Phép tính tích phân hàm một biến số
lượt xem 173
download
Trong lịch sử toán học, khái niệm biến số hay đại lượng biến thiên (variable) (thường gọi ngắn gọn là biến) là một bước tiến dài từ việc nghiên cứu các đại lượng rời rạc, độc lập sang các đại lượng liên quan chặt chẽ với nhau, nó là cơ sở của các khái niệm hàm số, vi phân, tích phân...Thuật ngữ biến dùng để chỉ các đại lượng (chẳng hạn các đại lượng vật lý như khối lượng, thời gian, các đại lượng hình học như độ dài, diện tích, thể tích,... ) có thể nhận các giá trị...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phép tính tích phân hàm một biến số
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số §1. Tích phân bấ định t §2. Tích phân xác định §3. Ứng dụng của tích phân xác định §4. Tích phân suy rộ ng ………………………… §1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH 1.1. Định nghĩa • Hàm số F (x ) được gọi là một nguyên hàm của f (x ) trên khoảng (a ; b) nếu F (x ) f (x ), x (a ; b) . Ký hiệu f (x )dx (đọc là tích phân). Nhận xét • Nếu F (x ) là nguyên hàm của f (x ) thì F (x ) C cũng là nguyên hàm của f (x ) .
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số Tính chất 1) k .f (x )dx k f (x )dx , k f (x )dx f (x ) C 2) d 3) f (x )dx f (x ) dx 4) [f (x ) g(x )] g(x )dx . dx f (x )dx
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ a.dx ax C , a 1) 1 x 2) x dx C, 1 1 dx dx 3) ln x C ; 4) 2 xC x x ax a x dx e x dx e x C ; 5) 6) C ln a cos xdx sin x C ; sin xdx cos x C 7) 8) dx dx 9) t an x C ; 10) cot x C cos2 x sin 2 x
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số dx 1 x 11) arct an C x 2 a2 a a dx x 12) arcsin C , a 0 a a2 x 2 dx 1 x a 13) ln C x 2 a2 2a x a dx x 14) ln t an C sin x 2 x dx ln t an C 15) 4 2 cos x dx x2 a C 16) ln x x2 a
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số dx VD 1. Tính I . 2 4 x 1 2 x 1 2 x A. I C; B. I C; ln ln 4 2 x 4 2 x 1 x 2 1 x 2 C. I ln C; D. I ln C. 2 x 2 2 x 2 dx 1 x 2 Giải. I ln C A. x 2 22 4 x 2
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số dx VD 2. Tính I . 2 x x 6 Giải. Biến đổi: 1 1 1 1 1 . (x 2)(x 3) 5 x 3 x 2 2 x x 6 1 1 1 dx Vậy I x 3 x 5 2 1 1 x 3 C. ln x 3 ln x 2 C ln 5 5 x 2
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số 1.2. Phươ pháp đổi biế ng n a) Định lý Nếu f (x )dx F (x ) C và (t ) khả vi thì: F ( (t )) (t )dt F ( (t )) C . dx VD 3. Tính I . x 3 ln 2 x dx Giải. Đặt t ln x dt x dt t ln x Þ I =ò = arcsin + C = arcsin +C . 3- t2 3 3
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số dx VD 4. Tính I . 3 x (x 3) 2 x dx Giải. Biến đổi I . 3 3 x (x 3) 3 2 Đặt t x 3 dt 3x dx 1 1 1 dt 1 dt I (t 3)t 9 t 3 t 3 x3 1 t 3 1 C. ln C ln 9 x3 3 9 t
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số cot x VD 5. Tính I dx . 2 sin 4 x 3 Giải. Biến đổi: 3 cos xdx sin x cos xdx I =ò =ò . 4 4 4 sin x (2 sin x + 3) sin x (2 sin x + 3) 4 3 Đặt t 2 sin x 3 dt 8 sin x cos xdx . 1 1 1 1 dt dt I t (t 3) 12 t 3 t 4 4 1 t 3 1 2 sin x C. ln C ln 12 2 sin 4 x 3 12 t
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số t an x dx , x 0; . VD 6. Tính I 2 2 cos x cos x 1 Giải. x 0; , ta có: 2 t an x t an x I =ò dx = ò dx . 1 2 2 cos x 2 + t an x 2 cos x 1 + 2 cos x t an xdx 2 Đặt t 2 t an x dt . 2 2 cos x 2 t an x 2 t an 2 x C . Vậy I dt t C
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số b) Một số dạng tích phân hữu tỉ (tham khảo) x Dạng 1: I dx , a 0. (ax b)2 p q dx . Cách giải. Biến đổi I 2 ax b (ax b) 4x 3 2(2x 1) 1 dx dx VD 7. 4x 2 4x 1 (2x 1)2 2 1 dx 2 2x 1 (2x 1)
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số 1 C. ln 2x 1 2(2x 1)
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số x Dạng 2: I dx , a 0, 0. ax 2 bx c 1p q dx , Cách giải. Biến đổi I x x x x a 1 2 (x 1, x 2 là nghiệm của mẫu thức). 3x 2 1 3x 2 VD 8. dx dx 5 2 2 2x 3x 5 (x 1) x 2
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số æ1 1ö 3x + 2 5 11 dx = ò ç . ÷ =ò +. dx ÷ ç ÷ ç7 x - 1 ÷ (x - 1)(2x + 5) 7 2x + 5 ø è 5 11 ln 2x 5 C . ln x 1 7 14
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số x Dạng 3: I dx , a 0, 0. ax 2 bx c X p dx . Cách giải. Biến đổi I 2 2 X X (2x 1) 2 2x 1 VD 9. I dx dx 4x 2 4x 5 (2x 1)2 4 2x 1 2 dx dx . 2 2 (2x 1) 4 (2x 1) 4 I1 I2
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số 2 1 d[(2x 1) 4] 1 2 I1 (2x 1)2 4 4 ln[(2x 1) 4] C . 4 2x 1 d 2 2x 1 1 1 C . arct an • I2 2 2 2 2 2x 1 1 2 2x 1 1 1 C . Vậy I ln 4x 2 4x 5 arct an 2 4 2
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số Dạng 4. Tích phân hàm hữu tỉ bậc cao Cách giải. Biến đổi hàm dưới dấu tích phân về các phân thức tối giản. dx VD 10. Tính I 2 . x (x 1) 1 A B C Giải. Ta có: 2 2 x x 1 x (x 1) x 2 (B C )x (A B )x A . 2 x (x 1) Đồng nhất các hệ số, ta được: A 1, B 1, C 1.
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số 1 1 1 dx 1 ln x 1 C . Vậy I 2 x x x 1 x x 2 x 4x 4 VD 11. Tính I dx . x (x 1)2 x 2 4x 4 A B C Giải. Ta có: . 2 x 1 (x 1)2 x x (x 1) Đồng nhất các hệ số, ta được: A 4, B 3, C 9 . dx dx dx Vậy I 4 3 9 (x 1)2 x x 1 9 C. 4 ln x 3 ln x 1 x 1
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số x2 3 dx . VD 12. Tính I 3 x 7x 6 2 2 x3 x3 Giải. Ta có: 3 x 7x 6 (x 1)(x 2)(x 3) A B C . x 1 x 2 x 3 1 1 3 Đồng nhất các hệ số, ta được: A , B , C . 2 5 10 1 dx 1 dx 3 dx Vậy I x 3 2 x 1 5 x 2 10 1 1 3 ln x 3 C . ln x 1 ln x 2 2 5 10
- Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số c) Tích phân hàm lượ giác ng I R ( sin x , cos x )dx . Cách giải Nếu R ( sin x , cos x ) R (sin x , cos x ) (nghĩa là bậc của sin lẻ) thì ta đặt t cos x . Nếu R (sin x , cos x ) R (sin x , cos x ) (nghĩa là bậc của cosin lẻ) thì ta đặt t sin x . Nếu R ( sin x , cos x ) R (sin x , cos x ) (nghĩa là bậc của sin và cosin chẵn) thì ta đặt t t an x hoặc hạ bậc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sách hướng dẫn học tập Giải tích (2)
160 p | 621 | 251
-
Bài tập hệ phương trình và phép biến đổi tương đương
67 p | 645 | 222
-
TÀI LIỆU TOÁN: CHƯƠNG 1. HÀM GIẢI TÍCH
128 p | 362 | 67
-
Phép tính vi phân hàm một biến
34 p | 327 | 49
-
Bài 6: Một số dạng tích phân khác
13 p | 267 | 45
-
Tích phân hàm tỉ hàm lượng giác
10 p | 192 | 35
-
Bài thuyết trình: Phép tính vi phân
36 p | 158 | 25
-
CHƯƠNG 3 PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
15 p | 235 | 24
-
Toán - Tích phân hàm một biến
21 p | 144 | 23
-
Tích phân hàm một biến
55 p | 170 | 20
-
PHÉP TÍNH GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN SỐ THỰC
9 p | 119 | 14
-
Những bài tập hệ phương trình lượng giác
14 p | 114 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn