Phương pháp giản đồ vectơ
lượt xem 30
download
Phương pháp giản đồ vectơ được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết cách dùng giản đồ véctơ để giải một số bài toán về đoạn mạch xoay chiều. Bên cạnh đó, ở cuối tài liệu còn đưa ra những câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp cho các bạn củng cố hơn kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp giản đồ vectơ
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 22 PHƯƠNG PHÁP GIẢN ðỒ VECTƠ Họ và tên học sinh :……………….Trường:…………………………….. I. kiến thức chung: 6. Dùng giãn ñồ véc tơ ñể giải một số bài toán về ñoạn mạch xoay chiều * Phương pháp giải: → Căn cứ vào ñiều kiện bài toán cho vẽ giãn ñồ véc tơ cho ñoạn mạch. Có thể vẽ véc tơ tổng U bằng cách áp dụng liên tiếp qui tắc hình bình hành. Nhưng nên sử dụng cách vẽ thành hình ña giác thì thuận lợi hơn. Nếu giãn ñồ có dạng hình học ñặc biệt, ta có thể dựa vào những công thức hình học ñể giải bài tập một cách ngắn gọn. Z L − ZC - ðộ lệch pha ϕ : tan ϕ = R - Biểu thức: Nếu i = Io cos ( ω t + ϕi ) ⇒ u = Uo cos ( ω t + ϕi + ϕ ) Nếu u = Uo cos ( ω t + ϕu ) ⇒ i = Io cos ( ω t + ϕu − ϕ ) Giản ñồ các loại ñoạn mạch ðoạn mạch Z R ZL ZC tan ϕ 0 ∞ −∞ Giản r r r U0 R r U0 L I0 ñồ I0 r r I0 vectơ U 0C ðoạn mạch Z R 2 + Z2L R 2 + ZC2 Z L − ZC tan ϕ ZL - ZC ±∞ R R BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 1
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Giản r r r r r U0 L U0 U 0 R I0 U0 L ñồ vectơ r ϕ r I0 U0 r ϕ r I0 r r U0 ϕ U0 R U 0C r U 0C *ðoạn mạch R, L, C nối tiếp ur 2 2 Z −Z U1 ur Z= R + (Z L − ZC ) tan ϕ = L C U2 R Phương pháp hình học ( Phương pháp giản ñồ Fre-nen) ur α + Vẽ giản ñồ véc tơ, lấy trục dòng ñiện làm gốc. U Các véc tơ biểu diễn cácuurgiá trị hiệu dụng hoặc cực ñại. uur uur uur ur ur U1 U2 + Biểu diễn các véc tơ U1 ;U 2 ;U 3 ;...;U n . α ur uur uur uur ur Véc tơ tổng U = U1 + U 2 + ...... + U n . U + Gọi ϕ là ñộ lệch pha giữa u và i ta có: U1 sin ϕ1 + U 2 sinϕ2 tan ϕ = U1cosϕ1 + U 2 cosϕ2 UL N A UC UL+UC + UL b c UAB N UA O B i + UR U AB C a B ðịnh lý hàm số sin hoặc Cosin. A M i UR a b a UC + = = Sin ¢ SinB SinC + a2 = b2 + c2 - 2bccosA 2 Cách giản ñồ véc tơ b2 = a2 + c2 - 2accosB c2 = a2 + b2 - 2abcosC *VÍ DỤ MINH HỌA VD1: Cho mạch ñiện như hình vẽ. Biết : U AM = 5(V ) ; U MB = 25(V ) ; U AB = 20 2 (V ) . Hệ số công suất của mạch có giá trị là: R M r, L 2 3 A B A. B. C. 2 D. 3 Ur 2 2 Hướng dẫn: B Chọn trục i làm trục pha ta có giãn ñồ véc tơ: UL Từ giản ñồ véc tơ áp dụng ñịnh lý hàm số cosin cho UMB Tam giác AMB ta có: ϕ A I BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆNUXOAYR MCHIỀU - ðề số 22 2
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 2 2 2 MB = AM + AB − 2. AM . AB. cos ϕ 2 AM 2 + AB 2 − MB 2 5 2 + 20 2 − 25 2 2 => cos ϕ = = = . 2. AM . AB 2.5.20 2 2 => ñáp án A VD2: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ: U AM = 36(V ) . U MB = 40(V ) . Và UAB=68(V). Ampe kế chỉ I=2(A) . Tính công suất mạch ? M R2;L A. P=180(W) B. P=120(W) A R 1 B C. P=100(W) D. P=50(W) A R2 Hướng dẫn : B Chọn trục i làm trục pha ta có giản ñồ véc tơ: L U2 ϕ A Dùng ñịnh lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : U1 M I MB 2 = AM 2 + AB 2 − 2. AM . AB. cos ϕ AM 2 + AB 2 − MB 2 68 2 + 36 2 − 40 2 => cos ϕ = = = 0,88 => P = U .I . cos ϕ = 68.2.0,88 = 120(W ) 2. AM . AB 2.68.36 => ðáp án B Ví dụ 3: Cho mạch ñiện như hình vẽ: UAB = 200cos100π πt(V) C X ZC = 100Ω Ω ; ZL = 200Ω Ω A M N B I = 2 2 (A) ; cosϕ ϕ = 1; X là ñoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R0, L0 (thuần), C0) mắc nối tiếp. Hỏi X chứa những linh kiện gì ? Xác ñịnh giá trị của các linh kiện ñó. Giải B1: Vẽ giản ñồ véc tơ cho ñoạn mạch ñã biết N UR0 + Chọn trục cường ñộ dòng ñiện làm trục gốc, A là ñiểm gốc. UMN U C0 + Biểu diễn các hiệu ñiện thế uAB; uAM; uMN bằng các véc tơ tương A i UAB B ứng. UAM * Theo bài ra cosϕ = 1 ⇒ uAB và i cùng pha. UAM = UC = 200 2 (V) M UMN = UL = 400 2 (V) UAB = 100 2 (V) Vì UAB cùng pha so với i nên trên NB (hộp X) phải chứa ñiện trở Ro và tụ ñiện Co. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 3
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com B2: Căn cứ vào dữ kiện của bài toán ⇒ U NB xiên góc và trễ pha so với i nên X phải chứa Ro và Co B3: Dựa vào giản ñồ ⇒ URo và UCo từ ñó tính Ro; Co + URo = UAB ↔ IRo = 100 2 100 2 → Ro = = 50(Ω) 2 2 + UCo = UL - UC → I . ZCo = 200 2 200 2 → ZCo = = 100(Ω) 2 2 1 10 −4 ⇒ Co = = (F ) 100 π.100 π VD4. Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Trong ñó uAB = 50 2 cosωt (V) ;UAN = 50 V ; UC = 60 V. Cuộn dây L thuần cảm. Xác ñịnh UL và UR. HD : Ta có: UAB = 50 V = UAN. Giãn ñồ Fre-nen có dạng là một tam giác cân mà ñáy là UC. 1 2 2 Do ñó ta có: UL = UC = 30 V; UR = U AN − U L = 40 V. 2 VD5; Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Trong ñó UAB = 40 V; UAN = 30 V; UNB = 50 V. Cuộn dây L thuần cảm. Xác ñịnh UR và UC. HD : Vì U 2NB = U 2AB + U 2AN nên trên giãn ñồ Fre-nen tam giác ABN là tam giác vuông 1 1 tại A; do ñó ta có: UAB.UAN = UL.UR 2 2 U AB .U AN 2 UR = = 24 V; UC = U AN − U R2 = 18 V. UL VD6. Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây L thuần cảm. Các ñiện áp hiệu dụng ño ñược là UAB = 180 V; UAN = 180 V; UNB = 180 V. Xác ñịnh hệ số công suất của ñoạn mạch. HD : BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 4
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Giãn ñồ Fre-nen có dạng là một tam giác ñều với UR là ñường cao trên cạnh ñáy UC nên: cosϕ = → → π )= 3 cos( U AB ; U R ) = cos(- . 6 2 VD7. Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với ñiện trở thuần R, biểu thức của ñiện áp ở hai ñầu mạch có dạng u = 300cos100πt (V). ðo ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây và hai ñầu ñiện trở ñược các giá trị lần lượt là 50 10 V và 100 V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W. Tính ñiện trở thuần và ñộ tự cảm của cuộn dây. HD : Ta có: U = 150 2 V. Dựa vào giãn ñồ véc tơ ta thấy: 2 U 2 − U d2 − U R2 1 U = U + U + 2UdURcosϕd cosϕd = 2 d 2 R = . 2U dU R 10 Pd Pd Pd = UdIcosϕd I = 2 A; Rd = 2 = 25 Ω ; U d cosϕ d I U ZL 3 Zd = d = 25 10 Ω ; ZL = Z d2 − R 2 = 75 Ω L = = H. I ω 4π VD8. ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mỗi phần tử. Biết ñiện áp giữa 2 ñầu ñoạn mạch AB lệch pha π so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch NB (ñoạn mạch NB 2 gồm R và C ). Hệ thức nào dưới ñây ñúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U = U R + U C + U L . B. U C = U R + U L + U . 2 2 2 2 2 2 2 2 C. U L = U R + U C + U . D. U R = U C + U L + U . HD : Theo giãn ñồ Fre-nen ta có: U 2L = U2 + U 2NB = U2 + U 2R + U C2 . VD9; Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Trong ñó cuộn dây là thuần cảm. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB ñiện áp xoay chiều uAB = U0cos(100πt + ϕ) thì ta có ñiện áp trên các ñoạn mạch AN và MB là uAN = 100 2 cos100πt (V) và uMB = 100 6 cos(100πt - π ) (V). Tính U . 0 2 HD : Theo giãn ñồ Fre-nen ta có: 2 2 U .U UL + UC = U AN + U MB = 200 V; UR = AN MB = 50 3 V ; U L + UC BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 5
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com U = U + U và U = U + U 2 AN 2 R 2 L 2 MB 2 R 2 C U 2MB - U 2AN = U C2 - U 2L = (UC + UL)(UC - UL) 2 2 U MB − U AN UC – UL = = 100 V UL – UC = - 100 V UC + U L U= U R2 + (U L − U C )2 = 50 7 V U0 = U 2 = 50 14 V. VD10 : Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Trong ñó cuộn dây L là thuần cảm. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB ñiện áp xoay chiều uAB = 50 2 cos(100πt - π ) (V) thì ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AM có 3 biểu thức là uL = 100 2 cos100πt (V). Tìm biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch MB. HD: 1 π Trên giãn ñồ Fre-nen ta thấy: AB = AM và = 2 3 = π ABM là tam giác vuông tại B 6 2 2 UMB = U AM − U AB = 50 3 V; vì uMB trể pha hơn uAB góc π nên: 2 π π 5π uMB = UMB 2 cos(100πt - - ) = 50 6 cos(100πt - (V). 3 2 6 III. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. Câu 1: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 Ω ; ZC = L R C 125 Ω . ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều A B M N u = 200 2 cos100πt (V). ðiều chỉnh R ñể uAN và uMB vuông pha, khi ñó ñiện trở có giá trị bằng A. 100 Ω . B. 200 Ω . C. 50 Ω . D. 130 Ω . Câu 2: Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 100 2 Ω ; C C L R = 100 / πµF . ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một ñiện áp xoay chiều A B M N u = 200 2 cos100πt (V). ðiều chỉnh L ñể uAN và uMB lệch pha nhau góc π / 2 . ðộ tự cảm khi ñó có giá trị bằng 1 3 2 1 A. H. B. H. C. H. D. H. π π π 2π Câu 3: Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện hiệu ñiện thế u = 100 6 cos ω t(V). Biết uRL sớm pha hơn dòng ñiện qua mạch góc π /6(rad), uC và u lệch pha nhau π /6(rad). Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 200V. B. 100V. C. 100 3 V. D. 200/ 3 V. Câu 4: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với ñoạn mạch X. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp u = 120 2 cos100 π t(V) thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là i = 0,6 2 cos(100 π t- π /6)(A). Tìm ñiện áp hiệu dụng UX giữa hai ñầu ñoạn mạch X ? A. 120V. B. 240V. C. 120 2 V. D. 60 2 V. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 6
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Câu 5: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. ðiện áp hai ñầu ñoạn mạch là u = 100 2 sin 100πt (V). Bỏ qua ñiện trở của dây nối. Biết cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng bằng 3 (A) và lệch pha π /3 so với ñiện áp trên ñoạn mạch. Giá trị của R và C là 50 100 10−3 A. R = Ω; C = µF . B. R = 50 3 Ω ; C = F. 3 π 5π 50 10−3 100 C. R = Ω; C = F. D. R = 50 3 Ω ; C = µF . 3 5π π Câu 6: Một cuộn dây có ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ ñiện, ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch một một hiệu ñiện thế xoay chiều có hiệu ñiện thế hiệu dụng không ñổi. Khi ñó hiệu ñiện thế hai π ñầu cuộn dây lệch pha so với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch. Biểu thức nào sau ñây là ñúng: 2 A. R2 = ZL(ZL – ZC). B. R2 = ZL(ZC – ZL). C. R = ZL(ZC – ZL). D. R = ZL(ZL – ZC). Câu 7: Cho mạch ñiện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng ñiện i trễ pha so với R L N C uAB một góc ϕ (cosϕ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá A trị: B A. 100(V). B. 200(V). V C. 300(V). D. 400(V). Câu 8: ðoạn mạch ñiện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây, Ud và dòng ñiện là π /3. Gọi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện là UC, ta có UC = 3 Ud. Hệ số công suất của mạch ñiện bằng: A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25. Câu 9: Cho mạch ñiện R, L, C mắc nối tiếp với u AB = 200 2 cos 100πt (V). Số chỉ trên hai vôn kế là 2π như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau ñây : 3 R L C A. 100(V). B. 200(V). A B C. 300(V). D. 400(V). V1 V2 Câu 10: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6 và hệ số công suất của ñoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; A cuộnR dây thuần N C Chọn câu L cảm. B ñúng : A. UAN = 96(V). B. UAN = 72(V). V C. UAN = 90(V). D. UAN = 150(V). Câu 11: Cho mạch ñiện như hình vẽ : R0 = 50 3Ω , Z L = Z C = 50Ω ; uAM và uMB lệch pha 75 0 R C L, R0 A ðiện trở R có giá trị là : M B A. 25 3Ω . B. 25Ω . C. 50Ω . D. 50 3Ω . Câu 12: Cho ñoạn mạch xoay chiều như hình vẽ : Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = 80Ω . L R C Hệ số công suất của ñoạn MB bằng hệ số công suất của A M B ñoạn mạch AB và bằng 0,6. ðiện trở R có giá trị là : A. 100 Ω . B. 40 Ω . C. 30 Ω . D. 50 Ω . Câu 13: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC như hình vẽ u AB = U 2 cos 2πft (V ) .Cuộn dây thuần cảm 5 10 −3 R L C có ñộ tự cảm L = H , tụ diện có C = F. 3π 24π A N BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề B số 22 7
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 0 Hñt uNB và uAB lệch pha nhau 90 .Tần số f của dòng ñiện xoay chiều có giá trị là: A. 60Hz. B.100Hz. C.400Hz. D.800Hz. Câu 14: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm tụ ñiện ñiện dung C mắc nối tiếp với ñiện trở thuần R = π 100 Ω .Với giá trị nào của C thì dòng ñiện lệch pha ( rad) ñối với ñiện áp u? Biết tần số của dòng 3 ñiện f = 50 Hz . 10 −4 10 −4 10 −4 10 −4 A. C = (F). B. C = (F). C. C = (F). D. C = (F). π 2π 2 3π 3π Câu 15: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế ño cường ñộ dòng 1 ñiện trong mạch. Cuộn dây có r = 10 Ω , L = H. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp dao 10π ñộng ñiều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.Khi ñiện dung của tụ ñiện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực ñại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là 2.10−3 10−3 A. R = 50Ω và C1 = F. B. R = 50Ω và C1 = F. π π 2.10−3 10−3 C. R = 40Ω và C1 = F. D. R = 40Ω và C1 = F. π π Câu 16: Một mạch ñiện xoay chiều gồm một ñiện trở R = 50 Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng ñiện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu mạch là 25 2 V. ðộ tự cảm L của cuộn thuần cảm là 2 1 1 2 A. H. B. H. C. H. D. H. 2π 2π π 2 π Câu 17: Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, ñặt và hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều ,biết R và L không ñổi cho C thay ñổi .Khi UC ñạt giá trị cực ñại thì hệ thức nào sau ñây là ñúng: A. U2Cmax= U2 + U2(RL). B. UCmax = UR + UL. C. UCmax = UL 2 . D. UCmax = 3 UR. Câu 18: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong ñó R= 120 Ω , L không ñổi còn C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau ñó ñiều chỉnh C ñến khi C = 40/ π µ F thì UCmax . L có giá trị là: A. 0,9/ π H. B. 1/ π H. C. 1,2/ π H. D. 1,4/ π H. Câu 19: ðiện áp xoay chiều ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số f. Biết cường ñộ dòng ñiện sớm pha hơn π/4 so với hiệu ñiện thế. Giá trị ñiện dung C tính theo ñộ tự cảm L, ñiện trở R và tần số f là: 1 1 A. C = . B. C = . π f (2π fL − R ) 2π f (2π fL − R ) 1 1 C. C = . D. C = . π f (2π fL + R ) 2π f (2π fL + R ) Câu 20: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều có dạng như hình vẽ. Biết hiệu ñiện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900. Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C : A. R = C.r.L. B. r =C. R.L. C. L = C.R.r. D. C = L.R.r. A C R E L, r B BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 8
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com 1 10 −3 Câu 21: Một cuộn dây có ñộ tự cảm là H mắc nối tiếp với tụ ñiện C1 = F rồi mắc vào một 4π 3π ñiện áp xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay ñổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường ñộ dòng ñiện qua mạch không thay ñổi. ðiện dung của tụ C2 bằng 10 −3 10 −4 10 −3 2.10−3 A. F. B. F. C. F. D. F. 4π 2π 2π 3π Câu 22: ðặt một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñiện trở thuần R và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. L biến ñổi ñề ULmax. Hệ thức nào dưới ñây là ñúng: A. U 2 = U 2R + U 2C + U 2L . B. U C2 = U 2R + U 2L + U 2 . C. U 2L = U 2R + U C2 + U 2 . D. U 2R = U C2 + U 2L + U 2 . Câu 23: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp ñôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều ño ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện và ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch so với cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch là A. π / 4 . B. π / 6 . C. π / 3 . D. − π / 3 . Câu 24: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha của π ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch là . ðiện áp hiệu dụng 3 giữa hai ñầu tụ ñiện bằng 3 lần ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây. ðộ lệch pha của ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch trên là A. 0. B. π/2. C. -π/3. D. 2π/3. Câu 25: Một ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ ñiện C và ñặt vào một hiệu ñiện thế xoay chieu có giá trị hiệu dụng 120V. Hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ là 60 2 V. ñộ lệch pha giữa cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch : A. - π/3. B. π/6 . C. π/3. D. -π/6. Câu 26. Cho mạch R,L,C, với các giá trị ban ñầu thì cường ñộ trong mạch ñang có giá trị I, và dòng ñiện sớm pha π/3 so với hiệu ñiện thế, ta tăng L và R lên hai lần, giảm C ñi hai lần thì I và ñộ lệch sẽ biến ñối thế nào ? A. I không ñổi, ñộ lệch pha không ñối. B. I giảm, ñộ lệch không ñổi. C. I giảm 2 lần, ñộ lệch pha không ñổi. D. I và ñộ lệch ñều giảm. Câu 27: ðặt vào hai ñầu một ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế u= U0cos( ωt ) π V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch có biểu thức i= I0 cos( ωt − )A. Quan hệ giữa các trở kháng 3 trong ñoạn mạch này thoả mãn: Z L − ZC ZC − Z L ZC − Z L 1 Z −Z 1 A. = 3. B. = 3. = C.. D. L C = . R R R 3 R 3 Câu 28: Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R=30( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u= U 2 sin(100πt ) (V). Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai π π ñầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng ñiện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. 6 3 Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mạch (U) có giá trị A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V). BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 9
- - ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com Câu 29: Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 10( Ω ), cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 0 .1 L= ( H ) và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay π π chiều u= U 2 cos(100πt ) (V). Dòng ñiện trong mạch lệch pha so với u. ðiện dung của tụ ñiện là 3 A. 86,5 µF . B. 116,5 µF . C. 11,65 µF . D. 16,5 µF . Câu 30: Một mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos ωt (V). Khi thay ñổi ñiện dung của tụ ñể cho hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñạt cực ñại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: R A. ZL = . B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R. 3 Câu 31: Một ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một ñiện áp xoay chiều luôn có biểu thức u π = 120 2 cos(100πt + )V thì thấy ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và 3 π sớm pha so với ñiện áp ñặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là 2 A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 32: Khi ñặt vào hai ñầu một ñoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một ñiện trở thuần một ñiện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 giá trị của ñiện trở thuần. Pha của dòng ñiện trong mạch so với pha của ñiện áp giữa hao ñầu mạch là π π A. nhanh hơn một góc . B.chậm hơn một góc . 6 6 π π C. nhanh hơn một góc . D.chậm hơn một góc . 3 3 “Hãy bắt ñầu bằng một mơ ước. Ước mơ ñó có thể rất riêng tư và bé nhỏ, nhưng nó xứng ñáng ñể bạn thực hiện. Sau ñó, hãy nghĩ ñến một ước mơ lớn hơn. Cứ tiếp tục mơ ước cho ñến khi ước mơ ñó dường như không thể ñạt ñược. Và bạn sẽ thấy mình ñang ñi ñúng hướng. Và bạn sẽ sẵn sàng ñể thực hiện một ước mơ lớn hơn cho tương lai của chính mình, và có thể là cho tương lai của cả thế hệ của bạn.” ðÁP ÁN ñề số 22 1C 2C 3A 4A 5C 6B 7D 8B 9B 10C 11 C 12C 13A 14D 15D 16B 17A 18A 19D 20C 21 C 22C 23A 24D 25D 26B 27A 28A 29B 30C 31A 32D BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU - ðề số 22 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong không gian
61 p | 1930 | 876
-
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
22 p | 980 | 404
-
Dùng phương pháp vectơ trượt để giải bài toán hộp kín trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh
9 p | 802 | 239
-
PHƯƠNG PHÁP VÉC-TƠ TRƯỢT
5 p | 565 | 171
-
Sáng kiến kinh nghiệm " Dùng phương pháp giản đồ véctơ để giải bài toán điện xoay chiều "
16 p | 482 | 144
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.1
17 p | 285 | 31
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4
29 p | 278 | 26
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.3
31 p | 226 | 24
-
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 p | 247 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng giản đồ Vectơ quay trong giải bài tập dao động Vật lý 12
22 p | 169 | 17
-
Bài giảng Phương pháp giản đồ vectơ trượt
8 p | 282 | 14
-
Tiết 1: Những ví dụ về sự tổng hợp dao động – Độ lệch pha – Phương pháp vectơ quay Fresnen
5 p | 444 | 11
-
Chuyên đề Phương pháp tọa độ không gian - Ngô Nguyên
100 p | 177 | 9
-
Phương pháp giản đồ vectơ trượt
5 p | 115 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian
56 p | 15 | 5
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 5): Độ lệch pha - Phương pháp giản đồ vectơ – Bài toán hộp đen
0 p | 63 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn