intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyền của người sử dụng đất

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:76

159
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Là việc người sử dụng đất đưa quyền sử dụng đất của mình vào giao dịch dân sự theo nội dung và hình thức nhất định phù hợp quy định của pháp luật đất đai để thực hiện quyền tài sản của mình đối với quyền sử dụng đất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyền của người sử dụng đất

  1. Bài 5. Quyền của người sử dụng đất
  2. Nội dung cơ bản 1. Quyền chung của người sử dụng đất 2. Quyền giao dịch quyền sử dụng đất của người sử dụng đất 3. Quyền được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất 4. Quyền được giao khoán đất của các nông lâm trường quốc doanh
  3. 1. Quyền chung của người sử dụng đất Điều 105 Luật đất đai
  4. 2. Quyền giao dịch quyền sử dụng đất của người sử dụng đất 2.1. Những vấn đề chung về giao dịch quyền sử dụng đất 2.2. Các giao dịch quyền sử dụng đất cụ thể
  5. 2.1. Những vấn đề chung về giao dịch quyền sử dụng đất 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Các điều kiện chung để được giao dịch QSDĐ 2.1.3. Điều kiện chung về thủ tục 2.1.4. Thời điểm người sử dụng đất được thực hiện các giao dịch quyền sử dụng đất
  6. 2.1.1. Khái niệm - Là việc người sử dụng đất đưa quyền sử dụng đất của mình vào giao dịch dân sự theo nội dung và hình thức nhất định phù hợp quy định của pháp luật đất đai để thực hiện quyền tài sản của mình đối với quyền sử dụng đất.
  7. 2.1.1. Khái niệm - Các giao dịch về quyền sử dụng đất bao gồm: ổi Ch nđ uyể Chuyể nn hượ kế Thừa ng Giao dịch Thế chấp QSDĐ Tặn i lạ g cho ê hu Góp vố ,t uê th o Ch n
  8. 2.1.2. Các điều kiện chung để được thực hiện các giao dịch quyền sử dụng đất K1 Điều 106 Luật đất đai  Có giấy chứng nhận Vì sao?
  9. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất Kể từ ngày 01/01/2008, Trong hạn hoàn Kể từ ngày phải có GCN mới được thành cấp GCN, 01/01/2007 thực hiện giao dịch (trừ phải có thừa kế), trừ trường hợp người SDĐ có GCN mới trước ngày 01/11/07 đã nộp giấy tờ về QSDĐ được thực hồ sơ xin cấp GCN mà chưa hiện các và được cấp GCN NSDĐ có tại K1,2,5 Đ 50 LĐĐ giao dịch một trong các loại giấy tờ cũng được giao dịch QSDĐ trừ về QSDĐ tại khoản 1, 2, 5 thừa kế Điều 50 LĐĐ Công văn số 12/BTNMT-ĐĐ ngày 03/01/2008
  10. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất Tóm lại, NSDĐ nếu chưa có GCN thì cũng được thực hiện các giao dịch nếu đáp ứng 1 trong các trường hợp sau: + Khi người sử dụng đất để thừa kế quyền sử dụng đất + Đã nộp hồ sơ xin cấp GCN theo quy định của pháp luật trước ngày 01/11/2007 mà chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp GCN. + Có các giấy tờ tại K1, 2, 5 Điều 50 LĐĐ
  11. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất  Đất không tranh chấp Tranh chấp đất đai là gì? Là sự bất đồng, mâu thuẩn hay xung đột về lợi ích, về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật đất đai = > chưa xác định ai là chủ sở hữu hợp pháp đối với quyền sử dụng đất = > không thể là đối tượng đem giao dịch
  12. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất  Đất không tranh chấp Dấu hiệu nhận biết quyền sử dụng đất đang bị tranh chấp? Căn cứ vào thời điểm người sử dụng đất nộp đơn yêu cầu hòa giải tại UBND cấp xã.
  13. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất  Không bị kê biên để đảm bảo thi hành án Kê biên là là một biện pháp cưỡng chế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với người thi hành án dân sự trong trường hợp họ không tự nguyện thi hành án
  14. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất  Không bị kê biên để đảm bảo thi hành án Để đảm bảo Không thể là Quyền sử dụng thực hiện một đối tượng đem đất bị kê biên nghĩa vụ khác giao dịch
  15. 2.1.2. Các điều kiện chung về giao dịch quyền sử dụng đất  Trong thời hạn còn được sử dụng đất - Hết thời gian sử dụng đất: + Có thể bị nhà nước thu hồi đất + Có thể được tiếp tục sử dụng đất => Chỉ khi nào đất còn trong thời hạn sử dụng thì quyền sử dụng đất mới thuộc quyền tài sản của người sử dụng đất và mới có quyền định đoạt đối với quyền tài sản của mình
  16. 2.1.3. Điều kiện chung về thủ tục Đ 119 NĐ 181/2004 đã được sửa - Hình thức của hợp đổi, bổ sung bởi NĐ 17/2006: đồng: Phải bằng văn bản được chứng nhận, chứng thực theo quy định của pháp luật, phải được đăng ký + Giao dịch trong KCN, KCNC, KKT: phải có xác nhận của Ban quản lý. + Nếu bên tham gia hoặc cả hai bên trong giao dịch là hộ gia đình cá nhân thì hộ gia đình, cá nhân được lựa chọn chứng nhận của công chứng nhà nước hoặc chứng thực của UBND cấp xã.. + Các trường hợp khác, bắt buộc hợp đồng phải được chứng nhận của công chứng nhà nước.
  17. 2.1.3. Điều kiện chung về thủ tục Luật công chứng 2006 Các hợp đồng về giao dịch quyền sử dụng đất phải được tiến hành công chứng. Địa phương nào chưa có phòng công chứng thì mới áp dụng thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch tại UBND cấp xã.
  18. 2.1.3. Điều kiện chung về thủ tục Nghị quyết 25/2010/NQ-CP ngày 2/6/2010 và Nghị quyết số 52/2010/NQ-CP ngày 10/12/2010 bãi bỏ yêu cầu bắt buộc công chứng đối với các hợp đồng: thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; mua bán nhà ở; đổi nhà ở; tặng cho nhà ở; thế chấp nhà ở; góp vốn bằng nhà ở gắn liền với đất. Chỉ thực hiện khi có nhu cầu của các bên.
  19. 2.1.3. Điều kiện chung về thủ tục Thông báo số 63/TB-VPCP ngày 28/2/2012 Tiếp tục thực thi phương án bãi bỏ yêu cầu bắt buộc công chứng đối với các hợp đồng: cho thuê quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; cho mượn, cho ở nhờ nhà ở; cho thuê nhà ở; ủy quyền quản lý nhà ở Các hợp đồng còn lại vẫn bắt buộc phải công chứng.
  20. 2.2. Các hình thức giao dịch QSDĐ 2.2.1. Quyền chuyển đổi QSDĐ: 2.2.2. Quyền chuyển nhượng QSDĐ 2.2.3. Quyền thừa kế QSDĐ 2.2.4. Quyền tặng cho QSDĐ 2.2.5. Quyền góp vốn bằng QSDĐ 2.2.6. Quyền cho thuê lại đất 2.2.7. Quyền thế chấp, bảo lãnh bằng QSD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2