intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

12
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn

  1. TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 12 CHỦ ĐỀ 1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. Trọng tâm kiến thức cần nắm 1. Một số khái niệm cơ bản. ➢ Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin: * Tạo lập hồ sơ: + Tùy thuộc vào nhu cầu của tổ chức mà xác định chủ thể cần quản lí. + Dựa vào yêu cầu quản lí thông tin của chủ thể để xác định cấu trúc hồ sơ + Thu thập tập hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ chúng theo đúng cấu trúc đã xác định * Cập nhật hồ sơ: Sửa chữa. Bổ sung. Xóa hồ sơ * Khai thác hồ sơ: + Sắp xếp: sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó + Tìm kiếm: là việc tra cứu các thông tin thỏa mãn một số yêu cầu nào đó. + Thống kê: khai thác dựa trên việc tính toán để đưa ra những thông tin đặc trưng không có sẵn trong hồ sơ. + Lập báo cáo: là sử dụng kết quả của sắp xếp, tìm kiếm, thống kê của các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ có nội dung và cấu trúc theo yêu cầu. ➢ Khái niệm CSDL: CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan đến nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ, để đáp ứng yêu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. ➢ Khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu: là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả cho việc tạo lập, cập nhật và khai thác thông tin. ➢ Chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. - Một hệ QTCSDL cần cung cấp 1 môi trường cho người dùng: Khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu. - Mỗi hệ QTCSDL cần cung cấp cho người dùng một ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để mô tả, khai báo CSDL. b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. - Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. - Thông qua Ngôn ngữ thao tác dữ liệu để thực hiện thao tác sau: + Cập nhật (nhập, sửa, xoá dữ liệu,…) + Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…) c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. - Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ sau: + Đảm bảo an ninh, ngăn ngừa truy cập không được phép. + Duy trì tính nhất quán của dữ liệu + Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời + Đảm bảo khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm + Quản lí từ điển dữ liệu, bao gồm các mô tả dữ liệu trong CSDL. ➢ Vai trò của con người khi làm việc với hệ quản trị CSDL và các bước xây dựng CSDL: Vai trò của con người khi làm việc với hệ quản trị CSDL Trang 1
  2. a) Người quản trị CSDL. - Là 1 người hay 1 nhóm người được trao quyền điều hành CSDL. - Có trách nhiêm: Quản lý tài nguyên (CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm liên quan). - Có vai trò: Cài đặt CSDL vật lý, cấp phát quyền truy cập, cấp phần mềm, phần cứng theo yêu cầu. - Duy trì hoạt động của hệ thống thoả mãn yêu cầu trình ứng dụng và người dùng. b) Người lập trình ứng dụng. - Là người xây dựng lên các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của người sử dụng. c) Người dùng (Người dùng đầu cuối). - Là người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm người dùng. Mỗi nhóm có quyền để truy cập và khai thác khác nhau. Các bước xây dựng CSDL + Khảo sát. + Thiết kế . + Kiểm thử II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách. B. bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ. C. sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo. D. tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ và khai thác hồ sơ. Câu 2: Lập báo cáo là tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công việc của: A. cập nhật hồ sơ. C. tạo lập hồ sơ. B. khai thác hồ sơ. D. thống kê hồ sơ. Câu 3: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên: A. CPU B. Rom C. Đĩa D. Ram Câu 4: Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở dữ liệu? A. Cấu trúc dữ liệu( cấu trúc bản ghi). B. Các chương trình phục vụ việc sắp xếp dữ liệu. C. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. D. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. Câu 5: Một học sinh lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12B được cập nhật bao nhiêu lần? A. Không cập nhật lần nào. B. Phải cập nhật một lần. C. Phải cập nhật hai lần. D. Phải cập nhật ba lần. Câu 6: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A C A III. Câu hỏi, bài tập tự luyện A. Câu hỏi, bài tập tự luận Trang 2
  3. Câu 1: Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin? Câu 2. Khái niệm hệ QTCSDL và các chức năng của hệ CSDL? Câu 3. Em hãy trình bày các bước để xây dựng CSDL? Câu 4. Trình bày vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu? B. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. xác định cấu trúc hồ sơ. B. xác định chủ thể cần quản lý. C. thu thập thông tin cần quản lý. D. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. Câu 2: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Xác định chủ thể cần quản lý. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Thu thập và lưu trữ thông tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ bao gồm: A. sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo. C. sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ. B. cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê. D. lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ. Câu 4: Các công việc chính khi cập nhật hồ sơ bao gồm: A. thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ. C. sắp xếp, thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ. B. Xem hồ sơ, thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ. D. lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ. Câu 5: Hệ cơ sở dữ liệu gồm mấy thành phần? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về cơ sở dữ liệu? A. Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ, để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. B. Cơ sở dữ liệu là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính. C. Cơ sở dữ liệu là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Cơ sở dữ liệu là tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. Câu 7: Trong CSDL quản lí học sinh, khi có một học sinh chuyển qua trường khác ta cần phải thực hiện thao tác nào? A. Tạo hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Sắp xếp hồ sơ Câu 8: Tìm kiếm là việc: A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. C. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán. D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê. Câu 9: Thống kê là việc: A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán. B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê. Câu 10: Hệ cơ sở dữ liệu là: A. sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL. B. một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh. C. một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL. D. dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung. Câu 11: Hệ quản trị CSDL là: A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. tập hợp các dữ liệu có liên quan Câu 12: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? Trang 3
  4. A. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ. Câu 13: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. nhập, sửa, xóa và khai thác dữ liệu. B. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. C. truy vấn CSDL. D. phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống. Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm: A. đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính. B. đều là phần mềm máy tính. C. đều là phần cứng máy tính. D. đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính. Câu 15 : Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu? A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Xem nội dung hồ sơ. D. Sắp xếp tên trong hồ sơ. Câu 16: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. B. mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. C. ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp. D. đảm bảo tính độc lập dữ liệu. Câu 17: Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là? A. Ngôn ngữ SQL. C. Ngôn ngữ Pascal. B. Microsoft Access 2003. D. Microsoft Access 2007. Câu 18: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác. C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ. D.Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL. Câu 19: Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau? A. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL . B. Nâng cấp hệ CSDL. C. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn. D. Người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân. Câu 20: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất trong những người có quan hệ với CSDL và được chia thành nhiều nhóm? A. Người dùng. C. Người giám sát. B. Người quản trị CSDL. D. Người lập trình ứng dụng. Câu 21: Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là: A. người dùng. C. người bảo vệ. B. người quản trị CSDL. D. người lập trình ứng dụng. Câu 22: Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm: A. thiết kế - xây dựng - kiểm tra.. C. khảo sát - thiết kế- kiểm thử. B. phân tích - thiết kế - lưu trữ. D. thiết kế - kiểm thử - lưu trữ. Câu 23: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như pascal( hoặc C++) thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào? A. Các công cụ khai báo dữ liệu. B. Các chỉ thị nhập dữ liệu. C. Các chỉ thị đóng/mở tệp. D. Cả ba thành phần trên. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai: Nét đặc trưng nào sau đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn ngữ lập trình bậc cao( pascal/C++)? A. Có quy tắc viết câu lệnh(cú pháp) chặt chẽ. B. Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và logic. C. Có các công cụ cho phép dễ dàng kiểm tra tính hợp thức của dữ liệu nhập vào. Trang 4
  5. D. Tồn tại bộ kí hiệu nhất định được phép sử dụng. Câu 25: Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở dữ liệu? A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu C. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo. D. Cấu trúc dữ liệu và dữ liệu lưu trong các bản ghi Câu 26: Chức năng cung cấp công cụ kiểm oát, điều khiển truy cập vào CSDL của hệ QTCSDL không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố. B. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không cho phép. C. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu. D. Duy trì tính nhất quán dữ liệu. Câu 27: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng: A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu. C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu. D. Ngôn ngữ pascal. Câu 28: Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện việc nào sau đây? A. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép. C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. B. Mô tả dữ liệu. D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu. Câu 29: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn văn, toán, lí, sinh, sử, địa. Công việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm? A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn văn cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn toán thấp nhất. C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất. D. Tìm học sinh nữ có điểm môn toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn văn cao nhất. Câu 30: Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí? A. Tìm hiểu bài toán- tìm hiểu thực tê- xác định dữ liệu- tổ chức dữ liệu- nhập dữ liệu ban đầu. B. Tìm hiểu thực tế-tìm hiểu bài toán- xác định dữ liệu- tổ chức dữ liệu- nhập dữ liệu ban đầu. C. Tìm hiểu bài toán- tìm hiểu thực tế- xác định dữ liệu- nhập dữ liệu ban đầu- tổ chức dữ liệu. D. Tìm hiểu bài toán- tìm hiểu thực tế- tổ chức dữ liệu - xác định dữ liệu- nhập dữ liệu ban đầu Câu 31: Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ. D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập vào CSDL. Câu 32: Việc nào sau đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu). B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. D. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán. Câu 33: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép: A. Tìm kiếm dữ liệu. B. Kết xuất dữ liệu. C. Cập nhật dữ liệu. D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Câu 34: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước thiết kế CSDL: A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng. B. Thiết kế CSDL. C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng. D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác. Câu 35: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước khảo sát CSDL: A. Lựa chọn hệ QTCSDL. B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí. C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng. D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin. Câu 36: Hệ quản trị CSDL gồm: Trang 5
  6. A. Oracle, Access, MySQL. B. Access, Word, Excel. C. MySQL, Access, Excel. D. Access, Excel, Oracle. Câu 37: Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là: A. tạo ra một bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng. B. làm cho công việc của người quản lí được thuận lợi hơn. C. nhằm giúp người thiết kế tạo lập hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài. D. phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách nhiệm Câu 38: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí. B. hệ CSDL, các thiết bị vật lí. C. các thiết bị vật lí. D. hệ QTCSDL. Câu 39: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Access C. Pascal D. Java Câu 40: Nhập dữ liệu cho CSDL là công việc của bước nào khi xây dựng CSDL? A. Thiết kế B. Khảo sát C. Kiểm thử D. Cập nhật CHỦ ĐỀ 2 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS I. Câu hỏi, bài tập minh họa A. Câu hỏi bài tập Câu 1: Em hãy trình bày các loại đối tượng chính của Access và chức năng của từng loại? Hướng dẫn giải Các loại đối tượng chính trong access: bảng, biểu mẫu, báo cáo, mẫu hỏi + Bảng (Table) Bảng là thành phần cơ sở nhằm để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó. + Mẫu hỏi (Query) : là công cụ mà hoạt động của nó là khai thác thông tin từ các table đã có, thực hiện các tính tóan mà table không làm được. + Biểu mẫu (form) : giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. + Báo cáo (Report) là công cụ để hiển thị thông tin, trên report có thể sử dụng các công thức tính tóan, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. Câu 2: Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu khi làm việc với đối tượng bảng? Hướng dẫn giải Đều có thể thực hiện những thao tác( xem, sửa), trên CSDL nhưng với chế độ thiết kế thì đó là những thao tác trên cấu trúc của bảng, còn với chế độ trang dữ liệu thì đó là những thao tác trực tiếp trên dữ liệu. B. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Access có chức năng chính nào sau đây? A. Lập bảng. B. Lưu trữ dữ liệu. C.Tính toán và khai thác dữ liệu. D. Tất cả đều đúng.. Câu 2: Trong access, một cơ sở dữ liệu thường là: A. một tệp. B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau. C. một sản phẩm phần mềm. D. không có đáp án nào đúng . Câu 3: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra. B. Bất cứ lúc nào có dữ liệu. C. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu. D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. Câu 4: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu? A. Trong chế độ thiết kế. B. Trong chế độ trang dữ liệu. Trang 6
  7. C. Không thay đổi được. D. Cả A và B. Câu 5: Dữ liệu tại trường được máy tính tạo tự động và tăng dần mỗi đơn vị, kiểu dữ liệu tại trường đó là: A. Number. B. Yes/No. C. Text. D. AutoNumber. Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án D A D D D II. Câu hỏi, bài tập tự luyện A. Câu hỏi, bài tập tự luận Câu 1: Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access? Câu 2: Theo em một cơ sở dữ liệu quản lí bán hàng của một cửa hàng thiết bị máy tính cần những đối tượng nào của access có thể có trong CSDL đó? Câu 3: Các khái niệm chính (trường, bản ghi, kiểu dữ liệu)? Câu 4: Giả sử cần tạo một bảng hoc_sinh để quản lí học sinh của một lớp. Hãy chọn những trường( thuộc tính) thích hợp cho bảng hoc_sinh trong các thuộc tính dưới đây(lưu ý chí lưu trữ những thông tin thiết thực nhất đối với việc quản lí học sinh)? Mahs ( mã học sinh), Hodem( họ đệm), ten( tên), ngaysinh(ngày sinh), GT( giới tính), doanvien( đoàn viên), ongba(họ tên ông bà), dientich(diện tích nhà), xe(phương tiện đến trường), diachi( địa chỉ), cao( chiều cao), anhem( anh chị em), toan(điểm trung bình môn toán), tin( điểm trung bình môn tin), văn( điểm trung bình môn văn) Câu 5: Tại sao không dùng trường tên để làm khóa chính cho bảng hocsinh ở trên? Câu 6: Một cơ sở phát hành báo cần quản lí các khách hàng của mình cũng như các báo cần chuyển cho khách hàng nên đã tạo một CSDL gồm các bảng. (1) khach-hang, (2) bao, (3) chuyen-bao a) Em hãy liệt kê 5 trường cho mỗi bảng trên và chọn kiểu dữ liệu phù hợp: (1) khach-hang (2)bao (3)chuyenbao Tên trường Kiểu dữ liệu Tên trường Kiểu dữ liệu Tên trường Kiểudữ liệu Makhachhang Text Mabao Text Madon Text Tenkhachhang Text Tenbao Text Mabao Text Diachi Text Giatien Currency Makhachhang Text Ngaysinh Date/time Soluong Number SDT Number Ngay Date/time b) Với mỗi bảng hãy chọn một hoặc một số trường làm khoá chính và giải thích sự lựa chọn đó. Bảng Khoá chính Giải thích Makhachhang Xác định duy nhất một khách hàng trong CSDL (1) Mabao Xác đinh duy nhất một tờ báo trong CSDL (2) (3) Madon Xác định duy nhất một đơn hàng trong CSDL Câu 7: Cho bảng học sinh trong CSDL quản lí học sinh Trang 7
  8. a) Hãy cho biết các trường có trong bảng học sinh b) Xác định kiểu dữ liệu trả về cho các trường trong bảng học sinh PHẦN THỰC HÀNH . Cho bảng dữ liệu sau đây: MaSo HoDem Ten GT NgSinh DiaChi To 1 Nguyễn Thành An Nam 18/8/2003 12 Lê Hồng Phong 1 2 Lại Ngọc Anh Nữ 12/9/2003 7 Bà Triệu 2 3 Nguyễn Quốc Anh Nam 11/1/2003 123 Tây Sơn 1 4 Lưu Thị Phương Dung Nữ 15/9/2003 12 Lê Lợi 2 5 Nguyễn Thuỳ Dung Nữ 21/5/2003 65 Kim Liên 3 1. Em hãy tạo bảng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính là trường MaSo. 2. Nhập dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng. 3. Hãy thêm trường DoanVien (kiểu dữ liệu Yes/No) và cập nhật thông tin cho bảng. B. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Trong Access, đối tượng lưu trữ dữ liệu là: A. Report. B. Form. C. Table. D. Query. Câu 2: Các đối tượng chính của Access là: A. Table, Form, Field, Query. C. Field, Record, Table, Query. B. Query, Table, Wizard, Form. D. Table, Query, Form, Report. Câu 3: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn & in ra ta sử dụng loại đối tượng nào? A. Báo cáo. B. Mẫu hỏi. C. Bảng. D. Biểu mẫu. Câu 4: Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là: A. Table. B. Form. C. Report. D. Query. Câu 6: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. nhập dữ liệu. C. sửa cấu trúc bảng. B. tính toán cho các trường tính toán. D. lập báo cáo. Câu 7: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access 2010: A. Chọn lệnh File/ New/ Blank Database/ đặt tên CSDL vào khung File Name, nhấp Create để xác nhận tạo CSDL. B. Chọn lệnh File/Open/ Blank Database/ đặt tên CSDL vào khung File Name, nhấp Create để xác nhận tạo CSDL. C. Chọn lệnh Home/ New/ Blank Database/ đặt tên CSDL vào khung File Name, nhấp Create để xác nhận tạo CSDL. D. Chọn lệnh Home/ Open/ Blank Database/ đặt tên CSDL vào khung File Name, nhấp Create để xác nhận tạo CSDL. Câu 8: Để kết thúc phiên làm việc với Access 2010 ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Edit - Cut. C. Chọn File - Exit. B. Chọn File - Save. D. Chọn File - Close. Câu 9:Ta có thể nhập dữ liệu cho bảng đang ở chế độ nào sau đây? A. Trang dữ liệu. B. Thiết kế. C. Bảng. D. Cả A, C đều đúng. Câu 10: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là: A. chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. C. chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu. B. chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu. D. chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế. Câu 11: Báo cáo không thích hợp khi thực hiện công việc nào sau đây? A. Tổng hợp dữ liệu được chọn. B. Định dạng dữ liệu . C. Kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng. D. In dữ liệu. Trang 8
  9. Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại bảng chọn đối tượng ta chọn nhãn? A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau để được thao tác đúng khi tạo CSDL mới trong Access? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu vào ô file name (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (4) → (3) D. (2) → (3) → (4) → (1) Câu 14: Trong Access, nút lệnh trên access 2010 có chức năng gì? A. Tạo một CSDL mới. B. Mở một CSDL đã có. C. Chuyển sang chế độ thiết kế. D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu. Câu 15: Để chọn chế độ trang dữ liệu, ta nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 16: Lệnh nào dùng để tạo bảng trên access 2010? A. Create- table design B. Create -form design C. Create- query design D. Create -report design Câu 17: Để đổi tên bảng ta chọn tên bảng, rồi thực hiện: A. nháy chuột phải→Rename B. nháy chuột phải→Cut C. nháy chuột phải→Copy D. nháy chuột phải→Design Câu 18: Lệnh nào dùng để chuyển đổi đối tượng bảng từ chế độ thiết kế sang chế độ trang dữ liệu? A. View→Design view B. File→Design view C. File→Datasheetview D.View→Datasheet view Câu 19: Bản ghi của bảng chứa những gì? A. Chứa tên cột B. Chứa tên trường C. Chứa các giá trị của cột D. Tất cả đều sai Câu 20: Việc làm nào sau đây không thực hiện khi tạo cấu trúc bảng? A. Đặt tên trường trong cấu trúc bảng B. Sửa dữ liệu của các bản ghi trong bảng C. Chọn kiểu dữ liệu cho trường D. Chọn khóa chính cho bảng Câu 21: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo là: A. Text B. Curency C. Number D. Memo Câu 22: Trong Access, giá trị của trường GIOI_TINH là True/False. Khi đó trường GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu nào? A. Yes/No B. Boolean C. True/False D. Date/Time Câu 23: Tại trường Điểm trung bình môn Toán, để hiển thị dữ liệu ở dạng số có chữ số thập phân (kiểu số thực) ta chọn kích thước nào cho thuộc tính Field size của kiểu dữ liệu Number? A. Byte B. Integer C. Decimal D. Long integer Câu 24: Chọn kiểu dữ liệu nào cho các truờng điểm Toán, Lý, Tin,...? A. Number B. Currency C. AutoNumber D. Memo Câu 25: Chọn kiểu dữ liệu cho trường Tổng tiền phải trả (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ)? A. Date/time B. Text C. Currency D. Number Câu 26: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A. Currency B. Text C. AutoNumber D. Number Câu 27: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Giảm xuống B. Không đổi C. Tăng lên D. Đổi kiểu dữ liệu khác Trang 9
  10. Câu 28: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại: A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự Câu 29: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D. Field Properties Câu 30:Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Field Size B. Field Name C. Data Type D. Description Câu 31: Để xóa trường, sau khi thực hiện bước chọn trường cần xóa, ta tiếp tục chọn? A. Tổ hợp phím CTRL+D B. Tổ hợp phím CTRL+Y C. Phím delete D. Tổ hợp phím CTRL+ Delete Câu 32: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: A. access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng. B. access không cho phép lưu bảng. C. access không cho phép nhập dữ liệu. D. dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau. Câu 33: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 34: Để lọc danh sách học sinh của cả hai tổ 1 và 2 trong lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào? A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1 2 Câu 35: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của tuổi, ta chọn cột ngày sinh: A. kích chuột vào biểu tượng B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + A C. kích chuột vào biểu tượng D. vào Records chọn Filter ->Sort Câu 36: Cấu trúc bảng được xác định bởi: A. các bản ghi dữ liệu. B. các trường và thuộc tính của nó. C. thuộc tính của bảng. D. các thuộc tính của đối tượng cần quản lý. Câu 37: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các? A. tệp. B. bản ghi khác. C. cơ sở dữ liệu. D. trường. Câu 38. Kiểu trường (Data type) dùng để làm gì ? A. Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng. B. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình. C. Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng. D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng – sai của dữ liệu. Câu 39. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào? A. Day/Type. C. Date/Type. B. Day/Time. D. Date/Time. Câu 40. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng trong access 2010 ta thực hiện? A. Chọn trường làm khóa chính vào tab design -copy B. Chọn trường làm khóa chính , chọn Edit - Primary key C. Chọn trường làm khóa chính vào tab design- Primary key D. Chọn trường làm khóa chính vào tab Home - Primary key. Câu 41. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Mở tệp cơ sở dữ liệu. C. Chỉ định khoá chính. B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. D. Khởi động Access. Câu 42. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện? A. Tools – Save. C. View – Save. Trang 10
  11. B. File – Save. D. Format – Save. Câu 43. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính. B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ. C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. D. Trước khi thực hiện tìm kiếm, tra cứu thông tin. Câu 44. Bảng danh sách thi gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phòng thi; nên chọn trường nào làm khoá chính là phù hợp nhất? A. Phòng thi. B. SBD. C. Họ tên. D. STT. Câu 45. Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ? A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến lẻ. C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần. Câu 46. Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “An” và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào? A. Lọc theo ô dữ liệu. B. Lọc theo mẫu. C. Tìm kiếm. D. Sắp xếp. Câu 47. Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác: A. Ctrl+F. C. Ctrl+H. B. Ctrl +O. D. Ctrl+S. Câu 48. Trong Access 2010, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện? A. Tools – Print B. Windows – Print C. Edit – Print D. File – Print Câu 49. Có mấy cách để tìm kiếm trong Acess 2010? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 50: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau: A. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4 B. a-2, b-3, c-4, d-5, e-1 C. a-3, b-2, c-5, d-1, e-4 D. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2 Câu 51: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: A. 1-c,2-b,3-a,4-d B. 1-b,2-d,3-c,4-a C. 1-b,2-c,3-d,4-a D. 2-3-4-3 Câu 52: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text: A. kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự B. kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự C. kiểu ký tự có chiều dài không xác định D. kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes Câu 53: Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai? A. Không cần nhập liệu cho Field B. Bắt buộc phải nhập cho Field đó. C. Field đó không chứa giá trị trùng nhau D. Field đó có thể dùng làm khoá chính Câu 54: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key) Trang 11
  12. A. Cho phép để trống B. Bắt buộc phải nhập C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó D. Chỉ cho phép kiểu Text Câu 55: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì? A. Chú thích mô tả cho Field Name B. Thiết lập thuộc tính của trường C. Thiết lập thuộc tính của Table D. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View Câu 56: Chọn phương án ghép đúng giữa cột a và cột b A (Tên đối tượng) B (Mô tả) 1. Bảng a. Nhập và hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. 2. Mẫu hỏi b. Giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện 3. Biểu mẫu c. Dùng lưu trữ dữ liệu 4. Báo cáo d. Sắp xếp, lọc và truy vấn dữ liệu, tính tóan, tạo trường mới, phân nhóm…và kết xuất dữ liệu e. Hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. A. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c B. 1-c, 2-d, 3-a, 4-e C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-e D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a Câu 57: Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây: A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp delete B. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp delete C. Khi trường đã được tạo xong thì không thể xóa trường đó được D. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp delete Câu 58: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên? A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên D. Lọc theo ô đữ liệu Câu 59: Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu AutoNumber trong các trường sau đây? A. Điểm toán B. Ngày sinh C. Số thứ tự D. Điểm trung bình Câu 60: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo là: A. Text B. Memo C. Curency D. Number Câu 61: Khóa chính trong bảng dùng để phân biệt giữa bản ghi này với bàn ghi khác trong: A. Cùng một bảng B. Giữa bảng này với bảng khác C. Giữa 2 bảng có cùng mối quan hệ D. Giữa hai bảng bất kì Câu 62: Chức năng của biểu mẫu dùng để làm gì? A. Dùng để lưu trữ dữ liệu một cách thuận tiện. B. Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng. C. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin. D. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 63: Muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ) ở access 2010, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Forms/Form Wizard. B. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Reports/Report Wizard. C. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Forms/Form Design. D. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Query/Query Wizard. Câu 64: Chọn phát biểu sai khi nói về biểu mẫu? A. Có giao diện thân thiện. B. Thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu. C. Nguồn của biểu mẫu lấy từ bảng. D. Được sử dụng để sắp xếp các bản ghi. Câu 65: Chức năng của mẫu hỏi: Trang 12
  13. A. dùng để lưu trữ dữ liệu một cách lâu dài. B. dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng. C. tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin. D. được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 66: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi bao gồm: A. chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu. B. chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu. C. chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế. D. chế độ thiết kế, chế độ xem trước. Câu 67: Chọn phát biểu sai: Trong chế độ thiết kế mẫu hỏi: A. hàng Criteria để xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi. B. hàng Field dùng để khai báo các trường được lựa chọn. C. hàng Table thể hiện tên bảng chứa các trường tương ứng. D. hàng Sort để xác định (các) trường cần sắp xếp. Câu 68: Để xem kết quả thực hiện mẫu hỏi, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 69: Để đặt điều kiện gộp nhóm dữ liệu và sử dụng các hàm thống kê trong mẫu hỏi, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 70: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng: A. Show. B. Field. C. Criteria. D. Sort. Câu 71: Để đặt điều kiện lọc các bản ghi trong mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng: A. Criteria. B. Field. C. Show. D. Sort. Câu 72: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hay giảm dần của dữ liệu trong một trường trong mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng: A. Show. B. Field. C. Criteria. D. Sort. Câu 73: Truy vấn dữ liệu là: A. in dữ liệu. B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D. cập nhật dữ liệu. Câu 74: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong CSDL ta dùng: A. mẫu hỏi. B. liệt kê. C. câu hỏi. D. trả lời. Câu 75: Để tính trung bình trong mẫu hỏi ta sử dụng hàm nào sau đây? A. AVG B. SUM C. COUNT D. MAX Câu 76: Khi viết điều kiện truy vấn trong mẫu hỏi hàm văn bản được đặt trong cặp dấu nào? A. Dấu nháy đơn. B. Dấu nháy kép. C. Dấu ngoặc vuông. C. Không đặt trong cặp dấu nào. Câu 77: Biểu thức số học được sử dụng trong các trường hợp nào? A. Mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. B. Thiết lập bộ lọc cho bảng. C. Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. D. Gộp nhóm các bản ghi theo điều kiện. Câu 78: Chọn sắp xếp đúng để được các bước tạo mẫu hỏi? 1. Chọn dữ liệu nguồn 2. Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi 3. Chọn các trường dùng để sắp xếp 4. Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 5. Đặt điều kiện gộp nhóm 6. Tạo các trường tính toán từ các trường đã có A. 1-2-3-4-5-6. B. 2-1-3-5-4-6. C. 1-3-2-5-4-6. D. 1-4-2-3-6-5. Câu 79: Để tạo mẫu hỏi ở chế độ thiết kế trên access 2010 ta thực hiện thao tác nào? A. Vào thẻ Home trên thanh riboon/ Queris/Query Wizard. B. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Queris/Query Wizard. Trang 13
  14. C. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Queris/Query design. D. Vào thẻ Home trên thanh riboon/ Queris/Query design. Câu 80: Chức năng của báo cáo: A. chọn bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước. B. dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng. C. tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin. D. được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 81: Báo cáo không có đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây? A. Thêm, chỉnh sửa và xóa các bản ghi. B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định. C. Sắp xếp dữ liệu theo ý muốn. D. Hiển thị dữ liệu đẹp mắt. Câu 82: Để tạo báo cáo bằng chế độ thuật sĩ trên access 2010 ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Queris/Query Wizard. B. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Reports/Report Wizard. C. Vào thẻ create trên thanh riboon/ Queris/Query design. D. Vào thẻ home trên thanh riboon/ Reports/Report design. Câu 83: Chế độ thiết kế thích hợp nhất cho nhóm người nào? A. Người dùng. B. Người thiết kế CSDL. C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng và người thiết kế CSDL. Câu 84: Trong bước tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác nào sau đây ta bắt buộc phải làm? A. xác định hành động cho biểu mẫu đó. B. chọn bố cục cho biểu mẫu. C. xác định dữ liệu nguồn cho biểu mẫu. D. nhập tên cho biểu mẫu. Câu 85: Để tạo liên kết cho các bảng trên access 20010, ta chọn: A. Database Tool → Relationships. B.Home → Relationships. C. File → Relationships. D.View → Relationships. Câu 86: Chọn phát biểu sai? Liên kết giữa các bảng giúp: A. nhất quán dữ liệu . B. tránh được dư thừa dữ liệu. C. có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. D. tránh mất dữ liệu. Câu 87: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa số Relationship ta thực hiện? A. Chọn hai bảng và nhấn Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete. C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. D. Chọn đường kiên kết giữa các bảng và nhấn phím Backspace. Câu 88: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện tạo liên kết giữa hai bảng 1. Kéo thả trường khoá làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)? 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng( các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationship A. 1-2-3-4. B. 4-3-1-2. C. 4-3-2-1. D. 4-1-2-3. Câu 89: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối với nhau bằng AND và OR kết quả được gọi là: A. tiêu chuẩn đơn giản. B. tiêu chuẩn phức hợp. C. tiêu chuẩn mẫu. D. tiêu chuẩn kí tự. Câu 90: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu nào? A. Yes/No. B. Date/Time. C. Text. D. Number. Câu 91. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? A. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh B. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng C. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó D. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng Trang 14
  15. Câu 92: Cho các thao tác sau: 1. Lưu lại kết quả sắp xếp 2. Chọn lệnh . 3 . Chọn trường cần sắp xếp Trình tự các thao tác để thực hiện được việc sắp xếp tăng dần khi bảng đang ở chế độ trang dữ liệu là: A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (1) → (2)→(3) D. (2)→(3) → (1) Câu 93: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Nháy đúp vào Create/ Query Design (4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) B. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) C. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) D. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2 Câu 94: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số học? A Thanh Tien: [SoLuong] * [Dongia] B [NoiSinh] = “Lạc Dương” and [Diem TB]>=7 C [GT]= “Nam’ and [Tin] >=8.5 D TB:=([toan]+[li]+[hoa]+[van])/4 Câu 95. Cho CSDL quản lí hàng hóa gồm 3 bảng: khach hàng( maKH,TenKH,Địachi), Hanghoa(MaHH,TenHH,Dongia) HoaDon(Sodon,maKH,MaHH,Soluong) Xác định mối liên kết giữa bảng khachhang và bảng HoaDon thông qua trường? A. maKH. B. MaHH. C.TenKH. D. Sodon. Câu 96: Giả sử có bảng TINHOC12A quản lý điểm Tin học của học sinh lớp 12A gồm các trường: HODEM(Họ đệm), TEN(Tên), DIEM(Điểm), HESO(Hệ số), NGAYKT(Ngày kiểm tra). Khi cần tìm những học sinh có điểm kiểm tra hệ số 2 lớn hơn 8 ta cần tạo mẫu hỏi với điều kiện sau? A. [HESO] = 2 AND [DIEM]>8 B.[HESO]=”2” AND [DIEM] >8 C. [HESO] = “2” AND [DIEM]> “8” D.[HESO] = 2 AND [DIEM]>#8# Câu 97: Giả sử có bảng SACH quản lý sácch của một thư viện gồm các trường sau: MASO(Mã sách), TENSACH(Tên sách), NHAXB(Nhà xuất bản), NAMXB(Năm xuất bản), GIASACH(Giá sách), NGAYMUON(Ngày mượn), NGAYTRA(Ngày trả). Khi cần liệt kê các sách có giá sách > 60000 và thuộc nhà xuất bản Văn học, ta cần tạo mẫu hỏi với điều kịên sau? A.[GIASACH] > 60000 AND [NHAXB] = “Văn học” B.[GIASACH] > ”60000” AND [NHAXB] = “Văn học” C. [GIASACH] > 60000 AND [NHAXB] = Văn học D.[GIASACH] > ”60000” AND [NHAXB] = Văn học Câu 98: Giả sử có bảng SACH quản lý sácch của một thư viện gồm các trường sau: MASO(Mã sách), TENSACH(Tên sách), NHAXB(Nhà xuất bản), NAMXB(Năm xuất bản), GIASACH(Giá sách), NGAYMUON(Ngày mượn), NGAYTRA(Ngày trả). Khi cần liệt kê các sách đựơc mượn trước ngày 12/06/2008 và thuộc nhà xuất bản Giáo dục, ta cần tạo mẫu hỏi với điều kịên sau? A. [NGAYMUON] < #12/06/2008# AND [NHAXB] = “Giáo dục” B. [NGAYMUON] > 12/06/2008 AND [NHAXB] = “Giáo dục” C. [NGAYMUON] < 12/06/2008 AND [NHAXB] = “Giáo dục” D. [NGAYMUON] > #12/06/2008# AND [NHAXB] = “Giáo dục” PHẦN THỰC HÀNH Trang 15
  16. 1. Hãy tạo CSDL có tên KINH_DOANH.mdb và lưu trong D:\ACCESS\TÊN_LỚP\TÊN_HỌC_SINH\ (1đ) 2. Trong CSDL KINH_DOANH.mdb hãy tạo 2 bảng như sau: (2đ) MAT_HANG Field Nam Data Type Caption Primary Key MA_MAT_HANG Text(4) Mã Mặt Hàng X TEN_MAT_HANG Text(40) Tên Mặt Hàng DON_GIA Number Đơn giá BAN_HANG Field Nam Data Type Caption Primary Key STT AutoNumber STT X MA_MAT_HANG Text(4) Mã Mặt Hàng Date/Time NGAY_BAN Ngày Bán Format: dd\mm\yyyy SO_LUONG Number Số Lượng 3. Liên kết bảng MAT_HANG và bảng BAN_HANG (1đ) 4. Hãy nhập dữ liệu như sau: (1đ) Tạo biểu mẫu ( Form) cho bảng BAN_HANG có giao diện như sau: (1đ) 5. Tạo mẫu hỏi (Query) tính tổng số lượng bán được cho từng mặt hàng theo tên mặt hàng. Lưu với tên là qrTongSL (1.5đ) 6. Tạo mẫu hỏi (Query) tính thành tiền ? Trong đó sử dụng các trường: TEN_MAT_HANG, DON_GIA, SO_LUONG. Biết THANH_TIEN:SO_LUONG*DON_GIA. Lưu với tên là qrThanh_Tien (1.5đ) 7. Sử dụng mẫu hỏi qrThanh_Tien tạo báo cáo. Trong đó gộp nhóm theo tên mặt hàng . Lưu với tên là rpTong_Thanh_Tien (1đ) -------------------------------------------- Trang 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2