intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phụ lục số 1: Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước năm 2013

Chia sẻ: Chiếc Lá Mùa Đông | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:33

97
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phụ lục số 1 "Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước năm 2013" được ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phụ lục số 1: Quyết toán cân đối ngân sách nhà nước năm 2013

  1. PHỤ LỤC SỐ 1 QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội) STT Chỉ tiêu Dự toán Quyết toán So sánh QT/DT (%) NSNN Bao gồm NSTW NSĐP A B 1 2 3 4 5=2/1 A THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ 816.0001.084.064(1) 588.689 729.062 NƯỚC I Thu theo dự toán Quốc hội 816.000 828.348 515.421 312.927 101,5 1 Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh 499.793 513.090 253.947 259.143 102,7 2 Các khoản thu từ nhà, đất 45.707 54.313 1.890 52.423 118,8 3 Thu từ dầu thô 99.000 120.436 120.436 121,7 4 Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, 166.500 129.385 129.385 77,7 nhập khẩu 5 Thu viện trợ không hoàn lại 5.000 11.124 9.763 1.361 222,5 II Thu từ quỹ dự trữ tài chính 130 130 III Thu huy động đầu tư của NSĐP 22.822 22.822 theo Luật NSNN IV Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 12.595 12.595 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương V Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách 179.866 60.673 119.193(3) năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định VI Thu kết dư NSĐP năm 2012 40.303 40.303 chuyển vào thu NSNN năm 2013 VII Thu bổ sung từ ngân sách cấp 233.687 trên B CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ 978.0001.277.710(1) 825.458 685.939 NƯỚC I Chi theo dự toán Quốc hội 978.000 1.088.153 515.360 572.793 111,3 1 Chi đầu tư phát triển 175.000 271.680 84.484 187.196 155,2 2 Chi trả nợ, viện trợ 105.000 112.055 104.967 7.088 106,7 3 Chi thường xuyên 674.500 704.165(2) 325.909 378.256 104,4 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 100 253 253 253,0 5 Dự phòng (5) 23.400 II Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 7.716 7.716 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương III Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách 181.841 68.695 113.146
  2. năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định 1 Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 13.393 13.393 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán theo chế độ 2 Số chuyển nguồn năm 2013 sang 168.448 55.302 113.146(4) năm 2014 để chi theo chế độ quy định IV Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP 233.687 C Cân đối NSNN 162.000 236.769 236.769 1 Chênh lệch thu, chi ngân sách 43.123 2 Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW 162.000 236.769 236.769 (Bội chi NSNN) 3 Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so 4,8% (6) 6,6% GDP Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới; (2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương; (3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương; (5) Quyết toán trong từng lĩnh vực chi; (6) Dự toán bội chi NSTW được Quốc hội điều chỉnh cho phép ở mức 195.500 tỷ đồng, bằng 5,3% GDP.
  3. PHỤ LỤC SỐ 2 QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội) Đơn vị: tỷ đồng STT Nội dung Dự toán Quyết Chênh Tỷ lệ (%) toán lệch QT/DT A B 1 2 3=2-1 4=2/1 A Thu theo dự toán của Quốc hội 816.000 828.348 12.348 101,5 1 Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh 499.793 513.090 13.297 102,7 1 - Thu từ doanh nghiệp nhà nước 174.236 189.076 14.840 108,5 2 - Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 107.339 111.241 3.902 103,6 (không kể thu từ dầu thô) 3 - Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ 120.248 105.456 -14.792 87,7 ngoài quốc doanh 4 - Thuế sử dụng đất nông nghiệp 28 69 41 246,1 5 - Thuế thu nhập cá nhân 54.861 46.548 -8.313 84,8 6 - Lệ phí trước bạ 13.442 13.595 153 101,1 7 - Thuế bảo vệ môi trường 14.295 11.849 -2.446 82,9 8 - Các loại phí, lệ phí 10.378 14.283 3.905 137,6 9 - Thu khác ngân sách 3.977 18.542 14.565 466,2 10 - Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 989 2.431 1.442 245,8 II Các khoản thu từ nhà, đất 45.707 54.313 8.606 118,8 - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1.257 1.447 190 115,1 - Thuế chuyển quyền sử dụng đất 0 5 5 - Thu tiền thuê đất 4.681 6.467 1.786 138,2 - Thu tiền sử dụng đất 39.000 45.357 6.357 116,3 - Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 769 1.037 268 134,8 III Thu từ dầu thô 99.000 120.436 21.436 121,7 IV Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập 166.500 129.385 -37.115 77,7 khẩu 1 - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK 81.022 78.253 -2.770 96,6 2 - Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối 85.478 51.132 -34.346 59,8 ngân sách Bao gồm: - Tổng số thu 156.478 142.614 -13.864 91,1 - Số hoàn thuế GTGT -71.000 -91.482 -20.482 128,8 IV Thu viện trợ không hoàn lại 5.000 11.124 6.124 222,5 B Thu từ quỹ dự trữ tài chính 130 C Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật 22.822 NSNN D Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 192.461
  4. E Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 40.303 TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 816.000 1.084.064 PHỤ LỤC SỐ 3 QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội) Đơn vị: tỷ đồng STT Nội Dự Quyết So sánh QT/DT (%) dung toán toán NSNN NSNN NSNN NSTW(1) NSĐP(2) NSNN NSTW NSĐP NSNNNSTWNSĐP A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 A Chi theo dự 978.000 462.015515.9851.088.153515.360572.793 111,3 111,5 111,0 toán Quốc hội I Chi đầu tư phát 175.000 44.795130.205 271.680 84.484187.196 155,2 188,6 143,8 triển II Chi trả nợ và 105.000 105.000 0 112.055104.967 7.088 106,7 100,0 viện trợ III Chi phát triển 674.500 304.694369.806 704.165325.909378.256 104,4 107,0 102,3 sự nghiệp KT- XH, QP, AN, QLHC Trong đó: 1 Chi Giáo dục, 164.401 17.015 147.38 155.604 14.183 141.42 94,6 83,4 96,0 đào tạo và dạy 6 1 nghề (3) 2 Chi khoa học 7.733 5.705 2.028 6.593 4.983 1.610 85,3 87,3 79,4 và công nghệ (3) IV Chi bổ sung 100 100 253 253 253,0 253,0 quỹ dự trữ tài chính V Dự phòng (4) 23.400 7.526 15.874 B Kinh phí 0 7.716 7.716 chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế C Kinh phí đã 0 181.841 68.695113.146 xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014
  5. quyết toán và số chuyển nguồn, năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định Tổng số (A + 978.000 462.015515.9851.277.710 (1) (2) 130,6 128,1 132,9 B + C) 591.771685.939 D Các khoản thu 86.801 64.621 22.180 140.076 88.292 51.784 161,4 quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ Tổng số (A + 1.064.801 526.636538.1651.417.786680.063737.723 133,2 129,1 137,1 B + C + D) E Vay ngoài 34.430 34.430 0 49.871 49.871 144,8 nước về cho vay lại Tổng số (A + 1.099.231 561.066538.1651.467.657729.934737.723 133,5 130,1 137,1 B + C + D +E) Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP. (2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW. (3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương. (4) Quyết toán vào từng lĩnh vực chi.
  6. PHỤ LỤC SỐ 4 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội) Đơn vị: Tỷ đồng (1) Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (2) QT/DT (%) 1 2 3 4 5=4/3 A CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI 462.015 515.360 111,5 I Chi đầu tư phát triển 44.795 84.484 188,6 1 Chi đầu tư xây dựng cơ bản 39.982 76.394 191,1 - Chi XDCB. Trong đó: 35.482 61.363 172,9 Trong đó: + Vốn trong nước 27.400 29.253 106,8 + Vốn ngoài nước 8.082 32.110 397,3 - Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát 2.900 1.905 biển - Đầu tư cho các dự án trọng điểm dầu khí 1.600 13.126 820,4 2 Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư 110 (3) Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế 3 Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi 2.598 3.792 146,0 4 Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên 1.465 2.500 170,6 5 Hỗ trợ các doanh nghiệp hoạt động công ích 200 200 100,0 6 Chi bổ sung dự trữ quốc gia 550 1.488 270,5 lI Chi trả nợ và viện trợ 105.000 104.967 100,0 1 Trả nợ 103.700 103.700 100,0 2 Viện trợ 1.300 1.267 97,5 III Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý 304.694 325.909 107,0 hành chính 1 Chi quốc phòng 94.815 98.126 103,5 2 Chi an ninh 48.500 49.641 102,4 3 Chi đặc biệt 660 449 68,1 4 Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề 17.015 14.183 83,4 5 Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình 6.844 8.329 121,7 6 Chi khoa học, công nghệ 5.705 4.983 87,3 7 Chi Văn hóa T; Phát thanh TH, thông tấn và TDTT 3.408 3.567 104,7 8 Chi lương hưu và bảo đảm xã hội 74.274 74.199 99,9 9 Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường 12.247 16.686 136,2 10 Chi quản lý hành chính 33.408 32.120 96,1 11 Chi trợ giá mặt hàng chính sách 314 149 47,5 12 Chi khác 400 16.372 4.092,9
  7. 13 Chi thực hiện cải cách tiền lương 7.105 7.105 100,0 IV Dự phòng (4) 7.526 B Kinh phí chuyền nguồn năm 2013 sang năm 7.716 2014 thực hiện cải cách tiền lương C Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa 68.695 quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định D Các khoản thu, chi quản lý qua NS và nguồn trái 64.621 88.292 phiếu Chính phủ TỔNG SỐ (A+B+C+D) 526.636 680.063 129,1 E Vay ngoài nước về cho vay lại 34.430 49.871 TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) 561.066 729.934 130,1 Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP. (2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2013 được quyết toán năm 2013 + nhiệm vụ chi năm 2013 được quyết toán năm 2013. (3) Quyết toán từ nguồn năm trước chuyển sang năm 2013. (4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.
  8. PHỤ LỤC SỐ 5 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2013 (Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội) ĐVT: Triệu đồng SỐ TÊN TỔN TỔN I. QUY CHI CHI HỖ II. III. IV. QUYẾT TOÁN SO VỚI DỰ TOÁN (%) TT ĐƠN G DỰ G QUY ẾT BỔ CẤP TRỢ CHI QUY CHI VỊ TOÁ QUY ẾT TOÁ SUN BÙ HOẠ TRẢ ẾT CÁC N ẾT TOÁ N G DỰ CHÊ T NỢ, TOÁ CHƯ TOÁ N CHI TRỮ NH ĐỘN VIỆN N ƠNG N CHI ĐẦU QUỐ LỆCH G TRỢ CHI TRÌN ĐTPT TƯ C LÃI CÔN THƯ H (1) XDC GIA SUẤT G ỜNG MTQ B ÍCH XUY G (2) ÊN TỔNG VỐ VỐN TỔN CHI CHI CHI Y CHI CHI CHI CHI CHI CHI CH CHI SỐ N NGO G SỐ QUỐ GIÁO TẾ, KHO VĂN LƯƠ SỰ SỰ QUẢN I KHÁC TR ÀI C DỤC DÂN A HÓA, NG NGHI NGHI LÝ TR ON NƯỚ PHÒ - SỐ VÀ HỌC PTT HƯU ỆP ỆP HÀNH Ợ G C NG, ĐÀO KẾ CÔN H, VÀ KINH BẢO CHÍN GI NƯ AN TẠO, HOẠC G THÔ ĐẢM TẾ VỆ H Á ỚC NINH, DẠY H HÓA NGH NG BẢO MÔI MẶ ĐẶC NGH GIA Ệ TẤN, XÃ TRƯ T BIỆT Ề ĐÌNH TDTT HỘI ỜNG HÀ NG CH ÍN H SÁ CH A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24= 2/1 TỔ 462.01 515.36 84.48 76.394. 44.2 32.10 1.487 6.292 309.104.967.322.3 152.8 13.30 6.254. 5.002 3.532 74.22 15.79 630.1 34.25 149 16.371 3.555 111, NG 5.000 0.341 3.967 334 84.4 9.870 .601 .379 654 55053.05 27.57 2.366 787 .214 .084 9.532 4.210 15 9.358 .14 .662 .771 5 SỐ 64 3 7 7
  9. I Các 327.35 376.47 67.03 59.060. 29.6 29.43 1.487 6.291 200.1.056.29304.8 152.8 13.27 6.251. 4.956 3.449 74.16 15.27 627.7 33.85 144 7.547 3.550 115, Bộ, 6.673 9.641 9.258 449 27.5 2.884 .601 .208 000 433.56 27.57 5.798 886 .808 .192 2.718 3.919 43 5.817 .56 .522 0 cơ 65 8 7 2 qua n Trun g ươn g 1 Văn 195.97 123.24 123.2 135 123.1 62,9 phò 0 6 46 11 ng Chủ tịch nướ c 2 Văn 1.226. 1.037. 106.3 106.320106. 931.4 3.159 26.69 901.5 84,6 phò 650 759 20 320 39 1 89 ng Quố c hội 3 Văn 1.959. 2.226. 465.6 465.666465. 104.1401.657 438.6 13.69 2.203 24.51 556 1.177. 113, phò 132 882 66 666 .077 92 0 1 425 7 ng Trun g ươn g Đản g 4 Văn 1.326. 861.86 118.2 118.231 118. 13.395730.2 1.885 630 720.1 7.547 65,0 phò 780 6 31 231 61 99 ng Chí nh phủ
  10. 5 Học 696.54 782.64 79.12 79.12079.1 47.389656.1 596.8 52.76 6.396 150 112, viện 0 8 0 20 40 32 1 4 Chí nh trị - HC QG HC M 6 Tòa 2.755. 2.755. 462.4 462.449462. 9002.291 17.50 1.178 776 2.272. 260 100, án 966 591 49 449 .982 9 520 0 nhâ n dân tối cao 7 Viện 2.775. 2.836. 320.7 320.776320. 2.514 42.73 2.911 1.116 2.468. 530 102, Kiể 608 162 76 776 .856 4 095 2 m sát nhâ n dân tối cao 8 Bộ 53.589 57.290 5.157. 4.731.2 4.64 82.48 426.6 59.23551.97 51.13 31.98 81.67816.34 25.44 375.5 267.2 29.59 20.07 500 94.78 106, Côn .076 .614 884 67 8.78 1 17 8.714 0.310 5 1 4 07 81 4 3 1 9 g an 6 9 Bộ 107.62 115.59 7.619. 7.088.0 7.08 331.0 200. 251.345107.5 101.6 1.135 436.27 271.7 75.12 2.793. 520.0 17.55 669.0 1.7 192.6 107, Quố 0.079 5.252 001 00 8.00 01 000 32.21 12.21 .121 0 06 5 388 39 0 08 85 95 4 c 0 0 8 phò ng 1 Bộ 3.466. 3.154. 1.290. 1.290.6 1.29 1.8251.861 26.38 4.9381.620 23.80 1.804. 100 1.000 91,0 0 Ngo 158 711 694 940.69 .192 5 4 345 ại 4
  11. giao 1 Bộ 8.575. 12.530 5.706. 5.530.5 2.62 2.902. 176.2 130.2756.493 787.1 62.539756.1 4.434. 25.80 372.4 54. 199.4 146, 1 Nôn 151 .114 825 26 7.71 812 99 .554 26 47 924 0 12 605 60 1 g 4 nghi ệp và PTN T 1 Ủy 23.410 23.149 23.14 8.340 14.80 98,9 2 ban 9 9 sôn g Mê Kôn g 1 Bộ 12.320 36.670 28.04 28.047. 3.52 24.52 8508.529 477.6 129.02 63.34 7.556. 10.00 293.1 200 91.89 297, 3 Gia .450 .229 7.487 487 4.59 2.889 .998 53 0 7 627 6 44 4 6 o 8 thôn g vận tải 1 Bộ 1.963. 2.272. 316.2 316.296316. 1.1111.803 516.4 12.523399.1 150 305.1 387 569.1 250 151.6 115, 4 Côn 600 379 96 296 .310 91 49 77 83 62 7 g thư ơng 1 Bộ 2.397. 1.464. 796.3 796.361796. 2.920650.2 323.2 50.87990.69 450 99.68 5.622 79.62 14.65 61,1 5 Xây 992 189 61 361 50 96 2 1 9 8 dựn g 1 Bộ 8.310. 10.619 1.993. 1.993.7 933. 1.060. 24.3666.591 933.4 5.330. 112.9 70.07 16.37 4.794 122.9 120 2.010 127, 6 Y tế 977 .903 756 56 338 418 .326 23 574 72 3 1 98 .455 8 1 Bộ 6.479. 6.941. 827.4 827.464694. 133.4 172.5975.924 5.466 18.444336.4 1.614 5.563 4.488 91.52550 16.76 107,
  12. 7 Giá 140 659 64 059 06 .839 .184 69 7 0 1 o dục và Đào tạo 1 Bộ 1.581. 1.553. 222.8 222.825222. 2001.330 3.524 1.230 767 2.639 92.06 400 320 98,2 8 Kho 930 723 25 825 .378 .987 1 a học và Côn g ngh ệ 1 Bộ 2.610. 2.700. 641.1 641.147615. 26.09 13.3321.997 464.0 16.09033.15 1.253 6.763 24.39 3.871 129.1 65. 49.38 103, 9 Văn 098 912 47 054 2 .049 41 5 .975 6 54 606 4 5 hóa, Thể thao & Du lịch 2 Bộ 31.878 30.615 610.8 610.839610. 1.59429.52 249.7 104.14 17.68 28.96 64.39 2.135 119.3 1.0 478.1 96,0 0 Lao .313 .921 39 839 5.290 61 7 7 6.796 3 49 20 98 độn g- TB& Xã hội 2 Bộ 16.502 18.454 1.006. 452.491452. 34553.6 51.52917.38 120.5 30.50 462.2 796 16.77 310 6.808 111, 1 Tài .670 .497 175 457 84 9.985 91 6 22 5.560 8 chín h 2 Bộ 2.140. 2.184. 440.2 440.284440. 1.8401.739 79.17 9.448 2.361 3.401 961 1.644. 300 2.100 102, 2 Tư 432 033 84 284 .809 6 151 0
  13. phá p 2 Ngâ 274.90 195.37 27.88 27.88027.8 2.200165.2 102.4 31.10 29.97 1.746 71,1 3n 0 1 0 80 91 63 2 9 hàn g Nhà nướ c Việt Na m 2 Bộ 1.889. 2.122. 222.6 222.694220. 2.429 2.9771.893 75.14 34.55 114.9 37.92 1.405 1.628. 247 3.206 112, 4 Kế 500 115 94 265 .238 2 3 78 8 987 3 hoạ ch và Đầu tư 2 Bộ 655.63 585.91 113.2 113.252 113. 33465.7 87.25 6.32710.46 1.193 10.31 350.1 120 6.642 89,4 5 Nội 0 5 52 252 88 7 0 5 16 vụ 2 Bộ 2.633. 2.754. 662.9 662.920649. 13.22 16.6502.031 77.23 4.585201.9 1.105. 489.4 152.2 50 43.29 104, 6 Tài 552 332 20 699 1 .466 0 84 872 95 51 6 6 ngu yên và Môi trườ ng 2 Bộ 1.341. 1.836. 441.5 441.540275. 165.8 40.4961.307 37.18 17.13 1.016 5.326 16.44 5.879 197.5 10. 47.48 136, 7 Thô 785 554 40 727 13 .036 2 7 .669 1 18 884 2 9 ng tin và Truy
  14. ền Thô ng 2 Ủy 257.32 319.41 62.34 62.34762.3 251.5 10.12 4.351 410 167.6 951 65.64 2.4 5.525 124, 8 ban 0 6 7 47 43 7 06 6 51 1 Dân tộc 2 Tha 166.97 174.34 55.28 55.28655.2 849118.2 6.670 4.707 106.7 80 104, 9 nh 0 7 6 86 13 56 4 tra Chí nh phủ 3 Kiể 545.05 556.85 100.3 100.396100. 456.4 4.214 2.453 449.7 102, 0m 0 0 96 396 54 87 2 toán Nhà nướ c 3 Ban 242.60 245.10 154.8 154.837154. 90.26 85.05 208 3.609 1.398 101, 1 quả 0 1 37 837 4 0 0 n lý Lăn g Chủ tịch HC M 3 Thô 512.78 507.18 84.43 84.43384.4 422.7 1.000 420.7 1.0 98,9 2 ng 0 3 3 33 49 50 00 tấn xã Việt Na m 3 Đài 200.38 151.35 98.18 98.18598.1 9.88038.51 12.77 25.74 4.773 75,5
  15. 3 Truy 0 5 5 85 7 7 0 ền hình Việt Na m 3 Đài 615.91 652.67 151.3 151.397151. 22.900475.1 18.27 1.950454.7 180 3.270 106, 4 Tiến 0 7 97 397 10 3 08 0 g nói Việt Na m 3 Viện 784.00 1.377. 743.5 743.525220. 523.2 84628.8 5.909 577.8 15.06 3.565 3.224 22.89 400 5.370 175, 5 Kho 0 862 25 237 88 83 25 9 3 7 a học và Côn g ngh ệ VN 3 Viện 397.33 491.57 105.9 105.906105. 51.199334.4 21.56 296.3 12.63 1.650 1.000 1.2 123, 6 Kho 0 5 06 906 70 3 47 0 80 7 a học Xã hội VN 3 Đại 679.96 1.003. 179.7 179.784179. 2.010812.8 606.3 168.4 23.33 2.194 12.19 300 9.210 147, 7 học 0 824 84 784 20 58 40 5 3 6 Quố c gia Hà Nội
  16. 3 Đại 925.85 953.50 528.2 528.283528. 1.200416.0 333.1 81.44 1.413 8.000 103, 8 học 0 7 83 283 25 67 5 0 Quố c gia TP HC M 3 Ủy 65.050 69.395 5.409 5.4095.40 62.60 338 1.692 678 1.484 58.21 200 1.378 106, 9 ban 9 8 6 7 TW Mặt trận tổ quố c VN 4 TW 356.21 425.57 253.1 253.138253. 26.005144.1 18.89 4.9865.68314.73 490 9.423 1.413 87.92 605 2.275 119, 0 Đoà 2 2 38 138 53 8 0 6 5 n TN cộn g sản HC M 4 TW 166.07 217.36 43.27 43.27743.2 159.0 32.50 1501.4485.668 2.340 245 784 115.4 500 15.04 130, 1 Hội 0 1 7 77 44 8 01 0 9 liên hiệp phụ nữ VN 4 Hội 343.84 398.51 257.8 257.874257. 122.9 20.18 4.125 461 2.527 2.825 92.71 100 17.70 115, 2 Nôn 0 2 74 874 36 3 5 2 9 g dân
  17. Việt Na m 4 Hội 33.440 26.437 419 419 419 25.13 111 5.846 754 18.27 150 885 79,1 3 Cựu 3 2 chiế n binh VN 4 Tổn 281.18 304.22 141.2 141.211141. 970109.2 47.64 35.98 13.70 3.168 8.476300 52.76 108, 4g 9 0 11 211 76 3 6 3 3 2 liên đoà n Lao độn g VN 4 Liên 123.67 123.43 31.59 31.59331.5 79.30 40.87 1.338 9.361 1.158 26.56 12.53 99,8 5 min 0 0 3 93 0 9 4 7 h Hợp tác xã Việt Na m 4 Ngâ 1.262. 1.995. 1.976. 1.0571.05 1.975 18.16 18.16 158, 6n 500 022 857 7 .800 5 5 0 hàn g Phá t triển Việt Na m
  18. 4 Ngâ 2.871. 4.367. 4.367. 51.81051.8 4.315 152, 7n 493 218 218 10 .408 1 hàn g Chí nh sác h xã hội 4 Bảo 39.300 41.929 41.92 2.901 41.92 106, 8 hiể .000 .034 9.034 6.133 7 m xã hội Việt Na m II Chi 824.24 619.90 555.2 555.238555. 64.66 1.170 4.19127.08 4.797 27.42 75,2 cho 5 3 38 238 5 7 0 các BQL khu côn g nghi ệp, Làn g văn hóa do NST W đảm bảo 1 Ban 659.80 397.17 378.0 378.004378. 19.16 4.191 2.585 12.39 60,2 quả 0 3 04 004 9 3
  19. n lý Khu CN cao Hòa Lạc 2 Ban 164.44 222.73 177.2 177.234177. 45.49 1.170 27.08 2.213 15.02 135, QL 5 0 34 234 6 7 7 4 Làn g VH- DL các dân tộc VN IIIChi 504.63 620.18 75.59 75.59275.5 539.3 8.984 2.90241.21 55.80 8.918 71.54 2.372 343.0 4.5 5.249 122, hỗ 5 1 2 92 40 5 5 0 20 85 9 trợ các tổ chứ c chín h trị xã hội - ngh ề nghi ệp, xã hội, xã hội - ngh ề nghi
  20. ệp I Chi 3.751. 17.357 16.70 16.703. 14.0 2.676. 1.171 3.299649.6 57.89 343.9 269 247.50 462, V thực 500 .146 4.225 054 26.0 986 22 5 55 4 7 hiện 68 một số nhiệ m vụ Nhà nướ c giao hoặ c đặt hàn g V Chi 24.563 16.375 109.6 109. 16.26 16.41 100.0 32.83 16.116. 66,7 hỗ .316 .512 54 654 5.858 4 00 3 611 trợ (3) địa phư ơng thực hiện chế độ, chín h sác h mới và thực hiện các nhiệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2