QUY TRÌNH THU
Trang 1
UBND T NH Đ NG NAI
CÔNG TY CP BAO BÌ BIÊN HÒA C TH T C VÀ CHÍNH SÁCH K TN
QUY TRÌNH: THUMã:
Ngày hi u l c:
Ký duy t:
T NG QUAN QUY TRÌNH
Khái ni m quy trìnhQuy trình thu các kho n ph i n p NSNN b t đ u khi phát sinh kho n nế
thu ho c nghĩa v ph i n p đ i v i NSNN k t thúc t i th i đi m các kho nế ế
thu và nghĩa v này đ c thanh toán.ế ượ
Quy trình phThu và các kho n ph i n p NSNN bao g m có 4 quy trình ph :ế
Thu giá tr gia tăng.ế
Thu thu nh p doanh nghi p.ế
Thu xu t nh p kh u.ế
Thu thu nh p cá nhân.ế
Đ i t ng tham gia ượ Nhân s chính liên quan đ n quy trình ế
K toán thu .ế ế
K toán tr ng.ế ưở
Giám đ c.
Ngân hàng.
Trang 2
UBND T NH Đ NG NAI
CÔNG TY CP BAO BÌ BIÊN HÒA C TH T C VÀ CHÍNH SÁCH K TN
QUY TRÌNH: THUMã:
Ngày hi u l c:
Ký duy t:
CHÍNH SÁCH C A QUY TRÌNH
1. Thu Giá Tr Gia Tăng (“GTGT”) theo TT 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003ế
Thu GTGT ế
đ u raThu GTGT đ u ra = giá tính thu GTGT c a hàng bán x thu su t thu GTGTế ế ế ế
Giá tính thu : giá bán c a hàng hóa (sau khi tr đi chi t kh u, n u có)ế ế ế
c ng (+) v i các kho n thu b sung và các ph phí khác ế
Thu su t thu GTGTế ế
Doanh thu xu t kh u: 0%
Doanh thu hàng bán n i đ a: 10%
Thanh TSCĐ, hàng hoá: áp d ng thu su t thu GTGT theo hàng ế ế
hoá đó quy đ nh t i TT 120/2003/TT-BTC
Thu GTGT ế
đ u vàoKho n thu GTGT c a hàng hóa, d ch v ho c tài s n c đ nh mua vào dùng ế
cho s n xu t hàng hóa ch u thu GTGT, c th : ế
Hàng hóa, d ch v mua vào hóa đ n GTGT: thu GTGT đ c kh u tr ơ ế ượ
kho n thu đ c th hi n trên hóa đ n. ế ượ ơ
Hàng hóa d ch v mua vào s d ng ch ng t đ c bi t nêu thu ế
GTGT đã bao g m trong giá bán (ví d : tem b u đi n, c u đ ng, s ư ườ
x …): thu GTGT đ c kh u tr = [giá thanh toán/(1+Thu su t thu ế ượ ế ế
GTGT)] x thu su t thu GTGT.ế ế
Hàng hóa nh p kh u: thu GTGT đ c kh u tr thu kho n thu GTGT ế ượ ế ế
trên gi y n p ti n cho C c H i quan.
Đ i v i d ch v do các nhà th u n c ngoài cung c p: thu GTGT đ c ướ ế ượ
kh u tr là kho n thu GTGT trên gi y n p ti n n p cho c quan thu . ế ơ ế
Thu GTGT đ uế
vào đ c kh uượ
tr
Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr bao g m:ế ượ
Hàng hóa, d ch v mua vào dùng cho s n xu t hàng hóa ch u thu GTGT ế
Hóa đ n ho c ch ng t thanh toán đ c phát hành trong th i gian 3 thángơ ượ
k t th i đi m kê khai c a tháng phát sinh.
Thu GTGTế
hoàn l iHoàn thu GTGT ph i đ c chu n b riêng tr s chính và t ng chi nhánh có đ aế ượ
đi m khác v i tr s chính n p cho c quan thu liên quan t i đ a đi m kinh ơ ế
doanh.
2. Thu Thu nh p doanh nghi p (“TNDN”) theo TT 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003ế
Thu nh p
ch u thu ế Thu nh p đ c tính thu khi hàng hóa bán ra, không k th c hi n thanh toán đã ượ ế
thi t l p hay ch a, đ c phát sinh trong nh ng tr ng h p sau đây:ế ư ượ ườ
Hàng hóa đã đ c phân ph i ho c nhãn hi u đã đ c chuy n giao; ho cượ ượ
Nghi p v đã xu t hóa đ n (ví d : hóa đ n GTGT ho c hóa đ n bán hàng ơ ơ ơ
đã phát hành)
Trang 3
UBND T NH Đ NG NAI
CÔNG TY CP BAO BÌ BIÊN HÒA C TH T C VÀ CHÍNH SÁCH K TN
QUY TRÌNH: THUMã:
Ngày hi u l c:
Ký duy t:
Chi phí h p lýKh u hao.
Nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ng và hàng hóa dùng cho s n xu t. ượ
L ng, ti n công, th ng/tr c p (đ i v i h p đ ng lao đ ng đã đăng ký).ươ ưở
Nghiên c u khoa h c và công ngh .
Chi phí d ch v thuê ngoài (thi t b , ki m toán…) ế
Chi phí đào t o, chăm sóc s c kh e và hu n luy n cho nhân viên.
Chi phí qu ng cáo, ti p th và khuy n m i (gi i h n 10%) ế ế
Thu , l phí, phí và ti n thuê đ t ph i trế
Chi phí lãi ti n vay (gi i h n m c lãi su t t i đa)
Chi phí phân b
Chi phí khác (d phòng, n x u, các kho n gi m gkhi th a các đi u ki n
nào đó)
Thu su t ế
thu TNDNế
Đ c mi n thu : ………năm ượ ế
Thu su t u đãi: ……..năm ế ư
L các năm tr c ướ
chuy n sangL các năm tr cth chuy n sang đ c bù đ p b ng l i nhu n t ng lai ướ ượ ươ
đ i đa trong th i gian 5 năm (k t năm ti p theo năm phát sinh l ). Công ty ế
ph i đăng k ho ch chuy n l c a mình cho m i năm l phát sinh v i c ế ơ
quan thu trong vòng 15 ngày, k t ngày hòan t t (ngày n p) quy t toánế ế
thu cho c quan thu khi kho n l đ c xác đ nhế ơ ế ượ
3. Thu Xu t Nh p Kh u theo TT 87/2004/TT-BTC ngày 31/08/2004ế
Ph m vi
áp d ngHàng hóa, nguyên v t li u đ c phép nh p kh u ho c xu t kh u qua lãnh ượ
th Vi t Nam, bao g m hàng hoá/nguyên v t li u đ c mua ho c bán t các ượ
doanh nghi p trong khu ch xu t. ế
Thu su tế Theo bi u thu xu t nh p kh u do B Tài Chính ban hành. ế
4. Thu Thu nh p cá nhân (“TNCN”) theo TT 81/2004/TT-BTC ngày 13/08/2004ế
Đ i t ng ượ
ch u thu ế
Công dân Vi t Nam phát sinh thu nh p (thu nh p th ng xuyên thu ườ
nh p không th ng xuyên) ườ
Ng i n c ngoài: là đ i t ng c trú và không c trú t i Vi t Namườ ướ ượ ư ư
Thu nh p
ch u thu ế
Thu nh p th ng xuyên: bao g m ườ
L ng, ti n công và th ng.ươ ưở
Các kho n tr c p (n u nh n b ng ti n) ế
Các kho n thu nh p đ c chi tr h (ti n nhà, đi n, n c) ượ ướ
Các kho n thu nh p khác do công ty chi tr .
Trang 4
UBND T NH Đ NG NAI
CÔNG TY CP BAO BÌ BIÊN HÒA C TH T C VÀ CHÍNH SÁCH K TN
QUY TRÌNH: THUMã:
Ngày hi u l c:
Ký duy t:
Quy n tác gi , quy n s h u tác ph m.
Thu nh p đ i v i d ch v thi t k xây d ng k thu t, thi t k công ế ế ế ế
nghi p và các d ch v khác.
Thu nh p đ c chia t ho t đ ng nghiên c u khoa h c, nh công vi c ượ ư
nghiên c u khoa h c ho c h i th o các c p đ .
Thu nh p không th ng xuyên kho n thu nh p không đ c phân lo i ườ ượ
trong kho n m c thu nh p th ng xuyên, bao g m: ườ
Thu nh p v chuy n giao công ngh .
Trúng th ng x s (t các công ty x s nhà n c x s th ngưở ướ ươ
m i).
Các kho n thu
nh p đ c tr ượ
tr c thuướ ế
Kho n chi tr h ti n nhà: không v t quá 15% t ng thu nh p ch u thu ượ ế
Ti n tr c p d i c hình th c: không ch u thu , các kho n tr c p cho ướ ế
nhân viên không b ng ti n m t, ví d :
Phí hu n luy n/đào t o.
Ph c p xa nhà.
H c phí cho con cái.
Các kho n B o hi m h i B o hi m y t ph n b trên l ng ti n ế ươ
công c a nhân viên và công ty không bao g m trong thu nh p ch u thu ế
Thu su tế Thu nh p th ng xuyên: 2 bi u thu cho ng i Vi t Nam ng i n c ườ ế ườ ườ ướ
ngoài
Đ i v i Công dân Vi t Nam: m c thu su t lu ti n t i đa là 40%. ế ế
Đ i v i Ng i n c ngoài: Tính trên c s th ng trú ườ ướ ơ ườ
°D i 182 ngày: 25% t ng thu nh p ch u thu (là t ng thu nh pướ ế
phát sinh t i Vi t Nam).
°183 ngày tr lên: m c thu su t lu ti n t i đa áp d ng 40% áp ế ế
d ng đ i v i thu nh p toàn c u (t ng s thu nh p phát sinh t i
Vi t Nam và thu nh p phát sinh t i n c ngoài). ướ
Thu nh p không th ng xuyên: áp d ng đ i v i t ng thu nh p ch u thu ườ ế
Thu su t 5% áp d ng đ i v i thu nh p ch u thu v chuy n giao côngế ế
ngh có giá tr trên 15 tri u VND/ l n.
Thu su t 10% áp d ng đ i v i thu nh p ch u thu t trúng th ng xế ế ưở
s , trúng th ng khuy n m i trên 15 tri u VND/l n. ưở ế
Kh u tr thu TNCN: ế
Áp d ng thu su t 10% trên t ng thu nh p t 500.000 VNĐ/l n tr lên ế
đ i v i các kho n chi tr cho cá nhân ngoài c quan (vãng lai) nh : thu ơ ư
nh p tr ho t đ ng đ i lý, ti n nhu n bút, hoa h ng môi gi i…
Trang 5