
1
Ơ 1. Ớ ỆU Ê ỨU
C ươ trì b lầ lượt á ội d í ư a : (1) lý do ọ đề t i, (2)
mụ ti i ứ , (3) đ i tượ v p ạm vi i ứ , (4) ý ĩa i ứ , v (5)
kết ấ ủa l ậ á
1.1. ý do chọn đề tài
Doa iệp ó v ướ (DN VNN) tại Việt Nam l doa iệp (DN) tro
đó N ướ ắm iữ dưới 100% v điề lệ oặ ổ p ầ , đượ tổ ứ v oạt độ
dưới ì t ứ ô t ổ p ầ oặ ô t TNHH ai t vi .
DNCVNN đa l x t ế p át triể iệ a tại Việt Nam, đó l kết q ả ủa q á trì
ổ p ầ óa loạt doa iệp ướ (DNNN); kết q ả oạt độ ủa đa
DN VNN báo áo ó l i trướ t ế do ướ ỗ trợ v tạo điề kiệ t ậ lợi o á
oạt độ . Đ ó một i ứ về ủ đề iệ q ả oạt độ ủa DNNN k i xem xét
á ế t ồ lự vật ất, ữ ì (ta ible) m ưa đề ập đế á ế t ồ lự
p i vật ất, vô ì (i ta ible). V x ội l một loại ồ lự vô ì đượ ộ đồ
i ứ q a tâm ữ ăm ầ đâ do vai trò q a trọ ủa ó đ i với iệ q ả oạt
độ ở á ấp độ vi mô v vĩ mô. V x ội ó t ể ia tă iệ q ả á ồ lự ữ
ì t ô q a ự ỗ trợ, p i ợp, ia ẽ v ợp tá vì lợi í lẫ a (Helliwell &
Putnam, 1995; Putnam, 1993); v x ội d trì v p át triể á oạt độ ợp tá một
á bề vữ k i kết ợp với ti t ầ ki doa (Covin & Slevin, 1991); v x ội
ũ ó tá độ đế k ả ă t í ứ ằm đáp ứ v điề ỉ ũ ư p â bổ á
ồ lự một á ợp lý (Weick, Sutcliffe, & Obstfeld, 2008). V x ội đượ k ẳ
đị ư một loại ồ lự đặ biệt, ó t ể tă trưở t eo t ời ia v đượ i ứ
iề ở Việt Nam tro ữ ăm 2000 (Huynh, Nguyen, Nguyen, & Nguyen, 2018).
á i ứ tr t ế iới đ ứ mi v x ội đem lại iề lợi í o
doa iệp, ụ t ể l â ao ti t ầ đổi mới (Jimé ez-Jimé ez, artí ez-Costa, &
Sanz-Valle, 2014; Landry, Amara, & Lamari, 2002), k ơi ợi v p át ti t ầ ki
doa ũ ư â ao k ả ă t í ứ (Aldrich & Meyer, 2015); iúp iảm t iể rủi
ro, giải q ết t t á tì k ó k ă , d trì t ự lự ki tế đ ó, ả ưở đế
iệ ất kinh doanh (Casey, 2002; Woolcock, 2001; Narayan & Pritchett, 1999; Dasgupta,
2000); v x ội óp p ầ â ao ti t ầ ki doa (Sambrook & Roberts, 2005).