intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương trình quy về phương trình bậc nhất (bậc hai)

Chia sẻ: Paradise9 Paradise9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

115
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bước 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Qui đồng mẫu số để đa về phơng trình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương trình quy về phương trình bậc nhất (bậc hai)

  1. Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất (bậc hai) 1. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu số: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Qui đồng mẫu số để đa về phơng trình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 2. Phơng trình chứa dấu trị tuyệt đối: Phơng pháp: Bớc 1: Đặt điều kiện để phơng trình có nghĩa Bớc 2: Khử dấu giá trị tuyệt đối, biến đổi đa về phơng trình bậc nhất (bậc hai) Bớc 3: Giải phơng trình bậc nhất (bậc hai) trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 2 3. Phơng trình trùng phơng: ax  bx  c  0 (a ạ 0) Bớc 1: Đặt x2 = t ³ 0 Phơng pháp: Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên
  2. Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4. Phơng trình có dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + d = b + c Bớc 1: Đặt t = x2 + (a + d)x + k = x2 + (b + c)x + k Phơng pháp: 1  ad  bc  với k = 2 Bớc 2: Biến đổi đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 5. Phơng trình hồi qui 4 3 2 a) Dạng 1: Phơng trình có dạng ax  bx  cx  bx  a  0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp: 1 t  x x với điều kiện t  2 và đa về phơng Bớc 2: Đặt trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 4 3 2 b) Dạng 2: Phơng trình có dạng ax  bx  cx  bx  a  0 (a ạ 0) Bớc 1: Chia hai vế của phơng trình cho x2 ạ 0 Phơng pháp:
  3. 1 t  x x và đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 2: Đặt Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và tìm nghiệm x 2 e  d   ax  bx  cx  dx  e  0 với a  b  ; e ạ 0 4 3 2 6. Phơng trình có dạng 2 2 d d d d  t  x   t2   x    x2  2    bx bx  b  bx  ị  Phơng pháp: Bớc 1: Đặt 2 d d x     t2  2 2  bx  b Bớc 2: Đa về phơng trình bậc hai ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình bậc hai trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm 4 4 7. Phơng trình có dạng  x  a   x  b c Phơng pháp: Bớc 1: Đặt t = ab a b ab x  xa  t ;x  b  t  2 2 2 Bớc 2: Đa về phơng trình trùng phơng ẩn t Bớc 3: Giải phơng trình trùng phơng trên Bớc 4: So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0