Sự cân bằng hóa học
lượt xem 6
download
Cân bằng hóa học là phần lí thuyết khá trừu tượng trong chương trình Hóa học trung học phổ thông. Tài liệu Sự cân bằng hóa học sẽ hệ thống hóa các dạng bài tập xung quanh vấn đề cân bằng hóa học như sự chuyển dịch cân bằng, hằng số cân bằng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sự cân bằng hóa học
- 1 ↽ ⇀ VD1: N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) 21 C ) – KC c d [C] [D] KC [A]a[B]b VD2: a. N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) b. H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) c. CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 (k) a. b. c. [NH3 ]2 [HI]2 KC KC KC [CO2 ] [N2 ].[H2 ]3 [H2 ].[I 2 ] 1
- 31 : H>0 H
- 1 (1) NaOH + HCl NaCl + H2O (2) H2 + I2 ↽ ⇀ 2HI (3) CaCO3 ↽ ⇀ CaO + CO2 (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (A) (1), (2). (B) (2), (3). (C) (1), (4). (D) (3), (4). 2 (A (B (C (D 3 (A (B (C (D 4 A) B) C) D) 5 (1) N2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (3) PCl5 (k) ↽ ⇀ PCl3 (k) + Cl2 (k) (4) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ↽ ⇀ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) (5) 2Cu2O (r) + O2 (k) ↽ ⇀ 4CuO (r) (6) Fe2O3 (r) +3CO (k) ↽ ⇀ 2Fe (r) + 3CO2 (k) 6 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) (K1) (2) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) (K2) 1 và K2 là A) K1 = K2 B) K1 = 2K2. C) K1 = K2-1 D) K1 = K2 3
- 7 (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (K1) (2) SO2 (k) + ½ O2 (k) ↽ ⇀ SO3 (k) (K2) (3) 2SO3 (k) ↽ ⇀ 2SO2 (k) + O2 (k) (K3) 1, K2, K3 (A) K1 = K2 = K3. (B) K1 = K2 = (K3)-1. (C) K1 = 2K2 = (K3)-1. (D) K1 = (K2)2 = (K3)-1. 8 (1) H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) (2) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) ↽ ⇀ HI (k) (3) HI (k) ↽ ⇀ ½ H2 (k) + ½ I2 (k) (4) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) (5) H2 (k) + I2 (r) ↽ ⇀ 2HI (k) C C A) (4). B) (2). C) (3). D) (5). 9 CO (k) + H2O (k) ↽ ⇀ CO2 (k) + H2 (k 2 (A) (1), (4), (5). (B) (1), (2), (3). (C) (2), (3), (4). (D) (1), (2), (4). A 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) ∆ không (A) (B) (C) 2. (D) B không A) N2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 (k) B) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) C) PCl5 (k) ↽ ⇀ PCl3 (k) + Cl2 (k) D) Fe2O3 (r) +3CO (k) ↽ ⇀ 2Fe (r) + 3CO2 (k) 4
- C (1) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) (3) CO2 (k) + H2 (k) ↽ ⇀ CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) không A) B) (1) và (3). C) ( D) (2) và (4). D (1) N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) (2) H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) (3) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (4) 2NO2 (k) ↽ ⇀ N2O4 (k) (A) (1), (2), (3). (B) (2), (3), (4). (C) (1), (3), (4). (D) (1), (2), (4). E (I) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ↽ ⇀ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k). là (A) 4. (B) 3. (C) 2. (D) 1. F 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 A) B) 2. C) D) 3. 5
- G CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 A) 2 B) C) D) H 2NO2 (k) ↽ ⇀ N2O4 (k). có A) B) C) D) I 2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k). 2 A) B) C) D) J 2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k); A) B) C) D) K N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k); A) B) C) D) 6
- L N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 không A) B) 2. C) D) M PCl5 (k) ↽ ⇀ PCl3 (k) + Cl2 A) thêm PCl3 B) C) D) thêm Cl2 N 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) 2O5 3 A) B) (2), (3), (5). C) D) (1), (2), (4). 7
- VD3: N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 2] = 0,01 M; [H2] = 2,0 M; [NH3 [NH3 ]2 KC [N2 ].[H2 ]3 0, 42 KC 2 0, 01.23 khí N2 và H2 oC, H2 3 o C (A) 2,500. (B) 3,125. (C) 0,609. (D) 0,500. 2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) 0,3 - x 0,7 - 3x 2x 2 0, 7 3x .100 % 50 % 0,3 x 0, 7 3x 2x [NH3 ]2 (2x)2 KC 3,125 [N2 ].[H2 ]3 (0,3 x).(0, 7 3x)3 8
- O oC: H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2] =[I2 oC là c (A) 0,32. (B) 68,65. (B) 53,96. (D) 5,42. P 2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) 3, N2 và H2 (A) 18. (B) 60. (C) 1800. (C) 3600. Q 2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 (k). Cho 0,02 mol N2O4 vào 2O4 C (A) 0,020. (B) 0,035. (C) 0,180. (D) 0,200. R SO2 (k) + NO2 (k) ↽ ⇀ SO3 (k) + NO (k). Cho 0,11 mol SO2; 0,1 mol NO2 và 0,07 mol SO3 2 trên là (A) 20. (B) 18. (C) 0,05. (D) 23. S 2, 4 mol H2 2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (A) 0,016. (B) 0,032. (C) 0,128. (D) 0,800. T 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2 2 2 C (A) 4,00. (B) 1,33. (C) 1,67. (D) 2,67. 9
- c Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2 o (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) C 2 A) B) 0,018 M và 0,008 M. C D) 0,008 M và 0,018 M. 2O: [CO] = 0,02 M; [H2O] = 0,03 M. (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) [CO2 ].[H2 ] x2 KC 1 x = 0,012 M [CO].[H2O] (0, 02 x).(0, 03 x) 2 [CO] = 0,02 – x = 0,008 M [H2O] = 0,03 – x = 0,018 M U o CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k), (KC = 1) 2 2 (A) 0,16 M. (B) 0,28 M. (C) 0,64 M. (D) 0,48 M 10
- V 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) KC 2 và 406,4 gam I2 A) B) 0,225M. C) D) 0,320M. W 2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 oC. Khi 2O4 2 A) B) C) D) 11
- Câu Câu Câu 1 B C C N B 2 D D C O B 3 B E D P C 4 D F B Q C 5 G D R A 6 C H B S C 7 D I D T B 8 C J C U A 9 B K C V A A D L D W B B D M C 5 [NO2 ]2 [CH3 CO OC2 H5 ].[H2O] (1) K C . (4) K C . [N2O4 ] [CH3COOH].[C2H5 OH] [SO3 ]2 1 (2) K C . (5) K C [O2 ] . [SO2 ]2 .[O2 ] [PCl3 ].[Cl2 ] [CO2 ]3 (3) K C . (6) K C . [PCl5 ] [CO]3 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Cân bằng hóa học
37 p | 1089 | 534
-
Cân bằng hóa học
20 p | 2883 | 336
-
Bài giảng Hằng số đặc trưng của các cân bằng hóa học đơn giản trong nước
107 p | 537 | 199
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 50 CÂN BẰNG HOÁ HỌC
16 p | 662 | 79
-
Các chuyên đề luyên thi ĐH - CĐ môn Hóa học
91 p | 147 | 39
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề tốc độ phản ứng cân bằng Hóa học - THPT Quốc Học Quy Nhơn
9 p | 201 | 39
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 38: Cân bằng hóa học
40 p | 271 | 39
-
Tiết 67: ĐỘ PHẢN ỨNG Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (tiết 2)
12 p | 266 | 34
-
Cân bằng hóa học – Giáo án bài 38 chương 7 hóa học 10
12 p | 266 | 29
-
Tiết 66: ĐỘ PHẢN ỨNG Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (tiết 1)
8 p | 161 | 18
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: cân bằng hóa học
16 p | 133 | 13
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 p | 162 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng bài tập về cân bằng Hóa Học nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông
46 p | 42 | 7
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 64+65: Cân bằng hóa học
13 p | 13 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng công cụ BING AI để tạo ra hình ảnh sinh động khơi nguồn cảm hứng học tập cho học sinh qua bài giảng cân bằng hoá học ở lớp 11 THPT
50 p | 10 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua sử dụng thí nghiệm trong dạy học khám phá – Chủ đề cân bằng hoá học (Hoá học 11)
53 p | 3 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 162,163 SGK Hóa 10
5 p | 142 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn