intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị vốn cố định

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

131
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa: Vốn cố định là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp. 1. Khái niệm tài sản cố định: Tài sản cố định là những tư liệu lao động đáp ứng hai tiêu chuẩn sau: - Thời gian sử dụng: Từ một năm trở lên - Tiêu chuẩn về giá trị: Phải có giá trị tối thiểu ở một mức nhất định do Nhà nước quy định phù hợp với tình...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị vốn cố định

  1. 1. Tài s n c nh 2. Phân lo i tài s n c nh CHƯƠNG II 3. V n c nh & c i m luân chuy n c a v n c nh 4. Hao mòn tài s n c nh 5. Các phương pháp tính kh u hao Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 1 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6. L p k ho ch kh u hao và s d ng qu kh u hao Ki n th c: V nc nh là gì? 7. Qu n tr v n c nh Các lo i tài s n c nh? Các phương pháp kh u hao tài s n c nh? 8. ánh giá hi u qu s d ng v n c nh L p k ho ch và s d ng qu kh u hao như th nào? Qu n tr v n c nh và ánh giá hi u qu s 9. Bài t p qu n tr tài s n c nh d ng v n c nh? Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 4 1
  2. K năng: Trình bày ư c v n c nh là gì Phân bi t ư c các lo i tài s n c nh PH N I Tính và phân b kh u hao tài s n c nh theo các phương pháp ã h c L p k ho ch và s d ng qu kh u hao Qu n tr v n c nh và ánh giá hi u qu s d ng v nc nh Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 6 Tài s n c nh là gì? Nh ng tư li u lao ng có y 4 tiêu chu n sau Các lo i tài s n c nh? ây ư c coi là tài s n c nh: - Ch c ch n thu ư c l i ích kinh t trong tương lai t vi c s d ng tài s n ó. - Nguyên giá ph i ư c xác nh m t cách áng tin c y. - Có th i h n s d ng t i thi u t m t năm tr lên. - Có giá tr t 10.000.000 ng tr lên. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 7 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 8 2
  3. Tuy nhiên trong th c t vi c xem xét tiêu chu n và Hai là: M t s các tư li u lao ng n u xét riêng l nh n bi t TSC c a doanh nghi p là ph c t p hơn: t ng b ph n thì không các tiêu chu n là TSC , M t là: Vi c phân bi t gi a i tư ng lao ng v i các song khi ư c t p h p s d ng ng b như m t h tư li u lao ng là TSC c a doanh nghi p trong m t th ng thì c h th ng ó ư c coi như m t TSC . s trư ng h p không ch ơn thu n d a vào c tính Ví d như trang thi t b cho m t phòng thí nghi m, hi n v t mà còn ph i d a vào tính ch t và công d ng m t văn phòng, m t phòng c a khách s n, m t c a chúng trong quá trình s n xu t kinh doanh. vư n cây lâu năm... Cùng m t tài s n trư ng h p này ư c coi là TSC song trư ng h p khác ch ư c coi là i tư ng lao ng. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 9 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 10 Ba là: M t s kho n chi phí mà doanh nghi p ã c i m chung c a các TSC trong doanh nghi p là chi ra có liên quan n ho t ng s n xu t kinh tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t s n ph m v i vai doanh c a doanh nghi p, n u ng th i tho mãn trò là các công c lao ng. b n tiêu chu n cơ b n trên và không hình thành các Trong quá trình ó hình thái v t ch t và c tính s TSC h u hình thì ư c coi là các TSC vô hình d ng ban u c a TSC là không thay i. Song giá tr c a doanh nghi p c a nó l i ư c chuy n d ch d n t ng ph n vào giá tr s n ph m s n xu t ra. B ph n giá tr chuy n d ch t TSC c u thành m t y u t chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và ư c bù p m i khi s n ph m ư c tiêu th . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 11 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 12 3
  4. T nh ng n i dung trên ây, ta có khái ni m v tài Phân lo i TSC là vi c phân chia toàn b tài s n c s nc nh như sau: nh c a doanh nghi p theo nh ng tiêu th c nh t nh nh m ph c v yêu c u qu n lý doanh nghi p. Thông Tài s n c nh trong các doanh nghi p là thư ng có nh ng cách phân lo i ch y u sau ây: nh ng tư li u lao ng ch y u có giá tr l n tham gia a. Phân lo i TSC theo hình thái bi u hi n k t h p v i vào nhi u chu kỳ s n xu t, giá tr c a nó thì ư c tính ch t u tư, toàn b tài s n c nh c a doanh chuy n d ch d n t ng ph n vào giá tr s n ph m nghi p ư c chia làm 3 lo i: trong các chu kỳ s n xu t. - Tài s n c nh h u hình - Tài s n c nh vô hình - Tài s n c nh thuê tài chính Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 13 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 14 b. Phân lo i TSC theo m c ích s d ng.. c. Phân lo i TSC theo công d ng kinh t . Theo tiêu th c này toàn b TSC c a doanh nghi p ư c Căn c vào công d ng kinh t c a TSC , toàn b TSC chia thành 3 lo i: c a doanh nghi p có th chia thành các lo i sau: * Tài s n c nh dùng cho m c ích kinh doanh - Nhà c a, v t ki n trúc * Tài s n c nh dùng cho m c ích phúc l i, s nghi p, an - Máy móc, thi t b ninh, qu c phòng. - Phương ti n v n t i, thi t b truy n d n; * Các tài s n c nh b o qu n h , gi h , c t gi h Nhà Nư c - Thi t b , d ng c qu n lý; - Vư n cây lâu năm, súc v t làm vi c ho c cho s n ph m; Cách phân lo i này giúp cho doanh nghi p th y ư c cơ - Các lo i TSC khác. c u TSC c a mình theo m c ích s d ng c a nó. T ó có Cách phân lo i này cho th y công d ng c th c a t ng bi n pháp qu n lý TSC theo m c ích s d ng sao cho có hi u lo i TSC trong doanh nghi p, t o i u ki n thu n l i cho vi c qu nh t. qu n lý s d ng TSC và tính toán kh u hao TSC chính xác. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 15 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 16 4
  5. d. Phân lo i TSC theo tình hình s d ng. M i cách phân lo i trên ây cho phép ánh giá, Căn c vào tình hình s d ng TSC ngư i ta xem xét k t c u TSC c a doanh nghi p theo các chia tài s n c nh c a doanh nghi p thành các lo i: tiêu th c khác nhau. - Tài s n c nh ang s d ng; K t c u TSC là t tr ng gi a nguyên giá c a m t - Tài s n c nh chưa c n dùng; lo i TSC nào ó so v i t ng nguyên giá các lo i - Tài s n c nh không c n dùng ch thanh lý. TSC c a doanh nghi p t i m t th i i m nh t Cách phân lo i này cho th y m c s d ng có nh. hi u qu các TSC c a doanh nghi p như th nào, t Nguyên giá c a m t lo i TSC ó có bi n pháp nâng cao hơn n a hi u qu s d ng K t c u TSC = chúng. T ng nguyên giá các lo i TSC Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 17 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 18 V nc nh là gi ? PH N II Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 19 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 20 5
  6. Trong i u ki n n n kinh t th trư ng, vi c mua Ta có nh nghĩa v v n c nh như sau: s m, xây d ng hay l p t các TSC c a doanh V nc nh c a doanh nghi p là m t b ph n nghi p u ph i thanh toán, chi tr b ng ti n. c a v n u tư ng trư c v TSC mà c i m c a S v n u tư ng trư c mua s m, xây d ng hay nó là luân chuy n d n d n t ng ph n trong nhi u chu l p t các TSC h u hình và vô hình ư c g i là v nc nh c a doanh nghi p. kỳ s n xu t và hoàn thành m t vòng tu n hoàn khi TSC h t th i gian s d ng. ó là s v n u tư ng trư c vì s v n này n u ư c s d ng có hi u qu s không m t i, doanh nghi p s thu h i l i ư c sau khi tiêu th các s n ph m, hàng hoá hay d ch v c a mình. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 21 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 22 M t là : V n c nh tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t s n ph m, i u này do c i m c a TSC ư c s d ng lâu dài, trong nhi u chu kỳ s n xu t quy t nh. PH N III Hai là : VC ư c luân chuy n d n d n t ng ph n trong các chu kỳ s n xu t. Ba là : Sau nhi u chu kỳ s n xu t VC m i hoàn thành m t vòng luân chuy n. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 23 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 24 6
  7. Hao mòn tài s n c nh là gì? 3.1.1 Hao mòn h u hình Có m y lo i hao mòn? Hao mòn h u hình c a TSC là s hao mòn v v t Kh u hao tài s n c nh là gì? ch t, v giá tr s d ng và giá tr c a TSC trong Có m y phương pháp kh u hao? quá trình s d ng. So sánh Hao mòn & kh u hao? V m t v t ch t ó là s hao mòn có th nh n th y ư c t s thay i tr ng thái v t lý ban u các b ph n, chi ti t TSC dư i s tác ng c a ma sát, t i tr ng, nhi t , hoá ch t... Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 25 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 26 3.1.1 Hao mòn h u hình 3.1.2 Hao mòn vô hình V giá tr s d ng ó là s gi m sút v ch t lư ng, tính Hao mòn vô hình là s gi m sút v giá tr trao i năng k thu t ban u trong quá trình s d ng và cu i cùng không còn s d ng ư c n a. c a TSC do nh hư ng c a ti n b khoa h c k T ó gi m d n giá tr c a TSC cùng v i quá trình thu t. chuy n d ch d n t ng ph n giá tr hao mòn vào giá tr s n ph m s n xu t. i v i các TSC vô hình, hao mòn h u hình ch th hi n s hao mòn v m t giá tr . Mu n khôi ph c l i giá tr s d ng c a nó ph i ti n hành s a ch a, thay th . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 27 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 28 7
  8. - Hao mòn vô hình lo i 1. - Hao mòn vô hình lo i 2. Tài s n c nh b gi m giá tr trao i do ã có Tài s n c nh b gi m giá tr trao i do có nh ng TSC m i tuy mua v i giá như cũ nhưng l i hoàn thi n hơn v nh ng TSC như cũ song giá mua l i r hơn. T l hao m t k thu t. T l hao mòn vô hình lo i 2 ư c xác nh theo mòn vô hình lo i 1 ư c xác nh theo công th c: công th c: Trong ó : Trong ó : : T l hao mòn vô hình lo i 2. : T l hao mòn vô hình lo i 1. : Giá tr c a TSC cũ không chuy n d ch : Giá mua ban u c a TSC . ư c vào giá tr s n ph m. : Giá mua hi n t i c a TSC . : Giá mua ban u c a TSC . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 29 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 30 - Hao mòn vô hình lo i 3. 3.2.1 Khái ni m. Tài s n c nh b m t giá hoàn toàn do ch m d t chu Kh u hao TSC là vi c chuy n d ch ph n giá tr kỳ s ng c a s n ph m, t t y u d n n nh ng TSC s hao mòn c a TSC trong quá trình s d ng vào giá d ng ch t o các s n ph m ó cũng b m t tác d ng. tr s n ph m s n xu t ra theo các phương pháp tính Ho c trong các trư ng h p các máy móc thi t b , qui toán thích h p. trình công ngh …còn n m trên các d án thi t k , các M c ích c a kh u hao TSC là nh m tích lu v n b n d th o ã tr nên l c h u. tái s n xu t gi n ơn ho c tái s n xu t m r ng i u này cho th y hao mòn vô hình không ch x y ra TSC . i v i TSC h u hình mà còn x y ra i v i TSC vô hình Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 31 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 32 8
  9. 3.2.2 M t s qui nh khi tính kh u hao tài s n c nh 3.2.1 Khái ni m: - Tài s n c nh ã kh u hao thì không trích kh u hao k t ngày Kh u hao tài s n c nh là vi c tính toán và kh u hao . - Tài s n c nh thuê tài chính thì bên i thuê trích kh u hao. phân b m t cách có h th ng giá tr ph i kh u hao - Tài s n c nh thuê ho t ng thì bên i thuê không trích kh u hao. (ho c nguyên giá) c a tài s n c nh vào chi phí s n - Tài s n c nh u tư b ng ngu n kinh phí s nghi p, qu phúc l i khi hoàn thành ưa vào s d ng cho ho t ng s nghi p, d án, phúc l i t p xu t kinh doanh trong su t th i gian s d ng tài s n th ... thì không trích kh u hao vào chi phí s n xu t kinh doanh mà ch c nh. tính hao mòn ghi gi m v n c nh m i năm m t l n vào cu i năm. - Giá tr hao mòn lu k : là t ng c ng s kh u hao ã trích vào chi phí SXKD qua các kỳ kinh doanh c a tài s n c nh tính n th i i m báo cáo. - Giá tr còn l i = Nguyên giá - hao mòn lu k (kh u hao lu k ) Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 33 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 34 3.2.3 Ý nghĩa c a vi c trích l p qu kh u hao Phương pháp kh u hao ư ng th ng: - Trích kh u hao chính xác làm cho giá thành s n Là phương pháp ơn gi n nh t, theo phương pháp ph m chính xác t ó l i nhu n ư c xác nh chính này t l kh u hao và m c kh u hao hàng năm ư c xác xác. nh không i trong su t th i gian s d ng c a tài s n và ư c xác nh như sau: - Trích kh u hao chính xác giúp tái s n xu t gi n ơn và tái s n su t m r ng ra tài s n c nh chính xác. B1- Xác nh m c trích kh u hao trung bình hàng năm cho tài s n c nh theo công th c dư i ây: Nguyên giá tài s n c nh M c kh u hao trung bình hàng năm = Th i gian s d ng c a TSC . Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 35 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 36 9
  10. Phương pháp kh u hao ư ng th ng: Phương pháp kh u hao ư ng th ng: - Trư ng h p th i gian s d ng hay nguyên giá c a tài s n c B2: - Xác nh m c trích kh u hao trung bình hàng nh thay i, doanh nghi p ph i xác nh l i m c trích kh u tháng b ng s kh u hao ph i trích c năm chia cho 12 hao trung bình c a tài s n c nh b ng cách l y giá tr còn l i tháng. trên s k toán chia (:) cho th i gian s d ng xác nh l i ho c th i gian s d ng còn l i ( ư c xác nh là chênh l ch gi a - T l kh u hao tài s n c nh theo phương pháp th i gian s d ng ã ăng ký tr th i gian ã s d ng) c a tài ư ng th ng xác nh như sau: s nc nh. 1 - M c trích kh u hao cho năm cu i cùng c a th i gian s d ng T l kh u hao = x 100% tài s n c nh ư c xác nh là hi u s gi a nguyên giá tài Th i gian s d ng c a TSCD s nc nh và s kh u hao lu k ã th c hi n n năm trư c năm cu i cùng c a tài s n c nh ó. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 37 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 38 Phương pháp kh u hao ư ng th ng: Ví d 1: Ưu i m c a phương pháp này: Công ty A mua m t tài s n c nh (m i 100%) v i giá ghi trên hoá ơn là 119 tri u ng, chi t kh u mua ơn gi n, d hi u hàng là 5 tri u ng, chi phí v n chuy n là 3 tri u ng, M c kh u hao tính vào giá thành s n ph m n nh chi phí l p t, ch y th là 3 tri u ng. Bi t r ng tài s n Ti t ki m kh i lư ng công tác tính toán c nh có tu i th k thu t là 12 năm, th i gian s d ng Như c i m c a phương pháp này: c a tài s n c nh doanh nghi p d ki n là 10 năm (phù h p v i quy nh t i Ph l c 1 ban hành kèm theo Quy t Không ph n ánh chính xác hao mòn th c t c a TSC nh s 206/2003/Q - BTC), tài s n ư c ưa vào s vào giá thành s n ph m trong các th i kỳ s d ng TSC d ng vào ngày 1/1/2004. Tính m c kh u hao trung bình khác nhau hàng năm, hàng tháng theo phương pháp ư ng th ng? Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 39 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 40 10
  11. Ví d 2: b. Phương pháp kh u hao theo s dư gi m d n có i u ch nh: Sau 5 năm s d ng, doanh nghi p nâng c p tài N i dung c a phương pháp: s nc nh trong ví d 1 v i t ng chi phí là 30 tri u M c trích kh u hao tài s n c nh theo phương pháp s ng, th i gian s d ng ư c ánh giá l i là 6 năm dư gi m d n có i u ch nh ư c xác nh như sau: (tăng 1 năm so v i th i gian s d ng ã ăng ký ban - Xác nh th i gian s d ng c a tài s n c nh: doanh u), ngày hoàn thành ưa vào s d ng là 1/1/2009. nghi p xác nh th i gian s d ng c a tài s n c nh theo quy nh t i Ch qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c Tính m c kh u hao trung bình hàng năm, hàng tháng nh ban hành kèm theo Quy t nh s 206/2003/Q -BTC c a theo phương pháp ư ng th ng? B Tài chính. - Xác nh m c trích kh u hao năm c a tài s n c nh trong các năm u theo công th c dư i ây: Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 42 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 44 H s i u ch nh xác nh theo th i gian s d ng c a tài s n M c trích kh u c nh quy nh t i b ng dư i ây: hao hàng năm Giá tr còn l i c a T l kh u c a tài s n c tài s n c nh hao nhanh Th i gian s d ng c a H s i u ch nh (l n) nh tài s n c nh n 4 năm ( t ≤ 4 năm) 1,5 T l kh u hao tài Trên 4 n 6 năm 2,0 T l kh u hao s nc nh theo H s i u (4 năm < t ≤ 6 năm) nhanh % phương pháp ch nh ư ng th ng Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 45 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 46 11
  12. b. Phương pháp kh u hao theo s dư gi m d n có Ví d 3: Công ty A mua m t thi t b s n xu t các i u ch nh: linh ki n i n t m i v i nguyên giá là 10 tri u Nh ng năm cu i, khi m c kh u hao năm xác nh theo ng. Th i gian s d ng c a tài s n c nh là 5 phương pháp s dư gi m d n nói trên b ng (ho c th p năm. Xác nh m c kh u hao hàng năm, tháng theo hơn) m c kh u hao tính bình quân gi a giá tr còn l i và s năm s d ng còn l i c a tài s n c nh, thì k t năm phương pháp gi m d n có i u ch nh? ó m c kh u hao ư c tính b ng giá tr còn l i c a tài s nc nh chia cho s năm s d ng còn l i c a tài s n c nh. M c trích kh u hao hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích c năm chia cho 12 tháng. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 47 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 48 c. Phương pháp kh u hao theo s n lư ng - Xác nh m c trích kh u hao trong tháng c a tài s n Là phương pháp trích kh u hao tài s n c nh trong c nh theo công th c dư i ây: doanh nghi p theo s lư ng, kh i lư ng s n ph m. * N i dung c a phương pháp: M c trích kh u S lư ng M c trích kh u - Căn c vào h sơ kinh t - k thu t c a tài s n c nh, hao trong tháng s n ph m hao bình quân doanh nghi p xác nh t ng s lư ng, kh i lư ng s n c a tài s n c s n xu t tính cho m t ơn ph m s n xu t theo công su t thi t k c a tài s n c nh trong tháng v s n ph m nh, g i t t là s n lư ng theo công su t thi t k . - Căn c tình hình th c t s n xu t, doanh nghi p xác nh s lư ng, kh i lư ng s n ph m th c t s n xu t Nguyên giá c a tài s n c nh M c trích kh u hao hàng tháng, hàng năm c a tài s n c nh. bình quân tính cho m t ơn v s n ph m S n lư ng theo công su t thi t k Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 51 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 52 12
  13. - M c trích kh u hao năm c a tài s n c nh b ng t ng m c Ví d 4: Công ty A mua máy i t (m i 100%) v i nguyên giá trích kh u hao c a 12 tháng trong năm, ho c tính theo công 450 tri u ng. Công su t thi t k c a máy i này là 30m3/gi . th c sau: S n lư ng theo công su t thi t k c a máy i này là 2.400.000 m3. Tính m c trích kh u hao hàng tháng, bi t r ng kh i lư ng M c trích kh u S lư ng M c trích kh u s n ph m t ư c trong năm th nh t c a máy i này là: hao trong năm s n ph m hao bình quân c a tài s n c s n xu t tính cho m t ơn nh trong năm v s n ph m Trư ng h p công su t thi t k ho c nguyên giá c a tài s n c nh thay i, doanh nghi p ph i xác nh l i m c trích kh u hao c a tài s n c nh. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 53 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 54 Theo nhóm em l p k ho ch kh u hao là làm nh ng vi c gì? PH N IV Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 57 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 58 13
  14. Xác nh ph m vi TSC ph i tính kh u hao và t ng nguyên Giá tr bình quân TSC tăng thêm ho c gi m b t trong kỳ k ho ch giá TSC ph i tính kh u hao u kỳ k ho ch. ư c xác nh theo công th c: T t c tài s n c nh hi n có c a doanh nghi p u ph i trích kh u hao, g m c tài s n c nh không c n dùng, ch thanh lý, tr nh ng tài s n c nh thu c công trình phúc l i công c ng, nhà . Tài s n c nh ã kh u hao h t giá tr nhưng v n ang s d ng vào ho t ng s n xu t kinh doanh thì không ph i trích kh u hao n a. :Nguyên giá bình quân TSC ph i tính kh u hao tăng trong kỳ. Xác nh giá tr TSC tăng, gi m trong kỳ k ho ch và : Nguyên giá bình quân TSC ph i tính kh u hao gi m trong kỳ. nguyên giá bình quân TSC ph i trích kh u hao trong kỳ. : Nguyên giá TSC ph i kh u hao tăng trong kỳ. TSC tăng, gi m, ng ng tham gia ho t ng kinh doanh trong : Nguyên giá TSC ph i kh u hao gi m trong kỳ. tháng s ư c trích ho c thôi trích kh u hao t ngày u c a tháng : S tháng s d ng TSC trong năm k ho ch. ti p theo. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 59 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 60 Sau khi xác nh ư c nguyên giá bình quân TSC ph i - Xác nh m c kh u hao bình quân hàng năm. tính kh u hao tăng ho c gi m trong kỳ, nguyên giá bình quân TSC ph i tính kh u hao trong năm s ư c tính = x theo công th c. Trong ó : = + – : M c kh u hao bình quân hàng năm. Trong ó : : T l kh u hao bình quân hàng năm. : Nguyên giá bình quân TSC ph i tính kh u hao. : Nguyên giá bình quân TSC ph i tính kh u hao. : Nguyên giá TSC u kỳ ph i tính kh u hao. : Nguyên giá TSC ph i tính KH tăng trong kỳ - Phân ph i và s d ng ti n trích kh u hao TSC : Nguyên giá TSC ph i tính KH gi m trong kỳ trong kỳ. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 61 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 62 14
  15. Qu n tr hi u qu s d ng v n c nh có ý nghĩa như th nào? (nh m m c ích gì?) PH N V Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 63 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 64 d báo các ngu n v n u tư vào TSC các doanh Có th nêu ra m t s bi n pháp ch y u sau ây: - Ph i ánh giá úng giá tr c a TSC t o i u ki n ph n ánh chính xác nghi p có th d a vào các căn c sau ây: tình hình bi n ng c a v n c nh, quy mô v n ph i b o toàn. i u ch nh k p th i giá tr c a TSC t o i u ki n tính úng, tính chi phí kh u - Quy mô và kh năng s d ng qu u tư phát tri n ho c hao, không m t v n c nh qu kh u hao u tư mua s m TSC hi n t i và các năm - L a ch n phương pháp kh u hao và xác nh m c kh u hao thích h p. ti p theo. - Chú tr ng i m i trang thi t b , phương pháp công ngh s n xu t. - Kh năng ký k t các h p ng liên doanh v i các doanh - Th c hi n t t ch b o dư ng, s a ch a d phòng TSC . nghi p khác. - Th c hi n các bi n pháp phòng ng a r i ro trong kinh doanh h n ch t n th t v n c nh do các nguyên nhân khách quan như: Mua b o hi m tài - Kh năng huy ng v n vay dài h n t các ngân hàng s n, l p qu d phòng tài chính, trích trư c chi phí d phòng gi m giá các thương m i ho c phát hành trái phi u doanh nghi p trên th kho n u tư tài chính. trư ng v n. - i v i doanh nghi p Nhà nư c, ngoài bi n pháp trên c n th c hi n t t qui ch giao v n và trách nhi m b o toàn v n c nh i v i các doanh - Các d án u TSC ti n kh thi và kh thi ã ư c c p có nghi p. th m quy n phê duy t. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 65 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 66 15
  16. - Ch tiêu hi u su t s d ng v n c nh: Ch tiêu này ph n ánh 1 ng v n c nh có th t o ra bao nhiêu S v nc nh S v nc nh u kỳ + S v n c nh cu i kỳ ng doanh thu ho c doanh thu thu n trong kỳ. bình quân trong kỳ 2 Doanh thu (ho c doanh thu thu n) trong kỳ S v nc nh Nguyên giá S ti n kh u hao lũy Hi u su t s d ng u kỳ (ho c TSC u k u kỳ (ho c kỳ (ho c cu i v nc nh S v nc nh bình cu i kỳ) kỳ) cu i kỳ) quân trong kỳ S ti n S ti n kh u S ti n kh u S ti n kh u hao hao gi m hao lũy k kh u hao tăng trong cu i kỳ u kỳ trong kỳ kỳ Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 67 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 68 - Ch tiêu hàm lư ng v n c nh: Là i lư ng ngh ch oc a ch tiêu hi u su t s d ng v n c nh. Nó ph n - Ch tiêu t su t l i nhu n v n c nh: Ch tiêu này ph n ánh t o ra m t ng doanh thu ho c doanh thu thu n ánh m t ng v n c nh trong kỳ có th t o ra bao nhiêu c nb o nhiêu ng v n c nh. ng l i nhu n trư c thu (ho c l i nhu n sau thu thu nh p). S v nc nh bình quân trong kỳ L i nhu n trư c thu ho c thu nh p sau thu T su t l i nhu n v n c nh= ×100% Hàm lư ng v n c nh Doanh thu ho c doanh thu thu n trong S v nc nh bình quân trong kỳ kỳ - H s hao mòn TSC : Ph n ánh m c hao mòn c a TSC trong doanh nghi p so v i th i i m u tư ban u. H s hao mòn S ti n kh u hao lu k TSC Nguyên giá TSC th i i m ánh giá Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 69 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 70 16
  17. - Hi u su t s d ng TSC : Ph n ánh 1 ng TSC trong kỳ t o ra 1. V n c nh là bi u hi n b ng ti n c a tài s n c nh. Tài s n ư c bao nhiêu ng doanh thu ho c doanh thu c nh là nh ng tư li u lao ng có giá tr l n, th i gian s d ng Doanh thu (ho c doanh thu thu n) trong kỳ dài. Khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, tài s n c Hi u su t s d ng TSC nh b hao mòn d n và giá tr c a nó ư c d ch chuy n d n d n Nguyên giá c nh bình quân trong kỳ t ng ph n vào chi phí s n xu t kinh doanh. Tài s n c nh tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh và gi nguyên hình thái v t ch t - H s trang b TSC cho 1 công nhân tr c ti p s n xu t: Ph n ánh ban u cho n lúc hư h ng. giá tr TSC bình quân trang b cho 1 công nhân tr c ti p s n xu t. 2. Tài s n c nh trong doanh nghi p có nhi u lo i v i nhi u hình thái bi u hi n, tính ch t u tư, công d ng và tình hình s d ng Nguyên giá TSC bình quân trong kỳ H s trang b tài s n c nh= khác nhau… thu n l i cho vi c qu n lý và h ch toán, tài s n c S lư ng nhân công tr c ti p s n xu t nh c n ư c phân lo i theo cách c trưng nh t nh. - K t c u TSC c a doanh nghi p: Ph n ánh quan h t l gi a giá tr t ng 3. Theo qui nh v ch trích kh u hao tài s n c nh c a B nhóm, lo i TSC trong t ng s giá tr TSC c a doanh nghi p th i i m tài chính, các doanh nghi p có th ch n m t trong ba phương pháp ánh giá. Ch tiêu này giúp cho doanh nghi p ánh giá m c h p lý trong kh u hao: kh u hao theo ư ng th ng; kh u hao theo s dư gi m cơ c u TSC ư c trang b doanh nghi p d n có i u ch nh; kh u hao theo s lư ng, kh i lư ng s n ph m. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 71 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 72 4. Qu n tr v n c nh có th khái quát thành ba n i dung cơ 1. Khái ni m v tài s n c nh và v n c nh b n là: Khai thác t o l p v n, qu n lý s d ng v n và phân c p qu n lý, s d ng v n c nh trong doanh nghi p. 2. Tác d ng c a các cách phân lo i tài s n c nh. 5. S ti n kh u hao ư c trích trong các kỳ s n xu t kinh 3. Các phương pháp tính kh u hao c a doanh doanh hình thành nên qu kh u hao. qu n lý và s d ng có hi u qu s ti n trích kh u hao các doanh nghi p c n d nghi p? Khi nào thì doanh nghi p nên s d ng ki n phân ph i s d ng ti n trích kh u hao trong kỳ. Nói phương pháp kh u hao nhanh, kh u hao theo s chung, i u này tuỳ thu c vào cơ c u ngu n v n u tư ban lư ng, kh i lư ng s n ph m? u hình thành TSC c a doanh nghi p. 6. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n c nh bao 4. N i dung công tác qu n lý v n c nh c a g m: các ch tiêu chung như hi u su t s d ng v n c nh, doanh nghi p. hi u qu s d ng v n c nh, hàm lư ng v n c nh và các 5. N i dung l p k ho ch kh u hao và qu n lý s ch tiêu phân tích như h s hao mòn tài s n c nh, h s trang b tài s n c nh. d ng qu kh u hao trong doanh nghi p. Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 73 Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 74 17
  18. Ch n m i ngư i 01 công ty ã lên sàn ch ng khoán, không ư c trùng nhau. L y báo cáo tài chính hàng quý, báo cáo thư ng niên phân tích. K t thúc chương 2 : phân tích tình hình qu n lý v n c nh c a công ty: kh u hao, hi u qu s d ng v n Th i h n n p bài: 24h ch nh t – ngày 13/03/11 Hình th c n p: email : trungblc@gmail.com i m trung bình các bài án qua các chương là i m án – tính 1 c t i m ki m tra 45 phút. i m án < 5 i m s b c m thi LEANING BY DOING Giảng viên: Nguyễn Tiến Trung 75 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2