1 S B NH TH NG G P GÀ ƯỜ
Trong th i ti t giaoa hi n nay, đã xu t hi n k nhi u b nh trên gia súc và gia ế
c m, đ c bi t các b nh c a gà khi n cho conngn không kh i lo l ng, ế
hoang mang.
1. B nh d ch t hay b nh gà (Newcastle)
a) Nguyên nhân:
Gây ra b i virus Paramyxovirus serotype 1. B nh Newcastle còn đ c g i là d ch ượ
t hay b nh rù. Là b nh th ng g p nh t gà,t, b câu gây t n th t l n trong ườ
chăn nuôi gia c m. B nh lây lan qua đ ng hô h p và tiêu hóa do ti p xúc tr c ti p ườ ế ế
v i gà b nh, phân hay ng i, chu t, d ng c , xe c , gió th i làm virus t n i này lây ườ ơ
sang n i kc và đ c bi t lây do chim tr i. Th i gian b nh t 5-7 ngày có khi đ nơ ế
vài tu n trong đi u ki n t nhiên.
b) Tri u ch ng:
- Th quá c p tính: Con v t rũ, ch t ngay sau vài gi ế
- Th c p tính:
+ Gà rũ, cánh nh khoác áo t i. Gà ch m ch p, th ng t l i thành t ng ư ơ ườ
đám, gà l n đ ng 1 mình.
+ Gà s t cao 42,5 – 430C. Gà h t h i, v y m liên t c, v n c , há m đ th , ơ ươ
th ng kêu thành ti ng toác toác.ườ ế
+ Trên n n chu ng xu t hi n nhi u bãi phân tr ng nh phân cò. ư
+ Xung quanh m t và đ u th ng b phù thũng. ườ
+ Gà b r i lo n tiêu hóa (s tay vào di u nh s túi b t). C m chân d c ng c ư ượ
lên t m m s ch y ra m t ch t n c nh t, mùi chua kh m. ướ
+ Niêm m c h u môn xu t hi n tia u đ
+ Mào, y m tím b m r i chuy n sang tái. Run c , c ngo o, li t chân và cánh,ế ơ
bi u hi n t th opisthotonus. ch t sau 2 – 3 ngày. T l 100% ư ế ế
- Th n tính:
+ Gà nh ng bi u hi n b t th ng: v n đ u ra sau, đi gi t lùi, đi vòng tròn… M ườ
nhi u l n không trúng th c ăn. Lên c n đ ng kinh, co gi t khi b kích thích b i ti ng ơ ế
đ ng hay va ch m. ch t do đói và ki t s c. ế
+ Gà nhi m b nh có th ch t nhanh trong vòng 3-4 ngày v i tri u tr ng: Suy ế
s p, b ăn, xù lông, g c đ u, th khó khăn, ho, l đ , phân l ng màu xanh đôi khi
l n máu,o tím, m t s ng… Giai đo n sau, b nh đ u ngo o, c ng, quay ư
ng tròn, li t chân, cánh. Đ i v i gà đ , thì s n l ng tr ng gi m, tr ng non nhi u, ượ
u tr ng nh t.
c) Phòng b nh
- V sinh chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, th c ăn, n c u ng… đ nh kỳ ướ
- Làm vacxin ND LASOTA l n 1 cho 4 ngày tu i l n 2 cho gà 18 ngày tu i, nh
m t, nh i, phun s ng ho c cho hòa n c cho u ng. L n 3 lúc gà 28 ngày tu i ươ ướ
tiêm b p th t ho c d i da. ướ
- Nâng cao s c đ kháng cho gia c m b ng 1 trong s c ch ph m sau: ĐI N ế
GI I K – C - VIT, ĐI N GI I GLUCO K-C – HDH, LACTO VIT, LACTO HDH
- Đ nh kỳ tr n kháng sinh theo li u phòng khuy n cáo c a nhà s n xu t m t s lo i ế
kháng sinh sau: DOXY HENCOLI HDH…..
d) Đi u tr b nh: khi b nh x y ra thì th c hi n đúng theo các b c sau ướ
+ B c 1: Dùng ngay vaccine ND LASOTA tiêm d i da c ho c b p th t v i li uướ ướ
g p đôi.
+ B c 2: Hòa ĐI N GI I K – C – VIT ho c ĐI N GI I GLUCO K-C – HDH li uướ
2g/lít n c cho gà u ng đ nâng cao s c đ kháng, bù đi n gi i.ướ
+ B c 3: Tr n DOXY HENCOLI HDH đ phòng b nh k phátướ ế
+ B c 4: Sát trùng chu ng tr i đ ngăn ch n m m b nh phát tri n.ướ
2. B nh h p mãn tính (CRD)
a) Nguyên nhân:
Do Mycoplasma gallisepticum (MG) gây ra, lây lan ch y u qua tr ng, đ ng hô h p ế ườ
tiêua. Gà mái đ b nhi m b nh có th truy n m m b nh cho con qua
tr ng ho c do kh e ti p xúc tr c ti p v i gà nhi m b nh mang m m b nh hay ế ế
gián ti p qua th c ăn, n c u ng, xe c , ng i qua l i…ế ướ ườ
b) Tri u ch ng:
- Th i gian b nh t 6-12 ngày.
- T l ch t kho ng 30%. ế
+ gà con: Khi m i nhi m b nh gà th ng bi u hi n d ch ch y ra i, m t, ườ
lúc đ u d ch trong và sau đó đ c và nhày tr ng. Gà con ho, th khó và khò k v
sáng và ban đêm, ăn ít, ch m l n. N u ghép v i E.coli thì s t cao, r t khó th và ế
t l ch t lên t i 30%. ế
+ gà l n: Tăng tr ng ch m, kém ăn, th khò khè, h t h i, m t s con ch y ơ
n c mũi.ướ
+ Đ i v i gà đ : nh ng ngày đ u gi m ăn, m t cân, gi m đ tr ng. Sau đó
ch y n c m t, n c mũi, h c h i, s ng m t, viêm k t m c m t, th khò khè, tr ng ướ ướ ơ ư ế
đ i màu, xù xì. N u ghép v i E.coli thì tr ng méo v tr ng có v t đ l m t m. ế
c) B nh tích:
- M t s ng, th y th ng, viêm m t, phù đ u. ư
- Khi b nh c p tính: Xoangi viêm và l i lên, k qu n tích nhi u d ch viêm keo
nhày màu tr ng h i vàng,ng túi kmàu tr ng đ c, viêm ph i. ơ
- Khi b nh trong giai đo i mãn tính: Màng túi kdày đ c tr ng đ u. N u có k ế ế
phát v i E. coli thì th y màng bao quanh timmàng bao phúc m c đ u tăng sinh
tr ng đ c ho c viêmnh vào tim, gan, ru t. Pi ch t tr c khi n và túi khí phôi có ế ướ
nh ng ch t d ch nhày nh bã đ u màu tr ng. ư
d) Cách phòng b nh
+ Đi u quan tr ng hàng đ u là ph i mua gi ng nh ng c s chăn nuôi t t, t l ơ
nhi m CRD th p.
+ Th ng xun v sinh chu ng tr i s ch s k t h p sát trùng b ng Vimekon (10grườ ế
pha v i 2 lít n c) ho cVime–Iodine (15ml pha v i 4 lít n c). ướ ướ
+ V sinh, sát trùng tr ng, máy p vày n tr c và sau khi p đ gi m t l ướ
b nh truy n qua tr ng.
+ MG r t nh y c m v i ánh sáng, nhi t đ cao và ch th t n t i cao nh t 3 ngày
ngoài i tr ng, vì th c n thành l p quy trình chăn nuôi theo nguyên t c: “cùngườ ế
vào-cùng ra” đ lo i m m b nh.
+ Khi nh p đàn m i vào nên có th i gian ch ly (trung bình 21 ngày).
+ S d ng kháng sinh tr n vào th c ăn n c u ng đ ki m soát b nh. th s ướ
d ng m t trong các thu c sau: Anti CCRD; EST; Genta – Tylo; Vimenro.
+ Tăng c ng s c đ kháng, ch ng b nh cho gia c m b ng: Elecamin, Vimekatườ
plus, Vizyme, poly AD
c) Đi u tr :
Khi gà b nh có th ng kháng sinh thu c các nhóm Tetracycline, Macrolide,
Quinolone… pha trong n c u ng k t h p v i vitamin và ch t đi n gi i.ướ ế
3. B nh viêm ph qu n truy n nhi m (Infectious Bronchitis-IB) ế
a) Nguyên nhân:
Gây ra b i virus h Coronaviridae. B nh lây qua đ ng hô h p và tiêu a do ti p ư ế
c v i gà b nh, hít th không khí nhi m m m b nh th i t chu ng này sang
chu ng khác ho c do xe c , ng i, chó, chu t mang m m b nh t n i này sang n i ườ ơ ơ
khác. B nh x y ra trên c l a tu i, nh ng n ng nh t là gà con. ư
b) Tri u ch ng
+ Th i gian b nh t 18-36 gi .
+ Gà h t h i, th khò khè, kém ăn, ch m l n, lông cánh x xác ơ ơ
+ con: Ho, th h n h n, ch y n c mũi, s t, u o i, gà y u, tiêu ch y phân ướ ế
tr ng, ăn ít, th ng ch m l i thành t ng b y quanh đèn s i. T l m c b nh ườ ưở
th lên đ n 100% và t l ch t là kho ng 30%. ế ế
+ đ tr ng: Có nh ng tri u ch ng hô h p trên, gi m đ và ch t l ng tr ng ượ
gi m th p (lòng tr ng loãng), tr ng b méo.
c) Cách phòng
+ B nh không có thu c đ c tr do đó phòng b nh là ch y u. Có th phòng b nh ế
b ng cáchng vaccin Biral H120
+ Tiêm vaccin cho gia c m theo l ch.
+ Cách ly gia c m b nh, đ i v i gia c m đ thì nên lo i th i.
+ V sinh, sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi b ng 1 trong 2 ch ph m ế
Pividine ho c Antivirus-FMB
+ Th ng xun b sung ADE Solution: 2g/1-2 lít n c u ng ho c Amilyte 1 g/2 lítườ ướ
n c u ng giúp tăng c ng s c đ kháng…ướ ườ
4. B nh t huy t trùng ế
a) Nguyên nhân:
Do vi khu n Pasteurella multocida gây ra. B nh th ng x y ra khi th i ti t thay đ i, ườ ế
c th gi m s c đ kháng; th ng lây qua đ ng h p, tiêu hoá, v t th ngơ ườ ườ ế ươ
ngoài da ho c ti p xúc v i gà b nh. ế
b) Tri u ch ng: th quá c p tính, tri u ch ng lâm sàng không rõ, m t s gia c m
m nh kho t nhiên b ch t. ế
+ Th c p tính, gia c m có nh ng bi u hi n sau: S t cao (42-43 đ C), rũ, b ăn,
a ch y, phân mùi th i, tím tái m t, mũi, mi ng có d ch nh y.
+ B nh m n tính x y ra gia c m s ng sót qua th c p tính hay b nhi m các
ch ng vi -rút y u h n. Tri u ch ng: rũ, viêm k t m c m t và th khó. Trong m t ế ơ ế
vài tr ng h p, gia c m có th b què, ngo o c ườ
+ Khi m khám b nh tích gia c m ch t th y xác xung huy t n ng, n i t ng nhi u ế ế
đi m xu t huy t l m t m, gan b ho i t nh . Tr ng h p ít c p tính h n có th ế ườ ơ
th y phù ph i, viêm ph i và viêm gan. Tr ng h p m n tính có th th y vm kh p ườ
c chân, kh p bàn chân, có d ch viêm tai gi a.
c) Cách lây lan:
ít nh t 16 tuýp Pasteurella multocida khác nhau v đ c l c. Vi khu n lây t con
y sang con khác do ti p xúc tr c ti p và gián ti p qua máng ăn, n c u ng. Giaế ế ế ướ
c m có th nhi m b nh do hít, ăn ph i và qua k t m c ho c v t th ng. ế ế ươ
d) Đi u tr :
Th quá c p tính th ng x y ra nhanh nên đi u tr kng hi u qu . Đi u tr b ng ườ
Tetracyclin hay Sulphaquinoxolone tr n vào th c ăn ho c n c u ng hay tiêm th ướ
k t qu trong d ch. Thông th ng ph i duy trì đi u tr trong 1 tu n.ế ườ
e) Cách phòng:
N c ta đã s n xu t đ c v c-xin ho t cóc d ng b o v gia c m. T t nh tướ ượ
n dùng v c-xin ch t ch ng P. multocida đ a ph ng. Tiêu chu n v sinh t t và ế ươ
an toàn d ch b nh là r t quan tr ng trong vi c gi m nguy c n ra d ch t huy t ơ ế