Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh
lượt xem 127
download
Chi phí bán hang: Phản ánh tổng chi phí bán hang trừ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. Chi phí quản lý: Là các chi phí bỏ ra trong công tác quản trị doanh nghiệp được trừ vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh
- 2.5 Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh 2.5.1 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh 2.5.1.1 Một số khái niệm - Doanh số bán hàng (doanh thu): Tiền thu được từ bán hàng hoá dịch vụ. - Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ - Chi phí sản xuất = chi phí cố định + chi phí biến đổi. - Lãi gộp là phần còn lại của doanh số bán sau khi trừ chi phí biến đổi. - Giá vốn hàng bán:Phản ánh giá trị gốc của sản phẩm hàng hoá,thành phẩm,dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hang: Phản ánh tổng chi phí bán hang trừ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Chi phí quản lý: Là các chi phí bỏ ra trong công tác quản trị doanh nghiệp đ ược trừ vào kết quả kinh doanh trong kỳ. LN từ HĐ Chi phí quản lý Chi phí bán = LN gộp - - SXKD hàng - Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu và chi của hoạt động tài chính trong một thời kỳ nhất đ ịnh. K ết qu ả đó được xác đ ịnh theo công thức: Lợi nhuận từ Thu nhập từ hoạt Chi phí hoạt động = - HĐTC động tài chính tài chính - Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận t ừ hoạt đ ộng tài chính sau khi đã tr ừ đi các kho ản chi phí. LN thuần từ = LN gộp + LN từ Chi phí - Chi phí - quản lý HĐ SXKD HĐTC bán hàng - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác trong thời kỳ nhất định. Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác Từ các chỉ tiêu kinh tế về lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Lợi nhuận từ ho ạt đ ộng tài chính và l ợi nhu ận t ừ các ho ạt đ ộng khác c ủa công ty thì cuối kỳ kế toán có nhiệm vụ tổng hợp lại để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Từ kết quả kinh doanh đó xác định thuế phải nộp cho nhà nước. LN từ Tổng LN LN từ hoạt LN = + + HĐTC trước thuế động SXKD Khác Tổng LN Tổng LN Thuế thu nhập = - sau thuế Trước thuế 2.5.1.2 Hệ thống các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động SXKD *Năng suất lao động bình quân
- Tổng doanh thu Năng suất lao động bình quân = Tổng số lao động bình quân trong kỳ Chỉ tiêu năng suất lao động bình quân cho biết một lao động tạo ra đ ược m ấy đ ồng doanh thu trong kỳ. *Lợi nhuận bình quân trên một lao động Lợi nhuận trong kỳ LN bình quân một lao động = Tổng số lao động bình quân trong kỳ Lợi nhuận bình quân trên một lao động cho biết bình quân trong một năm doanh nghi ệp đ ược bao nhiêu đ ồng l ợi nhu ận t ừ một lao đ ộng. * Sức sản xuất của vốn cố định Doanh thu tiêu thụ trong kỳ Sức sản xuất của vốn cố định = Vốn cố định bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn cố định trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. *Sức sinh lời của vốn cố định Lợi nhuận sau thuế Sức sinh lời của vốn cố định = Vốn cố định bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. *Sức sản xuất của vốn lưu động Doanh thu tiêu thụ trong kỳ Sức sinh lời của vốn lưu động = Vốn lưu động bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn lưu động trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. * Sức sinh lời của vốn lưu động Lợi nhuận sau thuế Sức sinh lời của vốn lưu động = Vốn lưu động bình quân trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ có bao nhiêu đồng lợi nhuận. *Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí Lợi nhuận trong kỳ Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí = Tổng chi phí bỏ ra trong kỳ Trong đó: Chi phí kinh doanh bao gồm giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí qu ản lý, chi phí lãi vay. Ch ỉ tiêu này ph ản ánh hi ệu qu ả s ử dụng các loại chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Tỷ lệ này cho biết cứ một đ ồng doanh thu s ẽ đ ược bao nhiêu đ ồng l ợi nhu ận. * Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Lợi nhuận trong kỳ Tỷ suất lợi nhuận trên DT = Doanh thu thuần * Tỷ lệ lợi nhuận so với vốn chủ sở hữu
- LN sau thuế Tỷ lệ lợi nhuận so với vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI 6: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
43 p | 896 | 162
-
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC - Nguyễn Quốc Thịnh
69 p | 728 | 127
-
Cách khảo sát thị trường có hiệu quả Thực hiện khảo sát là phương pháp
5 p | 252 | 83
-
Thủ tục theo dõi và đo lường các quá trình
5 p | 267 | 79
-
Bài giảng Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh - Chương 5: Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
19 p | 344 | 57
-
Quản lý quá trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
11 p | 282 | 47
-
Chương 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
53 p | 165 | 25
-
Kỹ năng điều hành cuộc họp hiệu quả
3 p | 185 | 24
-
Giáo trình Nghiên cứu marketing: Phần 1
170 p | 31 | 22
-
Xác định sức chứa du lịch phục vụ quy hoạch phát triển du lịch bền vững huyện miền núi cao Sa Pa
7 p | 213 | 16
-
Phân tích kết quả hoạt động sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất
42 p | 152 | 14
-
Trách nghiệm xã hội doanh nghiệp: Mối quan hệ với hiệu quả hoạt động ở các doanh nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam
13 p | 87 | 7
-
Ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến kết quả thực hiện công việc của người lao động tại Công ty cổ phẩn bất động sản Okamura Sanyo
12 p | 37 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần chương trình bổ sung kiến thức môn Quản trị sản xuất - Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
7 p | 9 | 5
-
Bài giảng Phân tích kinh tế doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
23 p | 18 | 3
-
Phương pháp tính định biên thông dụng
17 p | 62 | 2
-
Bài giảng Marketing tới khách hàng tổ chức - Chương 3: Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị
9 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn