intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu dạy thêm Hóa học 10

Chia sẻ: Vovandat Vovandat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:135

249
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tài liệu Tài liệu dạy thêm Hóa học 10. Tài liệu gửi đến các bạn kiến thức về lí thuyết cũng như bài tập Hóa học 10. Để nắm vững hơn về nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu dạy thêm Hóa học 10

  1. Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CHỦ ĐỀ 1 ­ Xác định khối lượng nguyên tử. ­ Các bài toán về độ rỗng của nguyên tử, của vật chất và tỉ khối hạt nhân nguyên tử  khi biết kích thước nguyên tử, hạt nhân và số khối. A ­  LỜI DẶN : Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 hạt cơ bản : e, p, n. Khối lượng hạt e là : 9,1094.10­28 (g) hay 0,55.10­3 u Khối lượng hạt p là :1,6726.10­24 (g) hay 1 u Khối lượng hạt n là :1,6748.10­24 (g) hay 1 u Khối lượng nguyên tử :  m NT me mn mn . Do khối lượng của cac hạt e rất nhỏ, nên coi khối  lượng nguyên tử  m NT mn mn . m Khối lượng riêng của một chất :  D . V 4 3 Thể tích khối cầu :  V r ; r là bán kính của khối cầu. 3 m D Liên hệ giữa D vá V ta có công thức :  4 .3,14.r 3 3 B ­ BÀI TẬP MINH HỌA : Bài 1 : Hãy tính khối lượng nguyên tử cacbon. Biết cacbon có 6e, 6p, 6n. Giải :  mC 6.1,6726.10 27 6.1,6748.10 27 20,1.10 27 Kg Bài 2 : Ở 200C DAu = 19,32 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể  tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính nguyên tử của Au? 196,97 Giải : Thể tích của 1 mol Au:  V Au 10,195 cm 3 19,32 75 1 Thề tích của 1 nguyên tử Au:  10,195. . 12,7.10 24 cm 3 100 6,023.10 23 24 3V 3.12,7.10 Bán kính của Au:  r 3 3 1,44.10 8 cm 4. 4.3,14 C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN. * BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1) a)   Hãy   tính   khối   lượng   nguyên   tử   của   các        b) Tính tỉ số khối lượng nguyên tử so với khối  nguyên tử sau: lượng hạt nhân? Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n).       c) Từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực   Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n). tế bằng khối lượng hạt nhân được không?  2) Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n. 1
  2. a)  Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg? 2.10­15 m . Nếu ta giả thiết xếp đầy nơtron vào  b)  1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g).  một khối hình lập phương mỗi chiều 1 cm ,  Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg? khoảng trống giữa các quả cầu chiếm 26%  3) Tính khối lượng của: thể tích không gian hình lập phương . Tính  a)  2,5.1024 nguyên tử Na khối lượng của khối lập phương chứa nơtron  b)  1025 nguyên tử Br đó  4)  Cho biết KL mol nguyên tử của một loại  8) Biết rằng tỷ khối của kim loại ( Pt) bằng  đồng vị Fe là 8,96.10­23 gam , Z=26 ; xác định  21,45 g/cm3 , nguyên tử khối bằng 195 ; của  số khối , số n , nguyên tử khối của loại đồng  Au lần lượt bằng 19,5 cm3 và 197 . Hãy so  vị trên .  sánh số nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm3  5) Cho biết một loại nguyên tử Fe có : 26p ,  mỗi kim loại trên .  30n , 26e  9) Coi nguyên tử Flo ( A=19 ; Z= 9) là một  a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p, n ,  hình cầu có đường kính là 10­10m và hạt nhân  e ?  cũng là một hình cầu có đường kính 10­14 m  b. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu (e)    a. Tính khối lượng 1 nguyên tử F  c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1 kg (e)    b.Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên  6) Xác định số khối , số hiệu của 2 loại  tử F  nguyên tử sau :    c. Tìm tỷ lệ thể tích của toàn nguyên tử so       a. Nguyên tử nguyên tố X câú tạo bởi 36  với hạt nhân nguyên tử F  hạt cơbản ( p,n,e) trong đó số hạt mang điện  10) Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10­10 m ,  tích nhiều gấp đôi số hạt không mang điện  nguyên tử khối bằng 65 u  tích     a. Tính d của nguyên tử Zn       b. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần     b. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng  tử tạo nên là 155 , số hạt mang điện nhiều  nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính  hơn số hạt không mang điện là 33 . r = 2.10­15 m . Tính d của hạt nhân nguyên tử  7) Khối lượng nơtron bằng 1,6748.10­27 kg .  Zn  Giả sử nơtron là hạt hình câù có bán kính là  * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :  Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là: A.   Proton                              B.    Proton và Nơtron  C.    Proton và electron          D.     Proton, electron và nơtron Câu2. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Khối lượng electron bằng   khối lượng của hạt nhân nguyên tử. B.  Khối lượng electron bằng khối lượng proton. C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron. D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron. Câu 3. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử  cacbon là: A.   12 u C. 18 u                            B.   12 g D.  18 g Câu 4. Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có  bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân 10.000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả  bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu sẽ là:               A.    100m        C.    300m          B.     150m D.    600m  Câu  5.     Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn  lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là  7,78g/cm3. Cho Vh/c =  r3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là: 2
  3. A.  1,44.10­8 cm      C.  1,97.10­8 cm       B.  1,29.10­8 cm   D.  Kết quả khác. Câu 6.  Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng.    Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử: A.  Có cùng điện tích hạt nhân;                   B.   Có cùng nguyên tử khối; C.   Có cùng số nơtron trong hạt nhân;         D.   Có cùng số khối. Câu 7.  Ký hiệu nguyên tử  ZA X  cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X? A.  Chỉ biết số hiệu nguyên tử;          B.  Chỉ biết số khối của nguyên tử; C.  Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình; D.  Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron; CHỦ ĐỀ 2 Các dạng bài tập liên quan đến các hạt tạo thành một nguyên tử. A – LỜI DẶN :  ­ Tổng số hạt cơ bản (x) = tổng số hạt proton (p) + tổng số hạt nơtron (n) + tổng số hạt  eectron (e) P = e nên : x = 2p + n. ­ Sử dụng bất đẳng thức của số nơtron ( đối với đồng vị bền có  2 Z 82 ) :  p n 1,5 p  để  lập 2 bất đẳng thức từ đó tìm giới hạn của p. B ­ BÀI TẬP MINH HỌA : Bài 1 : Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không  mang điện là 25 hạt. Xác định A; N của nguyên tử trên. Giải : Theo đầu bài ta có : p + e + n = 115. Mà: p = e nên ta có 2p + n = 115 (1) Mặt khác : 2p – n = 25 (2) 2 p n 115 p 35 Kết hợp (1) và (2) ta có :   giải ra ta được   vậy A =  35 + 45 = 80. 2 p n 25 n 45 Bài 2 : Xác định cấu tạo hạt (tìm số  e, số  p, số  n), viết kí hiệu nguyên tử  của các nguyên tử  sau,   biết: Tổng số hạt cơ bản là 13. Giải : The đầu bài ta có : p + e + n = 13. Mà : e = p nên ta có : 2p + n = 13  n = 13 – 2p (*) Đối với đồng vị bền ta có :  p n 1,5 p (**) . thay (*) vào (**) ta được :  p 13 2 p 1,5 p 13 p 13 2 p 3 p 13 p 4,3 3 3,7 p 4,3 p 4 n 5 13 13 2 p 1,5 p 3,5 p 13 p 3,7 3,5 Vậy e = p = 4. A = 4 + 5 = 9 . Ký hiệu :  49 X C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN. 3
  4. * BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử  của các nguyên tử sau, biết: a)  Tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.  b)  Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. c)  Tổng số hạt cơ bản là 36, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. d)  Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm. e)  Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. 2) Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:  a)  Tổng số hạt cơ bản là 18.  b)  Tổng số hạt cơ bản là 52, số p lớn hơn 16. c)  Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối nhỏ hơn 40. * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không  mang điện là 22. Số khối của X là:          A. 56                 B. 40                 C. 64              D. 39. Câu2.  Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 34. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là: A. 9                        B. 23                    C. 39                           D. 14. Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p,e,n  bằng 58, số hạt prôton chênh lệch với hạt nơtron  không quá 1 đơn vị. Số hiệu nguyên tử của X là:   A. 17                      B. 16                    C. 19                      D.  20 CHỦ ĐỀ 3 Dạng bài tập tìm số khối, phần trăm đồng vị và khối lượng nguyên tử (nguyên tử khối)  trung bình A – LỜI DẶN :  Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị, nên khối lượng nguyên tử của  các nguyên tố đó là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị. xi M i M xi Với  i: 1, 2, 3, …, n xi : số nguyên tử (hay tỉ lệ % của nguyên tử) Mi : nguyên tử khối (số khối) B ­ BÀI TẬP MINH HỌA : Bài 1 : Nguyên tố argon có 3 đồng vị:  1840 Ar (99,63%); 18 36 Ar (0,31%); 1838Ar (0,06%) . Xác định nguyên tử  khối trung bình của Ar. 99,63.40 0,31.36 0,06.38 Giải :  M 39,98 100 4
  5. Bài 2 : Đồng có 2 đồng vị  2963Cu  và  2965 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định  thành phần % của đồng vị  2963Cu . Giải : Đặt % của đồng vị  2963Cu  là x, ta có phương trình: 63x + 65(1 – x) = 63,54  x = 0,73 63 Vậy  29 Cu % = 73% Bài 3 : Đồng có 2 đồng vị  2963Cu  và  2965 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ  khối lượng của  2963Cu  trong CuCl2 . Giải : Đặt % của đồng vị  2963Cu  là x, ta có phương trình: 63x + 65(1 – x) = 63,54  x = 0,73 63 Vậy  29 Cu % = 73% M CuCl2 134,54 63,54 Thành phần % của 2 đồng vị Cu trong CuCl2 :  0,47 47% 134,54 Thành phần % của  2963Cu  trong CuCl2 :  Trong 100g CuCl2 có 47g là Cu (cả 2 đồng vị). trong hỗn hợp 2 đồng vị  2963Cu  và  2965 Cu  thì  47.73 đồng vị  2963Cu  chiếm 73%. Vậy khối lượng  2963Cu  trong 100g CuCl2 là :  34,31% 100 C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN. * BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1) Tính nguyên tử  lượng trung bình của các  5) Neon có hai đồng vị  là  20Ne và  22Ne. Hãy  nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có   tính xem  ứng với 18 nguyên tử  22Ne thì có  các đồng vị là: bao   nhiêu     nguyên   tử  20Ne?     Biết  58 a ) 28 60 Ni (67, 76%); 28 Ni(26,16%); 2861Ni(2, 42%); 28 62 Ni(3, 66%) M Ne = 20,18 . b) 168 O(99, 757%); 178 O (0, 039%); 188 O (0, 204%) ĐS: 182 55 56 57 c) 26 Fe(5,84%); 26 Fe(91, 68%); 26 Fe(2,17%); 2658 Fe(0, 31%) d ) 204 206 207 208 6)  Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị  79Br  82 Pb(2, 5%); 82 Pb(23, 7%); 82 Pb (22, 4%); 82 Pb(51, 4%) ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20 chiếm   54,5%.   Xác   định   đồng   vị   còn   lại,  2) Clo có hai đồng vị  là   1735Cl ; 17 37 Cl . Tỉ  lệ  số  biết  M Br = 79,91 . nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính  ĐS: 81 nguyên tử lượng trung bình của Clo. 7) Cho nguyên tử lượng trung bình của Magie  ĐS: 35,5  là 24,327. Số  khối các đồng vị  lần lượt là  79 24   ,   25   và   A3.   Phần   trăm   số   nguyên   tử  3) Brom có hai đồng vị là  35 Br ; 3581Br . Tỉ lệ số  tương   ứng   của   A1  và   A2  là   78,6%   và  nguyên tử  của hai đồng vị  này là  27 : 23.  10,9%. Tìm A3. Tính   nguyên   tử   lượng   trung   bình   của  Brom. ĐS: 26 ĐS: 79,91 8) Nguyên tố  X có hai  đồng vị  là X1  , X2  ,  M X = 24,8 . Đồng vị X2 có nhiều hơn đồng  4) Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị  đều có 5   vị   X1  là   2   nơtron.   Tính   số   khối   và   tỉ   lệ  proton.   Đồng   vị   thứ   nhất   có   số   proton  phần trăm của mỗi đồng vị  , biết tỉ  lệ  số  bằng   số   nơtron.   Đồng   vị   thứ   hai   có   số  nguyên tử của hai đồng vị là X1 : X2 = 3 : 2. nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên  tử  lượng trung bình của B là 10,812. Tìm  ĐS: 24 (60%) ; 26 (40%) % mỗi đồng vị. ĐS: 18,89% ; 81,11% 5
  6. 9) Nguyên tử  X của nguyên tố  R có tổng số  10) Nguyên tố  A có hai đồng vị  X và Y. Tỉ  lệ  hạt cơ bản là 46.  Số hạt không mang điện  số  nguyên tử  của X : Y là 45 : 455. Tổng   8 số  hạt trong nguyên tử  của X bằng 32. X   bằng   số hạt mang điện. 15 nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số  hạt  mang điện gấp 2 lần số  hạt không mang  a)  Xác định tên R. điện. Tính nguyên tử lượng trung bình của  b)  Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là  A. 1 nơtron và Y chiếm 4% về số nguyên tử  của  R. Tính nguyên tử lượng trung bình của R. ĐS: 20,1 ĐS: a) P ; b) 30,96 * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1. Các bon có 2 đồng vị là  126 C  chiếm  số  nguyên tử  tương  ứng của 3 đồng vị  lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%.  98,89% và  136 C  chiếm 1,11%. Nguyên tử  Biết 125 nguyên tử  Ar có khối lượng  khối trung bình của nguyên tố cacbon là: 4997,5 đvc. A.  12,5     ;     B.   12,011    ;      a ­ Số khối A của đồng vị thứ 3 là: C.  12,021      ;      D. 12,045 A.  40     ;     B. 40,5     ;      Câu 2. Một nguyên tố  R có 2 đồng vị  có tỉ  lệ                          C.  39    ;       D.  39,8 số  nguyên tử  là 27/23. Hạt nhân của R  b ­ Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar  có 35 hạt proton. Đồng vị  1 có 44 hạt  là: nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn  A.  39    ;         B.  40    ;     đồng   vị   1   là   2.Nguyên   tử   khối   trung                          C.  39,95    ;    D.   39,98 bình của nguyên tố R là bao nhiêu? Câu 6. Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo  A.  79,2     ;          B.  79,8    ;     gồm 2 đồng vị:  105 B  và   115 B . % đồng vị  115 B                  C.  79,92   ;     D. 80,5 trong axit H3BO3 là: Câu 3. Nguyên tố  Mg có 3 loại đồng vị  có số  khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số  5.000  A.  15%    ;       B.   14%     ;     nguyên tử  Mg thì có 3.930 đồng vị  24 và 505  C.  14,51%    ;    D.  14,16% đồng vị  25, còn lại là đồng vị  26;Khối lượng   nguyên tử trung bình của Mg là; Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt  A.  24   ;             B.   24,32   ;    proton, nơtron, electron là 52; có số khối                 C.   24,22    ;       D.  23,9 là 35. Điện tích hạt nhân của X là: A.  18       ;       C.   24 ;                    B.  17     ;          D.   25 Câu 4. Trong nguyên tử  X tổng số các hạt cơ  bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là  25. Nguyên tử X là: 80 79 A.   35 Br     ;      B.    35 Br ;      56 65            C.  Fe      ;     D.   Zn 26 30 Câu 5. Nguyên tố  Argon có 3 loại đồng vị  có   số  khối bằng 36;   38 và A. Phần trăm  6
  7. CHỦ ĐỀ 4 Dựa vào cấu hình electron xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại và cho biết tính  chất hóa học của chúng. A – LỜI DẶN :  1 . Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy: 1s 2s 2p 3s   3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …  Để nhớ ta dùng quy tắc Klechkowsky 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f… 6s 6p 6d 6f… 7s 7p 7d 7f… Khi  vi ết cấu hình electron trong nguyên tử của các nguyên tố. ­ Đối với 20 nguyên tố đầu cấu hình electron phù hợp với thứ tự mức năng lượng. VD : 19K cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. ­ Đối với nguyên tử thứ 21 trở đi cấu hình electron không trùng mức năng lượng, nên mức  năng lượng 3d lớn hơn 4s. Ví dụ : 26Fe. Mức năng lượng  : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. Cấu hình electron  : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. ­ Cấu hình electron của một số nguyên tố như Cu, Cr, Pd …có ngoại lệ đối với sự sắp  xếp electron lớp ngoài cùng, vì để cấu hình electron bền nhất. VD : Cu có Z = 29 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. (đáng lẽ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2, nhưng electron ngoài cùng nhảy vào lớp trong để có mức bão  hòa và mức bán bão hòa). 2. Xác định nguyên tố là phi kim hay kim loại. ­ Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là kim loại (trừ nguyên tố hiđro, heli, bo). ­ Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim. ­ Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm. ­ Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng nếu ở chu kỳ nhỏ là phi kim, ở chu kỳ lớn là  kim loại. B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN:    * BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1) Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau: c)  Đối với mỗi nguyên tử, lớp e nào liên kết  với hạt nhân chặt nhất, yếu nhất? 1s2 2s2 2p6 3s1  d)  Có thể xác định khối lượng nguyên tử của  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 các nguyên tố đó được không? Vì sao? 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 2) Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng  a)  Gọi tên các nguyên tố. của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 3d5 ;  b)   Nguyên tố  nào là  kim loại,  phi kim,  khí  4p3 ; 5s2 ; 4p6. hiếm? Vì sao? a)  Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử. 7
  8. b)  Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e  c) Ở  mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số  e   trên mỗi lớp là bao nhiêu?  tối đa? c)     Nguyên  tố  nào  là  kim  loại,  phi  kim,  khí   d) Tính chất hóa học cơ bản của chúng? hiếm? Giải thích? 5) Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử  3)  Cho các nguyên tử sau: là 3 số  tự  nhiên liên tiếp. Tổng số  e của   chúng là 51. Hãy viết cấu hình e và cho  A có điện tích hạt nhân là 36+. biết tên của chúng. B có số hiệu nguyên tử là 20. ĐS: 16 S, 17 Cl, 18 Ar C có 3 lớp e, lớp M chứa 6 e. D có tổng số e trên phân lớp p là 9. 6) Phân lớp e ngoài cùng của hai nguyên tử A   a) Viết cấu hình e của A, B, C, D. và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số  e của   b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử. hai phân lớp là 5 và hiệu số e của hai phân   c) Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số  lớp là 3. e tối đa? a)  Viết cấu hình e của chúng, xác định  4) Cho các nguyên tử và ion sau: số hiệu nguyên tử, tìm tên nguyên tố. b)  Hai nguyên tử có số n hơn kém nhau  Nguyên tử A có 3 e ngoài cùng thuộc phân lớp  4 hạt và có tổng khối lượng nguyên tử  là 71   4s và 4p. đvC. Tính số n và số khối mỗi nguyên tử. Nguyên tử B có 12 e. Nguyên tử C có 7 e ngoài cùng ở lớp N. ĐS:  1632 S ; 1939 K Nguyên tử  D có cấu hình e lớp ngoài cùng là   6s1. 1 7) Tổng   số   hạt   proton,   nơtron,   electron   của   Nguyên tử  E có số  e trên phân lớp s bằng     nguyên tử một nguyên tố là 21. 2 số  e trên phân lớp p và số  e trên phân lớp s  a) Hãy xác định tên nguyên tố đó.  kém số e trên phân lớp p là 6 hạt.   b) Viết   cấu   hình   electron   nguyên   tử   của  a) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C, D, E. nguyên tố đó. b) Biểu diễn cấu tạo nguyên tử. Tính tổng số electron trong nguyên tử của  nguyên tố đó * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là: A.    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1     B.    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 C.    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9   D.    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10  C â  u 2    . Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: a.  1s2 2s2 2p6 3s2            b.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6                d.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? A.  a,  b,   c.         B.  a,  b,   d.             C.  b,   c,  d.  D.  a,  c,   d. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là:    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. A.   Ca (Z =  20)        C.  Fe (Z = 26)          B.   Ni (Z =  28) D.  K (Z  = 19) Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: A.  3s2 3p2       B. 3s2 3p6                C.  3s2 3p4  D. 4s2 . Câu 5. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5.  Cấu hình electron của nguyên  tử X là: a ­   1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1                            b ­  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. c ­   1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8.      d ­   1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3. Câu 6. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.         A.  Nguyên tố s. B.  Nguyên tố p.      C.  Nguyên tố d. D.  Nguyên tố f. 8
  9. Câu 7. Hãy ghép cấu hình electron nguyên tử ở cột 1 với tên nguyên tố hoá học ở cột 2 sao cho phù  hợp. Cột 1 Cột  2 a.  1s2 2s2 2p6 3s2 1.  Natri (z = 11) b.  1s2 2s2 2p5 2.  Đồng (z = 29) c.  1s2 2p2 2p6 3s1 3. Sắt (z = 26) d.  1s  2s  2p  3s  3p  3d   4s 2 2 2 2 6 6 2 4. Flo (z = 9) e.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 5.  Magiê (z = 12) Câu 8. Hãy ghép nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 2 sao cho phù hợp. Cột 1 Cột  2 1. Số electron tối đa trong lớp M là a. 12 electron 2. Số electron tối đa trong phân lớp s là b. 14 electron 3. Số electron tối đa trong phân lớp p là c. 10 electron 4. Số electron tối đa trong phân lớp d là d. 18 electron 5. Số electron tối đa trong phân lớp f là e. 2 electron g. 6 electron Câu 9. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là: A.  Phi kim, kim loại, phi kim.                    B.  Phi kim, phi kim, kim loại. C.  Kim loại, khí hiếm, phi kim.                  D. Phi kim, khí hiếm, kim loại Câu 10. Hãy chọn các câu (a, b, c, d) và các số (1, 2, 3, 4) cho sau để điền vào chỗ trống trong các câu  (A, B, C, D) sao cho thích hợp: a.   1s            c.  3s, 3p và 3d.             b.  2s và 2p d.  4s, 4p, 4d và 4f. A. Lớp electron thứ  nhất (n = 1) gọi là lớp K, gần hạt nhân nhất, có………… phân lớp đó là phân   lớp…………. B.   Lớp   electron   thứ   hai   (n   =   2)   gọi   là   lớp   L,   là   lớp   có………….   phân   lớp,   đó   là   phân   lớp……………… C.   Lớp   electron   thứ   ba   (n   =   3)   gọi   là   lớp   M,   là   lớp   có………………   phân   lớp,   đó   là   phân   lớp……………….. D.   Lớp   electron   thứ   tư   (n   =   4)   gọi   là   lớp   N,   là   lớp   có………….   phân   lớp,   đó   là   phân   lớp…………………… 45 Câu 11.  Một nguyên tử có kí hiệu là  21 X , cấu hình electron của nguyên tử X là :  A. 1s  2s  2p  3s  3p  4s  3d . 2 2 6 2 6 2 1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2. Câu 12   Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p1 .           C. 2s2 2p1 . D. 3p1 4s2  Câu 13.  Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là : A. 1s2 2s2 2p4 .   B. 1s2 2s2 2p2 .   C.  1s2 2s2 2p3.   D. 1s2 2s2 2p5. Câu 14 Một nguyên tử có cấu hình 1s  2s  2p  thì nhận xét nào sai : 2 2 3 A. Có 7 electron. B. Có 7 nơtron. C. Không xác định được số nơtron. D. Có 7 proton. Câu 15. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố  là 2s 1 , số hiệu nguyên tử  của nguyên  tố đó là : 9
  10. A. 2.                  B.  3.                C. 4.                   D. 5. Câu 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s 2 2p5, số hiệu nguyên tử  của nguyên tố đó là :  A. 2.            B. 5.               C. 7.              D. 9. Câu 17. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1 , số hiệu nguyên tử  của nguyên tố đó là : A. 11.           B. 10.              C. 13.              D. 12. Câu 18. Lớp L ( n = 2) có số phân lớp là : A. 1               B. 2.                 C. 3.                D. 4.   Câu 19. Các electron của nguyên tử  nguyên tố  X được phân bố  trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 7 electron .  Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ? A. 7.   B. 9.              C. 15.              D. 17. Câu 20. Nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ? A. 6.              B. 4                C. 3.             D. 2. Câu 21. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ? A. s1 , p3, d7, f12  B. s2, p6, d10, f14 C. s , d , d , f 2 5 9 13 D. s , p , d10, f10  2 4 Câu 22. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 : A. 1s2 2s2 2p6 3s1.                         B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.  C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1.               D. 1s2 2s2 3p2 4p2 5p2 6p1. Câu 23 . Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O ( n = 5) là: A. 25. B. 30. C. 40. D. 50. Câu 24. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z  = 8). Hãy chọn phương án đúng . A. 1s2 2s2 2p3 B. 1s2 2s2 2p4. C. 1s2 2s3 2p4 D. 1s2 2s2 2p6.                                                                 CHỦ ĐỀ 5 OÂN TAÄP CHÖÔNG NGUYEÂN TÖÛ I . BÀI TẬP VỀ TỔNG SỐ HẠT CƠ BẢN. * PHƯƠNG PHÁP : Gọi  x là tổng số hạt cơ bản (pron, electron, notron) của nguyên tử. N Nếu 2   Z   20   1       1,22 .  Z x Ta có thể tính được số proton = số electron = phần nguyên của phép tính   . 3 * BÀI TẬP : 1) Xaùc ñònh caáu taïo haït (tìm soá e, soá p, soá n), vieát kí hieäu nguyeân töû cuûa caùc nguyeân töû sau, bieát: a) Toång soá haït cô baûn laø 40, soá haït khoâng mang ñieän nhieàu hôn soá haït mang ñieän döông laø 1 haït. b) Toång soá haït cô baûn laø 36, soá haït mang ñieän gaáp ñoâi soá haït khoâng mang ñieän. c) Toång soá haït cô baûn laø 52, soá haït khoâng mang ñieän baèng 1,06 laàn soá haït mang ñieän aâm. 10
  11. d) Toång soá haït cô baûn laø 49, soá haït khoâng mang ñieän baèng 53,125% soá haït mang ñieän. 27 ÑS: a ) 13 X ; b) 1224 X ; c ) 1735 X ; d ) 1633 X 2) Xaùc ñònh caáu taïo haït (tìm soá e, soá p, soá n), vieát kí hieäu nguyeân töû cuûa caùc nguyeân töû sau, bieát: a) Toång soá haït cô baûn laø 13. b) Toång soá haït cô baûn laø 18. c) Toång soá haït cô baûn laø 52, soá p lôùn hôn 16. d) Toång soá haït cô baûn laø 58, soá khoái nhoû hôn 40. ÑS:  a ) 49 X ; b) 126 X ; c) 1735 X ; d ) 1939 X II . BÀI TẬP VỀ ĐỒNG VỊ ­ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH. * PHƯƠNG PHÁP: ­ Gọi x, (hoặc a) và M1    lần lượt là thành phần % (hoặc số  nguyên tử) và nguyên tử  khối của đồng vị thứ nhất. ­ Gọi y, (hoặc b) và M2    lần lượt là thành phần % (hoặc số  nguyên tử) và nguyên tử  khối của đồng vị thứ hai. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là  M Ta laäp sô ñoà ñöôøng cheùo : DV I x (a) ................ M1 M2 ­  M M DV II    y (b) ................... M2 M1 ­  M x M2 ­ M a M2 ­ M Ta coù : = (hoaëc = ) y M1 ­ M b M1 ­ M Laáy giaù trò tuyeät ñoái caùc hieäu treân ñeå ñöôïc caùc soá döông. * BAØI TAÄP : Vd : Neon coù hai ñoàng vò laø 20Ne vaø 22Ne. Haõy tính xem öùng vôùi 18 nguyeân töû 22Ne thì coù bao nhieâu nguyeân töû 20Ne? Bieát M Ne = 20,18 . Giaûi : 20 Ne ……….. 18 20 22 - 20,18 = 1,82 20,18 22 Ne ……… y 22 20,18 – 20 = 0,18 18 0,18 Vaäy ta coù tæ leä : = � y = 182 y 1,82 1) Bo coù hai ñoàng vò, moãi ñoàng vò ñeàu coù 5 proton. Ñoàng vò thöù nhaát coù soá proton baèng soá nôtron. Ñoàng vò thöù hai coù soá nôtron baèng 1,2 laàn soá proton. Bieát nguyeân töû löôïng trung bình cuûa B laø 10,812. Tìm % moãi ñoàng vò. ÑS: 18,89% ; 81,11% 11
  12. 2) Ñoàng coù hai ñoàng vò coù soá khoái laø 63 vaø 65. Haõy tính xem öùng vôùi 27 ñoàng vò coù soá khoái laø 65 thì coù bao nhieâu ñoàng vò coù soá khoái laø 63? Bieát M Cu = 63,54 . ÑS: 73 3) Brom coù hai ñoàng vò, trong ñoù ñoàng vò 79 Br chieám 54,5%. Xaùc ñònh ñoàng vò coøn laïi, bieát M Br = 79,91 . 4) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền trong  tự nhiên là  63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là : A. 75%.        B. 50%.         C. 25%.        D. 90%. 5) Khèi lîng nguyªn tö khèi trung b×nh cña nguyªn tè R lµ 79,91 . R cã 2 ®ång vÞ biÕt ®v1 R 1 ( 79 / z) chiÕm 54,5 % . X¸c ®Þnh sè khèi cña ®v 2 A. 78 B. 79 C. 80 D. 81  III . BÀI TẬP VỀ VỎ NGUYÊN TỬ * PHƯƠNG PHÁP: Như chủ đề 4. * Bài tập : Câu 1.  Phân lớp d chứa tối đa số electron là  A. 8                      B. 6                           C. 10                     D. 2. Câu 2. Lớp M  chứa tối đa số electron là A. 10                    B. 8                              C. 6                     D. 18  Câu 3. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp eletron đã bão hoà. A. s1 , p3 , d7 , f12                   B. s2, p4, d10, f16                     C. s1 , p6, d10, f14                   D. s2, p6, d10 , f14. Câu 4. nguyên tử nhôm có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản  là: A. 1s2     2s22p6  3s23p4              B. 1s2    2s22p6  3s23p1        C. 1s2     2s12p6  3s23p1             D.  1s2     2s22p6  3s13p2 Câu 5. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử R  là: A. 20                       B. 35                       C. 45                    D. 20. Câu 6.Cho 4 nguyên tố K(  z=19), Mn  (z = 25), Cu ( z= 29) , Cr (z=24). Nguyên tử của nguyên tố nào  có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1? A. K; Mn; Cr.           B. K; Cu; Cr.     C. Mn; Cu; Cr.         D. K; Mn; Cu. Câu 7.Một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d54s1. Tên và kí hiệu của nguyên tố  là:  A. Sắt (Fe)         B. Niken (Ni)           C. Crom (Cr)        D. Kali  (K). Câu 8. 9   ­Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.  Câu 8.­Cấu hình electron của nguyên tố là: A. 1s2  2s2 2p4          B. 1s2  2s2 2p3       C. 1s1  2s2 2p3     D. 1s2  2s1 2p3  Câu 9.  ­Tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố là:         A.  5                    B. 7                        C. 9                      D.4 Câu 10: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây: A. X B. Y C. Z D. X và Y *** PHỤ LỤC : BÀI TẬP TỰ LUYỆN : Baøi 1: Nguyeân töû cuûa Nguyeân toá X coù caáu taïo bôûi 115 haït. Trong ñoù, haït mang ñieän  nhieàu hôn haït khoâng mang ñieän laø 25 haït. Vieát caáu hình cuûa nguyeân toá? HD: 2Z + N = 115 vaø 2Z – N = 25. Möùc naêng löôïng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s… Baøi 2: Toång soá haït trong nguyeân töû moät nguyeân toá laø 13.  12
  13. a. xaùc ñònh teân nguyeân toá. b. Vieát caáu hình electron cuûa nguyeân toá Bài 3: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,8333 lần số hạt  không mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R? Bài 4: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 62 và có số khối nhỏ hơn 43. Tìm số p,n và khối lượng mol  nguyên tử? Bài 5: Một nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó? Bài 6: R có 2 loại đồng vị là R1 và R2. Tổng số hạt trong R1 là 54 hạt và trong R2 là 52 hạt. Biết R1  chiếm 25% và R2 chiếm 75%. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của R. 35 Bài 7: Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là  17 Cl và  37 17 Cl.  Hàm lượng % của  37 17 Cl là bao nhiêu? Bài 8: Agon tách từ không khí là một hỗn hợp của 3 đồng vị  40 Ar (99,6%);  38 Ar (0,063%);  36 Ar(0,337%). Tính thể tích của 20 gam Agon ở đktc? Bài 9: Tìm nguyên tử khối trung bình của Br, biết trong tự nhiên có 2 đồng vị  79 81 35 Br(54,5%) và  35 Br  (45,5%)? Bài 10: Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của R? Bài 11: Hãy xác định điện tích hạt nhân, số p, số e của nguyên tử các nguyên tố sau? 7 18 24 40 23 3 Li;  9 F;  12 Mg;  20 Ca;  11 Na Bài 12: Trong anion X  tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối của X3­? 3­ Bài 13: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 76, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là  20. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R? Bài 14: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca, biết thể tích một nguyên tử gam canxi bằng  25,87cm3. (Trong tinh thể, các nguyên tử Ca chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống) Bài 15:  a) Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n trong R3+? b) Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số các hạt là 52. Tìm các số p, n, e và cho biết X  là gì? Bài 16: Hỗn hợp hai đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 40,08. Hai đồng vị này có số n hơn kém  nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96% và đồng vị có số khối lớn chiếm 4%. Tìm số khối  mỗi đồng vị? Bài 17: Có bao nhiêu nguyên tử Hidro trong 0,46g C2H5OH? Bài 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p.  Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên  tử khối trung bình của X? Bài 19: Biết rằng nguyên tử sắt gồm 26p, 39n, 26e. a. Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt? b. Tính khối lượng sắt chứa 1 kg electron? Bài 20: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2  có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt trong X1 cũng bằng nhau.  Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X? Bài 21: Nguyên tử nhôm có bán kính 1,43 A0 và có khối lượng nguyên tử là 27 đ.v.C. a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al? b. Trong thực tế, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ 74% của tinh thể, còn lại là các khe  trống. Định khối lượng riêng đúng của Al. Biết thể tích hình cầu: V =  43 R3 Bài 22:  63 65 63 65 a. Đồng trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là  29 Cu và  29 Cu với tỉ số  29 Cu:  29 Cu = 105:245.  Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Cu? b. Mg có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24. Đồng vị Y nhiều hơn  X 1 notron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Mg, biết số nguyên tử trong hai đồng vị  tỉ lệ X:Y = 3:2. 13
  14. Bài 23: Nguyên tử X có tổng số hạt là 49, trong đó số hạt mang điệng bằng 53,125% số hạt mang  điện. Tìm số khối và điện tích hạt nhân? Bài 24: Nguyên tử X có bán kính 1,28A0 và khối lượng riêng là 7,89 g/cm3. Biết rắng các nguyên tử  chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Tính khối lượng mol nguyên tử của X? Bài 25: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A0 và 56g/mol. Tính khối  lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể  Fe chiếm 74%, thể tích còn lại là phần  rỗng? Bài 26: Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44A0 và 197g/mol. Biết  khối lượng riêng của Au là 19,36g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh  thể? Bài 27: Một hỗn hợp gồm hai đồng vị có số khối trung bình 31,1 và tỉ lệ % của các đồng vị này là  90% và 10%. Tổng số hạt trong hai đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,35 lần số hạt  mang điện. Tìm số Z và số notron của mỗi đồng vị? Bài 28: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện  là 33. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R? Bài 29: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 21. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R? Bài 30: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện  là 25. Tìm số p, n, e và số điện tích hạt nhân của R? Bài 31: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 36, số hạt mang điện là 24. Tìm số p, n, e và số điện tích  hạt nhân của R? Bài 32: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 34. ­ Cho biết số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tố? ­ Viết cấu hình e của nguyên tố đó? ­ Cho biết nguyên tố là kim loại hay phi kim? Bài 34: Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28. a. Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng? b. Cho biết các nguyên tố đó là kim loại hay phi kim? Bài 35: Hãy viết cấu hình e đầy đủ và cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình e  ngoài cùng như sau: a. 2s1 b. 2s22p3 c. 2s22p6 d. 3s2 e. 3s23p1 f. 3s23p4 g. 3s23p5 h. 3d34s2 Bài 36:  Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; fe3+; S; S2­ biết Fe ở ô thứ 26 và số ô của S là 16 trong bảng  tuần hoàn? Bài 37: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R? b. Viết sự phân bố e vào các obitan nguyên tử? Bài 38: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết tủa. a. Xác định nguyên tử khối của X và viết cấu hình e? b. Nguyên tố X có hai đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị, biết rằng: ­ % của các đồng vị bằng nhau. ­ Đồng vị thứ nhất có n notron và đồng vị thứ 2 có n+2 notron. Bài 39: Nguyên tử của một nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5. Tỉ số giữa số hạt  mang điện và không mang điện là 0,6429. Tìm số điện tích hạt nhân và số khối của X? Bài 40: cấu hình e ngoài cùng của một nguyên tố là 5p5. Tỉ lệ số notron và điện tích hạt nhân bằng  1,3962. Số notron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số notron của nguyên tố Y. Khi cho 1,0725g Y tác  dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. a. Viết cấu hình e đầy đủ của X? b. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối, tên gọi của X, Y? c. X, Y chất nào là kim loại, là phi kim? Bài 41: cho dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được  20,09g kết tủa. a. Xác định nguyên tử khối, gọi tên X, viết cấu hình e? 14
  15. b. X có hai đồng vị tự nhiên, trong đó đồng vị thứ nhất có số nguyên tử nhiều hơn đồng vị thứ  hai là 50%. Hạt nhân đồng vị thứ nhất ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai là 2 notron. Xác định số  khối của mỗi đồng vị? Bài 42: X là kim loại hóa trị II. Cho 6,082 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít  khí H2 ở đktc. a. Tìm nguyên tử khối của X và cho biết tên của X? b. Viết cấu hình e của X? Bài 43: Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết: a. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24, số hạt không mang điện chiếm 33,33%? b. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số n nhiều hơn số p một hạt? c. Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang  điện là 6 hạt? d. Nguyên tử F có số khối là 207, số hạt mang điện âm là 82? Bài 44: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt  cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức phân tử MX2? Bài 45: Nguyên tử vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44A0 và 1,97g/mol. Hỏi các  tinh thể vàng chiếm bao nhiêu % thể tích trong tinh thể, biết khối lượng riêng thực của Vàng là  19,36g/cm3? Bài 46: Một hợp chất M2X. Tổng số hạt trong M2X là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn  số hạt không mang điện là 44. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2­ là 23. Tổng số hạt cơ  bản trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2­ là 31.  a. Viết cấu hình e của các ion M+; X2­ và nguyên tử M? b. Xác định công thức phân tử M2X? Bài 47: Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang  điện trong nguyên tử X là 16 hạt. a. Xác định hợp chất MX3? b. Viết cấu hình e của M và X? Bài 48: Khi cho 10,12g natri kim loại tác dụng hoàn toàn với một phi kim B thì thu được 45,32 gam  muối natri. a. Tìm khối lượng mol của B và tên gọi của B? b. Biết B có hai đồng vị là  A2 B và  A1 B trong đó  A1 B chiếm 50% về số nguyên tử khối và số  khối A1 lớn hơn số khối A2 là 2 đơn vị. ­ Tìm các số khối A1, A2. ­ Viết phản ứng của B với Na, Zn, Cu, P? Bài 49: Nguyên tử R có tổng số hạt trong nguyên tử  là 52, số hạt không mang điện gấp 1,059 lần số  hạt mang điện dương. Xác định vị trí của R trong bảng HTTH? Bài 50: Tổng  số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 34. a. Xác định khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó? b. Viết cấu hình e của nguyên tố đó? c. Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim? d. Cho biết vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH? Bài 51: X là kim loại có hóa trị II. Hòa tan hoàn toàn 6,082g X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít  H2 ở đktc. a. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố X. b. X có 3 đồng vị, biết tổng số khối 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung  bình cộng số khối hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p bằng số notron. Đồng vị thứ 3  chiếm 11,4% số nguyên tử và có số notron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. ­ Tìm số khối và số notron của mỗi đồng vị? ­ Tìm % về số nguyên tử 2 đồng vị còn lại? c. Mỗi khi có 50 nguyên tử của đồng vị thứ nhì thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại? 15
  16. Bài 52: Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tỏng số hạt trong 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị  1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1. a. Xác định số khối của mỗi đồng vị? b. Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tìm khối  lượng mol trung bình của X? Bài 53: Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125 số hạt mang điện và tổng hạt là 49.  Nguyên tử Y có số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8 và số hạt không mang điện  bằng 52,63% số khối. Tìm số p,n, nguyên tử khối và xác định X, Y? Bài 54: Nguyên tử nguyên tố X có số e ở mức năng lượng cao nhất là 4p5, tỉ số giữa số hạt không  mang điện và số hạt mang điện là 0,6429. a. Tìm số điện tích hạt nhân, số ko6i1 của X? b. Nguyên tử nguyên tố R có số notron bằng 57,143% số p của X. Khi cho R tác dụng với X thì  thu được hợp chất RX2 có khối lượng gấp 5 lần khối lượng R đã phản ứng. Viết cấu hình e  nguyên tử của R và phản ứng giữa R với X? Bài 55: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác  dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu  được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng? Bài 56: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu  được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh? Bài 57: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác  dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí  B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan. a. Tính thể tích khí B ở đktc? b. Xác định tên hai kim loại? Bài 58: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro thoát ra. Hãy cho  biết tên kim loại kiền đó? Bài 59: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có 0,336  lít khí  hidro thoát ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó? Bài 60: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của  bảng HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36  lít khí H2 ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó? Bài 61: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của  bảng HTTH có tổng số  điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH? Bài 62: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước  được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim  loại trong hh? Bài 63: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl  dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng  của mỗi kim loại trong hh? Bài 64: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm  IIA bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối  và % về k.l của mỗi muối trong hh? Bài 65: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hôn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số p, n và suy  ra X? Bài 66: Hỗn hợp hai đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 40,08. hai đồng vị này có số n hơn kém  nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96%, còn lại là % các nguyên tử có số khối lớn hơn.  Xác định số khối của mỗi đồng vị? Bài 67: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,5833  số hạt  mang điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R? Bài 68: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng  điện là 25 hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng HTTH rồi gọi tên R? Bài 69: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau: a. 1s22s22p1 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s23p5 d. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2 2 6 2 6 10 2 e. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 16
  17. xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm? Bài 70: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng  trong bảng HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố? Bài 71: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được  6,72 lít khí ở đktc và dd A. a. Tính khối lượng muối có trong dd A? b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II? c. Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu? Bài 72: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc.  Cô cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan. a. Tính m? b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì  trong bảng HTTH? Bài 73: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. a. Tính khối lượng nguyên tử? b. Viết cấu hình e? Bài 74: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong  HTTH.  Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình e của chúng? Bài 75: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là  49. Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH? Bài 76: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH.  Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y? Bài 77: Hợp chất có công thức MX2 trong đó  chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số  n nhiều hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số n bằng số p. Tổng số p trong MX2 là 58.  a. Tìm số khối của M và X? b. Xác định CTPT của MX2? Bài 78: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt  trong phân tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi  kim và kim loại là 70. Tỉ lệ số hạt mang diện của kim loại  so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z  của kim loại và phi kim trên? Bài 79: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt nhân đồng vị thứ  nhất chứa 35p và 44n. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2n. Xác định khối lượng nguyên tử trung  bình của nguyên tố trên? Bài 80: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với nước thu được 168ml khí H2 ở  đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH? Bài 81: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối  có nồng độ 15,17%. Tìm công thức của oxit kim loại đó? Bài 82: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là 1  chất có thành phần khối lượng là 82,35%R và 17,65% H. Tìm nguyên tố đó? Bài 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có  5,88% H về khối lượng. Tìm nguyên tố đó? Bài 84: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa  53,3%O. Gọi tên nguyên tố đó? Bài 85: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa  25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó? Bài 86: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Xác định vị trí  của chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính kim loại tăng dần? Bài 87: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17. Xác định vị trí của  chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính phi kim loại tăng dần? Bài 88: Cho biết R có Z = 35. ­ Xác định vị trí của R trong bảng HTTH, CT oxit cao nhất, hidroxit cao nhất, hợp chất  với H và tính chất của các hợp chất này? 17
  18. ­ So sánh tính chất của hợp chất của R với các hợp chất của 2 nguyên tố trên và dưới R  trong cùng nhóm. Bài 89: Cho X (Z = 15); Y (Z = 20); M (Z = 25) Xác định cấu hình e, ví trí các nguyên tố => Tính kim loại, phi kim, công thức oxit cao nhất và  hidroxit tương ứng; công thức hợp chất với Hidro? Bài 90: Oxit của  1 nguyên tố nhóm IIB chứa 19,75% về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố và  viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó? Bài 91: Oxit của một nguyên tố ứng với công thức là R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với H có  8,82% H về khối lượng. Xác định R? Bài 92: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng. x thuộc  nhóm VIA, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên của nguyên tố M và  X. Viết CTPT của các oxit trên? Bài 93: Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A) Oxi  chiếm 56,338% về khối lượng. Xác định  CTPT của oxit trên? Bài 94: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X2­. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84.  Số n và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2­ lớn hơn số khối của M2+  là 8. a. Viết cấu hình e của M2+; X2­; ? b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH? Bài 95: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 48.  a. Cho biết tên và xác định vị trí của Rtrong bảng HTTH? b. Viết CTHH của oxit và hidro ứng với hóa tri cao nhất của R, cho biết tính chất của các chất  này? Bài 96: Hợp chất có dạng AB3, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt nhân A cũng  như B đều có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác định tên gọi của A, B? Bài 97: Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng  HTTH có tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hh X biết rằng  khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra pư hết với nước vôi trong dư ta thu được  3,5g kết tủa. Bài 98: Hòa tan  7,83gam một hh X gôm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong  bảng HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Xác định A, B và số mol A, B trong C? Bài 99: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34. Trong ñoù, haït mang ñieän nhieàu  hôn haït khoâng mang ñieän laø 10. a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH? b. Viết pư điều chế trực tiếp X? Bài 100: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng  hết với dd H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan. a. Xác định 2 kim loại? b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng? Bài 101: A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A.  Cho 8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g Nước thu được 4,48  lít khí H2 ở đktc và dd M. a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử? b. Tính C% của dd M? Bài 102: Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dd 50% của Y  pư hết với dd HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y? Bài 103: Cho hợp chất XY2 thõa mãn: ­ Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32. ­ Hiệu số  của X và Y bằng 8 hạt. ­ X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử. Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2? Bài 104: Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó. a. Xác định M? 18
  19. Cho 20,4g oxit của M tan hoàn toàn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi   kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dd A? Vấn đề 2 : ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ HỆ THỐNG  TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC CHỦ ĐỀ 1 Xác định vị trí của các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất  hóa học của chúng khi biết điện tích hạt nhân. A – LỜI DẶN :  ­ Viết cấu hình electron theo mức năng lượng tăng dần. ­ Nguyên tử  có cấu hình elec trong lớp ngoài cùng là: ns a  npb  thì nguyên tố  thuộc phân   nhóm chính (n: là số thứ tự của chu kì, (a + b) = số thứ tự của nhóm). ­ Nguyên tử  có cấu hình electron  ở  ngoài cùng là (n – 1)d a  nsb  thì nguyên tố  thuộc phân   nhóm phụ. n là số thứ tự của chu kì. Tổng số a + b có 3 trường hợp:  a + b 
  20. Viết cấu hình e của chúng. Tìm A, B. 4)     Cho cấu hình e ngoài cùng của các ngtử  Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A,   sau là: B   tác   dụng:   H2O,   dung   dịch   HCl,   clo,   lưu  A : 3s1 B : 4s2  huỳnh, oxi.   Dạng 2 :  Từ  vị  trí của nguyên tố  trong bảng tuần hoàn suy ra cấu tạo vỏ   nguyên tử của nguyên tố đó. 5)    Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên  b)  Nguyên tố nào là kim loại, phi kim,  tố  sau, biết   vị  trí của chúng trong hệ  thống   khí trơ? Vì sao? tuần hoàn là:  c)  Cho biết tên mỗi nguyên tố.       A ở chu kỳ 2, phân nhóm chính nhóm IV. 8)   Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính nhóm        B ở chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II. III và có tổng số hạt cơ bản là 40.       C ở chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm III. a) Xác định số  hiệu ngtử  và viết cấu         D  ở chu kỳ 5, phân nhóm chính nhóm II. hình e của R. 6)    Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, phân nhóm   b) Tính % theo khối lượng của R trong   chính nhóm VI trong hệ thống tuần hoàn. Hỏi: oxit cao nhất của nó. ­ Nguyên tử  của nguyên tố  đó có bao   9)     Nguyên tử  của nguyên tố  X thuộc nhóm  nhiêu e ở lớp ngoài cùng? VI, có tổng số hạt là 24. ­ Các e ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy?        a)  Viết cấu hình e, xác định vị  trí của X   ­ Viết số e trong từng lớp? trong hệ thống tuần hoàn và gọi tên. 7)   Có 3 nguyên tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3,        b)  Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. phân nhóm chính nhóm VI; Y ở chu kỳ 4, phân        c)  X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp  nhóm   chính   nhóm   VIII;   Z  ở   chu   kỳ   5,  phân  chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3  nhóm chính nhóm I. phần về khối lượng. Xác định công thức phân  a)  Viết cấu hình e. Cho biết số  lớp e,  tử của Z. số e trên mỗi lớp của mỗi nguyên tử?   Dạng 3 : Từ đặc điểm của chu kỳ suy ra cấu tạo của nguyên tử. 10) A vaø B laø hai nguyeân toá cuûa chuùng laø 25. Xaùc ñònh soá thuoäc cuøng moät phaân nhoùm hieäu nguyeân töû vaø vieát caáu chính vaø ôû hai chu kyø nhoû lieân hình e cuûa A, B. tieáp trong heä thoáng tuaàn hoaøn. ÑS: 12 ; 13 Toång soá p cuûa chuùng laø 32. 13) A vaø B laø hai nguyeân toá ôû hai Xaùc ñònh soá hieäu nguyeân töû vaø phaân nhoùm chính lieân tieáp nhau vieát caáu hình e cuûa A, B. trong heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång ÑS: 12 ; 20 soá hieäu nguyeân töû cuûa chuùng 11) A vaø B laø hai nguyeân toá laø 31. Xaùc ñònh vò trí vaø vieát thuoäc cuøng moät phaân nhoùm caáu hình e cuûa A, B. chính vaø ôû hai chu kyø lieân tieáp ÑS: 15 ; 16 trong heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång 14) C vaø D laø hai nguyeân toá ñöùng soá ñieän tích haït nhaân cuûa keá tieáp nhau ôû moät chu kyø trong chuùng laø 24. Tìm soá hieäu heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång soá nguyeân töû vaø vieát caáu hình e khoái cuûa chuùng laø 51. Soá nôtron cuûa A, B. cuûa D lôùn hôn C laø 2 haït. Trong ÑS: 8 ; 16 nguyeân töû C, soá electron baèng 12) A vaø B laø hai nguyeân toá ñöùng vôùi soá nôtron. Xaùc ñònh vò trí vaø keá tieáp nhau ôû moät chu kyø trong vieát caáu hình e cuûa C, D. heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång soá p ÑS: ZA = 12 ; ZB = 13 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2