tích thiết kế thành phần xử lý

Chia sẻ: Lê Trinh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:65

77
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiêu chí phân chia: Tính cố kết (cohesion): Sự gằn bó về luận lý hoặc mục đích của các xử lý trong một hệ thống con. Tính cố kết càng cao thì càng tốt Tính liên kết (coupling): Sự trao đối thông tin và tác động lẫn nhau giữa các hệ thống con. Sự liên kết này càng yếu càng tốt Các yếu tố gợi ý phân chia: Gom theo thực thể: các xử lý liên quan đến một hoặc một đối tượng thực thể Ví dụ: Khách hàng, nhà cung cấp,… Gom theo sự kiện giao tác: các xử lý đáp ứng cho một sự...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Chương 4: Phân tích thiết kế thành phần xử lý

  1. Chương 4 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ  THÀNH PHẦN XỬ LÝ __ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
  2. Nội dung  Thiết kế hệ thống  Thiết kế form & report  Thiết kế thử nghiệm 2
  3. Thiết kế hệ thống  Phân chia hệ thống thành các hệ thống con  Xây dựng mô hình thiết kế xử lý hệ thống  Xây dựng cấu trúc phần mềm hệ thống 3
  4. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Mục tiêu:  Giảm thiểu sự phức tạp của một hệ thống lớn, cồng kềnh,…  Tạo thuận lợi cho công việc thiết kế: bởi vì phải chi tiết hoá các nội dung đặt được ở phần tích tích  Dễ dàng hơn cho quá trình bảo dưỡng hệ thống sau này 4
  5. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Tiêu chí phân chia:  Tính cố kết (cohesion): Sự gằn bó về luận lý hoặc mục đích của các xử lý trong một hệ thống con. Tính cố kết càng cao thì càng tốt  Tính liên kết (coupling): Sự trao đối thông tin và tác động lẫn nhau giữa các hệ thống con. Sự liên kết này càng yếu càng tốt 5
  6. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Tiêu chí phân chia: Hệ thống con 2 Hệ thống con 1 Xử lý Xử lý Xử lý Dữ liệu Dữ liệu Xử lý Xử lý Xử lý Xử lý Hệ thống con 1 Hệ thống con 2 6
  7. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Các yếu tố gợi ý phân chia:  Gom theo thực thể: các xử lý liên quan đến một hoặc một đối tượng thực thể  Ví dụ: Khách hàng, nhà cung cấp,…  Gom theo sự kiện giao tác: các xử lý đáp ứng cho một sự kiện xảy ra.  Ví dụ: khách hàng đặt hàng, thanh toán, về thời gian như: cuối ngày, cuối tháng,…  Gom theo vai trò thực hiện hoặc ví trí tổ chức  Ví dụ: các hoạt động liên quan đến một phòng, một con người, … … 7
  8. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Ví dụ: hệ thống quản lý tồn kho Phiếu xuất:2 9 Thông tin  Thông tin báo  Thống kê  1­ NVL xuất cáo hao hụt Thủ  Hệ thống tỉ lệ hao  kho Hệ thống 2 Lưu hoá  hụt  con quản lý Hệ thống đơn  Hệ thống con quản lý Thông tin  nhập NVL con  (1) quản lý NVL nhập con quản lý tồn kho 4   Hoá đơn tồn kho NVL NVL nhập NVL Số sử dụng,  Đối chiếu  số tồn và cập nhật  Hoá đơn NKý tồn kho số tồn, số  NCC sử dụng   Tồn kiểm   (4)  HĐ đã   Hoá đơn  kê thanh toán chưa  3 7thanh toán BPSX  (2) Xác định   Xử lý  Tồn kho +  NVL tồn  thanh toán  hoá đơn   tồn tối  Thông  Hệ thống thiểu tin xuất  Yêu  con quản lý NVL vầu về  Hệ thống  (3) xuất NVL 6 NVL 5 Phiếu xuất:1 con quản lý Lập phiếu  Xác định  8 thanh toán đặt mua  NVL tồn  Thông  NVL   NVL cần đặt dưới mức  tin xuất  Xử lý xuất  NVL NVL  tối thiểu  8
  9. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Mô tả hệ thống con: Hệ thống Hệ thống con 1 Hệ thống con 2 Hệ thống con 3 Hệ thống: ABC Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra: STT Hệ thống con Xử lý Kho dữ liệu 9
  10. Phân chia hệ thống thành hệ thống con  Ví dụ: hệ thống quản lý tồn kho và các hệ thống con Hệ quản lý tồn kho Quản lý nhập NVL Quản lý thanh toán Quản lý tồn kho Quản lý xuất NVL Các hệ thống con 10
  11. Phân chia hệ thống thành hệ thống con Hệ thống: ABC Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra: STT Hệ thống con Xử lý Kho dữ liệu 1 Quản lý nhập NVL - Lưu hoá đơn -Hoáđ ơn - Xác định NVL tồn dưới mức tối -NKý tồn kho thiểu - Lập phiếu đặt mua NVL 2 Quản lý thanh toán - Xử lý thanh toán hoá đơn -Hoá đơn 3 Quản lý tồn kho -Xác định NVL tồn -Hoáđơn, phiếu xuất -Đối chiếu và cập nhập số tồn, số -NKý tồn kho sử dụng -Thống kê tỉ lệ hao hụt -Phiếu xuất, Nký tồn kho 4 Quản lý xuất NVL -Xử lý xuất NVL -Phiếu xuất 11
  12. Thiết kế hệ thống  Phân chia hệ thống thành các hệ thống con  Xây dựng mô hình thiết kế xử lý hệ thống  Xây dựng cấu trúc phần mềm hệ thống 12
  13. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia hoạt động thủ công và tự động  Xác định thừa tác viên sử dụng hệ thống  Thiết kế xử lý trực tuyến – theo lô  Mô hình hoá xử lý ở mức thiết kế 13
  14. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động Hệ thống tổ chức nghiệp HTTT vụ Môi trường HTTT tự động hoá Yêu cầu tự động hoá (phần mềm) 14
  15. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động Xử lý Xử lý mức quan niệm Tinh chế thành các hoạt động chi tiết Xử lý được phân chia Xử lý Xử lý Yêu cầu tự Xác định chức năng tự Tự động Thủ công động động hoá hoá 15
  16. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động  Nguyên tắc phân chia:  Các xử lý sau khi phân chia sẽ hòan tòan thủ công hoặc hòan tòan tự động  Sự phân chia chấp nhận việc trùng lắp nội dung giữa tự động và thủ công Kiểm tra và Kiểm tra Lưu đơn Lưu đơn lưu đơn công nợ hàng vào hàng hàng khách hàng máy tính Tự động Tự động 16 Thủ công
  17. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động  Ví dụ: Quản lý xuất NVL Tự động Thủ công Phiếu xuất 4 Thông tin xuất NVL 3 Phiếu xuất Duyệt Lập và in phiếu xuất Quản lý phiếu xuất BPSX Phiếu xuất xuất NVL BPSX Yêu cầu NVL NVL cần xuất 1 Thông tin xuất NVL 2 Kiểm tra Yêu cầu NVL Yêu cầu NVL Phiếu xuất Kiểm tra yêu cầu tồn kho NVL Quan niệm NKý tồn kho Vật lý 17
  18. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động  Ví dụ: Quản lý nhập NVL Tự động Thủ công Hóa đơn 1.1 1 1.2 NCC Đơn hàng Tìm đơn Lưu hóa So khớp hàng tương hóa đơn đơn ứng Hóa đơn Phiếu đặt Hóa đơn 1.3 1.4 NCC Hóa đơn Lưu hóa Lưu hóa đơ n đơ n g ố c 5 6 5 Xác định ặt đơn gốc Phiếu đặt Thông tin phiếu đHóa Lập phiếu Xác định NVL dưới đặt NVL NVL dưới 6.1 6.2 m ứ c t ối m ứ c t ối thiểu Lập và in Xác nhận thiểu phiếu đặt phiếu đặt Phiếu đặt NKý tồn kho NKý tồn kho 18 Quan niệm Vật lý
  19. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Phân chia giữa hoạt động thủ công - tự động  Ví dụ: Quản lý tồn kho Tự động Thủ công Sử dụng 3 3 BPSX Xác định Hóa đơn Xác định S ố t ồn 4.1 tồn kho Đối chiếu tồn kho NVL số tồn, số NVL Phiếu xuất sử dụng Sử dụng Phiếu xuất Hóa đơn Số tồn, sử dụng BPSX Bcáo hao hụt S ố tồ n NKý tồn kho 4.2 9 4 Lập thống Đối chiếu Cập nhật số 9 kê tỉ lệ hao và cập nhật tồn, số sử Lập thống dụng Bcáo hao hụt hụt số tồn, số kê tỉ lệ hao sử dụng hụt NKý tồn kho 19 Quan niệm Vật lý
  20. Xây dựng mô hình thiết kế xử lý  Thiết kế các vai trò User (người dùng phần mềm) Nhân viên tổ chức Hệ thống tổ chức nghiệp HTTT vụ Môi trường HTTT tự động hoá Thừa tác viên HTTT 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2