ng 9.

Ch Ị Ế

Ả Ả

ươ QU N TR K T QU S N XU T Ả KINH DOANH TRONG DN

9.1. T ng giá tr s n xu t và phân b t ng giá tr ị ấ ổ ổ ị ả ổ

9.2. L i nhu n và nh ng nhân t nh h ng đ n ữ ố ả ưở ế ợ

l s n xu t trong DN ả ậ i nhu n c a DN ậ ủ ợ

1

9.3. Phân tích ho t đ ng SXKD trong DN ạ ộ

ổ ổ

9.1. T ng GTSX và phân b t ng GTSX trong DN

ị ả ấ

ị ủ ả ả ẩ ẩ ẩ ấ

• Trong th ng kê, c tính theo giá 9.1.1. Khái ni m và ý nghĩa ệ a) Khái ni mệ • Giá tr s n xu t là toàn b giá tr c a s n ph m v t ậ ộ ch t (thành ph m, bán thành ph m, s n ph m d ở ẩ c t o ra trong m t th i kỳ nh t dang) và d ch v đ ấ ộ ụ ượ ạ ị ng là m t năm). đ nh (th ộ ườ ị Giá tr s n xu t đ ị ả ố ấ ượ

2

th c t và giá so sánh. ự ế

9.1. T ng GTSX và phân b t ng GTSX ...

ổ ổ

• Giá tr s n xu t bao g m ồ : – Giá tr hàng hoá và d ch v s d ng h t trong ị ị ả ị ụ ử ụ ế

quá trình s n xu t; ấ ả

– Giá tr m i tăng thêm trong quá trình s n xu t: ấ

ả s n xu t, ấ i lao đ ng t ộ

ấ ấ ế ả ả ư ả ặ

3

ị ớ thu nh p c a ng ừ ả ườ ậ ủ thu s n xu t, kh u hao tài s n c đ nh dùng ả ố ị ấ trong s n xu t, và th ng d s n xu t. ấ • Giá tr s n xu t có s tính trùng giá tr ị HH và ị ả ự d ch v gi a các đ n v s n xu t, m c đ tính ụ ữ ứ ộ ấ ị ả ơ ị ch c ứ ộ CMH c a t trùng ph thu c vào m c đ ủ ổ ứ ộ ụ s n xu t. ả ấ

C c u t ng giá tr s n xu t ấ ơ ấ ổ ị ả

• Theo C. Mác, t ng giá tr s n xu t bao g m 3 b ộ ị ả ấ ổ ồ

ph n: ậ

G = C + V + m

Trong đó:

ấ ị ậ

ấ ồ

 C: Giá tr v t ch t các TLSX đã tiêu hao trong quá trình s n xu t, g m kh u hao TSCĐ, nguyên ả ấ nhiên v t li u. ậ ệ ị  V: giá tr công lao đ ng và các chi phí cho lao ộ

ậ ậ ộ

đ ng tiêu hao trong quá trình s n xu t ấ ộ ộ ứ  m: B ph n giá tr th ng d , là b ph n còn l ạ ị ặ ả ể ự ư ệ ệ

4

i c a doanh nghi p đ th c hi n ch c năng tái s n ủ xu t m r ng. ở ộ ấ

H th ng tài kho n qu c gia

ệ ố

• H th ng tài kho n qu c gia: GO (Gross ả ệ ố

ệ ồ

ố Outputs) bao g m chi phí trung gian ký hi u IC (Intermediary Costs) và giá tr tăng thêm ký hi u ệ VA (Value Added).

5

GO = VA + IC

Chi phí trung gian IC

• Khái ni mệ

ị ph n ánh giá ế ế

ẩ ớ

ả ờ ử ả

Chi phí trung gia là ch tiêu kinh t ỉ tr hàng hóa và d ch v s d ng h t trong quá ụ ử ụ ị trình s n xu t đ t o ra s n ph m m i trong ả ấ ể ạ m t th i kỳ nh t đ nh, g m c chi phí s a ch a ộ ữ ồ ấ ị nh và duy tu tài s n c đ nh dùng trong s n ả ố ị ỏ xu tấ .

Chi phí trung gian tính theo ngành kinh t và toàn

6

, theo giá th c t ế và giá so sánh. b n n kinh t ộ ề ế ự ế

Chi phí trung gian IC

ủ ế

• C c uơ ấ : IC g mồ hai nhóm ch y u: – Nhóm chi phí v t ch t g m ệ ấ ồ : nguyên v t li u ệ ậ ệ

ụ ả ấ ố

ả ẩ ậ ỏ

ậ ệ chính, v t li u ph , nhiên li u, đi n, n c, ụ ướ khí đ t, chi phí công c s n xu t nh , v t r ỏ ậ ẻ ti n mau h ng và chi phí s n ph m v t ch t ấ ề khác.

ị ậ ả

ệ – Nhóm chi phí d ch v g m ể ụ ồ : v n t ụ ả

ị ụ ả ị ị

i; b u ư đi n; b o hi m; d ch v ngân hàng; d ch v ụ ị pháp lý, d ch v qu ng cáo và các d ch v ụ khác.

7

=> Trong IC cũng bao g m các chi phí do DN t ồ c tính quy đ i theo giá tr hi n ấ ượ ị ệ

s n xu t đ ả hành và các chi phí thuê m n bên ngoài (thuê m n d ch v ho c thuê m n lao đ ng th i ổ ướ ướ ụ ặ ướ ộ ờ ị

v ...).ụ

Giá tr tăng thêm VA

(Value Added)

• Giá tr tăng thêm VA

ấ ủ

ị ị ả

ậ ộ ượ ạ

: là b ph n quan tr ng nh t trong t ng ổ ọ c t o ra do tiêu dùng các y u t ế ố

giá tr s n xu t c a DN, đ ban đ uầ (tiêu dùng trung gian), VA bao g m:ồ  W (Wages): Chi phí lao đ ng th ợ ườ ng xuyên th

ng xuyên (ti n công, ườ ng h p thuê lao đ ng ngoài có tính th i ờ ộ ng g n li n v i d ch v ụ ắ

ng). Tr ườ

ườ c tính vào chi phí trung gian.

ti n l ề ươ v , không th ụ đ ượ

 ff (finance fees): Các chi phí v d ch v tài chính, thu , ế

ề ị

b o hi m, lãi vay ngân hàng. ả  T (Tax): Các kho n thu và l

phí mà doanh nghi p ph i

ế

đóng góp,

 A (Amortization): kh u hao tài s n c đ nh dùng vào s n

ố ị

xu t trong năm  Pr (profit): L i nhu n ròng (l ợ

i nhu n thu n) c a doanh ầ ậ tăng thêm, tiêu dùng ệ ầ ư

c s d ng cho vi c đ u t nghi p đ hay tích lu đ tái s n xu t m r ng

ệ ượ ử ụ ỹ ể

ở ộ

8

9.1. T ng GTSX và phân b t ng GTSX ...

ổ ổ

9.1.2. Ý nghĩa c a phân ph i t ng giá tr s n ố ổ ị ả ủ

xu tấ

ộ ọ

thi u c a quá trình tái s n xu t. • Phân ph i GTSX là m t khâu quan tr ng không th ể ả

ố ế ủ • Giúp gi ả ợ

ế ậ ề ả ấ ả

9

ấ i ích, đáp ng h p lý i quy t hài hoà các l ứ ợ cho các b ph n, các khâu s n xu t, đ m b o đi u ả ộ ki n cho quá trình tái s n xu t. ấ ệ ả

9.1. T ng GTSX và phân b t ng GTSX ...

ổ ổ

ị ả

ộ ủ

ố ổ

9.1.2. N i dung phân ph i giá tr s n xu t ấ a) Nguyên t cắ Th c hi n nguyên t c phân ph i t ng s n ph m xã h i c a ự ệ Mác:

ừ:

• Toàn b t ng s n ph m xã h i ph i kh u tr ẩ

ả ồ

ể ự ữ ả

c khi ti n hành phân

ể ở ộ ể ư

ộ ổ ấ  Ph n t li u s n xu t đã dùng r i (C) ấ ầ ư ệ ả  M t ph n thêm vào đ m r ng s n xu t ấ ầ ộ  M t ph n đ d tr b o hi m đ phòng thiên tai ầ ộ ạ ể

ế

• Ph n còn l ầ ố

ả ề ướ ph i cho cá nhân thì ph i kh u tr đi: ấ  Chi phí chung v qu n lý  Chi phí dùng đ tho mãn nhu c u chung (nh tr

ư ườ

ng h c, ọ

b nh vi n, v sinh n i công c ng…) ệ

10

 Trích nuôi d

i đ tiêu dùng, nh ng tr ả ừ ề ả ả ể ơ ng nh ng ng ữ

ệ ưỡ

ộ i không có kh năng lao ườ

đ ngộ

 Trích cho qu c phòng

9.1. T ng GTSX và phân b t ng GTSX ...

ổ ổ

ố ộ

ị ả ấ

ụ ố i ích kinh c nghĩa v đ i ợ ướ

11

9.1.2 N i dung phân ph i giá tr s n xu t ấ b) N i dung phân ph i giá tr s n xu t trong DNNN ộ ị ả ố • Bù đ p đ tiêu hao c các y u t ế ố ắ ượ • Đ m b o m r ng tái s n xu t và tiêu dùng ấ ả ở ộ ả ả • Phân ph i nh m th c hi n đ ệ ượ ự ằ ố v i nhà n c và đ m b o hài hoà các l ả ả ớ . ế t

Bù đ p các y u t

tiêu hao

ế ố

• Các giá tr tiêu dùng trung gian ị

c tính ặ

(IC) ph i đ ả ượ ẩ ạ ả c bù đ p ngay sau m i ắ ỗ

đ y đ , chính xác cho t ng lo i s n ph m ho c ừ ầ ủ ụ ủ DN và ph i đ d ch v c a ả ượ ị ấ chu kỳ s n xu t. ả

• Bù đ p hao phí lao đ ng ắ

i ể ệ quan h gi a l ộ th hi n ệ ữ ợ i lao đ ng, th hi n m i quan ể ệ ộ ố ườ

ích c a ủ DN và ng h gi a s n xu t và tiêu dùng. ấ ệ ữ ả • Các chi phí tài chính: bao g m l ệ ồ ệ ủ ể ệ ố phí, lãi vay ngân ớ ệ

hàng... th hi n m i quan h c a doanh nghi p v i các t ổ ứ

• Các chi phí v các lo i thu ế th hi n m i quan h ệ ố

ể ệ c. ch c tài chính. ạ ề c a doanh nghi p v i Nhà n ớ ủ

• Kh u hao ấ ướ : là ph n bù đ p hao mòn c a tài s n c ả ố ủ

12

và b o t n v n s n xu t c a ố ả ấ ủ ắ ả ồ

ệ ầ đ nh đ tái đ u t ầ ư ể ị doanh nghi p.ệ

Đ m b o m r ng tái s n xu t và tiêu dùng

ở ộ

• L i nhu n ròng c a doanh nghi p ậ ượ

ọ ỹ

c s ệ (Pr) đ ủ ợ ử d ng cho vi c đ u t tăng thêm đ m r ng s n ả ể ở ộ ầ ư ụ xu t kinh doanh hay ti t ki m, trích l p các qu c a ỹ ủ ậ ế ấ t quan tr ng là qu phát tri n doanh nghi p, đ c bi ể ệ ệ s n xu t và qu d phòng. ả ặ ỹ ự ấ

• Tăng quy mô giá tr s n ph m tăng thêm ẩ

ệ ế ị ả ộ

ệ ữ ả ố

ỹ ả ả

và các l trong n n kinh t ề ế ế ợ

13

là c s ơ ở i quy t m t cách h p lý và hài hoà các cho vi c gi ợ ả m i quan h trong phân ph i: quan h gi a s n ố ệ xu t và tiêu dùng, s n xu t và tích lu , s n xu t và ấ ấ ấ qu c i ích kinh t đ u t ố ầ ư dân.

c) Yêu c u phân ph i t ng ố ổ giá tr s n xu t ị ả ấ trong ầ

DN

• Tính đúng, tính đủ chi phí s n xu t, ấ l u ý ư ả ế ố giá y u t

cả

• Chi phí thù lao lao đ ngộ ph i đ

ả ượ ề ế ự ộ

ạ ộ

c quan tâm đúng m c, có tính đ n s khác nhau v hao phí lao đ ng gi a các ngành, các ho t đ ng. • Th c hi n đúng trách nhi m ệ và nghĩa v thu theo ụ ế

ủ và công khai trong phân

14

ph i t ng s n ph m ứ ữ ệ ự Lu t đ nh. ậ ị ầ ả ố ổ • C n đ m b o s dân ch ả ả ự ẩ

nh

ố ả

h

9.2. L i nhu n và nh ng nhân t ậ ng đ n l ế ợ

i nhu n c a DN ậ ủ

ợ ưở

ồ ệ ố ủ ợ ậ

i nhu n trong DN i nhu n ậ ợ ng đ n l ế ợ

ươ ố ủ ế ả i đa hóa l i nhu n và nâng cao t i nhu n ậ su t ỷ ấ

15

i nhu n trong DN l 9.2.1. Khái ni m và ngu n g c c a l ng pháp xác đ nh l 9.2.2. Vai trò và ph ị 9.2.3. Nh ng nhân t ch y u nh h ưở ữ 9.2.4. Bi n pháp t ậ ợ ố ệ ậ ợ

i

ồ ố ủ ợ

9.2.1. Khái ni m, ngu n g c c a l nhu nậ

a) Khái ni mệ • L i nhu n trong kinh t ầ ế ọ : là ph n tài s n mà nhà

ả sau khi đã tr đi các chi ừ

ế ả

ữ ổ ầ ổ

h c ậ ợ nh n thêm nh đ u t đ u t ờ ầ ư ầ ư ậ ầ ư , bao g m c chi phí c phí liên quan đ n đ u t đó ơ ồ h i; là ph n chênh l ch gi a t ng doanh thu và t ng ệ ộ chi phí.

ợ ậ ầ ế ữ

ả ự ệ ữ ị

ế

: là ph n chênh l ch gi a giá ấ . S khác nhau gi a đ nh nghĩa hai lĩnh v c là quan ni m v chi phí. Trong k toán, ề i ta ch quan tâm đ n các chi phí b ng ti n, mà ườ ệ ế ề

16

ư ể

h c. Chính i nhu n: l i ợ ậ ế ọ ợ ệ

và l • L i nhu n trong k toán bán và chi phí s n xu t ự ở ng ằ ỉ không k chi phí c h i nh trong kinh t ơ ộ i hai khái ni m l s khác nhau này d n t ẫ ớ ự i nhu n k toán. nhu n kinh t ậ ợ ế ế ậ

i

ồ ố ủ ợ

lo iạ :

i nhu n t ho t đ ng kinh doanh ợ ậ ừ

9.2.1. Khái ni m, ngu n g c c a l nhu nậ ậ ủ DN g m 03 ồ ậ ừ ạ ộ

ậ ừ ạ ộ ấ ợ

ho t đ ng b t th ệ

• L i nhu n c a ợ – L i nhu n t là l ợ ho t đ ng kinh doanh hàng hoá d ch v ụ ị ạ ộ – L i nhu n t i nhu n thu là l ho t đ ng tài chính ậ ợ ậ ừ ạ ộ ợ tài chính ho c kinh các ho t đ ng đ u t c t đ ặ ầ ư ạ ộ ượ ừ doanh v v n đ a l ề ố ư ạ (liên doanh, liên k t, đ u t i ầ ư ế ) mua bán ch ng khoán, thu lãi ti n g i. . . ề ử i nhu n t ườ là l ng ậ ừ ợ c ướ ự ng ườ ặ ấ

ứ – L i nhu n t ạ ộ ữ ư vi ph m h p ạ

17

các ho t đ ng mà doanh nghi p không d tính tr ho c nh ng ho t đ ng không mang tính ch t th ạ ộ xuyên nh : Thanh lý tài s n, thu t ợ đ ng, thu ti n ph t hu b h p đ ng. . . ạ ồ ả ỷ ỏ ợ ừ ồ ề

9.2.2 Vai trò, ph

ng pháp tính l

i nhu n

ươ

ộ ụ ự và đi u ề

ki n t n t

ở ộ i ích v t ch t đ i ấ ố ậ ộ ấ ộ , nâng cao năng su t lao đ ng,

a) Vai trò • Đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ – L i nhu n v a ợ ệ ồ ạ ồ ồ ườ ệ

ậ ừ là m c tiêu, đ ng l c i và phát tri n ể – Là ngu n tích lu đ tái s n xu t m r ng ỹ ể ả – Là ngu n đ khuy n khích l ế ể i lao đ ng v i ng ớ c i thi n đ i s ng ờ ố ả ậ ợ ể ệ

18

– L i nhu n còn là ngu n đ doanh nghi p tham ồ gia các ho t đ ng xã h i ộ ạ ộ

9.2.2 Vai trò, ph

ng pháp tính l

i nhu n

ươ

ỹ ướ ệ

ấ ể ự ứ ở ộ ầ

ậ như: ch tiêu v đ u t ệ ặ ỉ

– L i nhu n có m i quan h ch t ch v i các ch ỉ ẽ ớ , s ề ầ ư ử ả

19

a) Vai trò c a l i nhu n ậ ủ ợ • Đ i v i kinh t xã h i ộ ế ố ớ – Là ngu n thu quan tr ng c a ngân sách Nhà N c ủ ồ – Là ngu n tích lu quan tr ng nh t đ th c hi n tái ọ ồ s n xu t m r ng xã h i và đáp ng các nhu c u ộ ả ấ phát tri n c a xã h i. ể ủ ậ ố tiêu kinh t k thu t ế ỹ d ng các y u t đ u vào, chi phí và giá thành s n ế ố ầ ụ xu t, các ch tiêu đ u ra và các chính sách tài chính ầ ỉ ấ nhà n c.ướ

b) Ph

ng pháp tính l

i nhu n

ươ

Cách tính

Ý nghĩa

Ch tiêu ỉ

c

ượ

DTT - ZTB

L i nhu n ậ HĐSXKD

thu đ L i nhu n t ừ HĐSX, cung ng s n ph m, ả ứ d ch v trong kỳ. ị

L i nhu n ợ HĐTC

thu HĐTC Doanh -Thu (n u có) - chi ế ế phí HĐTC.

Là s chênh l ch gi a doanh ệ ố HĐTC v i chi phí thu t ừ v HĐTC và các kho n thu ế ề gián thu (n u có).

ế

ế ế

L i nhu n ợ HĐBT

DTBT - thu (n u có) - CPBT.

Là s chênh l ch gi a doanh ữ ệ ố thu b t th ng v i chi phí ớ ườ ấ ng và kho n thu b t th ế ả ườ ấ gián thu (n u có). ế

20

T su t l

i nhu n

ỷ ấ ợ

TT Các ch tiêu

Ý nghĩa

1 LN/DTT

t.

Nói lên m t đ ng doanh thu t o ra bao nhiêu i nhu n. Ch tiêu càng cao càng t đ ng l ồ

ộ ồ ậ

2 LN/VKDBQ

Nói lên m t đ ng v n kinh doanh t o ra bao nhiêu LN. Ch tiêu càng cao càng t

ạ t.

ộ ồ ỉ

3 LN/VCSHBQ

ủ ở ữ ạ

Nói lên m t đ ng v n ch s h u t o ra bao nhiêu đ ng l

i nhu n.

ộ ồ ợ

ố ậ

4 LN/VLĐBQ

Nói lên m t đ ng v n l u đ ng t o ra bao ố ư nhiêu đ ng l

i nhu n.

ộ ồ ợ

5 LN/VCĐBQ

c hi u qu s d ng m t ả ử ụ

t đ ế ượ

Nó cho ta bi đ ng v n c đ nh. ồ

ố ố ị

6 LN/GTSX(hay

c a các chi phí

ế ủ

giá thành toàn b )ộ

Ph n ánh hi u qu kinh t ệ đã b ra. ỏ

21

ChØ tiªu

Ph¸t s inh

Luü kÕ tõ ...

Do anh thu thuÇn

- Gi¸ vèn hµng b¸n

= Lîi nhuËn g é p

- Chi phÝ b¸n hµng

- Chi phÝ quản lý doanh nghiÖp

= Lîi nhuËn thuÇn tõ ho ¹t ®é ng S XKD (A)

Thu nhËp ho¹t ®éng tµi chÝnh

- Chi phÝ ho¹t ®éng tµi chÝnh

= Lîi nhuËn ho ¹t ®é ng tµi c hÝnh (B)

Thu nhËp ho¹t ®éng bÊt th­êng

- Chi phÝ ho¹t ®éng bÊt th­êng

= Lîi nhuËn ho ¹t ®é ng bÊt th­ê ng (C)

Tæ ng lîi nhuËn tr­íc thuÕ (A+B+C)

- ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp (25%)

22

= Lîi nhu©n s au thuÕ

ng đ n l

i

9.2.3. Các nhân t

nh h

ưở

ế ợ

ố ả nhu nậ khách quan ng và s c nh tranh ự ạ ế ủ

c a Chính ph ị ề ệ

a) Các nhân t • Th tr ị ườ • Chính sách kinh t • S bi n đ ng giá tr ti n t ự ế ộ b) Ch quan ủ • Doanh thu (SP tiêu th , c c u m t hàng, giá ụ ơ ấ ặ

bán…)

23

• Giá thành toàn bộ • Kh năng v v n ề ố • Ngu n nhân l c ự ả ồ

9.2.4. Bi n pháp tăng l

i nhu n, TSLN

ươ

• L a ch n ph • L a ch n, huy đ ng và s d ng v n, ngu n l c ng án kinh doanh phù h p ợ ộ ồ ự ử ụ ố

ọ ự ọ ự hi u qu ả ệ ạ

ề ẩ

24

i nhu n h p lý • H chi phí và giá thành SP • Tiêu th s n ph m và thanh toán ti n hàng nhanh ụ ả • Phân ph i l ợ ố ợ ậ

9.3. Phân tích ho t đ ng kinh doanh ạ ộ

ể ầ ặ

ng pháp và n i dung phân tích kinh doanh ộ

25

9.3.1. M c đích, yêu c u và đ c đi m ụ 9.3.2. Ph ươ 9.3.3. T ch c phân tích kinh doanh ổ ứ

9.3.1. M c đích, yêu c u và đ c đi m phân ầ ụ tích kinh doanh trong DN

a) M c đích ụ • Đánh giá k t qu s n xu t kinh doanh và tìm ra ả ả ấ

ế nguyên nhân

ữ ữ ệ

• Phát hi n nh ng kh năng ti m tàng, nh ng ngu n c s d ng ho c s d ng ồ ử ụ ề ử ụ ượ ả ấ ặ

ả trong DN

t ả l c s n xu t ch a đ ư ự ch a có hi u qu ệ bi n pháp t ệ ổ ch c s n xu t và qu n lý t ấ ứ ả ả ố

26

ư • Đ ra ề h nơ

ụ ể ầ ặ

9.3.1. M c đích, yêu c u và đ c đi m phân tích kinh doanh trong DN

ỹ ả ậ ự ế ệ ạ

b) Nhi m vệ • Đánh giá toàn di n tình hình xây d ng và th c hi n ệ k ho ch s n xu t, k thu t, tài chính và k ho ch ấ ế ạ tiêu th s n ph m. ụ ả • Đánh giá tình hình t ứ ả ổ

ệ s n xu t ấ

ch c s n xu t và hi u qu ả ấ kinh doanh, tình hình s d ng các y u t ử ụ • Đánh giá vi c xây d ng và th c hi n quy trình s n ự ự ệ ả

ể ấ

ế ố ả ệ xu t, vi c chuy n giao công ngh m i ệ ớ ề ệ ệ ữ

ị ề ữ

27

• Phát hi n nh ng ti m năng và ngu n l c s n xu t ấ ồ ự ả d tr ch a s d ng đ có nh ng ki n ngh v hình ự ữ ư ử ụ ế th c và bi n pháp s d ng có hi u qu . ả ệ ứ ể ử ụ ệ

ụ ể ặ ầ

9.3.1. M c đích, yêu c u và đ c đi m phân tích kinh doanh trong DN

c) Yêu c u phân tích kinh doanh • Phân tích kinh doanh ph i đ c ti n hành toàn di n, ả ượ ệ ế

sâu s cắ

• Phân tích ngay t ừ ầ

b máy c ti n hành ế ấ ừ ộ

28

th qu n lý đ n ng đ u và ph i đ ả ượ ề ế và th ng nh t t ố i lao đ ng ng xuyên, có n n p ộ ườ ả ườ ế

9.3.2. Ph ng pháp và n i dung phân tích kinh ươ

ộ doanh

ươ ế

ng pháp phân tích t hoá ụ ụ ể ặ

a) Ph - Chi ti + Có tác d ng xem xét m t cách c th các m t khác ộ ng phân tích t hoá theo đ a đi m, theo th i gian, ể ị ủ ố ượ ế ộ ờ

29

- Phân t th ng kê, thay th liên hoàn... nhau c a đ i t + N i dung: chi ti theo b ph n. ộ ậ ổ ố ế

ng pháp và n i dung phân tích kinh ộ ươ

ng pháp so sánh ươ

9.3.2. Ph doanh - Ph 1. So sánh X: so sánh s th c hi n v i s k ho ch ố ự ớ ố ế ệ ạ

trong năm;

ố ự ệ

c, c a vùng) 2. So sánh không gian: So sánh s th c hi n v i cái ớ chung (doanh nghi p khác, bình quân chung c a c ủ ả n ướ

ủ 3. So sánh th i gian ng:là so ặ ướ

30

/ ho c phân tích xu h c c a nhi u năm v i nhau. ờ sánh s đ t đ ố ạ ượ ủ ề ớ

9.3.2. Ph ng pháp và n i dung phân tích kinh ươ

ộ doanh

- Các ph ng pháp đ c thù theo các n i dung phân tích ươ ặ ộ

• Ph ng pháp toán ươ

• Ph ươ ng pháp cân đ i ố

• Ph ng pháp phân tích t ươ l ỷ ệ

• Ph ng pháp phân tích lãi thô ươ

• Ph ươ ng pháp phân tích dòng ti n ề

31

• Ph ươ ng pháp phân tích hoà v n ố

9.3.2. Ph ng pháp và n i dung phân tích kinh ươ

ộ doanh

ủ ả

ng b) N i dung phân tích kinh doanh • Phân tích kh năng tài chính c a doanh nghi p. ệ • Phân tích công tác qu n lý c a doanh nghi p. ệ ả • Phân tích tình hình xác đ nh và l a ch n ph ươ ự ọ ị

h ả ướ

c và k ho ch kinh doanh c a ng s n xu t kinh doanh. ế ượ ế ủ ạ

ấ • Phân tích chi n l doanh nghi p.ệ

• Phân tích công ngh k t h p các y u t đ u vào và ệ ế ợ ế ố ầ

tình hình đ u ra. ầ

• Phân tích tình hình phát tri n c a các ngành s n xu t ấ ể ủ ả

ng và tình hình tiêu th s n ph m. ị ườ ẩ

32

và d ch v . ụ ị • Phân tích th tr • Phân tích đánh giá hi u qu kinh t ụ ả c a doanh ệ ả ế ủ

nghi p.ệ

a) Phân tích kh năng tài chính ả

: ch ra th c l c tài chính c a doanh nghi p

ự ự

M c đích ỉ • Phân tích kh năng tài chính ả • Phân tích năng l c tài chính

33

a) Phân tích kh năng tài chính ả

Ý nghĩa

Ch tiêu ỉ

Yêu c uầ

T ng s v n t

ố ố ự

Ti m l c tài ự ề chính

có trên t ng v n đ u t

c n

2/3

v n t

ầ ư ầ

T l ỷ ệ ố ự tế thi

có so v i t ng ng n v n

ệ ố ố ự

ớ ổ

H s v n t kinh doanh

>= 40% - 50%

gi a tài s n l u đ ng có so v i tài

2/1

T l ỷ ệ ữ s n l u đ ng n ả ư ộ

ả ư ộ ợ

T l

>= 1

ỷ ệ ữ ố ư ộ

gi a v n l u đ ng và n ng n h n ạ

Kh năng đ m b o thanh toán ả các nghĩa v tài ụ chính

>= 1

ỷ ệ ữ ổ

gi a t ng thu nh p thu n và kh u ậ

T l ầ hao so v i n đ n h n ph i tr ả ả

ớ ợ ế

34

b) Phân tích k t qu và hi u qu ho t đ ng c a b máy qu n tr ị ả

ủ ộ

ạ ộ

ế

Ý nghĩa

Ch tiêu ỉ

T ng s n ph m, t ng giá tr s n ph m ổ

ị ả

S n ph m hàng hóa, giá tr s n ph m hàng hóa

ị ả

K t qu ả ế s n xu t ấ ả kinh doanh chung

M c đ s d ng các y u t

ứ ộ ử ụ

ế ố ả

s n xu t ấ

L i nhu n ậ

T ng s n ph m, t ng giá tr s n ph m/1 lao đ ng qu n tr ị ả

S n ph m hàng hóa (giá tr s n ph m hàng hóa)/1lao đ ng qu n tr

ị ả

L i nhu n/1 lao đ ng qu n tr

Hi u qu ả ệ ho t đ ng ạ ộ c a b ủ ộ máy qu n ả trị

i nhu n)/1 đ n

ị ả

ơ

T ng giá tr s n ph m(giá tr s n ph m hàng hóa, l ị ả ợ ổ v chi phí lao đ ng (chi phí v t ch t dùng trong qu n tr ) ị ả ậ ị

T tr ng chi ph qu n tr trong t ng gi

ỷ ọ

thành s n ph m ả

ỷ ọ

ủ ộ

ỹ ề

ị ỏ

T tr ng ti n công c a b máy qu n tr t ng t ng qu ti n công 35

ủ ộ

ạ ộ

ế

b) Phân tích k t qu và hi u qu ho t đ ng c a b máy qu n ả trị

ư

ượ

ư

• L u ý khi s d ng các ch tiêu trên: ử ụ • Tính toán các ch tiêu theo t ng năm phân tích ừ ỉ • K t h p v i đánh giá u, nh ớ t trong tr

ng h p có nh ng thay đ i v t

ườ

c đi m c a công tác qu n lý, ữ

ả ch c ổ ề ổ ứ

ế ợ đ c bi ệ ặ qu n lý trong doanh nghi p. ả

ợ ệ

ế

ng t

• Trong m t năm, m t kỳ có th đánh giá k t qu và hi u qu ả ể c a b máy qu n lý thông qua so sánh v i các đ nh m c ho c ặ ủ ộ v i các doanh nghi p có đi u ki n s n xu t t ớ

ả ị ấ ươ

ệ ứ . ự

ệ ả

36

c) Phân tích tình hình xác đ nh và l a ch n ph ng ọ ươ ự

h ị ng s n xu t kinh doanh ấ ả ướ

Yêu c u:ầ • Ph

ng h

ng kinh doanh ph i khai thác tri

t đ các l

ươ

ướ

ệ ể

i th ế

só sánh và các ngu n l c c a c s kinh doanh.

• Hi u qu s n xu t kinh doanh t ng lo i s n ph m, d ch v ụ

ng h

• Hi u qu s ph i h p s n xu t kinh doanh các lo i s n

ạ ả

hi u qu chung c a DN theo

ả c xác đ nh và l a ch n.

ồ ự ủ ơ ở ả ả ấ ệ ạ ả trong ph ng kinh doanh ph i cao. ướ ươ ả ự ố ợ ả ệ ấ ph m và d ch v th hi n ụ ể ệ ở ệ ẩ h ng kinh doanh đã đ ượ ướ

ủ ọ

37

• Phân tích vai trò và v trí chi n l

ế ượ

c trong vi c th c hi n nhi m ệ ự ệ c đi m c a ể ượ ữ ư

ể ế ượ

c và k ho ch kinh doanh. ế ạ

ế ượ

ệ v kinh doanh c a DN đ tìm ra nh ng u, nh ủ ụ ho t đ ng xây d ng chi n l ự ạ ộ • Phân tích tính h p lý c a chi n l ế ượ ợ ạ ự ệ ế ạ ề ữ

ế ạ c và k ho ch kinh doanh c a doanh nghi p, s nhanh nh y trong quá trình đi u ch nh ủ chi n l h p lý, hay khi các đi u ki n g n v i chúng thay đ i. ổ ợ ớ ệ

c và k ho ch kinh doanh khi phát hi n ra nh ng b t ớ c đã xây d ng v i th ị ự ế ủ

ể ả

ấ ẵ ng, th i h n thích ờ ạ

ấ ượ

ệ ắ • Phân tích s g n bó gi a chi n l ế ượ ự ắ i th c a DN và vi c khai thác c SXKD và l ng, Chi n l tr ợ ế ượ ườ t i, các ngu n l c s n xu t s n có đ s n xu t i đa các thu n l ậ ợ ồ ự ả ấ ố ng và ch t l ra các s n ph m v i s l ớ ố ượ ẩ ả h p hay không. ợ

• Phân tích s k t h p c a chi n l

ế ượ

c kinh doanh b ph n (nh chi n

c kinh doanh chung c a ủ ế ậ

ư

38

c s n ph m, giá c , ti p th ...)

ự ế ợ ủ doanh nghi p và chi n l ệ l ẩ ượ ả

ế ượ ả ế

d) Phân tích chi n l c và k ho ch KD c a DN ế ượ ế ạ ủ

đ u vào ế ố ầ

e) Phân tích công ngh k t h p các y u t ệ ế ợ và k t qu đ u ra ả ầ ế

Q = f (K, L)

(a

, b

< 1 )

Ví dụ: Q = AKa Lb

s n xu t

ế

đ u ra khi có s thay đ i

m t trong các y u t

đ u vào

• Phân tích tình hình qu n lý và s d ng các y u t ả ử ụ ế ố ả • Phân tích s k t h p các y u t s n xu t theo các mô hình s n ấ ế ố ả ự ế ợ i thi u hoá chi phí xu t khác nhau v i m c tiêu t ố ớ • Phân tích k t qu s n xu t kinh doanh ấ ả ả • Phân tích tính nh y c m c a y u t ạ ả ủ ế ố ầ ế ố ầ

39

ủ ừ

f) Phân tích tình hình phát tri n SXKD c a t ng lo i s n ph m d ch v ẩ ạ ả ụ

i nhu n ròng hàng năm, giá tr hi n

ả ổ

ị ệ

ỉ i ròng NPV

Ch tiêu hi u qu t ng h p: l t ạ

i nhu n/ v n đ u t

;

ầ ư

i IRR

Ch tiêu v m c sinh l ề ứ ỉ i nhu n/v n t su t l t ậ ỷ ấ ợ

i c a v n: t ờ ủ ố l có; t ỷ ệ

ố ự

su t l ỷ ấ ợ sinh l ợ

, s vòng quay

ồ ố

ử ụ

ầ ư ố

Ch tiêu s d ng v n: th i gian thu h i v n đ u t ờ ố c a v n l u đ ng... ủ ố ư

Đ i v i ố ớ nh ng ữ ho t đ ng ạ ộ s n xu t ấ ả kinh doanh dài h n ạ

Đi m hoà v n

ng, s n l

ng hàng

ấ ấ

ả ượ

ả ượ

Năng su t đ t đai, năng su t lao đ ng, s n l hoá

i nhu n/ doanh thu; l

i ợ

i nhu n/ chi phí; l i nhu n/lao đ ng

T su t sinh l i: l ờ ợ nhu n/ ha ho c l ặ ợ

ỷ ấ ậ

ậ ậ

Giá thành đ n v s n ph m

ị ả

ơ

Đ i v i ố ớ các ho t ạ đ ng s n ộ ả xu t kinh ấ doanh ng n h n ắ

Thu nh p/công lao đ ng...

40

ể ị Ch tiêu ỉ

g) Phân tích th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ

N i dung

Phân tích th ị ng tr

ng

ườ

Phân tích tính chính xác c a vi c xác đ nh c u th tr ầ

ị ườ

ủ ả

Phân tích kh năng c nh tranh c a s n ph m ẩ

ụ ả

ế

Phân tích tình hình tiêu th s n ph m ụ ả

Phân tích k t qu và hi u qu tiêu th s n ph m ẩ

Phân tích các ho t đ ng tiêu th ụ

ạ ộ

41

• T su t l

h) Phân tích đánh giá hi u qu kinh doanh ệ ả

ỷ ấ ợ

i nhu n trên v n kinh doanh ố Pr

DVKD =

VKD

i nhu n trên v n kinh doanh ố

Trong đó: DVKD là t ợ

• T su t l

ỷ ấ ợ

su t l ỷ ấ ợ i nhu n ròng Pr là l ậ VKD là t ng v n kinh doanh ố ổ i nhu n trên chi phí Pr.100

DCP (%) =

TC

Trong đó:

42

DCP là t su t l i nhu n trên chi phí ỷ ấ ợ TC: T ng chi phí s n xu t ấ ổ

• T su t l

i nhu n trên v n t

DVTC (%) =

VTC i nhu n trên v n t

ố ự

h) Phân tích đánh giá hi u qu kinh doanh ệ có ố ự ỷ ấ ợ Pr.100

Trong đó: DVTC : T su t l ỷ ấ ợ Pr: l i nhu n ròng ậ ợ VTC : V n t ố ự • T su t giá tr s n xu t trên chi phí ấ ị ả

ỷ ấ

GO .100

H (%) =

TC

Trong đó: H: T su t giá tr s n xu t trên chi phí ấ GO: T ng giá tr s n xu t ấ TC: T ng chi phí s n xu t ấ

ỷ ấ ổ ổ

ị ả ị ả ả

43

9.3.3. T ch c phân tích kinh doanh

ổ ứ

• Thu th p và x lý thông tin ậ • T ch c và b i d ộ ổ ứ ử ồ ưỡ ng đ i ngũ cán b phân tích kinh ộ

44

doanh • Trình t phân tích kinh doanh ự • T ng h p k t qu phân tích kinh doanh ả ợ ổ ế

a) Thu th p và x lý thông tin

c đ u tiên, quy t đ nh c a

• Thu th p và x lý thông tin là b ử

ướ ầ

ế ị

phân tích kinh doanh nông nghi pệ

• Các lo i thông tin c n thu th p nh : Thông tin th tr

ng, giá

ị ườ

ầ c , th ng kê, k ho ch, k toán, l u tr ế ạ ả

ư ư

ế

, các h p

• Ngu n l y thông tin phân tích: ẫ ỹ

ầ ư

ạ ố ồ ấ ổ ệ ố ứ ị đ ng đã đ ượ ồ ệ

– H th ng s sách, bi u m u, các lo i báo cáo ạ ể – Các đ nh m c kinh t - k thu t, các d án đ u t ế c ký k t. ế ạ

ế

.

– Các tài li u h ch toán g m h ch toán k toán, h ch toán ạ ồ th ng kê, h ch toán nghi p v , các s sách ch ng t ệ ụ

ư

c.

ướ

• X lý thông tin

– Các tài li u đi u tra ệ – Các tài li u khác nh các lo i biên ban ệ – Các tài li u k thu t, các quy đ nh, quy ậ ệ ỹ ử

45

b) T ch c và b i d

ổ ứ

ng đ i ngũ cán b ộ

ồ ưỡ phân tích kinh doanh

46

• Phân công nhi m vệ • Đào t o đ i ngũ phân tích ộ • Yêu c u v i cán b phân tích ớ ạ ầ ộ

c) Trình t

phân tích kinh doanh

• Xác đ nh rõ m c tiêu, yêu c u và ph m vi v n đ ề ụ ầ ạ ấ ị

phân tích.

ự ậ ế ể ệ ố ọ

ệ ỉ

47

• Xây d ng k ho ch và h th ng ch tiêu phân tích ỉ • Thu th p, ki m tra và l a ch n tài li u phân tích. ệ ự • Tính toán và ch nh lý tài li u phân tích. • L a ch n hình th c h i ngh phân tích. ứ ộ • T ng h p k t qu phân tích, k t lu n và ki n ngh . ị ả ọ ợ ự ổ ế ế ế ậ

d) T ng h p k t qu phân tích kinh doanh ả

ợ ế

ắ ế ả ọ ế ọ

ộ ả ổ ọ ằ ợ ẽ ể • Công tác này nh m khái quát hoá k t qu phân tích. • K t qu t ng h p ph i đ ế ặ

ế ị ả

ổ ề ế ả

ừ ề ứ ế ữ ấ

ợ ạ ỏ ớ ế

c ch n l c, s p x p ả ượ khoa h c ch t ch đ giúp cán b lãnh đ o, qu n lý ả ạ kinh doanh ra các quy t đ nh qu n lý có hi u qu ả ệ • T ng h p k t qu phân tích theo t ng v n đ quan ấ tâm, g t b nh ng v n đ th y u không có nh ả ng l n đ n vi c nh n xét và đánh giá tình hình. h ưở ế ượ ữ

ệ • Trong báo cáo t ng h p ph i nêu đ ổ ữ

c, nh ng t n t ằ ữ ả ả ữ ơ

48

i. ậ c nh ng k t ợ ả qu đ t đ i và nguyên nhân, nh ng ồ ạ ki n ngh nh m nâng cao h n n a hi u qu s n ệ ị xu t kinh doanh c a DN trong th i gian t ớ ả ạ ượ ế ấ ủ ờ

d) T ng h p k t qu phân tích kinh doanh ả

ợ ế

ơ ả

ả ổ

• Báo cáo phân tích là b n t ng h p nh ng đánh giá c b n, quá trình phân tích. Trong báo cáo

ọ ọ ừ

nh ng v n đ ch n l c t ề th

ng có 3 ph n: ầ ặ

ề ừ

: Nêu k t qu phân tích m c đ đ t đ

ứ ộ ạ ượ

ế

ng, các nguyên nhân, các y u t

c so v i yêu ớ nh ế ố ả ng và vai trò c a chúng. Nêu lên các ti m năng ch a s ư ử

ươ

. Nêu các ki n ngh và nh ng bi n pháp gi

i quy t,

ữ ườ • Ph n Iầ : Nêu đ c đi m tình hình chung v t ng m t ho t ể đ ng c a doanh nghi p ệ ủ ộ • Ph n IIầ ả c u, nêu lên các xu h ướ ầ h ủ ưở d ng h t và kh năng khai thác trong t ụ ữ

ế • Ph n III ầ

ề ng lai. ệ

ế

các đi u ki n th c hi n. ệ

ế ệ

49