Quản lý vấn đề sử dụng đất dốc tại Việt Nam
lượt xem 3
download
"Ebook Quản lý và sử dụng đất dốc bền vững ở Việt Nam" cung cấp đến các bạn 5 chương với các nội dung: vai trò của đất dốc trong sự phát triển kinh tế xã hội; điều kiện hình thành và những tính chất cơ bản của đất dốc Việt Nam; độ phì nhiêu đất và sự suy giảm độ phì nhiêu đất dốc; quản lý và bảo vệ đất dốc bền vững; sử dụng đất dốc bền vững.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản lý vấn đề sử dụng đất dốc tại Việt Nam
- NGUYỄN CÔNG VINH – MAI THỊ LAN ANH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ðẤT DỐC BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1
- NGUYỄN CÔNG VINH – MAI THỊ LAN ANH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ðẤT DỐC BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM (Dùng cho sinh viên năm thứ 4 chuyên ngành Quản lý Môi trường) NHÀ XUẤT BẢN ðẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI , 2011 2
- LỜI MỞ ðẦU ðất là một thành phần quan trọng của môi trường, là một tài nguyên vô giá mà tự nhiên ñã ban tặng cho con người ñể phát triển nông, lâm nghiệp. ðất là tư liệu sản xuất, là ñối tượng lao ñộng rất ñặc thù bởi tính chất "ñộc ñáo" mà không vật thể tự nhiên nào có ñược - ñó là ñộ phì nhiêu. Chính nhờ tính chất "ñộc ñáo" này mà các hệ sinh thái ñã và ñang tồn tại, phát triển và xét cho cùng, cuộc sống của loài người cũng phụ thuộc vào tính chất "ñộc ñáo" này của ñất. Theo Các Mác: ðất ñai là tài sản mãi mãi với loài người, là ñiều kiện cần ñể tồn tại và phát triển cuả con người và các sinh vật trên trái ñất, là ñiều kiện không thể thiếu ñược ñể sản xuất, là tư liệu sản xuất cơ bản trong nông nghiệp. Trong quá trình phát triển con người và ñất ñai ngày càng gắn liền với nhau một cách chặt chẽ hơn. ðất ñai trở thành nguồn của cải vô tận của con người, con người dựa vào ñó ñể tạo ra sản phẩm nuôi sống mình, nuôi sống xã hội. ðất ñai luôn luôn là thành phần quan trọng hàng ñầu của môi trường sống. Không có ñất ñai thì không thể có bất kỳ một ngành sản xuất nào, không có một quá trình lao ñộng sản xuất nào diễn ra và cũng không thể tồn tại loài người. ðất ñai gắn liền với khí hậu, môi trường trên toàn cầu, cũng như trên từng vùng, trên từng lãnh thổ. Trải qua lịch sử hàng triệu năm của trái ñất, khí hậu cũng trải qua nhiều biến ñộng do những nguyên nhân khác nhau của tự nhiên, hoặc do tác ñộng của con người. Trong quá trình chinh phục, cải tạo tự nhiên, con người ngày càng can thiệp vào quá trình biến ñổi của tự nhiên, biến ñổi khí hậu có tác ñộng mạnh mẽ ñến các hệ sinh thái trên ñất liền, nhất là ñối với cây trồng. Sử dụng hợp lý ñất ñai, ngoài ý nghĩa về kinh tế còn có ý nghĩa bảo vệ, cải tạo và biến ñổi môi trường. Ngày nay, với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, người ta rất quan tâm ñến tác ñộng ñến môi trường trong quá trình hoạt ñộng sản xuất của con người. Trong ñó sử dụng, khai thác ñất ñai là yếu tố quan trọng. 3
- ðể sử dụng ñất ngày càng có hiệu quả, ngoài áp dụng tiến bộ kỹ thuật canh tác còn phải gắn liền với việc quản lý, bồi dưỡng và bảo vệ ñộ màu mỡ của ñất. ðối với Việt Nam, trước hết cần chú trọng vào nguồn tài nguyên ñất ñồi núi chiếm tới 3/4 diện tích toàn quốc. ðó là những vùng ñất nhạy cảm với những tác ñộng bất lợi của ñiều kiện tự nhiên, như biến ñổi khí hậu và có vai trò rất quan trọng ñối với an ninh lương thực quốc gia. Quản lý và sử dụng ñất dốc là một ngành khoa học nghiên cứu vừa có tính chất lý thuyết của quá trình phát triển tiến hóa của ñộ phì nhiêu ñất vừa mang tính thực tiễn trong khai thác sử dụng ñất. Giáo trình Quản lý và sử dụng ñất dốc bền vững ở Việt Nam gồm có 6 chương: chương 1 trình bày về vai trò và tầm quan trọng của ñất dốc ñối với sự phát triển kinh tế xã hội cũng như bảo vệ tài nguyên và môi trường của quốc gia. Chương 2 cung cấp những kiến thức cơ bản chung về các quá trình hình thành các loại ñất dốc của Việt Nam và phân bố của chúng trên quy mô toàn quốc. Chương 3 tập trung vào những nguyên nhân làm suy giảm ñộ phì nhiêu của ñất dốc và hiện trạng sử dụng ñất dốc ở Việt Nam hiện nay ñược trình bày trong chương 4. Chương 5 cung cấp những kiến thức quan trọng nhất ñể quản lý và bảo vệ ñể sử dụng ñất dốc bền vững. Chương cuối sẽ ñưa ra Khung ñánh giá ñối với một hệ thống sử dụng ñất và các tiêu chí cụ thể ñể ñánh giá việc sử dụng ñất dốc như thế nào là bền vững. Hy vọng cuốn giáo trình sẽ hữu ích cho nhiều người, ñặc biệt là sinh viên chuyên ngành Quản lý Môi trường. Trong quá trình biên tập và xuất bản không thể tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận ñược sự ñóng góp, bổ sung của quý ñộc giả. Tác giả 4
- MỤC LỤC MỤC LỤC ..........................................................................................1 Chương 1 ..........................................................................................15 VAI TRÒ ðẤT DỐC TRONG.........................................................19 SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ..........................................19 1.1. KHÁI QUÁT VỀ ðẤT DỐC ..................................................19 1.1.1. ðất dốc thế giới ......................................................................19 1.1.2. ðất dốc Việt Nam ...................................................................22 1.2. VAI TRÒ CỦA ðẤT DỐC ðỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI.............................................................................23 1.2.1. Vai trò ñối với sự phát triển kinh tế - xã hội ..........................23 1.2.2. Vai trò ñối với bảo vệ an ninh quốc phòng ............................26 1.2.3.Vai trò ñối với bảo tồn và phát triển ña dạng sinh học............27 1.2.4.Vai trò ñối với bảo vệ môi trường ...........................................30 1.3. VAI TRÒ CỦA KHOA HỌC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ðẤT DỐC .........................................................................................31 1.3.1.Vị trí của khoa học quản lý và sử dụng ñất dốc ......................31 1.3.2. Nhiệm vụ của môn khoa học quản lý sử dụng ñất dốc...........32 1.4. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN, NGHIÊN CỨU VÀ SỬ DỤNG ðẤT DỐC...................................................................33 1.4.1. Tiếp cận theo ñiều kiện sinh thái vùng...................................33 1.4.2. Tiếp cận theo hướng quản lý, sử dụng bền vững ...................34 1.4.3. Tiếp cận tính hợp lý trong sử dụng ñất trên quan ñiểm phát triển ..........................................................................................................35 5
- 1.4.4.Phương pháp nghiên cứu quản lý và sử dụng ñất dốc.............36 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ...................................................................37 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 .....................................................37 Chương 2. ðIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA ðẤT DỐC VIỆT NAM...........................................38 2.1. ðIỀU KIỆN HÌNH THÀNH ðẤT DỐC ...............................38 2.1.1. ðiều kiện ñịa hình...................................................................38 2.1.1.1. ðịa hình núi cao...................................................................39 2.1.1.2. ðịa hình núi trung bình........................................................39 2.1.1.3. ðịa hình núi thấp và ñồi ......................................................39 2.1.1.4. ðịa hình núi và cao nguyên. ................................................40 2.1.1.5. .ðịa hình bán bình nguyên...................................................41 2.1.1.6. ðịa hình thung lũng và trũng giữa núi.................................41 2.1.2. ðiều kiện ñá mẹ, ñịa chất .......................................................42 2.1.3. ðiều kiện khí hậu....................................................................43 2.1.4. Sông ngòi, thủy văn ................................................................44 2.1.5. Thảm thực vật .........................................................................46 2.1.6. Tác ñộng của con người .........................................................48 2.2. CÁC QUÁ TRÌNH THỔ NHƯỠNG CHỦ ðẠO HÌNH THÀNH ðẤT..........................................................................49 2.2.1. Quá trình phong hóa hóa học..................................................49 2.2.2. Quá trình tích lũy kết von và ñá ong ......................................49 2.2.3. Quá trình tích lũy chất hữu cơ và mùn hóa ............................50 6
- 2.2.4. Quá trình hình thành ñất dốc tụ ở miền núi............................53 2.3. CÁC NHÓM ðẤT DỐC ðIỂN HÌNH Ở VIỆT NAM .........54 2.3.1. Tài nguyên ñất Việt Nam .......................................................54 2.3.2. Các nhóm ñất dốc chính của Việt Nam ..................................55 2.3.2.1. Nhóm ñất ñá bọt (Aldosols) ................................................55 2.3.2.2. Nhóm ñất ñen (Luvisols) .....................................................56 2.3.2.3. Nhóm ñất mùn trên núi cao (Alisols) ..................................56 2.3.2.4. ðất mùn vàng ñỏ trên núi (Humic Ferralsols):....................58 2.3.2.5. ðất podzol (Podzolluvisols) ................................................58 2.3.2.6. Nhóm ñất ñỏ vàng (Ferralsols) ............................................59 2.3.2.7. Nhóm ñất xám (Acrisols ) ...................................................63 2.3.2.8. ðất xói mòn mạnh trơ sỏi ñá (Leptosols) ............................65 2.4. PHÂN BỐ ðẤT DỐC Ở VIỆT NAM ....................................65 2.4.1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.......................................66 2.4.2. Vùng Bắc trung bộ và Duyên hải miền Trung .......................69 2.4.3. Vùng Tây Nguyên ..................................................................69 2.4.4. Vùng ðông Nam Bộ ...............................................................71 2.5. CÁC TÍNH CHẤT CHUNG CỦA VÙNG ðẤT DỐC VIỆT NAM ........................................................................................72 2.5.1. ðặc trưng khoáng sét ở ñất ñồi núi.........................................72 2.5.2. ðặc trưng lý học ñất dốc.........................................................77 2.5.3. ðặc trưng hóa học ñất ñồi núi ................................................80 2.5.4. ðặc trưng vi sinh vật ñất.........................................................81 7
- TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ...................................................................83 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .....................................................83 Chương 3 ..........................................................................................84 ðỘ PHÌ NHIÊU ðẤT VÀ................................................................84 SỰ SUY GIẢM ðỘ PHÌ NHIÊU ðẤT DỐC..................................84 3.1. KHÁI NIỆM ðỘ PHÌ NHIÊU ðẤT DỐC ...........................84 3.1.1. Khái niệm ñộ phì nhiêu ñất dốc..............................................84 3.1.2. Các loại ñộ phì nhiêu cơ bản của ñất dốc ...............................85 3.1.2.1. ðộ phì nhiêu tự nhiên ..........................................................85 3.1.2.2. ðộ phì nhiêu nhân tạo..........................................................85 3.1.2.3. ðộ phì nhiêu tiềm tàng ........................................................86 3.1.2.4. ðộ phì nhiêu hiệu lực ..........................................................87 3.1.2.5. ðộ phì nhiêu kinh tế ............................................................88 3.1.3. Phân cấp ñộ phì nhiêu.............................................................88 3.2. CÁC NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM ðỘ PHÌ NHIÊU CỦA ðẤT DỐC ...............................................................................90 3.2.1. Xói mòn, rửa trôi ñất dốc........................................................90 3.2.1.1. Tác hại của xói mòn, rửa trôi trên ñất dốc..........................90 3.2.1.2.Mối quan hệ giữa xói mòn ñất với ñịa hình ..........................................................................................................97 3.2.1.3. Tác hại của xói mòn, rửa trôi ñến ñộ phì nhiêu ñất.............98 3.2.2. Thay ñổi thời tiết cực ñoan do biến ñổi khí hậu.................101 3.2.3. Hoạt ñộng sản xuất của con người ......................................103 8
- 3.3. CÁC QUÁ TRÌNH LÀM THOÁI HÓA ðẤT DỐC ..........104 3.3.1. Khái quát về thoái hóa ñất ....................................................104 3.3.2. Sự suy giảm chất hữu cơ, mùn và chất dinh dưỡng ............105 3.3.3. Sự chua hóa ñất....................................................................106 3.3.4. Quá trình tích lũy sắt nhôm, hình thành kết von và ñá ong trong ñất ...................................................................................................109 3.3.5. Suy thoái tính chất vật lý ñất ...............................................112 3.3.6. Sử dụng ñất dốc không hợp lý.............................................114 3.3.6.1.Khai thác rừng gây suy thoái ñất - môi tường ...................114 3.3.6.2. Khai thác khoáng sản.........................................................116 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................119 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 ...................................................119 Chương 4. QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ ðẤT DỐC BỀN VỮNG ........................................................................................................120 4.1. QUẢN LÍ ðẤT DỐC ðỂ SẢN XUẤT BỀN VỮNG .........120 4.2. QUẢN LÝ ðẤT DỐC THEO QUAN ðIỂM TỔNG HỢP 123 4.3. NHỮNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ðẤT DỐC BỀN VỮNG125 4.3.1. Hệ thống pháp luật và các chính sách ..................................125 4.3.2. Quy hoạch tổng thế sử dụng ñất ..........................................126 4.3.3. Áp dụng những công nghệ tiên tiến trong sử dụng ñất .......127 4.3.4. Quản lý bền vững ñất ñai có sự tham gia của cộng ñồng....128 4.3.5. Giáo dục cộng ñồng về bảo vệ tài nguyên ñất ñai .............129 9
- 4.4. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG XÓI MÒN BẢO VỆ ðẤT DỐC .......................................................................................130 4.4.1. Biện pháp canh tác theo ñường ñồng mức chống xói mòn .130 4.4.1.1. Canh tác theo ñường ñồng mức kết hợp băng – SALT1.132 4.4.1.2. Hệ thống lâm – nông - ñồng cỏ (SALT2)........................140 4.4.1.3. Hệ thống canh tác nông - lâm bền vững (SALT3) ...........141 4.4.2. Các biện pháp công trình chống xòi mòn bảo vệ ñất dốc....143 4.4.2.1. Làm ruộng bậc thang ........................................................143 4.4.2.2. Biện pháp công trình làm mương bờ kết hợp...................144 4.4.2.3. Vật cản ñất của mương bờ kết hợp...................................145 4.4.2.4. Biện pháp bẫy ñất .............................................................146 4.4.2.5. Hố trữ nước và bẫy ñất chống xói mòn ............................146 4.4.3. Các biện pháp kỹ thuật canh tác trên ñất dốc ......................147 4.4.3.1. Gieo trồng và làm ñất theo ñường ñồng mức ...................147 4.4.3.2. Làm ñất tối thiểu/không làm ñất.......................................147 4.4.3.3. Che tủ mặt ñất...................................................................148 4.4.4. Các biện pháp kỹ thuật sinh học..........................................148 4.4.4.1. Luân canh cây trồng .........................................................148 4.4.4.2. Trồng cây che phủ ............................................................149 4.4.4.3. Tăng cường hữu cơ cho ñất ..............................................150 4.5. GIẢI PHÁP VỀ CHÍNH SÁCH ..........................................150 4.5.1. Chính sách Pháp luật ...........................................................150 4.5.2. Chính sách kinh tế ...............................................................151 10
- 4.5.3. Giao quyền sử dụng ñất tới người nông dân .......................151 4.5.4. Thể chế hóa chính sách bảo vệ tài nguyên ñất ....................152 4.6. SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP TRÊN ðẤT DỐC GẮN VỚI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............................................154 4.6.1. Tác ñộng của sản xuất kinh doanh trên ñất dốc ñến môi trường sống.................................................................................................154 4.6.2. Sử dụng ñất dốc phải gắn với bảo vệ môi trường.................158 4.7. GIẢI PHÁP ðỂ QUẢN LÝ BỀN VỮNG ðẤT DỐC ........160 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .................................................................161 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ...................................................161 Chương 5. SỬ DỤNG ðẤT DỐC BỀN VỮNG ........................................................................................................162 5.1. QUAN ðIỂM SỬ DỤNG ðẤT.............................................162 5.1.1. Khái niệm về sử dụng ñất .....................................................162 5.1.2. Quan ñiểm về sử dụng ñất dốc bền vững .............................163 5.2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ðẤT Ở VIỆT NAM ................164 5.2.1. Tổng quát về sử dụng ñất .....................................................164 5.2.2. Sử dụng ñất dốc phát triển nông lâm nghiệp........................165 5.2.3. Sử dụng ñất dốc với mục ñích khác .....................................167 5.3. SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP TRÊN ðẤT DỐC ....168 5.3.1. Sản xuất nông nghiệp theo phương thức nương rẫy.............168 5.3.1.1. Phương thức canh tác nương rẫy.......................................168 5.3.1.2. Cơ cấu cây trồng trong canh tác nương rẫy.......................169 5.3.1.3. Tác ñộng của canh tác nương rẫy ñến ñộ phì nhiêu ñất dốc170 11
- 5.3.1.4. Hệ thống bỏ hóa/ nương rẫy cải tiến trên ñất dốc .............173 5.3.2. Canh tác ñất dốc theo phương thức nông lâm kết hợp .........176 5.3.2.1. Khái niệm nông lâm kết hợp .............................................176 5.3.2.2. Lược sử phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam.............177 5.3.2.3. Tác ñộng của các hệ thống nông lâm kết hợp ...................178 5.3.2.4. Tiềm năng và triển vọng phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam ................................................................................................182 5.3.2.5. Một số hạn chế trong nghiên cứu và phát triển nông lâm kết hợp ở Việt Nam ..............................................................................184 5.3.4. Phân loại các hệ thống nông lâm kết hợp.............................186 5.3.4.1. Phân loại dựa trên các hợp phần tự nhiên .........................186 5.3.4.2. Phân loại dựa vào sự sắp xếp của các hợp phần................188 5.3.5. Các hệ thống nông lâm kết hợp nhiều tầng truyền thống.....188 5.3.5.1. Hệ thống nông lâm kết hợp rừng và ruộng bậc thang .......188 5.3.5.2. Vườn hộ truyền thống........................................................190 5.3.5.3. Vườn rừng..........................................................................191 5.3.5.4. Vườn cây công nghiệp.......................................................193 5.3.5.5. Hệ thống canh tác vườn - ao - chuồng (VAC, RVAC) .....195 5.3.5.6. Hệ thống Rừng - hoa màu - lúa nước ................................197 5.3.6. Vai trò canh tác nông lâm kết hợp trong bảo vệ ñất dốc ......199 TÓM TẮT CHƯƠNG 5 .................................................................199 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5 ...................................................200 12
- Chương 6. ðÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG TRONG SỬ DỤNG ðẤT DỐC.......................................................................................201 6.1. KHÁI QUÁT VỀ ðÁNH GIÁ ðẤT....................................201 6.2. BẢN CHẤT VÀ NGUYÊN TẮC ðÁNH GIÁ ðẤT..........203 6.2.1. Bản chất về ñánh giá ñất ñai.................................................203 6.2.2. Yêu cầu về ñánh giá ñất ñai..................................................203 6.3. ðÁNH GIÁ VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT .........205 6.3.1. Mục ñích của ñánh giá ñất....................................................205 6.3.2. Nguyên tắc của ñánh giá ñất.................................................206 6.3.3. Mức ñộ xác nhận và tiếp cận khi ñánh giá ñất ñai ...............208 6.3.3.1. Mức ñộ ñánh giá ................................................................208 6.3.3.2. Phương pháp tiếp cận trong ñánh giá ñất ñai ....................208 6.3.4. Tính thống nhất trong việc ñánh giá ñất ñai .........................210 6.4. LOẠI HÌNH VÀ CÁC KIỂU SỬ DỤNG ðẤT..................212 6.4.1. Loại hình sử dụng ñất chính (Major Kinds of Land Use) ....212 6.4.2. Kiểu sử dụng ñất (Land utilization type)..............................212 6.4.3. Loại hình sử dụng ñất ña mục tiêu và hổ hợp (Multiple and Compound Land Use).....................................................................214 6.4.4. ðặc trưng, chất lượng của ñất ñai.........................................214 6.4.4.1. ðặc trưng ñất ñai ...............................................................214 6.4.4.2. ðặc trưng chất lượng ñất (land quality): ...........................215 13
- 6.5. KHUNG ðÁNH GIÁ SỬ DỤNG ðẤT DỐC BỀN VỮNG 215 6.6. TIÊU CHÍ CƠ BẢN ðÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG ðỐI VỚI SỬ DỤNG ðẤT DỐC VIỆT NAM ............................219 6.6.1. Nhóm tiêu chí bền vững về kinh tế ...............................222 6.6.2. Nhóm tiêu chí và chỉ tiêu tính chấp nhận xã hội...........223 6.6.3. Nhóm tiêu chí về bền vững môi trường ........................224 TÓM TẮT CHƯƠNG 6 .................................................................226 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6 ...................................................226 14
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Các nhóm ñất Việt Nam 51 Bảng 2.2. Diện tích ñất dốc ở Việt Nam 54 Bảng 2.3. Các nhóm ñất ñồi núi chính ở các vùng sinh thái 61 (1000ha) Bảng 2.4. Tính chất vật lý cơ bản của một số loại ñất dốc 72 Bảng 2.5. Thành phần vi sinh vật trong ñất ñồi núi Việt Nam 75 (tầng 0-10 cm, 106 tế bào/g ñất khô) Bảng 2.6. Một số tính chất ñất (tầng mặt) ñồi núi Việt Nam 76 Bảng 3.1. Diện tích các nhóm ñất dốc phân theo cấp ñộ phì 84 nhiêu (triệu ha) Bảng 3.2. Phân bố ñất dốc và ñất bị thoái hóa do xói mòn ở 89 các vùng Bảng 3.3. Ước tính thiệt hại tối thiểu do xói mòn trên ñất dốc 90 Bảng 3.4. Phân bố ñất ñồi núi theo ñộ dốc ñịa hình 91 Bảng 3.5. ðộ dốc và tầng dày ñất miền núi và vùng cao 93 Bảng 3.6. Phân bố ñất dốc và ñất thoái hóa do xói mòn theo 94 vùng Bảng 3.7. Sự rửa trôi hữu cơ ñất và dinh dưỡng do mưa ở ñất 94 bazan Tây Nguyên Bảng 3.8. Một số chỉ tiêu ñất bazan bị sụt giảm do rửa trôi 95 Bảng 3.9. Những vùng ñất bị thoái hóa và hạn chế nghiêm 99 trọng Bảng 3.10: Dung tích hấp thu dưới ảnh hưởng của canh tác 101 Bảng 3.11. ðóng góp của chất hữu cơ và khoáng trong dung 102 tích hấp thu Bảng 3.12 .Một số tính chất ñất dốc dưới hệ thống sử dụng 105 ñất khác nhau Bảng 3.13. Sự thoái hoá cấu trúc ñất ñỏ vàng trên phiến 106 thạch Bảng 3.14. ðộ chặt của ñất dưới ảnh hưởng của canh tác 107 Bảng 3.15. Tốc ñộ thấm nước của ñất rừng và ñất canh tác 108 Bảng 3.16. Diễn biến tài nguyên rừng ở Tây Nguyên từ 2001 109 – 2005 Bảng 3.17. Diện tích loại ñất, loại rừng phân theo chức năng 110 15
- Bảng 3.18. Diện tích rừng và ñất rừng bị thu hẹp, thoái hoá ở 111 một số mỏ Bảng 3.19. Mức ñộ ô nhiễm ñất nông nghiệp do khai thác 112 mỏ Bảng 4.1. Ảnh hưởng của che phủ và biện pháp làm ñất ñến 118 khả năng trữ ẩm (mm) trong ñất Bảng 4.2. Phương thức làm ñất và ảnh hưởng của nó tới ñộ 118 ẩm, nhiệt ñộ ñất và sự nảy mầm của hạt Bảng 4.3. Tiêu chuẩn sử dụng ñất theo Quyết ñịnh của Thủ 125 tướng Chính phủ, số 278 ngày 11/7/1995 Bảng 5.1.Hiện trạng sử dụng ñất (tính ñến 01/1/2009) 160 Bảng 5.2: Tập quán và cây trồng chủ yếu trên nương rẫy của 163 một số dân tộc Bảng 5.3. Phân bố diện tích nương rẫy theo vùng và ñộ cao 164 Bảng 5.4. Hiện trạng các loại nương rẫy tòan quốc năm 2007 165 Bảng 5.5. Sự sụt giảm hữu cơ ñất bazan do canh tác nương 166 rẫy Bảng 5.6. Thành phần chất hữu cơ của ñất bazan Tây 167 Nguyên Bảng 6.1. Phân mức ñánh giá tính bền vững 212 Bảng 6.2. Tiêu chí chủ yếu ñánh giá hệ thống sử dụng bền 213 vững ñất ñồi núi Việt Nam 16
- DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Chu trình các bon trong tự nhiên 45 Hình 2.2. Bản ñồ ñất Việt Nam 68 Hình 2.3. Bản ñồ ñất dốc Việt Nam 72 Hình 2.4. Tính thấm nước của ñất dốc 74 Hình 3.1. Xói mòn dạng dòng nhỏ 88 Hình 3.2. Xói mòn rãnh 89 Hình 3.3. Sự phụ thuộc của xói mòn ñất do nước 92 Hình 3.4. Diễn biến diện tích rừng qua các năm 109 Hình 4.1. Trồng xen theo băng 126 Hình 4.2. Hệ thống canh tác xen theo băng - SALT 1 127 Hình 4.3. Khung chữ A ñể ño ñường ñồng mức 128 Hình 4.4. Kỹ thuật SALT2 134 Hình 4.5. Kỹ thuật SALT 3 136 Hình 4.6. Kỹ thuật SALT 4 137 Hình 4.7. Làm mương bờ - bờ mương 139 Hình 4.8. Làm ñất tối thiểu bằng công cụ ñơn giản 111 Hình 5.1. Hiện trạng sử dụng ñất toàn quốc, năm 2009 158 Hình 5.2. Bỏ hoá ñể cải tạo phục hồi ñất 168 Hình 5.3. Sơ ñồ theo thời gian của kỹ thuật bỏ hoá cải tiến 169 của người dân tộc Naalad, Philipin Hình 5.4. Các lợi ích tiềm năng và một số giới hạn của các 179 hệ thống nông lâm kết hợp Hình 5.5. Cây dài ngày và cây lương thực hàng năm 180 Hình 5.6. Cây dài ngày và ñồng cỏ/ñộng vật: Lâm - Súc kết 181 hợp Hình 5.7. Cây dài ngày, cây trồng hàng năm và ñồng cỏ: 181 Lâm-Nông-Súc kết hợp Hình 5.8. Cây dài ngày và nuôi ong: Lâm - ong kết hợp 182 Hình 5.9. Quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống Nông 183 - Lâm kết hợp của 1 hộ gia ñình Hình 5.10. Hệ thống rừng – ruộng bậc thang 184 Hình 5.11. Hệ thống vườn rừng ở Việt Nam 185 Hình 5.12. Hệ thống vườn cây công nghiệp 187 Hình 5.13. Hệ thống vườn- rừng-ao-chuồng ở Việt Nam 191 17
- Hình 5.14. Hệ thống canh tác theo ñường ñồng mức trên ñất 192 dốc Hình 6. 1. Hai phương pháp tiếp cận ñánh giá ñất ñai 203 (FAO,1989) 18
- Chương 1 VAI TRÒ ðẤT DỐC TRONG SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 1.1. KHÁI QUÁT VỀ ðẤT DỐC 1.1.1. ðất dốc thế giới ðất là một bộ phận hợp thành quan trọng của môi trường sống, không chỉ là tài nguyên thiên nhiên mà còn là nền tảng ñể ñịnh cư và tổ chức các hoạt ñộng kinh tế, xã hội. ðất không chỉ là ñối tượng của lao ñộng mà còn là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong sản xuất nông lâm nghiệp, ñiều này càng quan trọng ñối với Việt Nam, một quốc gia ñất chật người ñông. Theo tài liệu của FAO (2000), hiện nay trên Thế giới có khoảng 1 tỷ 476 triệu ha ñất nông nghiệp, trong ñó ñất dốc vùng ñồi núi chiếm khoảng 65,9% và có khoảng 544 triệu ha ñất canh tác mất khả năng sản xuất. Các vùng ñồi núi trên thế giới có ñộ dốc trên 100 chiếm 50 – 60% diện tích ñất nông nghiệp. ðất ñồi núi chiếm khoảng 35% diện tích ở Thái Lan, 65% ở Philipin và 87% ở Nêpan so với tổng số diện tích tự nhiên của mỗi quốc gia (Lamtham, 1992). Phía Nam Trung Quốc, ñất vàng và ñất ñỏ Á nhiệt ñới có tới 218 triệu ha, trong ñó 90% phân bố ở ñịa hình ñồi và núi. Trong vùng này, xói mòn diễn ra trên diện tích khoảng 615.300 km2, (Changli và ctv, 1992). Nêpan có diện tích 147.500 km2 (14,75 triệu ha), trong ñó 2/3 là ñất ñồi núi, nơi ñó chủ yếu là dân tộc thiểu số sinh sống. Ở trung du miền trung Nêpan tập trung nhiều ñất dốc nhất trong cả nước, chiếm tới 42.800 km2. Trong tổng diện tích ñất nông nghiệp, ñất dốc 709.400 ha, ñất bằng 954.000 ha, (Joshy và ctv, 1992). Philipin có tổng diện tích 30 triệu ha, trong ñó co hơn 60% là ñất dốc 19
- và xói mòn, tầng mỏng, khô hạn rất khó khăn cho trồng trọt, (Atienza và ctv, 1992). Hàng năm trên thế giới, không kể sản lượng nhóm cây nông lâm nghiệp khác trồng trên ñất dốc, riêng lúa nương canh tác trên ñất dốc ñã và ñang là nguồn lương thực quan trọng ñể nuôi sống nhiều triệu người ñóng góp 3,8% sản lượng lúa toàn cầu. Phần lớn diện tích cây lương thực này phân bố tập trung chủ yếu ở Ấn ðộ (6,2 triệu ha), Brazil (3,1 triệu ha), Indonesia (1,4 triệu ha) và rải rác ở các nước trong khu vực khoảng 7,0 triệu ha (Dobermann và Fairhurst, 2000). Hầu hết ñất ñồi núi bị chua, hiện nay chỉ có một diện tích nhỏ ñược sử dụng trong sản xuất nông nghiệp. ðiều ñó nói lên khó khăn ñể tạo ra một nền nông nghiệp bền vững trên loại ñất ñó (H.R.Von, Uexkull và R.P. Bosshart, 1989). ðất trồng cạn bị chua chiếm trên 600 triệu ha ở các nước nhiệt ñới, trong ñó gần 188 triệu ha ở các nước ðông Nam Á (Sajjapongse, 1993). Diện tích ñất ñồi chiếm khá lớn, phân bố ở một số nước là: ở Thái Lan chiếm 35%; Philippin 63%; Nêpan 87%, so với tổng diện tích của mỗi nước (Sajjapongse, 1993), Lào 73,7%, Hàn Quốc 49,8%, Malaysia 47,8%, Nhật Bản 40,7%, Indonesia 35,5% và Campuchia 22,3% (Nguyễn Văn Bộ, Nguyễn Trọng Thi, 1997). Những diện tích này ñược xem là “ñất có vấn ñề”, có nhiều yếu tố hạn chế ñối với sản xuất nông nghiệp. ðộ chua của ñất là một ñặc trưng cơ bản có tác ñộng mạnh mẽ ñến hoạt ñộng sống của cây trồng. Trong ñất trồng cạn, ñộ chua ñất gây ra chủ yếu bởi các ion H+ và Al3+ hấp thu trao ñổi trên bề mặt keo ñất và một phần nhỏ tự do trong dung dịch ñất. Theo Shecnove (1947) nguyên nhân chủ yếu tạo nên ñộ chua là Al3+ trên bề mặt keo (Lê Văn Căn trích dẫn, 1977). Vai trò của ion Al3+ trong ñộ chua ñất thể hiện càng mạnh ñối với ñất nhiệt ñới khi có pH dưới 5. Hàm lượng nhôm di ñộng và pH ñất tương quan với nhau theo phương trình Popenoe thiết lập, 1960, như sau: pH=[Al3+/0,2x (Al-2,43)]. Theo Uexkull và Bosshart, 1989; Uexkull 1996, ñất ñồi chua (Ultisols và Oxisols) ở 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn sử dụng Aquifer Test
156 p | 243 | 81
-
Quản Lý Năng Lượng
46 p | 244 | 73
-
Giáo trình Quản lý môi trường cơ bản (Textbook of Basic Enviromental Management): Phần 1
162 p | 161 | 45
-
Tài liệu giảng dạy chuyên đề Phát triển bền vững với những vấn đề toàn cầu và của Việt Nam: Phần 2
58 p | 156 | 40
-
Khai thác tiềm năng phòng trừ sinh học của nấm trắng, Beauveria bassiana và nấm xanh, Metarhizium anisopliae trong quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây có múi
13 p | 132 | 28
-
Báo cáo nghiên cứu, đánh giá "Thực trạng về quản lý khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản Việt Nam"
22 p | 497 | 26
-
Bài thuyết trình Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý môi trường nông thôn
42 p | 173 | 22
-
Chuyên đề: Tổng quan về quản lý sữ dụng đất đai của Việt Nam - TS Đặng Văn Minh
8 p | 135 | 18
-
Làm gì để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở đồng bằng sông Cửu Long - PGS.TS. Dương Văn Viện
7 p | 130 | 15
-
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Gis trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng đô thị
5 p | 184 | 14
-
Xử lý nước thải: xu hướng hiện tại, định hình tương lai
6 p | 75 | 10
-
Bài giảng Kinh nghiệm trong quản lý và sử dụng số liệu quan trắc môi trường của tỉnh Đồng Nai
13 p | 90 | 10
-
Giáo trình Quản lý nguồn nước - Văn Dũng Nguyễn
26 p | 97 | 5
-
Giải pháp quản lý hiệu quả chất thải rắn công nghiệp nguy hại tại khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi
5 p | 68 | 3
-
Phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi vùng đồng bằng sông Cửu Long: Một tiếp cận dựa trên nhận thức cấp cộng đồng
9 p | 37 | 3
-
Thiết kế hệ thống WebGIS quản lý thông tin quy hoạch sử dụng đất (lấy ví dụ tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội)
6 p | 28 | 3
-
Một số vấn đề liên quan đến xử lý và tái sử dụng nước mưa đô thị
6 p | 43 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn