intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 11 - Bài 5 : NI TƠ VÀ ĐỜI SỐNG CỦA THỰC VẬT

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương Uyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

549
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nêu được vai trò của nguyên tố nitơ trong đời sống của cây - Trình bày được quá trình đồng hoá nitơ trong mô thực vật. II.THIẾT BỊ DẠY HỌC - Tranh vẽ hình 5.1, 5.2 sách giáo khoa - Máy chiếu qua đầu nếu dùng bản trong - Sách giáo khoa; phiếu học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 11 - Bài 5 : NI TƠ VÀ ĐỜI SỐNG CỦA THỰC VẬT

  1. Bài 5 : NI TƠ VÀ ĐỜI SỐNG CỦA THỰC VẬT I. MỤC TIÊU Học sinh : - Nêu được vai trò của nguyên tố nitơ trong đời sống của cây - Trình bày được quá trình đồng hoá nitơ trong mô thực vật. II.THIẾT BỊ DẠY HỌC - Tranh vẽ hình 5.1, 5.2 sách giáo khoa - Máy chiếu qua đầu nếu dùng bản trong - Sách giáo khoa; phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cơ thể thực vật ? - Vì sao cần phải bón phân hợp lí cho cây trồng ? Làm thế nào giúp cho quá trình chuyển hoá các hợp chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng ion dễ hấp thụ đối với cây ? 2. Bài mới
  2. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức * Hoạt động 1 Giáo viên : Cho học sinh quan sát hình 5.1, I. VAI TRÒ SINH LÍ CỦA 5.2 NGUYÊN TỐ NITƠ ? Em hãy mô tả thí nghiệm, từ đó rút ra * Vai trò chung nhận xét về vai trò của nitơ đối với sự phát Ni tơ là nguyên tố dinh dưỡng triển của cây ? thiết yếu. Học sinh : Mô tả được cách tiến hành thí nghiệm. -Nêu được nhận xét : Khi thiếu nitơ cây phát *Vai trò cấu trúc triển không bình thường (chậm lớn, không -Ni tơ có vai trò quan trọng bậc ra hoa) nhất đối với thực vật. ? Vậy nitơ có vai trò gì đối với cây ? -Nitơ là thành phần cấu trúc của Học sinh : nêu được prôtêin, axit nuclêic, diepẹ lục, -Nitơ có trong thành phần các hợp chất của ATP… cây : prôtêin, axit nuclêic, ATP… *Vai trò điều tiết -Nitơ còn có vai trò điều tiết quá trình trao -Nitơ là thành phần các chất điều đổi chất tiết trao đổi chất, Prôtêin – enzym,, Côenzym, ATP… *Hoạt động 2 II.QUÁ TRÌNH ĐỒNG HOÁ
  3. Giáo viên : Cho học sinh nghiên cứu mục NITƠ TRONG MÔ THỰC VẬT II.1 ? so sánh dạng nitơ cây hấp thụ từ môi Gồm : trường ngoài với dạng nitơ trong cơ thể thực - Quá trình khử nitrat vật, rồi đánh dấu x vào phiếu sau : - Quá trình đồng hoá NH3, trong Phiếu học tập mô thực vật. Nitơ từ môi 1. Quá trình khử nitrat Nitơ trong Các chất trường vào Quá trình chuyển hoá NO3 thành cây cây NH3 trong mô thực vật theo sơ đồ  NH 4 , NO3 sau :  Prôtêin-enzym NO3 (nitrat)  NO2 (nitrit) Axit nuclêic  NH3 Giáo viên : Lưu ý học sinh quá trình này thực hiện trong mô rễ và mô lá có các nguyên tố vi lượng (Mo, Fe) là các côfactor hoạt hoá các quá trình khử trên. Quá trình này có thể xảy ra ở lá, rễ, hoặc cả lá và rễ tuỳ loại cây. *Hoạt động 3 :
  4. Giáo viên : Cho học sinh nghiên cứu mục 2. ? NH3 trong mô thực vật được đồng hoá như 2.Quá trình đồng hoá NH3 trong thế nào ? mô thực vật Học sinh : nêu được NH3 trong mô thực vật được đồng hoá theo 3 con đường : -Amin hoá trực tiếp -Chuyển vị amin -Hình thành amit -Amin hoá trực tiếp ? hình thành amit có ý nghĩa gì ? Axit xêtô + NH3  axit amin Học sinh : Nêu được đây là hình thức -Chuyển vị amin -Giải độc cho cây khi NH3 tích luỹ nhiều. a.a + axit xêtô  a.a mới + a.xêtô -Nguồn dự trữ nhóm amin cần cho quá trình mới tổng hợp a,a, trong cơ thể thực vật khi cần -Hình thành amít thiết. a.a đicacbôxilic + NH3  amít IV. CỦNG CỐ - Nitơ có vai trò gì đối với cây xanh ? -Hiện nay trên thế giới, cũng như trong nước đã xúc tiến quá trình cố định nitơ phân tử bằng cách nào ? -Nêu mối quan hệ giữa nitơ môi trường với thực vật ?
  5. -Hãy ghép nội dung ghi ở mục b cho phù hợp với mỗi quá trình đồng hoá nitơ. a) Các quá trình đồng hoá nitơ : +amin hoá trực tiếp +Chuyển vị amin +Hình thành amít b) Bằng cách : 1.a.a đicacbôxilic + NH3  mít 2.axit xêtô + NH3  axit amin 3.a.a + axit xêtô  a.a mới + a. xêtô mới 4.axita – xêtôglutaric + NH3  axit glutamic 5.axit glutamic + axit piruvic  alanin + axita – xêtôglutaric 6.a.a đicacbôxilic+ NH3  amít V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững phần in nghiêng trong sách giáo khoa -Chuẩn bị câu hỏi : 1, 2, 3, 4, 5 trang 25. Phần bổ sung kiến thức :
  6. -Đọc mục em có biết trang 25.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2