intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Siêu âm lồng ngực

Chia sẻ: Nguyễn Trần Cảnh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

348
lượt xem
106
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương thành ngực, màng phổi và nhu mô phổi Nhu mô phổi (Lung parenchyma): Echogenicity (hypoechoic, hyperechoic) • Tính chất và đặc điểm âm (đồng nhất, không đồng nhất) • Đường bờ (trơn nhẵn, không đều) • Hình dạng (tròn, oval, hình chêm) • Những vẩn âm chuyển động bên trong • Có hoặc không sự hiện diện tín hiệu mạch

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Siêu âm lồng ngực

  1. SIÊU ÂM QUA THÀNH NGỰC KIỂM TRA THÀNH NGỰC, MÀNG PHỔI VÀ PHỔI NGOẠI VI Transthoracic Ultrasound for Chest Wall, Pleura, and the Peripheral Lung Saint Paul hospital Bs Nguyễn Trần Cảnh
  2. Thăm khám • Hai cách chính: siêu âm dưới bờ sườn và siêu âm qua khe gian sườn
  3. Sonographic Anatomy and Normal
  4. Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương thành ngực, màng phổi và nhu mô phổi Chest wall: Echogenicity (Trống âm, giảm âm, tăng âm) • Bờ (trơn nhẵn, không đều) • Hình dạng (tròn, oval, không định dạng) • Quan sát thấy vẩn âm bên trong • Có hoặc không sự hiện diện tín hiệu mạch
  5. Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương thành ngực, màng phổi và nhu mô phổi Màng phổi: mở rộng khoang màng phổi • Hình ảnh âm (trống âm, tăng âm) • Vách ngăn, sợi tơ huyết • Dầy màng phổi, dính màng phổi • U màng phổi • Những vẩn âm chuyển động bên trong
  6. Tiêu chuẩn đánh giá tổn thương thành ngực, màng phổi và nhu mô phổi Nhu mô phổi (Lung parenchyma): Echogenicity (hypoechoic, hyperechoic) • Tính chất và đặc điểm âm (đồng nhất, không đồng nhất) • Đường bờ (trơn nhẵn, không đều) • Hình dạng (tròn, oval, hình chêm) • Những vẩn âm chuyển động bên trong • Có hoặc không sự hiện diện tín hiệu mạch
  7. Chest Wall • Khối máu tụ • Abscess • Di căn • U thâm nhiễm (see below and p. 403) • U mỡ
  8. Hematoma • Hình ảnh âm thay đổi • Thường có bờ trơn nhẵn • Hình dạng thay đổi • Có thể chứa vẩn âm bên trong • Không có tín hiệu mạch
  9. Abscess • Hình dạng, bờ và tính chất âm thay đổi • Có vẩn âm bên trong và thấy sự đàn hồi của khối • Không thấy tín hiệu mạch
  10. Abscess • Các ổ tổn thương giảm âm, thông nhau: • Tổn thương trong cơ gian sườn gần xương ức. • Tổn thương có tế bào học giống như lao • abscess. • C = cartilaginous rib, D = diaphragm
  11. Metastases • Thường giảm âm • Bờ trơn nhẵn • Thường hình tròn • Có tín hiệu mạch
  12. U thâm nhiễm • Thường giảm âm • Bờ không đều • Hình dạng thay đổi • Ranh giới vượt quá cơ quan, bộ phận • Có tín hiệu mạch
  13. U thâm nhiễm • Hypoechoic tumor mass (TU) • Khối u phá hủy xương sườn (mũi tên) • Thâm nhiễm phần mềm phía ngoài. Plasmacytoma (u tương bào)
  14. Lipoma • Tăng âm • Bờ trơn nhẵn • Thường có hình oval • Tín hiệu mạch ít
  15. Những dấu hiệu lâm sàng gợi ý cho chẩn đoán đúng • Hematoma → trauma • Abscess → inflammatory signs • Metastases → primary tumor • Lipoma → often an asymptomatic incidental finding
  16. Màng phổi • Tìm kiếm những bất thường màng phổi • Tràn dịch màng phổi (p. 403) • Tràn dịch màng phổi lành tính (p. 404) • Tràn dịch màng phổi ác tính (p. 404) • U màng phổi (p. 405)
  17. Tràn dịch màng phổi • Trống âm • Độ dầy lớp dịch thay đổi (thường mỏng) • Đường bờ màng phổi nhỏ thanh mảnh • Dịch (PE) • Xẹp phổi (AT) • Phế quản khí (mũi tên) • Nhu mô phổi (LU)
  18. Tràn dịch màng phổi
  19. Tràn dịch dạng lành tính Dịch co máu • Trống âm, có âm hoặc có sợi tơ huyết • Thường có vách ngăn • Có thể dầy màng phổi và dầy dính màng phổi • Có thể có vẩn âm Nhiều vách ngăn và sợi tơ huyết
  20. Tràn dịch dạng ác tính • Hình ảnh giống như tràn dịch lành tính • Có thể phát hiện thấy u màng phổi Hình ảnh giống như khối u phát triển dọc theo màng phổi trên bệnh nhân ung thư phế quản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2