
1
QU N TR TI N M TẢ Ị Ề Ặ

2
V N ĐẤ Ề
• Công ty có th có bao nhiêu ể
ti n m t?ề ặ
• N u có th ế ể đ u tầ ư ti n nhàn ề
r i vào các ch ng khoán kh ỗ ứ ả
nhưng thì s có bao nhiêu ợ ẽ
ch ng khoán và cách th c ứ ứ
đ u tầ ư s nhẽ ư th nào? ế

3
Các ho t ạđ ng qu n tr ti n m tộ ả ị ề ặ
• Giao d chị: gi ti n ữ ề đ ểđáp ng các kho n chi tr phát ứ ả ả
sinh trong ho t ạđ ng kinh doanh h ng ngày. ộ ằ
• C t tr :ấ ữ gi ti n ữ ề đ duy trì m t tài kho n nhể ộ ả ư là m t ộ
l p ớđ m ệđ ểđ i phó v i nh ng s ki n ng u nhiên không ố ớ ữ ự ệ ẫ
d ki n trự ế ư c ớđưc. ợ
• Đ u cầ ơ: gi ti n v i hy v ng ki m l i t s bi n ữ ề ớ ọ ế ờ ừ ự ế đ i giá ổ
c a ch ng khoánủ ứ

4
H th ng qu n tr ti n m tệ ố ả ị ề ặ
Thu ti nềChi tiêu
Đ u tầ ư vào ch ng ứ
khoán kh nhả ư ngợ
Ki m soát thông qua báo cáo thông tinể
= Dòng ngân quỹ= Dòng thông tin

5
Đ y nhanh t c ẩ ố đ thu ti nộ ề
•Xúc ti n vi c chu n b và g i hóa ế ệ ẩ ị ở đơn
•Tăng t c ốđ trong th i kỳ thộ ờ ư tín c a nh ng kho n ủ ữ ả
tr t phía khách hàng ả ừ đ n công tyế
•Gi m th i gian t khi khách hàng ả ờ ừ đã thanh toán cho
công ty đ n khi công ty th t s thu ế ậ ự đưc ti nợ ề
Thu nợ

