Ô
ỦA XÃ , Ầ K A
K Ả Ă Ứ Ế ỆU QUẢ
ỦA A Ệ Ó Ệ A
: Q ả trị ki doa
: 62 34 01 02
Ó Ắ U Ế QUẢ K A
gười hướng dẫn khoa học
PGS. TS. UYỄ UẤ
T p Hồ í i , ăm 2020
i
ô trì đượ o t tại:
MINH
P ả biệ 1:…………………………………
P ả bị 2:…………………………………
L ậ á ẽ đượ bảo vệ trướ ội đồ ấm điểm l ậ á ấp trườ ọp tại:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
V o ồi …. iờ… …t á …. ăm…
ó t ể tìm iể l ậ á tại t ư việ : ………................................................................
.......................................................................................................................................
1
Ơ 1. ỆU Ê ỨU
C ươ trì b lầ lượt á ội d í ư a : (1) do đề t i, (2)
mụ ti i ứ , (3) đ i tượ v p ạm vi i ứ , (4) ý ĩa i ứ , v (5)
kết ấ ủa l ậ á
1.1. ý do chọn đ tài
Doa iệp ó v ư(DN VNN) tại Việt Nam l doa iệp (DN) tro
đó N ướ m iữ dưi 100% v điề lệ oặ p ầ , đượ tổ v oạt độ
dưới ì t ứ ô t ổ p ầ oặ ô t TNHH ai t vi .
DNCVNN đa l x t ế p át triể iệ a tại Việt Nam, đó l kết q ả ủa q á trì
p ầ óa loạt doa iệp ướ (DNNN); kết q ả oạt độ ủa đa
DN VNN báo áo ó l i trướ t ế do ướ trợ v tạo điề kiệ t ậ lợi o á
oạt độ . Đ ó một i về đề iệ q ả oạt độ ủa DNNN k i xem xét
á ế t lự vật ất, ì (ta ible) m ưa đề ập đế á ế t lự
p i vật ất, vô ì (i ta ible). V x ội l một loại lự vô ì đượ ộ đồ
i ứ q a tâm ăm đâ do vai trò q a trọ ủa ó đ i với iệ q ả oạt
độ á ấp độ vi v mô. V x ội ó t ể ia iệ q ả á lự
ì t ô q a trợ, p i ợp, ia v ợp lợi í lẫ a (Helliwell &
Putnam, 1995; Putnam, 1993); v x ội d trì v p át triể á oạt độ ợp một
á bề vữ k i kết ợp với ti t ầ ki doa (Covin & Slevin, 1991); v x ội
ũ ó tá độ đế k ả ă t í ứ ằm đáp ứ v điề ỉ ũ ư p â bổ á
lự một á ợp (Weick, Sutcliffe, & Obstfeld, 2008). V x ội đượ k ẳ
đị ư một loại lự đặ biệt, ó t ể trưở t eo t ời ia v đượ i
iề ở Việt Nam tro ữ ăm 2000 (Huynh, Nguyen, Nguyen, & Nguyen, 2018).
á i tr t ế iới đ mi v x ội đem lại iề lợi í o
doa iệp, t ể l â ao ti t đổi mới (Jimé ez-Jimé ez, artí ez-Costa, &
Sanz-Valle, 2014; Landry, Amara, & Lamari, 2002), k ơi ợi v p át ti t ki
doa ũ ư â ao k ả ă t í (Aldrich & Meyer, 2015); iúp iảm t iể rủi
ro, giải q ết t t á tì k ó k ă , d trì t ự lự ki tế đ ó, ưđế
iệ ất kinh doanh (Casey, 2002; Woolcock, 2001; Narayan & Pritchett, 1999; Dasgupta,
2000); v x ội óp p ầ â ao ti tki doa (Sambrook & Roberts, 2005).
2
v x ội cũ ưđế ơ ội v t ô ủa doa iệp (Davis, 2006;
Minten & Faf amp , 1999); v x ội có ưở đế ti t ầ ki doa ( e ,
C.N. & ctg, 2007) v iúp DN â ao k ả ă t í ứ (Noel Johnson, 2010; Aldrich &
Meyer, 2015). N ư vậ , v x ội ó tá đdươ đá kể đế iệ q ả oạt độ , k ả
ă t í ứ v ti t ầ ki doa ủa doa iệp.
á i trư o t ấ k ả ă t í ủa doa iệp l á t ứ
dụ á lự để p ả ứ , d trì v điề (Wei k v t , 2008); k ả
ă t í ó độ dươ đế iệ q ả oạt độ trong môi trườ đầ biế độ ,
t á t ứ ( , 2015).
á i trướ ũ đ o t ấ ti t ầ ki doa iúp DN đổi mới, ải
tiế , á tạo để t í với môi trư(De er, D., 2017) v óp p ầ tạo ra t q ả
oạt độ (N ễ T Lo & L N ễ Hậ , 2013). N ư vậ , ti t ầ ki doa
ó tá độ đế iệ q ả oạt độ v k ả ă t í ứ ủa DN.
Q a lượ k ảo á i trướ ó li q a đế b k ái iệm v x ội, tinh
t ầ ki doa , k ả ă t í v iệ q ả oạt độ DN, ười viết t ấ ó
iề i ri lẻ từ â t v x ội, ti t ầ ki doa a k ả ă t í
ứ ó tá độ tươ ỗ lẫ a v tá độ đế iệ q ả oạt độ DN, ư ưa tìm
t ấ i về iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam do ự độ trự tiếp
đồ t ời ủa á ế t v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ; ũ ư
tá độ tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ , v
tá độ iá tiếp ủa ti t ầ ki doa t ô q a k ả ă t í .
Đó í l do m ười viết lựa t ự iệ đề t i l ậ á tiế ĩ l : Tác động
của vốn hội, tinh thần kinh doanh khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của
DNCVNN tại Việt Nam”.
1.2. Mục tiêu nghiên cu
- N i độ trự tiếp đồ t ời ủa v x ội, ti tki doa v k ả
ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- N i độ tiếp ủa v x ội t ô q a ti tki doa v k ả
ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
- N i độ tiếp ủa tinh tki doa t ô q a k ả ă t í
đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam;
3
- á m ý q ả trị o á q ả trị về việ óp p ầ â ao iệ q ả oạt độ ủa
DNCVNN tại Việt Nam.
1.3. i tưng và phạm vi nghiên cứu
- Đ i tượ i ứ : L ậ á tập tr í v o i (1) độ trự
tiếp đồ t ời ủa v x ội, ti t ầ ki doa v k ả ă t í đế iệ q ả oạt
độ ủa DNCVNN tại Việt Nam, (2) tá độ tiếp ủa v x ội t ô q a ti t ầ
ki doa v k ả ă t í đế iệ q ả oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam, v
(3) độ tiếp ủa ti t ầ ki doa t ô q a k ả ă t í đế iệ q
oạt độ ủa DN VNN tại Việt Nam.
- P ạm vi i ứ : to bộ DNCVNN tại Việt Nam tí đế t á 8 ăm 2019.
1.4. Ý nghĩa của nghiên cu
bộ dữ liệ điề tra 20 doa iệp ó v ướ đế t á 8/2019 tại Việt
Nam, dụ p ươ p áp i đị tí , kết ợp đị lượ l í , l ậ á đ
ấp bằ về độ đ i với á lự ì ồm v x ội, tinh
t ầ ki doa v k ả ă t í đế iq ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam
ư a , v đó ũ l đó óp mới, ó ý ĩa ủa l ậ á :
- Sự độ trự tiếp đồ t ời ủa ba lự ì ồm v x ội, ti t ầ
kinh doanh v k ả ă t í đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam; một
loại ì doa iệp đặ t ù đa tro q á trì ể đổi, tái ấ trú để o t iệ .
- Sự độ tiếp ủa v x ội đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt
Nam t ô q a ti t ầ ki doa v k ả ă t í ứ .
- Sự độ tiếp ủa ti t ầ ki doa đế iệ q ả oạt đ ủa
DNCVNN tại Việt Nam t ô q a k ả ă t í ứ .
1.5. Kết cu ca lun án
Để o t á mụ ti i tr , kết l ậ á bao ồm 5 ươ
ư a : ươ 1 iới t iệ i ứ ; ươ 2 ơ t ết; ươ 3 p ươ
p áp i ứ ; ươ 4 kết q ả i ứ ; ươ 5 m ý v ạ ế.