Sinh viên đại học Ngoại thương và việc cúp tiết
lượt xem 26
download
Đã mang tiếng là sinh viên, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng có vài lần cúp học. Đặc biệt là trong môi trường học tự do của giảng đường thì vấn đề này càng trở nên phổ biến. Có rất nhiều lý do khiến bạn không tham gia một hay nhiều tiết học, nhưng yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất và ảnh hưởng như thế nào? đó chính là trăn trở chung của nhiều người. qua kết quả khảo sát chúng ta thấy...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sinh viên đại học Ngoại thương và việc cúp tiết
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c TRƯ NG ð I H C NGO I THƯƠNG CƠ S II THÀNH PH H CHÍ MINH NGÀNH: QU N TR KINH DOANH CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QU C T SINH VIÊN ð I H C NGO I THƯƠNG VÀ VI C CÚP TI T Giáo viên hư ng d n: Tr n Th Tu n Anh Th c hi n: nhóm G6-K47B Tr n Th Thu Trang- A7-324 Nguy n Th Ánh Tuy t - A8-344 Tr n Th Tư ng Vân - A8-351 Lê Th Tư ng Vi - A8-353 Bùi Ng c Vy - A8-362 Tr n Th Yên - A8-376 Tp.H Chí Minh – 20/10/2009 B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 1
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 2
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c ð tài: SINH VIÊN ð I H C NGO I THƯƠNG VÀ VI C CÚP TI T I. Ý nghĩa c a vi c l a ch n ñ tài ðã mang ti ng là sinh viên, ch c h n ai trong chúng ta cũng có vài l n cúp h c. ð c bi t là trong môi trư ng h c t do c a gi ng ñư ng thì v n ñ này càng tr nên ph bi n. Có r t nhi u lí do khi n b n không tham gia m t hay nhi u ti t h c, nhưng y u t nào nh hư ng nhi u nh t và nh hư ng như th nào? ðó chính là trăn tr chung c a nhi u ngư i cũng như c a nhóm G6, vì th chúng tôi quy t ñ nh ch n ñ tài này ñ kh o sát. Qua k t qu kh o sát, chúng ta có cơ h i xem xét l i m t s v n ñ khi n sinh viên không ñ n l p, t ñó ñ nh ng hư ng kh c ph c hi u qu nh t. V i vi c th c hi n ñ tài này, nhóm nghiên c u mong mu n ñưa ra m t cái nhìn t ng quan v xu hư ng cúp h c c a sinh viên Ngo i Thương hi n nay. ð ng th i, nhóm cũng hi v ng t các k t qu nghiên c u, nhóm s ki n ngh m t s bi n pháp kh c ph c hi n tr ng cúp h c trong sinh viên, t o cho các b n tâm lí tho i mái khi ñ n trư ng. II. Phương pháp thu th p s li u và th c hi n ñ tài: Nhóm ñã phát phi u kh o sát ñ thu th p thông tin, ý ki n và s li u tr c ti p t các b n sinh viên trư ng ð i h c Ngo i Thương cơ s II, Tp. H Chí Minh (t K45 – K48) K t qu kh o sát Phát Thu H pl (Phi u) 300 280 223 Căn c vào s li u thu th p t các phi u h p l , nhóm ñã ti n hành h i quy, ki m ñ nh (ña c ng tuy n, t tương quan, phương sai thay ñ i) và kh c ph c. B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 3
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c ð hoàn thành ñ tài, nhóm ñã áp d ng nh ng ki n th c ñư c h c trên l p và s d ng nh ng ph n m m h tr như: Word, Eviews, Excel. III. Thi t l p mô hình t ng quát: 1.1 Mô hình t ng quát: Y = C + C2X2+ C3X3+ C4D1+ C5D2+ C6D3 + C7D4 + C8D5 + C9D6 + C10D 7 + C11D8 + C12D9 + C13D10 + C14D11 + C15D12 + C16D13 + C17D14 + C 18 D15 + C19D16 1.2. Gi i thích bi n: 1.2.1. Bi n ph thu c: Y: S lư ng ti t cúp (ti t/tu n). 1.2.2. Bi n ñ c l p: L a ch n D u kì Ý nghĩa Tên v ng Di n gi i 1 0 Th i gian ho t ñ ng S gi ngo i tham gia khóa t l ho t ñ ng X2 +/- thu n v i ngo i s ti t cúp khóa. (tích c c ho c tiêu BI N ð NH c c. LƯ NG Th i gian làm thêm X3 S gi làm - t l thu n thêm v i s ti t cúp. Gi i tính B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 4
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c có th nh BI N ð NH hư ng tích D1 Gi i tính N Nam +/- c c ho c TÍNH tiêu c c ñ n s ti t. Bu i h c có th tác ñ ng tích D2 Bu i h c Sáng Chi u +/- c c ho c tiêu c c ñ n s ti t cúp. Vi c có ngư i yêu có th tác Ngư i yêu ñ ng tích D3 Có Không +/- c c ho c tiêu c c ñ n vi c cúp ti t. BI N Th i ti t ð NH có th nh TÍNH hư ng tích D4 N ng Khác +/- Th i ti t c c ho c tiêu c c ñ n s ti t cúp. Mư a D5 Khác +/- Kho ng cách xa d D6 Xa Khác - gây ra Kho ng vi c cúp ti t hơn là cách kho ng cách g n. D7 Gn Khác + Phương +/- B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 5
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c ti n có th Phương nh hư ng D8 Xe máy Khác ti n tích c c ho c tiêu c cñ n vi c Xe ñ p D9 Khác +/- cúp ti t. D10 Xe buýt Khác +/- Giáo viên d y chán s d nñ n D11 Giáo viên Chán Không - dy chán s ti t cúp có th nhi u hơn. Môn h c chán d d nñ n D12 Môn h c Có Không - chán vi c cúp ti t. ði m danh có th tác ñ ng tích D13 Không Có Không +/- ñi m danh c c ho c tiêu c c ñ n vi c cúp ti t. Môn h c Môn h c không D14 không Có Không - quan tr ng quan tr ng có th làm cúp ti t nhi u hơn. N u có D15 Y ut Có Không - thêm khác nhi u B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 6
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c nguyên nhân khác, th nhi u hơn. s lư ng ti t cúp có Sinh viên 1 nă m 1 Sinh viên nă m m y Sinh viên 2 c ó nh nă m 2 D16 hư ng tiêu +/- Sinh viên 3 c c ho c nă m 3 tích c c ñ n s ti t Sinh viên 4 cúp h c. nă m 4 B NG TH NG KÊ MÔ T S ti t cúp h c (Y) B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 7
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c S ti t c ú p h c . -Y trung bình: 2,65 ti t/tu n -Y dao ñ ng t 0-10 ti t/tu n Th i gian ho t ñ ng ngo i khóa (X2) Th i gian ho t ñ ng ngo i khóa. -Ho t ñ ng ngo i khóa trung bình c a SV Ngo i Thương: 2,43h/tu n, dao ñ ng t 0-15h/tu n. -S SV không ho t ñ ng ngo i khóa chi m 51% (0h/tu n). -S SV ho t ñ ng ngo i khóa m c ñ th nh tho ng: 20% (t 1-4h/tu n). -S SV ho t ñ ng ngo i khóa m c ñ thư ng xuyên là: 29% (t 4h/tu n tr lên). Th i gian làm thêm (X3) B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 8
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c Th i gian làm thêm. -Th i gian làm thêm trung bình c a 1 SV ngo i thương là 2,7h/tu n và giao ñ ng torng kho ng t 0-25h/tu n -S SV không ñi làm thêm chi m 71% (159/223 phi u). -S SV ñi làm thêm m c ñ th p (t 1-5h/tu n) chi m 6% (13/223 phi u). -S SV ñi làm thêm m c ñ thư ng xuyên (trên 5h/tu n) chi m 23% (51/223 phi u). D1-gi i tính: SV n chi m 62,33% (139/223 phi u). 1. D2-th i gian h c: s SV h c bu i sáng chi m 36,77% ( 82/223 phi u). 2. D3-tình tr ng có ngư i yêu: s SV có ngư i yêu chi m 24,22% (54/223 phi u). 3. D4- nh hư ng c u tr i n ng: s SV thư ng cúp ti t khi tr i n ng là 9.87% (23/223 4. phi u). D5- nh hư ng c a tr i mưa: s SV thư ng cúp ti t khi tr i mưa chi m 50,22% 5. (112/223 phi u). D6- nh hư ng c a kho ng cách: s SV xa trư ng thư ng cúp h c chi m 37,22% 6. (83/223 phi u). D7- nh hư ng c a kho ng cách: s SV g n trư ng thư ng cúp h c chi m 14,8% 7. (33/223 phi u). D8-ñi l i b ng xe máy: s SV s d ng xe máy làm phương ti n ñi l i chi m 56,95% 8. (127/223 phi u). B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 9
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c 9. D9-ñi l i b ng xe ñ p: s SV s d ng xe ñ p làm phương ti n ñi l i chi m 16,59% (37/223 phi u). 10. D10-ñi l i b ng xe bus: s SV s d ng phương ti n ñi l i b ng xe bus chi m 12,11% (27/223 phi u). 11. D11-th y cô d y bu n ng : s SV thư ng cúp ti t vì lí do gi ng viên d y bu n ng chi m (124/223 phi u). 12. D12-môn h c không thú v : s SV thư ng cúp ti t vì lí do môn h c chán chi m 55,6% (102/223 phi u). 13. D13-không ñi m danh: s SVcho r ng vi c không ñi m danh nh hư ng t i chuy n cúp h c chi m 46,19% (103/223 phi u). 14. D14-t m quan tr ng c a môn h c: s SV cúp ti t vì môn h c kh ng quan tr ng chi m 37,67% (84/223 phi u). 15. D15-lí do khác: s SV cúp h c vì lí do khác 8,52% (19/223 phi u). 16. D16-sinh viên năm th i: B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 10
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c -SV năm 1 chi m 26% (59/223 phi u) -SV năm 3 chi m 24% (53/223 phi u). -SV năm 2 chi m 17% (37/223 phi u) -SV năm 4 chi m 33% (74/223 phi u). 1.3. B ng h i quy g c 1.3.1. Mô hình 1 Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 10/21/09 Time: 01:17 Sample: 1 223 Included observations: 223 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.379948 0.632370 0.600832 0.5486 X2 0.199431 0.044067 4.525643 0.0000 X3 0.190077 0.029865 6.364565 0.0000 D1 -0.405293 0.312619 -1.296445 0.1963 D2 0.566243 0.486196 1.164640 0.2455 D3 0.499037 0.352815 1.414445 0.1588 D4 0.142060 0.533249 0.266405 0.7902 D5 -0.684183 0.320160 -2.137003 0.0338 D6 -0.113608 0.348336 -0.326145 0.7446 D7 0.164986 0.459517 0.359041 0.7199 D8 0.027980 0.419140 0.066755 0.9468 D9 0.183397 0.473207 0.387562 0.6987 D10 1.014387 0.530460 1.912280 0.0572 D11 0.666585 0.332327 2.005810 0.0462 D12 0.123762 0.332050 0.372722 0.7097 D13 0.680344 0.310170 2.193457 0.0294 D14 0.047384 0.316906 0.149521 0.8813 D15 0.487915 0.600338 0.812733 0.4173 D16 0.218449 0.200941 1.087132 0.2783 B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 11
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c R-squared 0.372621 Mean dependent var 2.650224 Adjusted R-squared 0.317264 S.D. dependent var 2.570815 S.E. of regression 2.124209 Akaike info criterion 4.426027 Sum squared resid 920.5014 Schwarz criterion 4.716325 Log likelihood -474.5021 Hannan-Quinn criter. 4.543218 F-statistic 6.731239 Durbin-Watson stat 2.089297 Prob(F-statistic) 0.000000 Nh n xét: -M c ñ phù h p c a mô hình so v i th c t là là R2 = 37,2621 %. -D a vào b ng h i quy g c ta th y các bi n X2, X3, D5, D11, D13 có | t-stat | > 2 nên các bi n này có ý nghĩa th ng kê. Các bi n còn l i có | t-stat | < 2 nên ko có ý nghĩa th ng kê. 1.3.2. Mô hình t ng quát Y = 0.379948 + 0.199431*X2 + 0.190077*X3 – 0.684183*D5 + 0.666585*D11 + 0.680344*D13 B ng h i quy Method: Least Squares Date: 10/21/09 Time: 01:23 Sample: 1 223 Included observations: 223 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.286377 0.326077 3.945011 0.0001 X2 0.193068 0.042895 4.500920 0.0000 X3 0.215228 0.028354 7.590657 0.0000 D5 -0.727258 0.291475 -2.495100 0.0133 D11 0.714390 0.295169 2.420274 0.0163 D13 0.606648 0.292742 2.072298 0.0394 R-squared 0.310542 Mean dependent var 2.650224 Adjusted R-squared 0.294656 S.D. dependent var 2.570815 S.E. of regression 2.159093 Akaike info criterion 4.403790 Sum squared resid 1011.585 Schwarz criterion 4.495463 Log likelihood -485.0226 Hannan-Quinn criter. 4.440798 F-statistic 19.54800 Durbin-Watson stat 1.971989 Prob(F-statistic) 0.000000 B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 12
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c Nh n xét: M c ñ phù h p c a mô hình v i các bi n X2, X3, D5, D11, D13 là R2 = 31,0542 % 1.4. TI N HÀNH KI M ð NH B NH C A MÔ HÌNH 1.4.1. ða c ng tuy n X2 X3 D5 D11 D13 X2 1.000000 -0.018476 0.004080 -0.005781 -0.002860 X3 -0.018476 1.000000 -0.006765 0.043650 -0.023804 D5 0.004080 -0.006765 1.000000 -0.113326 -0.067119 D11 -0.005781 0.043650 -0.113326 1.000000 0.121774 D13 -0.002860 -0.023804 -0.067119 0.121774 1.000000 Nh n xét: Các h s tương quan gi a các bi n ñ u nh hơn 1 nên gi a các bi n ko có s tương quan. V y mô hình không b ña c ng tuy n. 1.4.2 T tương quan Th c hi n ki m ñ nh BG Test trong Eviews: Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0.019950 Prob. F(1,216) 0.8878 Obs*R-squared 0.020595 Prob. Chi-Square(1) 0.8859 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 10/21/09 Time: 12:14 Sample: 1 223 Included observations: 223 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.001539 0.326997 0.004707 0.9962 X2 0.000289 0.043041 0.006707 0.9947 X3 -0.000291 0.028493 -0.010220 0.9919 D5 0.003157 0.292989 0.010775 0.9914 D11 -0.002109 0.296214 -0.007119 0.9943 B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 13
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c D13 -0.004297 0.294978 -0.014568 0.9884 RESID(-1) 0.009791 0.069320 0.141246 0.8878 R-squared 0.000092 Mean dependent var -1.16E-16 Adjusted R-squared -0.027683 S.D. dependent var 2.134640 S.E. of regression 2.163985 Akaike info criterion 4.412667 Sum squared resid 1011.491 Schwarz criterion 4.519618 Log likelihood -485.0123 Hannan-Quinn criter. 4.455842 F-statistic 0.003325 Durbin-Watson stat 1.993281 Prob(F-statistic) 1.000000 Nh n xét: Ch s P-value 0.8859 > α = 0.05 nên không có hi n tư ng t tương quan trong mô hình. 1.4.3 Phương sai thay ñ i Heteroskedasticity Test: White F-statistic 0.814127 Prob. F(17,205) 0.6758 Obs*R-squared 14.10324 Prob. Chi-Square(17) 0.6598 B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 14
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 10/21/09 Time: 02:05 Sample: 1 223 Included observations: 223 Collinear test regressors dropped from specification Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 3.571527 1.545435 2.311017 0.0218 X2 0.487973 0.441630 1.104935 0.2705 X2^2 -0.010500 0.031658 -0.331652 0.7405 X2*X3 -0.014310 0.035784 -0.399887 0.6897 X2*D5 -0.233696 0.318760 -0.733139 0.4643 X2*D11 -0.356870 0.346733 -1.029234 0.3046 X2*D13 -0.000785 0.302074 -0.002599 0.9979 X3 0.174443 0.308259 0.565899 0.5721 X3^2 -0.008480 0.015678 -0.540911 0.5892 X3*D5 0.090556 0.207612 0.436180 0.6632 X3*D11 -0.127833 0.200117 -0.638794 0.5237 X3*D13 -0.037112 0.202692 -0.183098 0.8549 D5 -1.605398 1.785671 -0.899045 0.3697 D5*D11 -0.629038 1.937792 -0.324616 0.7458 D5*D13 1.313791 1.876021 0.700307 0.4845 D11 1.127127 1.859538 0.606133 0.5451 D11*D13 1.394102 1.914549 0.728162 0.4673 D13 0.890176 1.963339 0.453399 0.6507 R-squared 0.063243 Mean dependent var 4.536255 Adjusted R-squared -0.014439 S.D. dependent var 6.751261 S.E. of regression 6.799827 Akaike info criterion 6.748945 Sum squared resid 9478.718 Schwarz criterion 7.023963 Log likelihood -734.5073 Hannan-Quinn criter. 6.859968 F-statistic 0.814127 Durbin-Watson stat 1.961780 Prob(F-statistic) 0.675814 Nh n xét: Ch s P-value là 0.6598 > α = 0.05 nên mô hình không có hi n tư ng phương sai thay ñ i. 1.5. K T QU H I QUY Y = 0.379948 + 0.199431X2 + 0.190077X3 – 0.684183D 5 + 0.666585D11 + 0.680344D13 Tác ñ ng ñ n s ti t cúp BI N D i n gi i B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 15
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c S gi tham gia ho t ñ ng ngo i khóa t l thu n v i s ti t cúp. C th , n u th i X2 Cùng chi u gian tham gia ho t ñ ng ngo i khóa tăng 1 ñơn v thì s ti t cúp s tăng lên 0.199431 (các yêu t khác không ñ i). Th i gian làm thêm t l thu n s lư ng ti t. C th , n u th i gian làm thêm tăng X3 Cùng chi u thêm 1 ñơn v thì s ti t cúp s tăng thêm 0.190077 (các y u t khác không ñ i). Ngư c chi u N u tr i mưa thì s ti t cúp D5 s gi m ñi 0.684183. N u giáo viên SV c m th y D11 Cùng chi u GV d y không thú v thì s ti t cúp s tăng th m 0.666585. N u ko có ñi m danh, s ti t cúp s tăng thêm D13 Cùng chi u 0.680344. IV. H N CH VÀ ð XU T C A NHÓM 1. Nh ng khó khăn khi th c hi n ñ tài: a) Vi c th c hi n bàn kh o sát và ch n bi n: B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 16
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c Do chưa n m rõ v vi c xây d ng m t b n kh o sát hoàn ch nh nên nhóm ñã g p m t s khó khăn khi ñưa ra mô hình kháo sát m u nh m mang v nh ng thông tin xác th c nh t. Quá trình l a ch n bi n còn khá nhi u sai sót khi n k t qu R2 ko cao l m. Nhi u bi n ñ c l p ñư c ch n ban ñ u ñã b lo i ra kh i mô hình h i quy. K t qu kh o sát không mang tính th c t cao vì có m t b ph n sinh viên th c hi n kh o sát không nghiêm túc và chính xác. b) Quá trình phân tích mô hình b ng Eviews: Chưa n m rõ cách th c hi n Eviews nên x y ra m t s v n ñ tr c tr c. Ví d : nh p s li u nhưng ph n m m không ch y ñư c . c) Quá trình làm bài ti u lu n: Kinh nghi m làm ti u lu n chưa nhi u d n ñ n v n còn sai sót trong cách trình bày và s p x p ý. Do các khó khăn k trên d n ñ n tính chính xác c a hàm h i quy không cao l m, m c dù không x y ra các b nh mô hình như ña c ng tuy n, t tương quan hay phương sai thay ñ i. 2. ð x u t: D a trên nh ng bi n ñ c l p có ý nghĩa trong mô hình,có th ñưa ra m t s ñ xu t sau: -Sinh viên c n có tinh th n t giác cao, dù tr i mưa hay n ng, ñ c bi t dù có n ng gay g t cũng nên c g ng ñi h c. Trong xu th hi n nay, r t nhi u sinh viên ñi làm thêm, ngoài vi c ki m thêm thu nh p trang tr i chi phí h c t p, sinh viên làm thêm là ñ tích lũy thêm kinh nghi m th c t . Tuy nhiên, vi c h c v n là quan tr ng nh t. Vì v y, c n bi t phân b th i gian h p lý, không ñ vi c làm thêm chi m quá nhi u th i gian, nh hư ng x u ñ n vi c ñ n l p c a sinh viên. -V phía nhà trư ng, c n ñ u tư nâng cao ch t lư ng cơ s h t ng ñ ph c v t t hơn cho vi c h c t p và rèn luy n c a sinh viên, cũng như t ch c các ho t ñ ng ngo i khóa mà h u h t các sinh viên ñ u có th tham gia, nhưng th i gian ph i th t linh ñ ng và h p lý, ko nh hư ng ñ n gi ñ n l p h c c a sinh viên. B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 17
- Nhóm G6 K47B Sinh viên Ngo i Thương và cúp h c -Bên c nh ñó, c n t o ra m t tâm lý th t tho i mái, thú v cho sinh viên trong h c t p cũng như thi c , nhưng v n ñ m b o ñư c ch t lư ng h c t p. Hy v ng các th y cô s gi ng d y sinh viên b ng c tâm huy t và lòng nhi t tình c a mình. -Ngoài ra, còn nhi u bi n pháp khác nh m h n ch vi c cúp ti t c a sinh viên, tùy hoàn c nh c th mà m i sinh viên c n rút ra. . B n quy n thu c nhóm G6-K47B – ð i h c Ngo i Thương TPHCM 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tiếng anh của sinh viên thương mại
19 p | 1400 | 166
-
Luận văn: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
137 p | 652 | 110
-
ĐỀ TÀI : NÂNG CAO NĂNG LỰC GIAO TIẾP CHO SINH VIÊN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI NĂM II: NHU CẦU VÀ KHUYẾN NGHỊ
6 p | 687 | 104
-
KHẢO SÁT KHÓ KHĂN CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG TRONG VIỆC NGHE ÂM /T/ VỖ TRONG TIẾNG ANH CỦA NGƯỜI MỸ
5 p | 528 | 90
-
ĐỀ TÀI : NHỮNG KHÓ KHĂN KHI HỌC MÔN VIẾT TIẾNG PHÁP CỦA SINH VIÊN LỚP KĨ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
5 p | 781 | 56
-
Đề tài: Một số phương pháp toán học hỗ trợ sinh viên đại học Ngoại thương tiếp cận và giải quyết bài toán kinh tế
113 p | 219 | 46
-
Đề tài: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Hà Tây
15 p | 96 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Một số giải pháp phát triển môn thể thao dân tộc cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng miền núi phía Bắc
188 p | 132 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo của Trường Đại học Ngoại thương
103 p | 28 | 13
-
Luận văn: Đổi mới và hoàn thiện chương trình tiếng Pháp thương mại cho sinh viên ĐH Ngoại Thương và các trường Đại học kinh tế
96 p | 81 | 12
-
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu vận dụng học tập tự điều chỉnh với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông để nâng cao chất lượng đào tạo của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh tại trường Đại học Thương mại
79 p | 25 | 12
-
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu phương pháp tổ chức tập luyện ngoại khóa nhằm nâng cao hiệu quả tập luyện môn Cầu lông cho sinh viên trường Đại học Thương mại
94 p | 44 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu việc áp dụng trò chơi trong việc giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên năm thứ hai hệ Cử nhân thực hành đào tạo bằng tiếng Anh – Trường Đại học Thương Mại
59 p | 29 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại cơ sở II trường Đại học Ngoại thương
128 p | 25 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ phục vụ sinh viên tại Trường Đại học Ngoại thương
109 p | 17 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu ứng dụng biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn giáo dục thể chất cho sinh viên trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội
212 p | 15 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu xây dựng chương trình thể thao ngoại khóa cho sinh viên Trường Đại học Phú Yên
27 p | 19 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn