TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH; BÀI TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (PHẦN 1)
lượt xem 152
download
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (PHẦN 1) PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO QUY VỀ BẬC HAI LÀ MỘT NỘI DUNG QUAN TRỌNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN THCS, TIẾP NỐI PHỤC VỤ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ở BẬC THPT. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO RẤT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ, CÓ RẤT NHIỀU TÀI LIỆU ĐÃ CẬP. PHỤC VỤ CÁC EM HỌC SINH THI LỚP 10 THPT VÀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN, CŨNG LÀ NỀN TẢNG THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SAU NÀY, TÀI LIỆU ĐƯỢC BIÊN SOẠN...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH; BÀI TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (PHẦN 1)
- CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO (PHẦN 1) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x 3 − 4 x 2 + 2 x + 1 = 0 2, x 3 + 7 x 2 − 7 x − 1 = 0 3, x 3 − 9 x 2 + 7 x + 1 = 0 4, x 3 + 6 x 2 − 3x − 4 = 0 5, x 3 − 5 x 2 − 8 x + 12 = 0 6, x 3 + 6 x 2 + 3x − 10 = 0 7, x 3 − 7 x 2 + 14 x − 8 = 0 8, 8 x 3 − 20 x 2 + 28 x − 10 = 0 9, x 3 + 3 x 2 + 4 x + 4 = 0 10, x 3 − 5 x 2 + x + 7 = 0 11, x 3 − 13 x 2 + 42 x − 36 = 0 12, x 3 − 10 x 2 + 31x − 30 = 0 13, x3 + x 2 − 7 x + 2 = 0 14, 2 x 3 − 11x 2 + 2 x + 15 = 0 16, x 4 + x 3 − 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 17, x 4 + x 3 − 11x 2 + 6 x + 8 = 0 18, x 4 − 10 x 3 + 25 x 2 − 36 = 0 19, x 4 − 9 x 2 − 24 x − 16 = 0 20, x 4 − 16 x 2 − 40 x − 25 = 0 21, x 4 − 2 x 3 − x 2 − 2 x + 1 = 0 22, x 4 + 3 x 3 − x 2 − 13 x − 10 = 0 23, x 4 + x 3 − 4 x 2 + x + 1 = 0 24, 2 x 4 + x 3 − 11x 2 + x + 2 = 0 25, x 4 − 7 x 3 + 14 x 2 − 7 x + 1 = 0 26, x 4 + x 3 − 10 x 2 + x + 1 = 0 27, 2 x 4 − 3x 3 + 10 x 2 − 3 x + 2 = 0 28, 3 x 4 − 4 x 3 − 8 x 2 − 4 x + 3 = 0 29, 2 x 4 + 2 x 3 + 7 x 2 − 2 x − 9 = 0 30, x 4 − 10 x 3 + 26 x 2 − 10 x + 1 = 0 31, 3x 4 − 17 x 3 + 31x 2 − 23x + 6 = 0 32, 2 x 4 − 27 x 3 + 118 x 2 − 183 x + 90 = 0 33, 6 x 4 − 53 x 3 + 114 x 2 + 33 x − 140 = 0 34, x 3 − 17 x 2 + 7 x + 9 = 0 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 1
- Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 9 x 4 − 6 x 3 + 25 x 2 − 8 x + 16 = 0 2, 9 x 4 − 6 x 3 + 16 x 2 − 8 x + 16 = 0 3, 9 x 4 − 6 x 3 + 9 x 2 − 8 x + 16 = 0 4, 9 x 4 − 6 x 3 − 8 x + 16 = 0 5, 9 x 4 − 6 x 3 − 24 x 2 − 8 x + 16 = 0 6, 9 x 4 − 6 x 3 + 21x 2 − 8 x + 16 = 0 7, 9 x 4 − 9 x 3 + 26 x 2 − 12 x + 16 = 0 8, 9 x 4 − 12 x 3 + 27 x 2 − 16 x + 16 = 0 9, 4 x 4 − 3 x 3 − 9 x 2 − 3 x + 4 = 0 10, x 4 − 7 x 3 + 8 x 2 − 7 x + 1 = 0 11, x 4 + 5 x 3 − 12 x 2 + 5 x + 1 = 0 12, 6 x 4 + 5 x 3 − 38 x 2 + 5 x + 6 = 0 13, x 4 − 4 x 3 + 6 x 2 − 4 x + 1 = 0 14, x 4 + 7 x 3 − 16 x 2 + 7 x + 1 = 0 15, x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − 2 x + 1 = 0 16, x 4 − 6 x 2 + 10 x 2 − 6 x + 1 = 0 17, x 4 − 7 x 2 + 12 x 2 − 7 x + 1 = 0 18, x 4 − 8 x 3 + 14 x 2 − 8 x + 1 = 0 19, x 4 − 9 x 3 + 16 x 2 − 9 x + 1 = 0 20, x 4 − 7 x 3 + 10 x 2 − 14 x + 4 = 0 21, x 4 − 5 x 3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0 22, x 4 − 7 x 3 + 14 x 2 − 14 x + 4 = 0 23, x 4 − 5 x 3 + 10 x 2 − 10 x + 4 = 0 24, x 4 − 6 x 3 + 12 x 2 − 16 x + 4 = 0 25, x 4 − 9 x 3 + 18 x 2 − 18 x + 4 = 0 26, 4 x 4 − 10 x 3 + 16 x 2 − 15 x + 9 = 0 27, 4 x 4 − 12 x 3 + 30 x 2 − 18 x + 9 = 0 28, 4 x 4 − 16 x 3 + 20 x 2 − 24 x + 9 = 0 29, 4 x 4 − 16 x 2 + 19 x 2 − 24 x + 9 = 0 30, 4 x 4 − 16 x 2 + 27 x 2 − 24 x + 9 = 0 31, 4 x 4 − 16 x 2 + 28 x 2 − 24 x + 9 = 0 32, 4 x 4 − 16 x 2 − 8 x 2 − 24 x + 9 = 0 33, 4 x 4 − 16 x 2 + 3 x 2 − 24 x + 9 = 0 34, 9 x 4 − 15 x 3 + 28 x 2 − 20 x + 16 = 0 35, 9 x 4 − 12 x 3 + 12 x 2 − 16 x + 16 = 0 36, 9 x 4 − 24 x 3 + 31x 2 − 32 x + 16 = 0 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 2
- Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 1, ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) = 120 2, ( x − 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 6 ) = 160 3, x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) = 9 4, ( x 2 − x )( x 2 + 3x + 2 ) = 3 5, ( x + 5 )( x + 6 )( x + 8 )( x + 9 ) = 40 6, ( x 2 + 2 x − 3)( x 2 + 8 x + 12 ) = −36 7, ( x + 2 )( x + 3)( x − 7 )( x − 8 ) = 144 8, ( x + 1)( x + 3)( x + 5 )( x + 7 ) + 15 = 0 9, ( x − 4 )( x − 5 )( x − 6 )( x − 7 ) = 1680 10, ( x + 2 )( x − 2 ) ( x 2 − 10 ) = 72 11, ( x 2 + 2 x + 4 )( x 2 + 2 x + 3) = x 2 + 2 x + 7 12, ( x 2 + 3x − 4 )( x 2 + x − 6 ) = 24 13, ( x + 5 )( x + 6 )( x + 7 )( x + 8 ) = 3024 14, ( x + 5 )( x − 6 )( x − 7 )( x + 8 ) = 416 15, ( x + 5 )( x + 7 )( x + 10 )( x + 8 ) = 2800 16, ( 2 x + 5 )( 3x + 7 )( 3 x + 1)( 2 x + 9 ) = 315 17, ( 2 x + 3)( 4 x − 4 )( 2 x + 1)( x + 3) + 36 = 0 18, ( 3 x + 1)( x + 1)( 5 x + 1)(15 x − 7 ) + 7 = 0 19, ( 2 x − 1)( 2 x + 3)( x + 2 )( x + 4 ) + 9 = 0 20, ( x 2 − 1) ( x + 3)( x + 5 ) = 9 21, ( x 2 − 3 x + 2 ) ( x 2 + 9 x + 20 ) = 112 22, ( x 2 + 6 x + 5 )( x 2 + 10 x + 21) = 9 23, ( x − 8 )( x − 4 )( x − 2 )( x − 1) = 4 x 2 24, 4 ( x + 5 )( x + 6 )( x + 10 )( x + 12 ) = 3 x 2 25, ( x 2 − 2 x + 4 )( x 2 + 3 x + 4 ) = 14 x 2 26, ( 2 x 2 − 3 x + 1)( 2 x 2 + 5 x + 1) = 9 x 2 27, ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 6 ) = 168 x 2 28, ( x − 1)( x + 4 )( x − 2 )( x + 8 ) = 154 x 2 29, ( x + 4 )( x − 3)( x − 2 )( x + 6 ) = 160 x 2 30, ( x 2 + 2 x − 8 )( x 2 + 3x − 18 ) = 70 x 2 31, ( x 2 + 3x + 1)( x 2 + 4 x + 1) = 30 x 2 32, ( x 2 + 6 x + 2 )( x 2 + 8 x + 2 ) = 99 x 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 3
- Bài 4. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 1, ( x − 2 ) + ( x − 4 ) = 8 3 3 2, ( x − 4 ) + ( x − 6 ) = 28 3 3 3, ( x − 5 ) − ( 7 − x ) + x 3 = 133 3 3 4, ( x − 4 ) + ( x − 6 ) = 16 4 4 5, ( x − 2 ) + ( 4 − x ) = 2 4 4 6, ( x + 2 ) + ( x + 8 ) = 272 4 4 7, ( x − 2 ) + ( x − 4 ) = 64 6 6 8, ( x − 1) + ( 3 − x ) = 2 6 6 9, ( x − 1) + ( x + 2 ) = ( 2 x + 1) 3 3 3 10, (1 − x ) + x 4 = 97 4 11, ( x + 3) − ( x − 1) = 56 3 3 12, x 3 + ( x − 1) = ( 2 x − 1) 3 3 13, ( x + 1) ( x + 2 ) + ( x − 1) ( x − 2 ) = 12 2 2 14, ( x 2 − 1)( x 2 + 4 x + 3) = 192 15, 3 x 2 ( x − 6 ) + 4 ( 3 − x ) = 36 2 2 16, x ( x + 1) ( x 2 + x + 1) = 12 17, 4 x ( 2 x − 1) ( x − 1) = 72 2 18, ( x − 1) + x ( x − 2 ) = 1 2 19, x ( x − 4 )( x − 2 ) + 3 = 0 2 20, x (1 − x )( 2 x − 1) + 18 = 0 2 21, ( x − 3) − 15 ( x 2 − 6 x + 10 ) = 1 4 22, 2 x ( 8 x − 1) ( 4 x − 1) = 9 2 23, 2 ( x 2 − 4 x ) + ( x − 2 ) = 4 2 2 24, ( x 2 + x − 6 )( x 2 + x − 4 ) = −1 25, ( x − 7 ) + ( x − 8 ) = (15 − 2 x ) 2 2 4 26, ( x − 1) + ( x + 1) = 242 ( x + 1) 5 5 27, ( x − 2,5 ) + (1, 5 − x ) = 1 4 4 28, ( x − 1) + ( x − 2 ) = 1 6 6 29, x 2 ( x − 10 ) + 5 ( 5 − x ) = 125 2 2 30, ( x + 1)( x − 3) ( x 2 − 2 x ) = −2 31, ( 2 x 2 − x ) + ( 2 x + 1)( x − 1) = 11 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 4
- Bài 5. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực x2 + x − 5 3x 1, + 2 +4=0 x x + x −5 1 1 2, x 3 + 3 = 6 x + x x 1 1 3, 4 x 3 + 3 = 13 x + x x 1 1 4, x 3 + 3 = 78 x + x x x2 + 1 x 5 5, + 2 = x x +1 2 1 1 6, x 2 + 2 = 3 x + − 4 x x x4 2 x2 + 1 7, + =2 2x2 + 1 x4 x+6 6x 8, 2 + 2 = 722 x x +6 1 1 9, x 2 + 2 + 10 = 6 x + x x 1 1 10, x 4 + 4 + 12 = 7 x 2 + 2 x x 1 1 1 11, x 3 + x 2 + x + 3 + 2 + = 6 x x x 1 1 1 12, x 3 + 3 + 3 x 2 + 2 + 5 x + = 16 x x x 1 1 13, x + x 2 + 2 − 1 = 2 x x 1 1 14, x + − 3 x 2 + 2 + 1 = −3 x x 2 2 1 x −1 40 15, 1 − + = x x−2 9 1 1 5 16, x − − 4 x 2 + 2 − 4 + = 0 x x 8 1 1 17, 2 x − + 5 4 x 2 + 2 + 1 = 36 x x 3 9 18, x − − 1 x 2 + 2 + 3 + 39 = 0 x x 1 1 19, − x − 1 2 + x 2 − 1 + 1 = 0 x x 1 3 20, x − + 1 3 x 2 + 2 − 1 = 5 x x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 5
- Bài 6. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 2 2 x−2 x2 − 4 x+2 1, 20 + 48 2 = 5 x +1 x −1 x −1 2 2 x+2 x−2 5 x −4 2 2, 20 + = 2 x + 1 x −1 2 x −1 2 x2 5 2 3, − + 2 =0 ( x − 1) x − 1 x 2 4x2 7x 1 4, − + =0 ( x − 1) x − 3 x + 2 ( x − 2 )2 2 2 3x 2 28 x 48 5, − + =0 ( x − 3) x + x − 12 ( x + 4 )2 2 2 2 2 x −1 x −1 x +1 6, 4 − 7. + 3 =0 x +1 x+2 x+2 2 2 x +1 x2 − 1 x −1 7, 3 − 8 2 + 5 =0 x+3 x −9 x −3 2 x x−4 8, + =2 x −1 x −1 5x ( x − 2) x − 2 2 4x2 9, − + =0 ( x − 1) x2 −1 x −1 2 (3 − x ) − 2 x (3 − x ) + x2 2 1 10, = 4 (3 − x ) − 9 (3 − x ) + 5x2 2 3 2 x+3 x 2 − 9 8 x − 28 11, − 7 2 + =2 x+5 x − 25 x −5 x3 3x 2 12, x 3 + + =2 ( x − 1) x − 1 3 ( x − 19 ) − 4 ( x − 19 )( x + 5) + 6 ( x + 5) 2 2 3 13, = ( x − 19 ) + 5 (19 − x )( x + 5) + 4 ( x + 5) 2 2 2 3 2 x−2 x − 2 5 − 2x 14, 9 + 3 = x −1 x −1 x −1 x + x+3 2 x 2 − 7 x3 15, − = x+3 ( x + 3) 2 3 x2 + 1 x 19 x 16, + 2 = x x − 1 12 x 2 2 x ( x − 2) 17, 2 − + x2 − 4 x = 4 x − 2x +1 x −1 ( x − 2011) − 4 ( x − 2011) ( x − 2012 ) + 2013 ( x − 2012 ) 2 2 2013 18, = ( x − 2012 ) + 5 ( x − 2011)( x − 2012 ) + 2011( 2012 − x ) 2 2 2011 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 6
- Bài 7. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 9 ( x 2 + x + 1) 7 ( x + 1) 1, = x2 − x + 1 x −1 1 2 6 2, 2 + 2 = 2 x − 3x + 3 x − 3x + 4 x − 3x + 5 1 1 21 1 1 3, + = + + x + 6 x + 7 21 x + 9 x + 10 2x 7x 4, 2 = 1+ 2 3x − x + 2 3x + 5x + 2 3 7 4 5, 2 + 2 + =0 x − 3x + 1 x + x + 1 x x 2 − 10 x + 15 4x 6, 2 = 2 x − 6 x + 15 x − 12 x + 15 x 2 − 3x + 5 1 x 2 − 5 x + 5 7, 2 + = x − 4 x + 5 4 x2 − 6 x + 5 13 2 6 8, 2 + 2 = 2 x + x + 3 2 x − 5x + 3 x 4x 5x 9, 2 + 2 +1 = 0 x − 8 x + 7 x − 10 x + 7 3 2 8 10, 2 − 2 = x − 4 x + 1 x + x + 1 3x x (8 − x ) 8− x 11, x− = 15 x −1 x −1 x +1 x+6 2+ x x+5 12, 2 + 2 = 2 + 2 x + 2 x x + 12 x + 35 x + 4 x + 3 x + 10 x + 24 24 15 13, 2 − 2 =2 x + 2x − 8 x + 2x − 3 2x 13 x 14, 2 + 2 =6 2 x − 5x + 3 2 x + x + 3 6 8 10 15, 2 + 2 = x + x +1 x − x +1 x 20 x 21x 16, 2 = 13 − 2 x + 3x + 4 x − 3x + 4 3x x2 + 5 17, 2 = 12 + 2 x + x+5 x + 3x + 5 x −x+6 2 x + x+6 2 18, 2 + 2 +5 = 0 x − 5x + 6 x − 8x + 6 3x x2 + 1 25 19, 2 = 2 + x + 1 x − 9 x + 1 14 x 2 + 5 x + 2 x 2 + 9 x + 2 14 20, + 2 = x2 + 2 x + 3x + 2 3 x 2 + 2 x + 3 (1 + x )( 3 + x ) 2 21, 2 − 2 + =0 x + 3x + 3 x + 5x + 3 63 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 7
- Bài 8. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực ( ) 1, x 3 + 1 − 2 3 x 2 + 2 − 2 3 x = 4 3 ( ) 2, ( x 2 + 3 x + 2 )( x 2 + 7 x + 12 ) + x 2 + 5 x = 6 3, ( x 2 + 1) + (1 − 3 x ) = ( x 2 − 3 x + 2 ) 3 3 3 ( ) 4 + ( x + 1) = 27 + 12 12 4 4, x + 2 5, x 4 − 3x 3 − 14 x 2 − 6 x + 4 = 0 6, x 4 + 4 x 3 + 3 x 2 = 12 x + 16 7, 4 2 x 3 − 22 x 2 + 17 2 x = 6 8, x 4 + 2 x 3 + x 2 + 2 x + 1 = 0 9, x 4 − 2 x 3 + x = 132 10, x 4 − 3 x 2 − 10 x = 4 11, x 4 = 2 x 2 + 8 x + 3 12, x 4 = 2 x 2 − 12 x + 8 13, x 4 − 3 x 3 + 3x + 1 = 0 14, x8 − x 4 − 20 = 0 15, x 4 − 12 x 2 + 16 2 x = 12 16, ( 8 x 3 + 1) = 162 x − 27 3 17, 7 x 3 = 3 x 2 + 3x + 1 18, x 3 + 2 x = 5 3 19, x 3 − x 2 + 1 = 0 20, x 4 + x 2 + 4 x = 3 21, x 4 = 4 x + 1 22, x 4 + x 3 + 3 x 2 + x + 1 = 0 23, x 3 + x 2 − 9 x − 18 = 0 24, x 3 + 2 = ( 2 + 1 x2 ) 25, x 7 − 2 x 6 + 3 x 5 − x 4 − x 3 + 3 x 2 − 2 x + 1 = 0 26, x8 − x 5 + x 2 − x + 1 = 0 27, x + 3 ( 2 − 3 x 2 ) = 2 2 ( ) 3 28, 162 x + 27 3 = 8 x 3 − 3 29, 3 ( x 2 − x + 1) − 2 (1 + x ) = 5 ( x 3 + 1) 2 2 2 1 1 30, ( x + x + 1) = 3 x + + 2 2 2 4 32, x 4 − 2 3x 2 + x + 3 = 3 33, 26 x 3 = 3 x − 3 x 2 − 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 8
- Bài 9. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 4 x2 1, x 2 + = 12 ( x + 2) 2 81x 2 2, x 2 + = 40 ( x + 9) 2 x2 3, x 2 + = 15 ( x + 1) 2 9x2 4, x 2 + =7 ( x + 3) 2 x2 5, x 2 + =3 ( x − 1) 2 6, ( x 2 + 3 x − 4 ) + 3 x 2 + 8 x = 16 2 2 2 x x 7, + = 90 x + 1 x −1 3 8 x 3 + 2001 8, = 4004 x − 2001 2002 9, 2 ( 2 x 2 − 2 x − 5 ) − 4 x 2 + 3x + 5 = 0 2 10, 8 x 2 − 15 x + 9 = 2 ( 2 x 2 − 4 x + 3) 2 11, x 3 − 3 x 2 ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1) = 0 12, ( x 2 + 1) + ( x 2 + 1) ( 3 x − 2 ) = 6 ( 3x − 2 ) 2 2 13, ( x 2 + x + 1) − 6 x ( x 2 + x + 1) + 5 x 2 = 0 2 14, x 4 − 6 x 2 + 12 x = 8 15, x 4 − 6 x 3 − 22 x 2 + 10 x = 1 16, x 4 − 2 x 3 + 24 x = 4 + 35 x 2 17, 21x 2 = x 4 + 10 x + 3 18, 4 x 4 − 5 x 2 + 4 x = 3 19, 9 x 4 − 8 x = 1 + 12 x 2 20, 35 x 4 + 6 x 3 + 13 x 2 + 6 x + 3 = 0 21, x 4 − 2 x 3 + 8 x = 1 + 15 x 2 22, x 4 = 4 x 3 + 5 x 2 + 6 x + 1 23, 4 x 4 − 4 x 3 − 3 x 2 = 1 − 4 x 24, x 4 + 1 = 10 x 2 − 8 x 25, x 4 − 10 x 3 + 9 x 2 + 24 x = 9 26, x 4 − 8 x 3 + 7 x 2 = 12 x + 4 27, x 4 − 3 x 2 = 4 x + 3 28, 2 x 3 + 3x 2 + 3 x + 1 = 0 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 9
- Bài 10. Giải các phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 2 ( x 2 + 2 ) − 5 ( x 2 + 2 ) x = −2 x 2 2 2, ( x 2 + 2 ) − 3 x ( x 2 + 2 ) + 2 x 2 = 0 2 3, (1 + x 2 ) + 3 x 2 = 4 (1 + x 2 ) x 2 4, x 4 + 3 x 2 + 1 = 4 x ( x 2 + 1) 5, 2 ( x 2 + x + 1) = 7 ( x − 1) + 13 ( x 3 − 1) 2 2 6, x 5 + 2 x 4 + 2 x + 1 = 3 x 2 ( x + 1) 7, 3 ( x 2 − x + 1) = 2 ( x + 1) + 5 ( x 3 + 1) 2 2 8, ( x + 3) = ( x 2 + x − 6 ) + 2 ( x − 2 ) 4 2 4 9, ( x 2 + 1) + 3 x ( x 2 + 1) + 2 x 2 = 0 2 10, ( x 2 + x + 1) = 3 ( x 4 + x 2 + 1) 2 11, x 2 − 10 x ( x 2 + 2 x + 5 ) + 9 ( x 2 + 2 x + 5 ) = 0 2 12, x 4 + 3 x 2 + 1 = 6 x ( x 2 + 1) 13, x 4 + 12 x 2 + 9 = 7 ( x 2 + 3) x 14, x 2 + 2 x 4 + 4 = 4 x + 3 x 2 ( x − 2 ) 15, 2 ( x − 3) − 5 ( 2 x 2 − 7 x + 3) + 2 ( 2 x − 1) = 0 4 2 4 2 x2 2x − 2 5x 16, + = ( x − 1) x − 2 x − 2 2 1 6x2 7x 17, + = ( x − 2) 2 ( x − 1) 2 ( x − 2 )( x − 1) 18, x 4 + 6 x 3 + 14 x 2 + 6 x + 1 = 4 x ( x 2 + 3 x + 1) 2 19, ( x 2 + x + 1) + 4 ( x − 1) + 5 = 5 x 3 2 2 20, ( x 2 − 2 ) = ( x − 1) ( 5 x 2 − 6 x − 4 ) 2 21, ( 3x 2 − 1)( 3 x 2 − 7 x + 13) + 10 ( 2 − x ) = 0 2 22, ( x 2 − 6 x + 5 ) = 4 ( 4 − 3 x 2 )( 7 x 2 + 12 x − 22 ) 2 23, 18 ( 2 x − 1) = x ( 9 − 4 x ) ( 4 x 2 − 27 x + 9 ) 2 24, ( x − 2 ) + 14 ( x 2 + 2 x − 1) = 9 ( x3 − 5 x + 2 ) 4 4 2 25, ( x − 3) + 15 ( 2 x 2 + 6 x − 1) = 8 ( 2 x 3 − 19 x + 3) 4 4 2 26, x 4 + 7 x 2 ( x 2 + 2 x + 1) = 8 (1 + x ) 4 27, 3x 2 − 10 x ( x 2 − x + 1) = −7 (1 + x − x 2 ) 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 5 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu luyện thi đại học_ Môn toán
9 p | 1485 | 801
-
Tài liệu ôn thi đại học môn Lý rất hay
12 p | 1307 | 754
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh
10 p | 569 | 151
-
Tài liệu luyện thi đại học, cao đẳng - Chuyên đề este & lipit
11 p | 512 | 131
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh (Test 1)
3 p | 426 | 123
-
Tài liệu luyện thi Đại học - READING COMPRENSION SKILLS
5 p | 556 | 85
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 39
3 p | 482 | 85
-
luyện thi đại học đảm bảo môn Toán - thầy Phan Huy Khải
2 p | 370 | 83
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 1
2 p | 321 | 79
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh: vocabulary – family and friends
2 p | 347 | 76
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 40
3 p | 249 | 62
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 2
2 p | 454 | 52
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 18
1 p | 216 | 45
-
Tài liệu luyện thi đại học: Tìm thời điểm - tìm khoảng thời gian trong dao dộng điều hòa
11 p | 230 | 22
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - Đề 1
4 p | 179 | 13
-
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG - ĐỀ SỐ 05
9 p | 98 | 7
-
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG - ĐỀ SỐ 04
4 p | 82 | 6
-
LUYỆN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN: ANH VĂN – ĐỀ 1
3 p | 90 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn