Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
lượt xem 5
download
“Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về tài liệu này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN PHÚ Nhóm Toán 12 TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 Tài liệu nàyNăm học 2015 – 2016. của:…………………………………Lớp……... Đề cương, nội dung ôn tập. Các đề ôn tập. Tài liệu lưu hành nội bộ 1
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRẦN PHÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 – NĂM HỌC 2023 – 2024 A/ Cấu trúc đề kiểm tra: bám sát ma trận, đặc tả đề kiểm tra định kì đã được tập huấn theo Kế hoạch số 240/KH-SGDĐT ngày 21/01/2021 của Sở GDĐT về việc tập huấn hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì theo ma trận và đặc tả đề kiểm tra theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh cấp THPT. B/ Đề cương I. Phần Giải tích: 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Hàm số lũy thừa – Hàm số mũ – Hàm số logarit. 3. Nguyên hàm. II. Phần Hình học : 1. Khối đa diện. 2. Mặt nón – Mặt trụ – Mặt cầu. C/ Đề minh họa của Bộ GDĐT ĐỀ 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 12. Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( −2;1) . B. (1; + ) . C. ( −; −2 ) . D. ( −2; + ) . Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: 2
- Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 3. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 4. Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;1 bằng bao nhiêu ? A. −2. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y = − x3 + x. B. y = x3 − x. C. y = x 4 − x 2 . D. y = − x 4 + x 2 . Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y = x 4 − 3x 2 + 1. B. y = − x 4 + 3x 2 − 1. C. y = − x3 + x 2 + 1. D. y = x3 + x 2 − 1. 2x + 3 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −3 A. x = 3. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −3. Câu 7: Xét , là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 3 3 . B. 3 3 . C. 3 3 = . D. 3 3 = . Câu 8: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. log 2 a + log 2 b = log 2 ( ab ) . B. log 2 a + log 2 b = log 2 ( a + b ) . a C. log 2 a + log 2 b = log 2 ( a − b ) . D. log 2 a + log 2 b = log 2 . b Câu 9: Cho a là số thực dương, thỏa mãn log 2 a 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1. Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x 1 2 A. y = 3x. B. y = . C. y = . D. y = ( 0,7 ) . x 2 3 Câu 11: Tập xác định của hàm số y = log 3 x là A. D = ( 0; + ) . B. D = ( −;0 ) . C. D = ( 3; + ) D. D = (1; + ) . Câu 12: Phương trình log 2 ( x − 1) = 3 có nghiệm là A. x = 9. B. x = 3. C. x = 7. D. x = 10. Câu 13: Phương trình 2 x+1 = 8 có nghiệm là 1 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là A. S = ( −;log 2 3. B. S = log 2 3; + ) . C. S = ( −;log3 2. D. S = log3 2; + ) . 3
- Câu 15: Khối hai mươi mặt đều (tham khảo hình vẽ) có bao nhiêu đỉnh ? A. 12. B. 10. C. 20. D. 8. Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng bao nhiêu ? a3 A. a 3 . B. 2 a3 C. 3a 3 . D. 3 Câu 17: Gọi l và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T ) . Diện tích xung quanh của (T ) được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. Sxq = 2 rl. B. S xq = rl . C. Sxq = 4 rl. D. S xq = 3 rl. Câu 18: Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh của ( N ) bằng bao nhiêu ? A. 15 a 2 . B. 30 a 2 . C. 5 a 2 . D. 45 a 2 . Câu 19: Cho khối cầu ( S ) có bán kính r = 3. Thể tích của ( S ) bằng bao nhiêu ? A. 36 . B. 9 . C. 18 . D. 27 . Câu 20: Cho mặt phẳng ( P ) và mặt cầu S ( I ; R ) . Biết ( P ) cắt S ( I ; R ) theo giao tuyến là một đường tròn, khoảng cách từ I đến ( P ) bằng h. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. h R B. h = R. C. h R. D. h = 2R. Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y = x3 + 1. B. y = x3 − x. C. y = x 4 + 1. D. y = x 4 − 1. Câu 22: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 9 − x − trên đoạn 1;20 bằng bao nhiêu ? 3 x 223 A. 9 − 2 3. B. 9 + 2 3. C. 5. D. − . 20 Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 2x −1 −2 x + 1 A. y = . B. y = . x +1 x +1 2x − 3 −2 x + 3 C. y = . D. y = . x −1 x −1 x −1 Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 5x + 6 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 4
- 1 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + 1) − 3 là 4 4 2 x ( x + 1) x ( x + 1) 2 − 2 − 3 3 A. y = − . B. y = − . 3 3 2 4 2 x ( x 2 + 1) 3 ( x 2 + 1) − 3 C. y = − . D. y = − . 3 3 Câu 27: Cho a = log 2 3. Khi đó log9 8 bằng 3 2 2a 3a A. B. C. D. 2a 3a 3 2 e3 x − 1 Câu 28: lim bằng x →0 x 1 A. 3. B. 1. C. D. −3. 3 ln x Câu 29: Đạo hàm của hàm số y = là x 1 − ln x 1 + ln x 1 1 A. y = B. y = C. y = − D. y = x2 x2 x3 x Câu 30: Xét phương trình 4 x − 3.2 x+1 + 8 = 0. Đặt 2 x = t ( t 0 ) , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây ? A. t 2 − 6t + 8 = 0. B. t 2 − 3t + 8 = 0. C. t 2 − 3t + 5 = 0. D. t 2 − 6t + 5 = 0. Câu 31: Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 là A. S = 3. B. S = −3;3. C. S = − 10; 10 . D. S = 4 . Câu 32: Cho khối đa diện ( H ) có tất cả các mặt đều là tam giác. Gọi M và C lần lượt là số mặt và số cạnh của ( H ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 3M = 2C. B. 2M = 3C. C. M = 2C. D. 3M = C. Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S 2 trên mặt phẳng đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy 3 o một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu ? a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 12 6 8 18 Câu 34: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu ? A. a 5. B. a. C. a 3. D. 2a. Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA = 2a. Một khối trụ (T ) có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABC và tam giác ABC. Diện tích xung quanh của (T ) bằng bao nhiêu ? 2 3a 2 4 3a 2 3a 2 8 3a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 5
- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Ông A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,5% một năm. Bà B gửi tiết kiệm 95 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A ? Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC. Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông. Câu 4: Giải phương trình: log3 ( 4x −1) = log 4 (3x + 1) . -------------HẾT ---------- D/Một số đề ôn tập ĐỀ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán-Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên giấy kiểm tra. Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Mã đề: 134 Số báo danh: ...........................Phòng số:.........................Trường: ……......…………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tìm mệnh đề đúng. A. ln ( 2e ) = ln 2. B. ln ( 2e ) = 1 + ln 2. C. ln ( 2e ) = 2e. D. ln ( 2e ) = 1 − ln 2. Câu 2. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r và đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? A. S xq = rl . B. S xq = 2rl. C. Sxq = 2 rl. D. S xq = r 2l. Câu 3. Một khối trụ có đường sinh bằng 3a , bán kính đường tròn đáy bằng a thì có thể tích là A. a 3 . B. 3 a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . Câu 4. Cho khối nón có chiều cao bằng 3a và diện tích đáy bằng 5a 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 15a 3 . B. 5a 3 . C. 3a 3 . D. 8a 3 . Câu 5. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. y = 3x. B. y = 9 x. C. y = ( 0,3) . D. y = 5 x. x Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = 2 x 4 + x 2 . B. y = − x3 + 2 x. C. y = x3 − 2 x. D. y = x 2 − 4 x. Câu 7. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x −3 2x −1 A. y = B. y = x−2 x −1 2x − 5 x−2 C. y = D. y = x−3 x −1 6
- Câu 8. Hàm số y = x 4 + 1 đạt cực tiểu tại điểm A. x = −2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 3. Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x − 3) −2 là A. D = \ 3. B. D = \ 0 . C. D = ( 0; + ) . D. D = ( 3; + ) . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x − 2 4 + y + 0 − 0 + Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −; 4 ) . B. (1; + ) . C. ( 2; + ) . D. ( −; 2 ) . Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log5 x là A. D = ( 0; + ) . B. D = ( −;5) . C. D = (1; + ) . D. D = ( −;0 ) . Câu 12. Số đỉnh của khối đa diện đều loại 4;3 là A. 6. B. 10 C. 8. D. 12. Câu 13. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. y = 4 x 4 + 1. B. y = −3x3 + 2. C. y = − x 4 . D. y = 2 x3 + 6 x. Câu 14. Số nghiệm phương trình log 3 x = 3 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 15. Phương trình log x = 4 có nghiệm là A. x = 4. B. x = 103. C. x = 10 4. D. x = 10. Câu 16. Phương trình e x +1 = e 2 có nghiệm là A. x = 0. B. x = e. C. x = 1. D. x = −3. 2x + 4 Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x +1 A. y = 2. B. y = 4. C. y = −2. D. y = −1. Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 3 A. 5 = 5 . 4 3 12 B. 5 = 5 . 4 3 3 C. 5 = 5 . 4 D. 4 53 = 57. 3 4 Câu 19. Một khối chóp có chiều cao bằng 7 và diện tích đáy bằng 12 thì có thể tích bằng A. 28. B. 14. C. 84. D. 24. Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau y đây đúng? 2 A. min f ( x) = 2. B. min f ( x ) = 1. −1;0 −1;0 1 C. min f ( x) = 0. D. min f ( x ) = −1. x −1;0 −1;0 2 1 O 1 2 Câu 21. Một hình trụ có chiều cao h = 2 cm và bán kính đáy r = 4 cm thì có diện tích toàn phần bằng A. 16 (cm2 ). B. 8 (cm2 ). C. 48 (cm 2 ). D. 32 (cm 2 ). Câu 22. Cho khối chóp S.ABC có góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 . Biết SA = a 3, tam giác ABC có chu vi bằng 2b và ngoại tiếp đường tròn đường kính 4c. Thể tích khối chóp đã cho bằng 3abc abc A. abc. B. C. 2abc. D. 3 3 Câu 23. Giá trị biểu thức 10log 5 + 50 bằng A. 10. B. 11. C. 6. D. 5. Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) = ( x + 2)(4 − x) x, x . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là A. 4 B. 1. C. 2. D. 3. 7
- Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x trên đoạn 2;3 bằng A. ln3. B. 2. C. ln 2. D. 3. 3x + 2 Câu 26. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là x − 3x A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log2 x = 4 là 4 A. S = −2; 2 . B. S = −1;1 . C. S = −2. D. S = 2 . Câu 28. Số mặt của khối đa diện đều loại 3;3 là A. 12. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 29. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 49 − 5.7 x + 6 = 0 bằng x A. log 7 5. B. log 7 6. C. 5. D. 6. Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a 2. Quay hình chữ nhật ABCD , kể cả các điểm trong của nó xung quanh trục AD ta thu được khối trụ có thể tích bằng A. 8a 3 . B. 5a 3 . C. a 3 7 . D. 2a 3 . 2x − 2 Câu 31. Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung là điểm x +1 A. D (1;0 ) . B. C ( 0;1) . C. A ( 0; −2 ) . D. B ( 0; 2 ) . Câu 32. Cho a = log 7, b = log 6, c = log 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b c a. B. c b a. C. a b c. D. b a c. Câu 33. Cho a = log 3 4. Khi đó log 3 36 bằng A. a + 4. B. 2a + 4. C. a + 2. D. a + 9. Câu 34. Giá trị cực tiểu của hàm số f ( x) = xe bằng 3x 1 1 e A. − B. − C. −3e. D. − 3e 3 3 Câu 35. Cho hàm số f ( x) = ln( x 2 + 7) . Khẳng định nào sau đây đúng? x , 2x + 7 , A. f ( x ) = 2 x . B. f ( x ) = 2 x . x +7 x +7 2x , 2 , C. f ( x ) = 2 x . D. f ( x ) = 2 x . x +7 x +7 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) Giải phương trình log 2 ( 6 x − 12 ) = log 2 ( x2 − 4 ) . Câu 37. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 a; SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa mặt bên SBC với mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC. x +1 1 Câu 38. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 tại điểm có tung độ bằng x +8 4 Câu 39. (0,5 điểm) Xét các số thực x và y thỏa mãn ln x + ln y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 20ln x ln y thức P = xy + 2 ln x ln y − ( 4 − ln x − ln y ) 2 --- HẾT--- 8
- ĐỀ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −; −2 ) . B. ( 3; + ) . C. ( −3; 4 ) . D. ( −2;3) . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2. Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn −2;6 , có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn −2;6 . Tính giá trị của biểu thức T = 2M + 3m . A. T = 7 . B. T = −2 . C. T = 16 . D. T = 0 . Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? x A. f ( x ) = − x3 + 3x . B. f ( x ) = x3 − 3x . C. f ( x ) = x3 − 3x + 1 . D. f ( x ) = . x +1 2 Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 1 4 1 A. y = x − x2 − 3 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . C. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . 2 2 9
- Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) có phương trình là. A. y = 1. B. y = −1 . C. y = −2. D. y = 0 . Câu 7. Với hai số m, n tuỳ ý, nếu ( 2022 − 2021)m ( 2022 − 2021) n thì A. m n . B. m = n . C. m n . D. m n . Câu 8. Cho a, b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log3 (ab) = log3 a.log 3 b . B. log 3 (ab) = log 3 a + log 3 b . a log 3 a a C. log 3 = . D. log 3 = log a 3 − logb 3 . b log 3 b b Câu 9. Tìm mệnh đề đúng. A. Hàm số y = log a x với a 1 là hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ) . B. Hàm số y = log a x với 0 a 1 là hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ) . C. Hàm số y = log a x (0 a 1) có tập xác định là . D. Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1 x (0 a 1) đối xứng với nhau qua trục hoành. a Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ? x x x 2021 e 3 A. y = 2021 . x B. y = . C. y = . D. y = . 2022 2+ 3 Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln x là A. (0; + ) . B. ( −; 0) . C. . D. (1; +) . Câu 12. Nghiệm của phương trình log3 ( x + 2) = 5 là A. 241 . B. 13 . C. 245 . D. 123 . Câu 13. Phương trình 22 x−3 = 128 có nghiệm là A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 5 . D. x = 6 . Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 5 là A. ( log 4 5; + ) . B. ( log5 4; + ) . C. ( −;log 4 5) . D. (−;log 5 4) . Câu 15. Khối đa diện đều loại 3, 4 có bao nhiêu đỉnh? A. 20 . B. 8 . C. 6 . D. 12 . Câu 16. Thể tích của khối chóp có chiều cao h , diện tích đáy B là 1 1 1 A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h . 6 3 2 10
- Câu 17. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. Sxq = rl . B. S xq = 2 rl . C. S xq = rh . D. Sxq = 2 rh . Câu 18. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và thể tích bằng 125000 cm3 . Khi đó chiều cao khối trụ bằng A. 25 cm . B. 250 cm . C. 2500 cm . D. 50 cm . Câu 19. Một quả địa cầu có dạng hình cầu bán kính 22 cm. Diện tích của quả địa cầu đã cho là 5324 5324 A. 484 cm 2 . B. cm 2 . C. 1936 cm 2 . D. cm 2 . 3 3 Câu 20. Cho mặt cầu tâm O , bán kính R = 3 . Mặt phẳng ( ) cách tâm O của mặt cầu một khoảng bằng 1 , cắt mặt cầu theo một đường tròn. Gọi P là chu vi đường tròn này, tính P . A. P = 4 . B. P = 8 . C. P = 2 2 . D. P = 4 2 . Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x +1 A. y = . B. y = x 2 + 2 x . C. y = x3 − x 2 + x . D. y = x 4 − 3x 2 + 2 . x−2 Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn −2;3 bằng 49 51 51 A. 13 . B. . C. . D. . 4 2 4 Câu 24. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + 3 (a, b, c ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Số các số dương trong ba số a, b, c là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . x −1 Câu 25. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x2 + 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 1 ( ) − Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = x + 2 2 3 là 4 4 2x ( x2 + 2) x ( x2 + 2) − − 3 3 A. y = − . B. y = − . 3 3 2 4 2 x ( x2 + 2) 3 ( x2 + 2) − 3 C. y = − . D. y = − . 3 3 11
- Câu 27. Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn log a (bc) = 3 và log b (ca) = 2 . Giá trị của log c (ab) bằng: 35 7 A. 1 . B. . C. . D. 7 . 9 5 x 2 Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ − 2;3] là 3 27 8 9 4 A. . B. . C. . D. . 8 27 4 9 Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log 1 (−2 x 2 + 6 x) là 3 A. (−;0) (3; +) . B. [0;3] . C. (−;0] [3; +) . D. ( 0;3) . Câu 30. Cho phương trình 25x − 20.5x−1 + 3 = 0 . Khi đặt t = 5 x , ta được phương trình 1 A. t − 20 + 3 = 0 . B. t 2 − 3 = 0 . C. t 2 − 4t + 3 = 0 . D. t 2 − 20t + 3 = 0 . t Câu 31. Nghiệm của phương trình log2 (2 x − 3)2 − 2log2 x = 4 là: 1 1 A. x = . B. x = . C. x = 1 . D. x = 2 . 4 2 Câu 32. Hình bát diện đều có tổng số mặt, số cạnh, số đỉnh bằng A. 24 . B. 26 . C. 30 . D. 14 . Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC = a 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 a3 2 a3 6 3a 3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 12 4 Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 2 1 2 A. b2 a. B. b a. C. a b. D. a 2b. 3 3 Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = 3, AD = 4, AC = 61 . Tính diện tích toàn phần của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD và đỉnh là tâm của mặt ABCD. 45 45 45 A. 45 . B. . C. . D. . 2 4 7 PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx3 + mx 2 − ( m + 1) x + 1 nghịch biến trên . Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 − 2 x 2 − 3 = 2m − 1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. 12
- 4 x +1 Câu 38. Giải phương trình 5 2 x x −1 = 12800. Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 60. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BS , SD, DC , CB , tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khối chóp A.MNPQ. ---HẾT--- 13
- ĐỀ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) . Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 2. Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;1 bằng bao nhiêu ? A. −2. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y = − x3 + 3x − 1 . C. y = x 3 − 3 x + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . 14
- Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. y = x3 + 2 x 2 − x − 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 2 + 2 x . −2 x + 3 Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −3. Câu 7. Xét a, b là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a b a b 1 1 1 1 A. a b. B. a b. 3 3 3 3 a b a b 1 1 1 1 C. a = b. D. a b. 3 3 3 3 Câu 8. Cho a, b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. log 2 a − log 2 b = log 2 ( ab ) . B. log 2 a − log 2 b = log 2 ( a + b ) . a C. log 2 a − log 2 b = log 2 ( a − b ) . D. log 2 a − log 2 b = log 2 . b Câu 9. Cho a là số thực dương, thỏa mãn log 3 a 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1. Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x x 1 e A. y = . B. y = . C. y = . D. y = ( 0,7 ) . x 3 2 3 Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log3 ( x − 3) là A. D = ( 0; + ) . B. D = ( −;0 ) . C. D = ( 3; + ) D. D = ( −;3) . Câu 12. Phương trình log3 ( x − 1) = 2 có nghiệm là A. x = 8. B. x = 3. C. x = 9. D. x = 10. Câu 13. Phương trình 4 x+1 = 64 có nghiệm là 1 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 3 là A. S = ( −;log5 3) B. S = ( log5 3; + ) C. S = ( log3 5; + ) D. S = ( −;log3 5) Câu 15. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh ? A. 12. B. 10. C. 20. D. 8. 15
- Câu 16. Thể tích của hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, b, c bằng abc abc A. abc. B. C. 3abc. D. 2 3 Câu 17. Gọi l và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón ( N ) . Diện tích xung quanh của ( N ) được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. Sxq = 2 rl. B. S xq = rl . C. Sxq = 4 rl. D. S xq = 3 rl. Câu 18. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng 3a, độ dài đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh của (T ) bằng bao nhiêu ? A. 15 a 2 . B. 30 a 2 . C. 5 a 2 . D. 45 a 2 . Câu 19. Cho khối cầu ( S ) có bán kính r = 9. Diện tích mặt cầu ( S ) bằng bao nhiêu ? A. 324 . B. 972 . C. 108 . D. 81 . Câu 20. Cho mặt phẳng ( P ) và mặt cầu S ( I ; R ) , khoảng cách từ I đến ( P ) bằng d . Biết ( P ) và S ( I ; R ) tiếp xúc nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d R B. d = R. C. d R. D. d = 2R. Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. y = − x3 + 3x. B. y = − x3 − 3x. C. y = x 4 + 4. D. y = x 4 − 4. Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x − 1 2 3 + f ( x ) + 0 − 0 − 0 + Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 16 − x 2 − x là: A. 5. B. 5 2 . C. 4. D. 4 2 . Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 2x −1 −2 x + 1 A. y = . B. y = . x +1 x +1 2x − 3 −2 x + 3 C. y = . D. y = . x −1 x −1 x2 + x + 1 Câu 25. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2x + 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 16
- 3 Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 + 2 x 2 − 1) 7 là 3 3 A. y ' = ( x + 2 x − 1) B. y ' = ( x + 2 x − 1) 3 3 2 7 (3 x 2 + 4 x ). 2 3 2 7 (3 x 2 − 4). 7 5 −4 −4 C. y ' = ( x3 + 2 x 2 − 1) 7 (3x 2 + 4 x). D. y ' = ( x3 + 2 x 2 − 1) 7 . 3 3 7 7 Câu 27. Cho a = log 3 5. Khi đó, log 3 45 bằng A. 2a + 3 B. 2 + a C. 2a +1 D. a − 1 1 − e2 x Câu 28. lim bằng x →0 4x 1 1 A. −2. B. 2. C. D. − . 2 2 x Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = là ex 1+ x 1− x 1 1 A. y = B. y = C. y = x D. y = x −1 ex e x e xe Câu 30. Xét phương trình 9 − 3.3 − 2 = 0. Đặt t = 3 ( t 0 ) , phương trình đã cho trở thành phương x x−1 x trình nào dưới đây ? A. t 2 − 3t − 2 = 0. B. t 2 − 3t + 1 = 0. C. t 2 − t − 2 = 0. D. t 2 − 9t − 2 = 0. Câu 31. Phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 32. Cắt khối lăng trụ MNP.M P bởi các mặt phẳng ( MN P ) và ( MNP ) ta được những khối đa N diện nào? M N P M' N' P' A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Ba khối tứ diện. 17
- Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh A' B' 3a , hình chiếu của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp H của tam giác ABC . Cạnh AA ' hợp với mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' tính theo a C' bằng A 9a 3 27 a 3 B A. . B. . 4 4 H I 3a 3 27 a 3 C C. . D. . 4 6 Câu 34. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB được hình nón có thể tích bằng 1 1 2 1 2 1 2 A. bc 2 . B. bc . C. b c. D. b c. 3 3 3 3 Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng#a. Một khối trụ (T ) có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ABCD. Diện tích xung quanh của (T ) bằng bao nhiêu? 2 a 2 A. 3a 2 . B. . C. a 2 . D. 2a2 . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 36. Giải phương trình: 2.3x +1 − 15x + 2.5x = 12 . Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , ABCD là hình chữ nhật, SA = AD = 2a . Góc giữa ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S. AGD theo a. 1 2 Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x − đồng biến 3 3 trên khoảng (1; + ) . Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình ln ( 2 x2 + 3) ln ( x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x . ---HẾT--- 18
- ĐỀ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1. Hàm số nào sau đây không có cực trị A. y = x + 3x . B. y = x . C. y = x − 3x + 2 . D. y = x − x . 3 2 3 4 2 3 3x + 1 Câu 2. Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là x −1 A. I (1; 3) . B. I ( −1;1) . C. I ( 3;1) . D. I ( −1; 3) . Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1) . B. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;5) . C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 1 trên đoạn −1; 2. A. 23. B. −2. C. −1. D. 1 . Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) . Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = x + 2mx + m + 2019 có đúng một 4 2 2 cực trị. A. 𝑚 > 0. B. 𝑚 < 0. C. 𝑚 ≥ 0. D. 𝑚 ≤ 0. −x + 2 Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2+ x A. x = −2 . B. y = −1 . C. y = 2 . D. x = −1 . Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y = x3 + 3x 2 + 2 x + 1 . B. y = tan x . C. y = x3 + 3x − 4 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 3 . 19
- Câu 9. Hàm số y = f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn −1;3 cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. M = f ( −1) . B. M = f ( 3) . C. M = f ( 2 ) . D. M = f ( 0 ) . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (0; + ) . C. (2;3). D. (−; 2) . Câu 12. Phương trình 32 x +1 − 28.3x + 9 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 ( x1 x2 ) Tính giá trị T = x1 − 2 x2 A. T = 4 . B. T = −5 . C. T = −3 . D. T = 0 . ( ) Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 1 .e x . Tính f ( x ) . A. f ( x ) = ( 2 x + 1) e x . B. f ( x ) = ( x + 1) e x . C. f ( x ) = 2 xe x . D. f ( x ) = ( x + 1) e x . 2 1000 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x3 8 . A. D 2; ;2 . B. D ;2 . C. D 2; . D. D \ 2 . Câu 15. Tập nghiệm S của phương trình log3 ( 2 x + 3) = 1 . A. S = 0 . B. S = 1 . C. S = 3 . D. S = −1 . Câu 16. Với a , b là hai số thực dương và a 1 , log a a b bằng 1 1 1 A. 2 log a b . B. 2 2log a b . C. log a b . D. log a b . 2 2 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
21 p | 7 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
21 p | 20 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
19 p | 13 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
16 p | 10 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
34 p | 30 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
19 p | 10 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
10 p | 11 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
36 p | 11 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
46 p | 11 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
72 p | 12 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
72 p | 10 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
25 p | 9 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
53 p | 7 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
23 p | 7 | 3
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
11 p | 9 | 3
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
15 p | 6 | 3
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
11 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn