ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Lêi nãi ®Çu
ề ả ộ ư ể N n văn minh nhân lo i
ấ ấ ườ ữ ộ ộ ph n đ u lâu dài và gian kh c a xã h i loài ng ạ đã phát tri n nh ngày nay là c m t quá trình ố ổ ủ i. M t trong nh ng nhân t
ủ ự ự ầ ọ ộ ỏ ể quan tr ng đóng góp m t ph n không nh vào s thành công c a s phát tri n
ấ ế ố ườ ộ ế ố ủ ự ượ ế ị ả ấ y, đó là y u t con ng i m t y u t quy t đ nh c a l c l ng s n xu t.
ộ ế ủ ề ế ộ ệ Doanh nghi p là m t t bào c a n n kinh t
ủ ụ ệ ậ ằ xã h i cũng không n m ế ệ ạ ả ngoài quy lu t đó. M c tiêu c a doanh nghi p là đem l i hi u qu kinh t xã
ạ ộ ứ ữ ả ấ ộ h i trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ ng v ng trên th
ườ ụ ể ầ ậ ớ ố ỉ ươ ng ữ ng và liên t c phát tri n lên t m cao m i. Mu n v y, không ch có nh ng tr
ạ ố ầ ợ ộ ế k ho ch kinh doanh t ả t, h p lý mà còn c n ph i có đ i ngũ nhân viên nhi ệ t
ế ị ệ ớ ồ ộ ọ tình v i công vi c, cùng công ty đi lên. Ngu n lao đ ng quy t đ nh m i thành
ứ ủ ệ ả ả ỏ ộ ợ công c a doanh nghi p, do đó đòi h i ph i có m t cách th c qu n lý phù h p
ể ủ ề ể đ có th phát huy đ ượ ố c t i đa ti m năng c a nó.
ự ộ ượ ử ụ ả ố Đ i ngũ nhân l c đ c s d ng và qu n lý t ề t trong n n kinh t ế ị th
ườ ạ ố ệ ẽ ạ ệ ả ế tr ng c nh tranh kh c li t s đem l i hi u qu kinh t cao trong quá trình
ề ể ả ấ ạ ả ộ ồ ờ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Đ ng th i đây cũng là n n t ng đ cho
ệ ứ ữ ươ ườ ụ ể ố Doanh nghi p đ ng v ng trên th ng tr ng và liên t c phát tri n. Mu n làm
ượ ữ ề ệ ệ ầ ả ả ộ đ c đi u đó Doanh nghi p c n ph i có nh ng bi n pháp qu n lý m t cách
ớ ị ọ ợ ướ ể ủ ệ khoa h c, phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a doanh nghi p.
ữ ả Trong nh ng năm qua, Công ty Qu ng cáo Hatuba nói riêng cũng nh
ộ ự ữ ệ ượ ư ả c m t chính sách qu n nh ng doanh nghi p khác nói chung đã xây d ng đ
ự ợ ả ự ề ợ ằ ả ị ế ữ ộ tr nhân l c h p lý nh m đ m b o s hài hoà v l i ích kinh t gi a đ i ngũ
ự ệ nhân l c và doanh nghi p.
ứ ố ổ ự ữ ả ị T ch c t t công tác qu n tr nhân s không nh ng giúp cho doanh
ả ươ ệ ứ ượ ộ nghi p tính và tr l ộ ng cho đ i ngũ cán b công nhân viên ch c đ c chính
ề ươ ờ ổ ị ả ẩ ả ả xác, k p th i, phân b đúng ti n l ng vào giá thành s n ph m, đ m b o đúng
ế ộ ề ươ ề ợ ch đ ti n l ng, BHXH, BHYT và các quy n l ố ớ ộ i khác đ i v i đ i ngũ cán
ụ ế ộ ọ
1
ụ ượ ủ ộ ể ệ ạ ố ộ b công nhân viên mà còn qua đó có tác d ng đ ng viên khuy n khích h phát ờ ồ c giao, đ ng th i huy tính ch đ ng, sáng t o đ hoàn thành t t nhi m v đ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ộ ợ ệ ế ươ ườ ề ả ạ t o cho doanh nghi p m t l i th trên th ng tr ấ ng v chi phí s n xu t,
ấ ả ạ ộ năng su t lao đ ng và kh năng c nh tranh.
ứ ượ ầ ủ ự ậ ả ọ ị Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác qu n tr nhân l c, do đó
ề ọ ộ ố ả ự ạ ể em đã đi sâu tìm hi u và ch n đ tài ằ i pháp nh m “Th c tr ng và m t s gi
ự ạ ả ị ả nâng cao hiÖu qu¶ công tác qu n tr nhân l c t i Công ty Qu ng cáo
ầ ộ ồ Hatuba”. N i dung báo cáo g m 3 ph n:
ơ ở ậ Ch¬ng I: C s lý lu n chung v ề qu¶n trÞ nh©n lùc.
ự ạ ự ạ ả Ch¬ng II: Th c tr ng công tác qu n tr nhân s t i Công ty Qu ng cáo ả ị
Hatuba.
Ch¬ng III: Mét sè gi¶i ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ c«ng t¸c sö dông nh©n lùc ë c«ng ty Hatuba.
ỏ ể ệ ố ẽ ề ầ ả ộ Qua đ tài này em mong mu n s góp m t ph n nh đ vi c qu n tr ị
ủ ự ả ơ ệ ả ộ
ự ậ ạ ượ ự ủ ả ộ nhân l c c a công ty Qu ng cáo Hatuba ngày m t hi u qu h n.Trong quá ướ ng i Công ty Qu ng cáo Hatuba em đã đ c s ng h và h trình th c t p t
ệ ủ ị ẫ d n nhi
ư ộ ố ế ự ướ ự ế ứ ệ ệ ề ố ệ t tình c a các chú, các bác cùng các anh ch trong Công ty v s li u ủ t tình c a cũng nh m t s ki n th c th c t ẫ ng d n nhi ặ . Đ c bi t là s h
ễ ả ầ ỡ ộ ố ầ th y giáo Nguy n Đăng B y và m t s th y cô giáo trong khoa đã giúp đ em
ố ứ ủ ả ệ ế hoàn thành báo cáo t ớ ố t nghi p này. Tuy nhiên v i v n ki n th c c a b n còn
ế ơ ự ậ ữ ề ờ ạ h n ch , h n n a th i gian th c t p cũng không nhi u nên trong báo cáo
ữ ế ể ỏ không th tránh kh i nh ng thi u sót.
ủ ự ế ấ ả ầ R t mong s thông c m và đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo, ban
ủ ể ể ề ậ ạ ộ lãnh đ o và t p th cán b công nhân viên c a Công ty đ chuyên đ này
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
Sinh viên
2
ễ ề ạ Nguy n M nh Quy n
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Ch ¬ng I:
C¬ së lý luËn vÒ qu¶n trÞ nh©n lùc trong doanh nghiÖp
̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ự ̣ ̉ ̣ ̣ I. Môt sô vân đê c ban vê quan tri nhân l c trong doanh nghiêp.
́ ̀ ̣ ̀ ự . 1. Khai niêm vê nguôn nhân l c
1.1. Khái ni m.ệ
ự ồ ự ủ ể ự ườ ỗ ồ i, nó bao g m có th l c và trí
ệ ọ
ế ứ ượ ề ữ ề Nhân l c là ngu n l c c a m i con ng ề ể ự ề ệ ậ ụ ự l c. Vi c t n d ng các ti m năng v th l c là quan tr ng song vi c khai thác ề ể c đ cao vì nó có th khai thác nh ng ti m ự ti m năng trí l c cũng h t s c đ
ườ ớ ủ năng to l n c a con ng i.
ộ ầ ể ố ồ ạ ả ộ Xã h i mu n t n t
ụ ạ ộ ứ ủ ườ ạ ằ
ho t đ ng có m c đích, có ý th c c a con ng ọ ụ ụ ầ ủ ư ấ
ụ ụ ế ẩ ầ ả ấ ỏ ộ
ố ượ ộ ể ứ ộ ộ i và phát tri n c n ph i có lao đ ng “lao đ ng là ủ ả ậ i nh m t o ra c a c i v t ấ ể ự ế ả ch t ph c v cho nhu c u c a mình”. Nh ng h không th tr c ti p s n xu t ệ ra s n ph m ph c v nhu c u mình đòi h i. Vì th mà trong xã h i xu t hi n ụ ụ ự s phân công lao đ ng xã h i đ ph c v cho các đ i t ng khác ch không
ỉ ụ ụ ả ph i ch ph c v cho riêng mình.
ủ ể ặ ộ 1.2.Đ c đi m c a lao đ ng trong Công ty.
ộ ề ấ ữ ề ậ ả
ộ ủ ườ ụ ệ ỗ ệ Trong các Công ty lao đ ng đ u r t nhi u, đ m nh n nh ng công vi c i. Ngày nay lao
ẻ ẽ ẻ ộ ộ
ế ệ ẻ ể ấ ệ ề ạ ạ ớ khác nhau theo chuyên môn nghi p v , trình đ c a m i ng ộ đ ng tr đang gia tăng. Vói trình đ lao đ ng tr thì s giúp cho công ty phát ộ tri n r t nhi u. Các th h tr năng đ ng, linh ho t, nh y bén v i công vi c.
ộ ắ ấ ủ ề ớ
ữ ư ữ ộ ộ
3
ệ ẽ ớ ừ ấ ạ ả ộ ả Lao đ ng g n li n v i quá trình s n xu t c a công ty. Lao đông trong ạ ạ công ty có nh ng lao đ ng đã qua đào t o có nh ng lao đ ng ch a qua đào t o ả ợ nên tính ch t công vi c s ph i phù h p v i t ng lo i lao đ ng. Công ty ph i
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ớ ừ ệ ể ệ ợ ộ ả ả ố b trí công vi c sao cho h p lý v i t ng lao đ ng đ nâng cao hi u qu s n
ấ xu t trong Công ty.
ạ ộ 1.3.Phân lo i lao đ ng trong Công ty.
ố ề ố ượ ộ ộ ơ ấ ng lao đ ng và c c u lao đ ng chính
Mu n có các thông tin v s l ả ế ạ ộ ệ ạ ộ xác, ph i ti n hành phân lo i lao đ ng. Vi c phân lo i lao đ ng trong các
ằ ệ ụ ụ ụ ầ ả
ề ấ ầ ạ
ể ạ ộ ộ doanh nghi p nh m m c đích ph c v cho nhu c u qu n lý, tính toán chi phí ề ả ả s n xu t kinh doanh, theo dõi các nhu c u v sinh ho t kinh doanh, v tr ề ươ ng và kích thích lao đ ng. Chúng ta có th phân lo i lao đ ng theo nhi u l
ụ ứ ứ ỳ tiêu th c khác nhau tu theo m c đích nghiên c u.
ủ ế ạ ộ ộ 1.3.1. Phân lo i theo vai trò và tác đ ng c a lao đ ng đ n quá trình kinh doanh.
ự ự ế ế ộ ộ Lao đ ng tr c ti p kinh doanh:Là lao đ ng tham gia tr c ti p vào
ệ ả ủ ấ công vi c s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ế ộ
ồ Lao đ ng gián ti p: Bao g m các nhân viên hành chính, nhân viên ả ế ế ệ ủ ệ ố , k toán, th ng kê, nhân viên b o v c a doanh nghi p . kinh t
ệ ụ ủ ạ ườ ộ 1.3.2. Phân lo i theo nghi p v chuyên môn c a ng i lao đ ng.
ủ ụ ươ ể ế ạ ắ
M c đích c a ph ừ ơ ấ ụ ệ ộ ị
ươ ừ ộ ng pháp phân lo i này là đ tính toán, s p x p, và ộ ố b trí lao đ ng trong t ng nghi p v chuyên môn, xác đ nh c c u lao đ ng ố ớ ừ ợ ng và kích thích lao đ ng đ i v i t ng h p lý t ng pháp tr ả ươ l
đó có ph ộ ệ ạ ủ lo i lao đ ng c a doanh nghi p.
ạ ộ ố ớ ủ ả ấ ộ 1.3.3.Vai trò c a lao đ ng đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ộ ế ế ể ế ị ế ố Lao đ ng là y u t
ủ ấ ỳ ộ không th thi u quy t đ nh đ n thành công trong ộ ấ
ộ ọ ệ ủ ả ậ ấ
ư ư ế ộ ộ
ể ự ệ ồ ự ượ ấ
ơ ở ậ ấ ỹ ư ấ ậ ố nh đ t đai, tài nguyên, v n, c s v t ch t k thu t, khoa h c công ngh s
ượ ử ụ ụ ư ế
không đ ộ ệ ồ ộ ộ
ẽ ạ ề ệ ệ ể ạ ệ kinh doanh c a b t k m t doanh nghi p nào lao đ ng đóng vai trò r t quan ệ ạ tr ng trong doanh nghi p. Lao đ ng t o ra c a c i v t ch t cho doanh nghi p ạ ộ cũng nh cho toàn xã h i. N u nh không có lao đ ng thì quá trình ho t đ ng ả c. Dù cho có các ngu n l c khác s n xu t kinh doanh không th th hi n đ ệ ẽ ọ ộ c s d ng và khai thác có m c đích n u nh không có lao đ ng. ệ ồ M t doanh nghi p mà có ngu n lao đ ng d i dào, trình đ chuyên môn nghi p ụ v cao… s t o đi u ki n cho doanh nghi p phát tri n m nh.
ể ượ ậ ủ ậ ọ ỹ t b c c a khoa h c k thu t cùng v i s
4
ớ ự Ngày nay, v i s phát tri n v ổ ủ ệ ệ ộ ớ ự bùng n c a công ngh thông tin thì lao đ ng trong các doanh nghi p có xu
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ả ệ ắ ơ ỏ ng gi m đi. Các doanh nghi p đòi h i ngày càng kh t khe h n trong lĩnh
ệ ụ ườ ự ủ ộ ộ ướ h ự v c chuyên môn nghi p v , năng l c trình đ ….. c a ng i lao đ ng.
̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ự 2. Khai niêm vê quan tri nhân l c va tâm quan trong cua Quan tri ̣
nhân l c.ự
́ ̣ 2.1. Khai niêm.
ị ồ ả ự ữ ệ ệ ậ
ộ ổ ứ ủ ụ ữ ả ch c và gi
i quy t t ể ườ ệ ả ợ ọ ộ Qu n tr nhân l c bao g m toàn b nh ng bi n pháp, ngh thu t ch n ế ấ ủ ụ t ế ng h p x y ra có liên quan đ n công vi c nào đó đ sao cho
ự l a, th t c áp d ng cho nh ng nhân viên c a m t t ữ ả c nh ng tr ả ủ ấ ượ ệ ớ ệ ấ ấ ấ hi u qu c a công vi c l n nh t, năng su t và ch t l ng cao nh t.
́ ự ự ̉ ̉ ̣ ̣ 2.2. Th c chât cua Quan tri nhân l c trong doanh nghiêp.
ị ả ự ộ ộ ứ ậ ọ ộ
ả ặ ở ọ ấ ệ ả ả ị qu n lý, có m t
ệ ố ả ạ ợ ợ ệ ph i t o ra h th ng h p tác làm vi c qua phân công h p lý, phát huy t
ự ủ ườ ằ ỗ ọ ả ố Qu n tr nhân l c là m t b ph n quan tr ng trong toàn b ch c năng ự m i c p qu n lý trong doanh nghi p. Qu n tr nhân l c ố i đa ụ ạ ớ i ệ t m i nhi m v , đ t t năng l c c a m i ng
ả i nh m đ m b o hoàn thành t ệ ủ ư ắ ụ ướ c m t cũng nh lâu dài c a doanh nghi p. m c tiêu tr
ệ ả ồ ưỡ
ấ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, vi c b i d ệ ể ự ườ ự ủ ộ ả ặ ng và phát huy hai ế ấ ầ t i m t cách có hi u qu là r t c n thi
ệ m t th l c và trí l c c a con ng ố ớ ấ ỳ ộ đ i v i b t k m t doanh nghi p nào.
ị ọ ả ả ự ự ả ộ
ẫ ề ướ Qu n tr nhân l c ( còn g i là qu n lý nhân s hay qu n lý lao đ ng) là ề ự ượ ự ấ ổ ỉ lĩnh v c theo dõi, h ng,
ầ ắ ng d n, đi u ch nh đi u tra s trao đ i ch t ( năng l ữ ấ ủ ự ế ố ậ ườ ớ ị tinh th n, b p th t ) gi a con ng v t ch t c a t i v i các y u t
ủ ả ậ ạ ầ ằ ả
ệ ử ụ ể ứ ườ ề ằ ả
nhiên... ). ầ ấ Trong quá trình t o ra c a c i v t ch t và tinh th n nh m tho mãn nhu c u ậ i, nh m duy trì, b o v , s d ng và phát tri n s c ti m năng vô t n ườ con ng ủ c a con ng i.
ụ ủ ệ ả ả ấ
M c tiêu c a QTNL trong doanh nghi p là đ m b o cung c p cho các ộ ộ ạ ộ ự ệ khâu ho t đ ng trong doanh nghi p m t đ i ngũ nhân l c ( trí óc và chân tay)
ị ầ ể ự ượ ể ụ và xác đ nh nhu c u, tuy n d ng, đánh giá, duy trì và phát tri n l c l
ươ ụ ệ ả ố ộ ỉ Đó không ph i là m c tiêu cu i cùng mà ch là m t ph
ạ ộ ủ ự ụ ệ ả ng này. ấ ể ng ti n đ các c p ầ qu n lý th c hi n m c tiêu ho t đ ng c a mình góp ph n làm cho doanh
5
ừ ệ ể ệ ả nghi p kinh doanh có hi u qu cao và không ng ng phát tri n.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ủ ự ả ằ ị ủ ố ầ ố Qu n tr nhân l c nh m c ng c và duy trì đ y đ s và ch t l
ườ ệ ầ ế ổ ứ ể ạ ụ ề ế ng i làm vi c c n thi
ấ ượ ng ch c đ đ t m c tiêu đ ra, tìm ki m và phát ươ ấ ể ố t cho t ữ ể ữ ứ ườ
tri n nh ng hình th c, nh ng ph ụ ng pháp t ủ ổ ề ứ ự ứ góp nhi u s c l c cho các m c tiêu c a t
ể ổ ể ệ ệ ả ườ ể i có th đóng t nh t đ con ng ề ạ ờ ồ ch c. Đ ng th i cũng t o đi u ồ i. QTNL bao g m t ng th các
ki n đ hoàn thi n chính b n thân con ng ỳ ằ ộ ướ ấ ứ ứ ộ ệ quan h nh m h
ồ ả ng tác đ ng vào chu k tái s n xu t s c lao đ ng, t c là ả ủ ấ ị
ự ứ ộ ở
ế ả ư ự ệ ồ ố
ạ ớ ử ụ ể ạ ụ ệ ả ẩ ị ố bao g m các khâu: S n xu t – phân ph i – tiêu dùng. V trí trung tâm c a chu ộ ỳ k là khâu tiêu dùng s c lao đ ng ( nhân l c ). B i vì trong quá trình lao đ ng ộ ấ bao g m các quá trình tr c ti p s n xu t cũng nh các m i quan h tác đ ng ả i v i nhau đ t o ra s n ph m hàng hóa, d ch v …S d ng có hi u qu
ạ ộ ự ự ụ ả ị qua l ồ ủ ngu n nhân l c là m c tiêu c a ho t đ ng qu n tr nhân l c.
ộ ơ ế ổ ứ ế ủ ự ộ ụ c a s ph thu c lao
QLNL theo nghĩa r ng là c ch t ề ế ề ch c kinh t ầ ộ đ ng làm công trong n n kinh t nhi u thành ph n.
ố ượ ộ ơ ự ự ả ấ ị ề ả ng qu n tr nhân l c là v n đ qu n lý nhân l c trong m t đ n v c
ươ ự ả ả ộ ướ ứ ế c h t đó là hình th c, ph
ng pháp b o đ m s tác đ ng qua l ẩ ườ ệ ộ ổ ứ ị ụ ạ i ch c ( DN ), các đòn b y, các kích thích và
i làm vi c trong m t t ả ề ặ ậ ườ ộ Đ i t ể th . Tr ữ gi a ng ả
các b o đ m v m t lu t pháp cho con ng ể ủ ự ề
ệ ệ ấ ằ i trong lao đ ng nh m nâng cao ọ ế ợ ự ố ắ ạ tính tích c c, phát tri n các ti m năng sáng t o c a h , k t h p s c g ng ấ ượ ng công tác. ả ả trong vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh và ch t l
̀ ự ̣ ̉ ̉ ̣ 2.3. Tâm quan trong cua Quan tri nhân l c.
ặ ệ ư ơ ả ạ ế ị ườ th tr
ề Trong n n kinh t ổ ứ ả ả ộ ch c kinh doanh bu c ph i c i thi n t
ườ ệ ế ố ế ị ệ ng hi n nay đ c tr ng c b n là c nh tranh, ế ệ ổ ứ ch c mà trong đó y u i, đúng vi c là i là y u t quy t đ nh. Vi c tìm và giao đúng ng ậ do v y các t ườ ố t con ng
ệ ượ ầ công vi c đ c quan tâm hàng đ u.
ọ ộ ủ ự ế ớ ự ệ ậ ạ ỹ
ế ứ ệ ể ả ả ậ ỏ ị
ủ ổ ứ ể ạ ượ ự ấ ạ ộ ể ủ S ti n b c a khoa h c k thu t hi n đ i cùng v i s phát tri n c a ọ đòi h i các nhà qu n tr ph i thích ng. Do v y vi c tuy n ch n, ả ệ c hi u qu
ề n n kinh t ả s n xu t, đào t o nhân l c trong b máy c a t ề ứ ch c đ đ t đ ả ủ ấ ấ ị cao nh t đang là v n đ b c bách c a các nhà qu n tr .
ị ả ự ế ế ả
ườ Qu n tr nhân l c giúp cho các nhà qu n lý bi ặ ế ắ ế ỏ ớ t cách giao ti p v i ộ t l ng nghe, đ t câu h i, tìm ra ti ng nói chung đ i ngũ nhân
ượ ệ ớ t lôi kéo nhân viên say mê v i công vi c, tránh đ ữ c nh ng sai
6
ả ủ ổ ứ ự ể ệ ọ ng i khác, bi ế ừ ự l c. T đó bi ệ ầ l m trong vi c tuy n ch n nhân l c, nâng cao hi u qu c a t ch c.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
́ ươ ̉ ̣ 2.4. Ph ự ng phap Quan tri nhân s .
ươ 2.4.1. Ph ng pháp hành chính.
ộ ả ự ươ ủ ể ế ủ
ả ả ệ ươ Là ph ề ng pháp tác đ ng tr c ti p c a ch th qu n lý lên đ i t ể ố
ề ử ụ qu n lý. V ph ụ ươ ệ ạ ng pháp này mang l
ố ượ ng ệ ữ ệ ng di n qu n lý nó bi u hi n thành m i quan h gi a ả i hi u qu nhanh ễ ể quy n uy và ph c tùng. S d ng ph ư ả ứ ế ị ỏ
ế ị ườ ứ ự ệ ả ậ ố ỉ
ế ị ườ ứ ợ ấ ng xu t phát t
ả ươ ử ụ ỳ ệ ứ ữ ả chóng, nó đòi h i các quy t đ nh đ a ra ph i d t khoát, rõ ràng, d hi u, có ậ ị i th c hi n. Mu n v y các quy t đ nh đó ph i có căn c , lu n đ a ch ng ừ ợ l i ề ng x ng gi a quy n
ườ ừ ệ ậ ả ộ ộ ch ng khách quan h p lý. Các quy t đ nh hành chính th ộ ích chung tránh s d ng m t cách tu ti n, đ m b o t ủ ừ ạ h n, trách nhi m c a t ng b ph n, t ng ng i trong b máy qu n lý.
ử ụ ươ ả ị S d ng ph
ườ ạ ấ ị ệ ả ộ ờ th ng mang l
ử ụ ấ ị ươ ế ẫ ự ng pháp hành chính trong công tác qu n tr nhân l c i hi u qu cao, nhanh chóng trong m t th i gian nh t đ nh. ư ộ ố ạ ng pháp này v n còn m t s h n ch nh t đ nh nh :
Tuy nhiên s d ng ph ỉ ươ ắ ờ Ph ợ ng pháp này ch phù h p trong th i gian ng n.
ươ 2.4.2. Ph ng pháp kinh t ế .
ươ ủ ể ế ả ộ Là ph ủ ng pháp tác đ ng gián ti p c a ch th qu n lý lên đ i t
ả ấ ủ ươ ế ỗ ặ ườ
ự qu n lý. Th c ch t c a ph ệ ữ ề ng pháp kinh t ả là đ t m i ng ế ợ ế ể ọ ắ ợ
ứ ủ ế ị nh ng đi u ki n kinh t ộ ớ ợ v i l , nh
i ích c a xã h i. S d ng các đ nh m c kinh t ộ ươ đ h có kh năng k t h p đúng đ n l ẩ ử ụ , đòn b y kinh t ượ ề ươ ườ ể ế ng đ khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành v ố ượ ng ộ i lao đ ng vào ủ i ích c a mình ư ế ứ t m c
ng, ti n l ệ khoán l ế ạ k ho ch công vi c.
ử ụ ươ ụ ệ ạ ả
S d ng ph ằ ể ễ ự ổ ươ ư ị ờ ng pháp này t o ra hi u qu cao và có tác d ng trong th i ng pháp này có th di n ra gian dài nh m duy trì s n đ nh, nh ng ph
ơ ậ ự ệ ớ ươ ố ng pháp khác và t n kém. Tuy nhiên
ệ ch m h n so v i vi c th c hi n các ph ủ ạ ẫ ươ ữ ươ ả ng pháp này v n gi ph vai trò ch đ o trong các ph ng pháp qu n lý.
ươ 2.4.3. Ph ng pháp tâm lý.
ươ ế ủ ủ ể ả ộ
Là ph ự ng pháp tác đ ng gián ti p c a ch th qu n lý lên đ i t ằ ệ ề ả ầ ả ố ộ
ệ ể ủ ệ ả ẵ ộ ố ượ ng ậ qu n lý d a vào m i quan h v tinh th n, tình c m, tâm lý xã h i nh m t n ườ ụ d ng tri t đ kh năng s n có c a ng i lao đ ng trong công vi c.
ự ể ệ ế ả
7
ngày càng phát tri n thì vi c qu n lý nhân l c ngày ị ề Khi n n kinh t ể ả ự ạ ứ ạ ệ ả ả ả càng ph c t p. Đ đ m b o cho công tác qu n tr nhân l c đ t hi u qu cao
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ỏ ế ả ả ụ ế ợ ươ ớ ng pháp v i
ừ ộ t áp d ng và k t h p các ph ườ đòi h i các nhà qu n lý ph i bi ợ nhau m t cách h p lý trong t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
̃ ́ ư ̉ ̣ ự 2.5. Nh ng nguyên tăc trong Quan tri nhân s .
ỗ ố ớ ờ ỳ ệ
ể ậ ươ ự ứ ụ ợ ị
ỗ Đ i v i m i doanh nghi p, trong m i th i k kinh doanh khác nhau, có ả ả ng pháp, hình th c qu n tr nhân l c thích h p, song ph i ắ th v n d ng ph ủ tuân th các nguyên t c sau :
ấ ố ượ ả ả ấ ượ ượ ộ Đ m b o cung c p s l ng và ch t l ng l ng lao đ ng cho doanh
ệ ỗ ờ ỳ nghi p trong m i th i k .
ế ợ ả ả ớ ế ị ế Đ m b o chuyên môn hoá k t h p v i trang thi ứ ổ t b ki n th c t ng
h p.ợ
ẽ ữ ợ ố ợ ặ ộ ộ Ph i h p ch t ch gi a h p tác lao đ ng và phân công lao đ ng.
ử ụ ả ế ợ ộ ớ ộ ợ
ả S d ng lao đ ng ph i k t h p v i thù lao lao đ ng h p lý ( đ m ữ ố ưở ụ ế ả b o gi a c ng hi n và h ng th ).
ử ụ ả ự ơ ở ạ ộ ồ ưỡ ể ng đ nâng cao
S d ng lao đ ng ph i d a trên c s đào t o, b i d ộ ộ trình đ lao đ ng.
ưở ạ ậ ấ ầ ớ ườ ế ợ K t h p th ng, ph t v t ch t – tinh th n v i tăng c ỷ ậ ng k lu t lao
ộ đ ng.
́ ự ộ ̉ ̉ ̣ II. N i dung cua công tac quan tri nhân l c trong công ty.
ộ ử ụ A. Công tác s d ng lao đ ng.
ử ụ ố ượ ộ 1. S d ng s l ng lao đ ng.
ộ ủ ố ượ ườ ữ ệ ộ ồ ng lao đ ng c a doanh nghi p g m nh ng ng
ả S l ủ ượ ế ệ ệ ả ậ qu n lý c a doanh nghi p, đ
ứ ụ ệ ộ
ờ ử ụ ượ ệ ồ ộ ề i thu c quy n ả c doanh nghi p ti p nh n qu n lý và tr thù ủ ừ ụ lao lao đ ng. Tùy theo m c đích nghiên c u, nhi m v kinh doanh c a t ng ồ ề ng lao đ ng nhi u hay ít, đ ng th i s d ng ngu n lao
ệ ả ấ doanh nghi p mà l ộ đ ng này sao cho hi u qu cao nh t.
ư ế ử ụ ầ ử ụ ố ượ ộ Nh chúng ta đã bi
ộ ng lao đ ng c n s d ng h t s ư ừ t, s d ng s l ự ơ ở ả ể ệ
ủ ệ ả ạ
ườ ể ệ ạ ở ộ ế ố lao đ ng hi n có đ tránh s lãng phí đang d th a, trên c s gi m chi phí, ạ h giá thành và tăng kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. Trong quá trình ườ ử ụ s d ng lao đ ng
8
doanh nghi p ng ủ i ta th ệ ng xét 2 ph m trù sau đ đánh ả ượ ộ giá l ử ụ ng lao đ ng c a mình s d ng có hi u qu không.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ừ ố ườ ộ ủ ả
ệ ố * Th a tuy t đ i: Là s ng ượ ư ệ ố i đang thu c danh sách qu n lý c a doanh ệ ườ ố ị ị nghi p, nh ng không b trí đ i dôi ra đ nh biên (đ nh
ứ ừ ộ c vi c làm, là s ng ấ ậ ả ừ m c) cho t ng khâu công tác, t ng b ph n s n xu t kinh doanh.
ừ ươ ườ ượ ố ố ố ng đ i: Là s ng ộ i lao đ ng đ
* Th a t ấ ủ ệ ư ề c cân đ i trên dây chuy n ề ả s n xu t kinh doanh và các khâu công tác, nh ng không đ vi c làm do nhi u
ư ệ ế ấ ỏ ậ ệ nguyên nhân nh : thi u nguyên v t li u, h ng máy móc, m t đi n…..
ể ả ư ừ ề ế ệ ạ ệ ộ i quy t tình tr ng d th a lao đ ng hi n nay nhi u doanh nghi p
Đ gi ụ ệ đã áp d ng các bi n pháp sau:
ộ ạ ơ ở ắ ế ạ ự ượ Phân lo i lao đ ng, trên c s s p x p l
ữ ườ i l c l ả ề ủ ấ ẩ ỏ
ữ ố ượ ườ ớ ậ ả ệ ộ ố
nh ng ng ố đ i gi a s l ữ ố ng ng ộ ự ế ế ằ ả ộ ộ
ấ ượ ấ ể ả ả ả ớ ố ư ộ ng lao đ ng đ a ứ i không đ tiêu chu n ra kh i dây chuy n s n xu t. T c là cân ấ ữ i v i công vi c, cân đ i gi a các b ph n s n xu t, cân đ i gi a lao đ ng gián ti p và lao đ ng tr c ti p nh m gi m b máy ị ề c b trí ăn kh p nh p qu n lý và s n xu t đ cho dây chuy n s n xu t đ
ồ nhàng, không ch ng chéo.
ụ ể ả ạ ộ ụ ị ở ộ ấ ả ế M r ng ho t đ ng s n xu t ph , d ch v đ gi ệ i quy t vi c làm cho
ữ ườ nh ng ng i dôi ra.
ả ạ ạ ế ộ ỉ ư ệ ế Gi
i quy t ch đ ngh h u, cho thôi vi c, cho đi đào t o l ể ữ ố ớ ườ ẻ ộ ỏ ưỡ ồ i, b i ọ i tr , kh e, có tri n v ng ng trình đ chuyên môn đ i v i nh ng ng d
ệ ề trong ngh nghi p.
ử ụ ấ ượ ộ 2. S d ng ch t l ng lao đ ng.
ử ụ ấ ượ ộ ử ụ S d ng ch t l
ở ườ ợ ệ ủ ừ ỹ ả ỹ th , chuyên môn, s tr
ấ ượ ệ ể ệ ở ằ ượ trong doanh nghi p, ch t l ề ậ ng lao đ ng là s d ng đúng nghành, đúng ngh , b c ộ ề ng, k năng, k x o ngh nghi p c a t ng lao đ ng ấ b ng c p hay ộ ng lao đ ng còn đ c th hi n
ợ ộ ậ trình đ b c th .
ố ấ ượ ệ ầ ạ ộ ể ử ụ Đ s d ng t t ch t l ng đào t o lao đ ng thì doanh nghi p c n:
ự ế ọ ườ ớ ị ấ ẩ ợ ắ L a ch n, s p x p con ng i có ph m ch t phù h p v i v trí trong
ả ấ ộ quá trình s n xu t kinh doanh. Có nghĩa là phân công lao đ ng đúng ngành
ạ ề ượ ề ế ệ ộ c đào t o hay phân công lao đ ng theo ngh . N u doanh nghi p mà
ấ ượ ử ụ ẽ ề ộ ợ ng lao đ ng khôn h p lý s gây nên
ộ ậ ả ấ ộ ờ ộ ngh đ ử ụ s d ng trái ngh hay s d ng ch t l ả m t h u qu là năng su t lao đ ng gi m, lãng phí th i gian lao đ ng tăng, khó
9
ượ ụ ả ệ ấ hoàn thành đ c nhi m v s n xu t kinh doanh.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ạ ủ ệ ể ự ấ ộ D a vào tính ch t ph c t p c a công vi c đ phân công lao đ ng. Có
ộ ệ ừ ể ố ứ ạ ệ
ộ ữ ữ ề ả ậ ầ ộ
ế ạ ủ ự ể ả ẩ ớ
tr c ti p t o ra s n ph m chính c a Công ty m i có th hoàn thành các b ệ ễ ế ố ạ ể ệ ộ nghĩa là tùy t ng công vi c đ b trí lao đ ng, công vi c càng ph c t p càng ệ ầ c n nh ng lao đ ng có trình đ , tay ngh cao đ m nh n nh ng ph n vi c ướ c i đ cho lao đ ng có trình
ọ ẽ ớ ấ ượ ủ ầ ơ ộ công vi c. Ngoài ra n u s công vi c d dàng mà l ộ đ cao làm thì h s s m h n. Nên yêu c u ch t l ng lao đ ng c a doanh
ệ ượ ầ nghi p luôn đ c coi là hàng đ u
ụ ệ ộ ụ ụ Phân công lao đ ng theo công vi c chính, ph và ph c v .
ấ ả ữ ệ Trong quá trình s n xu t kinh doanh có nh ng khâu công vi c chính đ
ẩ ả ủ ế ủ ể
ọ ể ả ữ ể ệ
ủ ự ệ ế ả ầ ẩ ph n vi c tr c ti p tao ra s n ph m chính c a công ty và ng ượ ạ c l
ế ả ụ ự ụ ụ ụ ế ệ ấ ể ạ t o ra s n ph m ch y u c a công ty và phân công lao đông theo ki u này là ữ ộ ự l a ch n nh ng công nhân có trình đ , tay ngh cao đ đ m nhi m nh ng i, còn công ượ c
ụ ả vi c ph , ph c v không có tác d ng tr c ti p đ n s n xu t chính thì đ ệ ố b trí cho các công nhân ph đ m nhi m.
ự ế ệ ệ ử ụ ấ ượ ộ hi n nay, vi c s d ng ch t l ng lao đ ng trong các
Trong th c t ệ ượ ộ doanh nghi p nói riêng và xã h i nói chung đang ngày càng đ
ệ ọ ị ượ ị ủ ề tr ng, các doanh nghi p đã xác đ nh đ c v trí c a mình trong n n kinh t
ố ứ ữ ữ ể ơ ườ ả ỏ ộ
mu n đ ng v ng và phát tri n h n n a thì đòi h i ng ầ ấ ượ ườ ả ch t l c quan tâm chú ế , i lao đ ng ph i có ồ ộ ng xuyên nâng cao trình đ , trau d i
ng cao. Ngoài ra c n ph i th ế ệ ệ ụ ể ớ ợ nghi p v đ phù h p v i xu th hi n nay.
ử ụ ộ ờ 3. S d ng th i gian lao đ ng.
ọ ộ ả ặ ệ ệ ể ử ụ ố Doanh nghi p m t m t ph i tìm m i bi n pháp đ s d ng t
ộ ặ ế ộ ả ợ
ả ạ ộ ườ ủ ỗ
ệ ệ ả ơ ỏ
ị lúc đ n đi u, gây c m giác khó ch u khi m t m i tâm lý gây ra. Đ gi ể ượ ự ệ ầ ủ ệ ỏ
ả m t m i này thì ph i làm sao chuy n đ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ự ạ ộ ớ ờ i đa th i ớ ả gian lao đ ng theo ch đ , m t khác đ m b o thù lao thích đáng, phù h p v i ư ộ ế ỏ i. Nh ng trong ho t đ ng không tránh kh i có k t qu lao đ ng c a m i ng ể ả ỏ i t a c s chú ý c a h th n kinh sang ớ do, càng khác v i ho t đ ng trong m t ph m trù ho t đ ng m i, ho t đ ng t
ờ ệ ệ ộ ố ậ ộ t. Do v y, sau khi lao đ ng con
th i gian làm vi c có quan h lao đ ng càng t ờ ườ ầ ả ả ơ ỉ i c n ph i có th i gian ngh ng i tho i mái. ng
ỉ ử ụ ệ ờ ộ ố
ố ờ ế ộ ế ộ Ch tiêu đánh giá s d ng th i gian lao đ ng là s ngày làm vi c theo ộ ệ làm vi c bình quân theo ch đ trên m t ch đ bình quân năm và s gi
10
ngày.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ế ộ ượ ố ứ ị ệ S ngày làm vi c theo ch đ đ c xác đ nh theo công th c sau:
Ncđ = NL – ( L + T + CN + F )
ệ ố Trong đó: ế ộ Ncđ: là s ngày làm vi c theo ch đ .
ố ộ ị NL: là s ngày theo l ch trong m t năm (365 ngày).
ỉ ễ ố L: là s ngày ngh l trong năm (4 ngày).
ỉ ế ố ờ T: là s th i gian ngh t t trong năm (5 ngày).
ố ỉ ủ ậ CN: là s ngày ngh ch nh t trong năm (52 ngày).
ủ ố ộ ỉ F: là s ngày ngh phép trong năm c a 1 lao đ ng.
ộ ế ư ủ ườ ể ệ ầ i là m t sinh th , h th n kinh c a con ng
ồ t con ng ọ Nh ta đã bi ế ồ ể ả ờ ỳ
ườ ầ ộ ờ i c n bao nhiêu th i gian cho lao đ ng và bao nhiêu cho ngh
ạ ộ nhu chi c đ ng h sinh h c ho t đ ng theo chu k . Khó có th tr l ầ ủ c u c a con ng ộ ứ ư ơ ọ
ườ ằ ộ ờ i lao đ ng binh th
ườ i i cho nhu ỉ ấ ề ng i trong m t ngày đêm. Nh ng nhi u nhà khoa h c đã nghiên c u và nh t ườ ng đúng 1/3 th i gian 1 ngày đêm (8 ượ trí cho r ng ng ể ệ ừ ự ệ ế ấ ợ ngày 1/5/1886. Cho c th c hi n t
ệ ử ụ ả ượ ế ộ ờ ộ ti ng) đ làm vi c là h p lý nh t và nó đ ế đ n nay, vi c s d ng th i gian lao đ ng theo ch đ 8h/ ngày ph i đ c coi
ỷ ậ ụ ủ ườ ệ ộ là k lu t và nghĩa v c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
ườ ộ ộ ử ụ 4. S d ng c ng đ lao đ ng.
ứ ộ ườ ẩ ộ ộ ươ C ng đ lao đ ng là m c đ kh n tr ệ ng khi làm vi c, là hao phí trí
ộ ơ ơ ắ ị ờ óc, c b p trong m t đ n v th i gian.
ư ậ ể ườ ộ ưở ự ế ả Nh v y có th nói c ộ ng đ lao đ ng nó nh h
ấ ấ ượ ộ ủ ế ng tr c ti p đ n ộ ng công tác c a cán b công nhân viên. Song
năng su t lao đ ng và ch t l ệ ế ộ ộ ủ ườ ườ không vì th mà doanh nghi p tăng c ộ ng đ lao đ ng c a ng
ộ ả ả ệ ườ ề ệ ả ng đ lao đ ng
ườ ả ộ ma doanh nghi p ph i tao đi u ki n đ m b o duy trì c ả ế ầ ứ ộ m c trung bình. N u c n ph i tăng c
ằ ộ ộ ấ ườ
ụ ẽ ả ưở ế ả ườ ứ ộ ắ ứ ự ủ ch t bù đ p s c l c c a con ng ọ h . Còn c tăng c
ệ ầ ư ộ ng đ liên t c s nh h ở ườ i lao đ ng, ở ộ ế ộ ậ ng đ lao đ ng thì ph i có ch đ v t ế i lao đ ng nh m đ ng viên, khuy n khích ấ ạ ộ ng đ n ho t đ ng s n xu t ộ ể i là m t sinh th và h th n kinh nh là m t
kinh doanh sau này. B i con ng ạ ộ ế ồ ậ ồ ỳ chi c đ ng h sinh v t ho t đ ng theo chu k .
ộ ộ ấ ấ 5. Năng su t lao đ ng và tăng năng su t lao đ ng.
11
ộ ấ a). Năng su t lao đ ng.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ạ ệ ấ ủ ả ả ườ ế
Là ph m trù kinh t ả ấ ả ạ ộ nói lên hi u qu ho t đ ng s n xu t c a ng ế ể ẩ ạ
ộ đ ng trong quá trình s n xu t s n ph m. Đó là ph m trù kinh t ệ ữ ả ấ ả ầ ầ “kh năng s n xu t” hay quan h so sánh gi a “đ u ra và đ u vào” k t qu i lao ệ bi u hi n ả ế
ế ạ ượ ớ ể ạ ượ ệ ỏ kinh t mà doanh nghi p đ t đ c v i chi phí b ra đ đ t đ ề c đi u đó.
Q
Ta có công th c:ứ
W =
T
ấ ộ Trong đó: W: là năng su t lao đ ng.
ố ượ ả ẩ ờ Q: là s l ng s n ph m trong th i gian T.
ẩ ấ ả ả ờ T: là th i gian s n xu t ra s n ph m Q.
ủ ộ ấ b). Tăng năng su t lao đ ng và ý nghĩa c a nó.
ộ ả ẩ ấ ố ượ ấ
ớ ị ờ ộ ơ Tăng năng su t lao đ ng là tăng kh i l ờ ế ả ầ ả m t đ n v th i gian hay gi m b t đi th i gian c n thi
ẩ ấ ấ ả ộ ọ ỉ
ế ị ể ế ấ ộ
ị ườ ượ ữ ệ ạ ớ ng và c nh tranh đ
ố ơ ả ể ấ ả ẩ ộ Tăng năng su t lao đ ng là nhân t
ướ ẩ ẩ ả ả ộ ả ng s n ph m s n xu t ra trong ả ấ t s n xu t ra s n ệ ầ ph m. Năng su t lao đ ng là ch tiêu quan tr ng. T t c các doanh nghi p c n ệ quan tâm đ n năng su t lao đ ng vì đó là cái quy t đ nh đ cho doanh nghi p ứ c v i các doanh nghi p khác. đ ng v ng trên th tr ả ộ c b n đ tăng s n ph m xã h i và s n c (GDP), tăng thù lao lao đ ng, gi m giá thành s n ph m và
ủ ả ạ ph m trong n ả giá c hàng hóa, tăng kh năng c nh tranh, tăng doanh thu c a các doanh
ờ ố ệ ể ệ ả ấ ộ nghi p, c i thi n đ i s ng công nhân. Có th nói tăng năng su t lao đ ng là
ủ ậ ả ấ “Quy lu t thép” c a tât c các nghành, các c p.
ố ớ ấ ọ ộ Cho nên nâng cao năng su t lao đ ng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i yêu
ưở ể ế ể ủ ự ộ ầ c u tăng tr ng và phát tri n kinh t nói riêng và s phát tri n c a xã h i nói
ư ậ ệ ấ ộ ộ
ạ ộ ữ ầ ả ấ
ấ ớ ệ ấ ộ chung. Nh v y, tăng năng su t lao đ ng trong doanh nghi p là m t trong ủ nh ng yêu c u khách quan trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ả ề doanh nghi p. Có nghĩa là tăng năng su t lao đ ng có ý nghĩa r t l n c v
ế ẫ kinh t ị l n chính tr .
ề ế ấ ậ ộ
V kinh t ờ ố ạ ự ắ ữ ổ ớ ộ
ạ ộ ữ ề ệ ể
12
ả ơ ở ộ ệ ệ ề ề ả ấ : Tăng năng su t lao đ ng thì công nhân có thu nh p cao ệ ườ ị ơ i lao đ ng v i doanh nghi p h n, đ i s ng n đ nh, t o s g n bó gi a ng ủ ề ạ ẽ s phát tri n b n v ng. Ngoài ra nó còn t o đi u ki n cho ho t đ ng c a ự ạ công ty có hi u qu h n, có đi u ki n m r ng s n xu t, có ti m l c c nh
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ị ườ tranh trên th tr ng.
ề ượ ệ ả ấ ộ ị ề
V chính tr : Tăng năng su t lao đ ng c i thi n đ ặ ườ ệ ị ng an ninh chính tr trong doanh nghi p, m t khác tăng c
ạ ở ộ ị ườ ề ệ ề ể ộ đ ng, tăng c ớ ệ c đi u ki n lao ườ ng ng, t o công ăn ni m tin v i khách hàng đ có đi u ki n m r ng th tr
ệ ộ ộ vi c làm cho lao đ ng, đem l ạ ợ i l i ích xã h i.
ổ ứ ủ ả B. Công tác t ị ch c c a nhà Qu n tr .
̀ ự ̣ ̣ 1. Hoach đinh nguôn nhân l c.
ị ạ ộ ế ế ị ự ự là m t ti n trình d báo và ra quy t đ nh liên
Ho ch đ nh nhân l c ể ế ự ệ ậ ỏ ờ quan đ n các dòng luân chuy n nhân s gia nh p và r i kh i doanh nghi p.
ị ạ ượ ự ổ
ự ở ệ ạ
Ho ch đ nh tài nguyên nhân l c: Là chu trình đ ể ủ các giai đo n phát tri n c a doanh nghi p (hi n t ạ ộ ươ ồ ơ ấ c c u ngu n nhân l c ớ ắ ươ ể ủ ề ồ ố c tính toán t ng s và ệ ạ i, ng trình và ý đ ho t đ ng phát tri n c a doanh t
ứ ầ ươ ứ ạ ự ồ ng lai) g n li n v i ch ệ ầ nghi p. Các nhu c u c n đáp ng; ph ng th c t o ra ngu n nhân l c, các
ầ ả kho n kinh phí c n có…
ồ ộ ả ữ ứ ủ ế ủ
ồ ạ ế ệ ự ườ ầ
ộ ủ ng xuyên nhu c u v ạ ủ ộ ộ ế ệ ự l c là l p k ho ch ngu n nhân l c. Vi c phân tích th ậ ự ượ l c l
ự ả ờ ườ ướ ữ ệ ỏ nhân l c trong doanh nghi p th ng vào tr l ng h
ư ế ườ ữ ầ
ầ Chúng ta c n nh ng ng ữ ườ ữ ư ả ẵ ợ ỹ
Đây là m t trong nh ng các ch c năng ch y u c a qu n lý ngu n nhân ề ậ ồ ng lao đ ng c a doanh nghi p là m t b ph n c a k ho ch ngu n i nh ng câu h i sau đây: ọ ẽ ầ ọ i nh th nào? Khi nào chúng ta c n h ? H s c n i thích h p ch a? Và ầ ph i có nh ng k năng nào? Chúng ta có s n nh ng ng ế ấ ả ứ ữ ế ệ ộ ỹ ọ li u h có t
t c nh ng ki n th c, thái đ và k năng c n thi ữ ẽ ế ẽ ể t hay không? ụ Khi đã có nh ng thông tin trên, chúng ta s làm gì ti p theo: S tuy n d ng
ọ ừ ữ ự ệ ng ườ ừ i t bên ngoài, hay l a ch n t nh ng nhân viên hi n có?
ả
ạ
ự
ồ
ệ
ạ
ị
T i sao doanh nghi p ph i ho ch đ nh ngu n nhân l c?
ạ ộ ế ậ ạ
ạ ộ ạ ộ ệ ậ ượ ủ ế ạ ng đ
ị đ nh h ấ ủ ề ơ ồ ị xu t kinh doanh c a đ n v bao g m nhi u n i dung, trong đó công tác k
ữ ự ạ ồ ộ ộ ọ ệ Trong ho t đ ng kinh doanh, công tác l p k ho ch giúp doanh nghi p ả ướ c ho t đ ng c a mình. Vi c l p k ho ch cho ho t đ ng s n ế ộ ho ch ngu n nhân l c là m t trong nh ng n i dung quan tr ng. Đây là quá
ứ ự ư ầ ồ ị
ươ ự ệ ạ ả ộ ệ th c hi n các ch ả ng trình ho t đ ng đ m b o cho doanh nghi p có đ
13
ự ớ ể ự ệ ẩ ấ ồ ợ trình nghiên c u, xác đ nh nhu c u ngu n nhân l c, đ a ra các chính sách và ủ ệ ỹ ngu n nhân l c v i các ph m ch t, k năng phù h p đ th c hi n công vi c
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ấ ượ ấ ậ ạ ệ ả ả ậ ế có năng su t, ch t l ng và hi u qu cao. V y t ạ i sao ph i l p k ho ch
ự ồ ngu n nhân l c?
ứ ứ ạ ớ ự ế ậ ạ ắ ổ ồ i v i nhau. ch c l
ấ , l p k ho ch g n ngu n nhân l c và t Th nh t ệ ư ệ ề ạ ắ Trong đi u ki n kinh doanh c nh tranh gay g t nh hi n nay, các doanh
ả ư ế ị ữ ữ ệ ạ nghi p ph i đ a ra nh ng quy t đ nh c nh tranh theo nh ng cách khác nhau.
ợ ệ ế ạ Tuy nhiên l
ộ ụ ứ ườ i th c nh tranh mà doanh nghi p giành đ ổ ượ ở c ầ ả ph thu c vào con ng
ườ i trong t ế ẫ ệ ậ ế ạ
ự ữ ệ ể ề ế ạ ơ con ng ọ ạ t o ra s liên k t gi a vi c tuy n ch n k h n, đào t o nhi u h n cho ng
ể ọ ậ ổ ừ ơ ơ ị ả ươ l
ộ lao đ ng, tr ệ ạ ượ ấ ằ ộ doanh nghi p đ t đ
đây hoàn toàn ằ ệ ch c đó. Doanh nghi p c n ph i tin r ng ọ i là chìa khoá d n đ n m i thành công. Vi c l p k ho ch chính là ườ ỹ ơ i ng cao h n đ h có thu nh p n đ nh h n... T đó, giúp ọ ơ c năng su t lao đ ng cao h n b ng cách làm cho m i ệ ủ ườ ề ứ ớ i đ u tham gia và h ng thú v i các công vi c c a mình. ng
ạ ậ ế ế ự ế ộ ớ ứ Th hai
ạ ế ế ể ế ượ ệ ẽ t đ
N u không có k ho ch, doanh nghi p s không th bi ạ ộ ướ ả , l p k ho ch nhân s liên k t các hành đ ng v i các k t qu . c có đi đúng ể ượ ự ế ạ c đánh h
ề ậ ng hay không. Các ho t đ ng v l p k ho ch nhân s có th đ ằ ệ ử ụ ầ ư ườ ư ợ vào các
ng h p đ u t ụ ữ ữ ế ấ ớ ị giá b ng vi c s d ng chính các mô hình nh các tr ơ ở ả c s s n xu t m i, nh ng chi n d ch marketing hay nh ng công c tài chính.
ư ữ ố ườ ạ ộ ự ợ ầ ư Cũng gi ng nh nh ng tr này, các ho t đ ng nhân s tiêu
ầ ư ờ ậ ư ườ ự ủ ề ng h p đ u t ạ
và s tham gia c a ng ầ ự ạ ộ ủ ữ ồ
ữ ể ạ ạ ộ i lao hao đ u vào nh th i gian, ti n b c, v t t ế ộ đ ng. Các chi phí c a nh ng ho t đ ng nhân s là ngu n tài nguyên c n thi t ể ế đ ti n hành h ot đ ng đó. Nh ng chi phí này có th là chi phí đào t o, chi
ề ả phí đi u hành và qu n lý...
ạ ậ ế ự ậ ậ ộ Th baứ
ệ ả ớ ồ ờ
ế ượ ư ề ồ ợ ồ
ạ , l p k ho ch nhân l c cho phép nhìn nh n rõ các b ph n ho t ữ ớ i đáp cho doanh nghi p nh ng c không, ngu n nhân ế ạ ả ợ ế ạ ượ ợ ộ đ ng có ăn kh p v i nhau không, đ ng th i gi ớ ự ấ v n đ nh : ngu n nhân l c có phù h p v i chi n l ả ự l c có đ m b o l i th c nh tranh và duy trì đ i th c nh tranh c lâu dài l
đó hay không...
ế ượ ự ố ể ấ ụ t nh t là tuy n d ng, đào t o và tr
ươ Nhìn chung, chi n l ườ ộ c nhân s t ọ ữ ạ l ng cho ng
ươ ể i lao đ ng sao cho h có th sáng t o ra nh ng chi n l ấ ệ ươ ư ế ấ ể ề ố t t nh t, b t k các đi u ki n t
ng lai t ả ng lai nh th nào. Chi n l ủ ườ ư ể ặ ọ ớ
14
ượ i các đ c đi m chung c a con ng ể ế ể ả ạ ế ượ c ế ượ c ả i nh kh năng sáng ỵ ậ ậ c và t n tu này ph i chú tr ng t ạ t o, trí thông thông minh, tính ham hi u bi t, có th tin c y đ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ố ế ề ệ ữ ẽ ẫ ế ượ ớ ổ ứ v i t
ặ ứ ố ấ ể ch c. Đi u này s d n đ n nh ng chi n l ươ
trong t ự ệ ng lai. M t khác, vi c tìm ra cách th c t ể ự ệ ủ ệ ả
ể ự ệ ắ ớ năng l c hoàn thành công vi c c a nhân viên đ th c hi n tr công và đãi ng ứ x ng đáng, đ nhân viên g n bó lâu dài v i doanh nghi p, tích c c tích lu
ể ố ệ ệ ế ế
ự c sáng su t và hi n th c t nh t đ đánh giá đúng ộ ỹ kinh nghi m, phát huy sáng ki n trong công vi c đ c ng hi n cho doanh ợ ủ ể ệ ọ
nghi p và cũng chính là đ nâng cao l ộ ơ ả ủ ữ ể ả ị
ộ ế ố ả ả ự ệ ấ ầ ọ nhân l c, m t y u t
ả i ích c a chính b n thân h . Đó cũng ồ chính là nh ng n i dung c b n c a công tác qu n tr và phát tri n ngu n quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh ệ ủ doanh c a doanh nghi p.
̀ ́ ̉ ư ự ̉ ̣ 2. Tô ch c tuyên chon nguôn nhân l c.
̀ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̣ 2.1. Yêu câu va trinh đô tuyên chon nhân l c.
ể ữ Tuy n ch n ộ ọ nhân l cự là m t quá trình thu hút
nh ng nhân l c ứ ử ụ ụ ư ứ ệ ộ ộ ự có khả ệ năng đáp ng công vi c và đ a vào s d ng (m t ch c v , m t công vi c
ố đang tr ng).
ấ ệ ự ề ượ
ở ấ ệ ả ả Trong các doanh nghi p nhân l c luôn luôn là v n đ đ ầ ủ ụ ệ
ẩ ầ ớ ự ủ ự ấ ộ ộ
ế ị ự ệ ọ ọ ớ
ch n nhân l c có ý nghĩa vô cùng quan tr ng, nó quy t đ nh t ự ầ ậ ủ ể ấ ả ọ
ừ ụ ụ ể ụ ủ ệ ấ ộ i ích c a DN và xã h i. Xu t phát t t
ệ ệ ấ ạ c quan tâm ộ hàng đ u. B i hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph thu c ệ ự ph n l n vào ph m ch t, trình đ năng l c c a đ i ngũ nhân l c. Vi c l a ả ả i hi u qu s n ấ xu t kinh doanh c a DN. Vì v y khi tuy n ch n nhân l c c n ph i xu t phát ừ ợ l ả s n xu t kinh doanh, lo i công vi c, kh i l m c tiêu c th , nhi m v …trong ộ ủ ố ượ ng công vi c, trình đ c a
ườ ố ượ ộ ị ự ợ ng ể i lao đ ng đ xác đ nh s l ng nhân l c cho phù h p.
ướ ọ ể * Các b c tuy n ch n:
ự ấ ỳ ụ ủ ớ ộ ỏ
ấ ủ ươ ữ ữ ự ự ệ ơ vào năng l c hay hi u su t c a nh ng nhân l c. H n n a các ph
ệ ố ụ ể ả ọ ủ ế S thành công c a b t k DN nào dù l n hay nh ph thu c ch y u ng pháp ế tuy n ch n không ph i lúc nào cũng có tác d ng tuy t đ i mà cũng có thi u
ấ ị xót nh t đ nh.
ườ ướ ữ ể ọ ồ ướ Thông th ng các b c tuy n ch n g m nh ng b c sau :
ữ ữ ề ệ ẩ ị Xác đ nh nh ng công vi c khác nhau trong DN đ ra nh ng tiêu chu n phù
15
h p.ợ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ướ ự ể ọ ơ ở Xem xét tình hình nhân l c trên c s đó tuy n ch n và thuê m n nhân
l c.ự
ố ớ ữ ườ ượ ệ ầ Thông báo yêu c u đ i v i nh ng ng i làm công đã đ c xét duy t.
ự ữ ệ ệ ề ạ ộ Bên c nh đó thông báo nh ng đi u ki n làm vi c cho đ i ngũ nhân l c vào làm
vi c.ệ
ấ ườ ứ ị ự ệ ầ ơ ướ ự C p trên hay ng i đ ng đ u đ n v th c hi n b ố ọ c l a ch n cu i
cùng.
ứ ể ỏ ườ ệ Ki m tra s c kh e ng i xin vi c.
ữ ườ ượ ự ọ Thuê nh ng ng ệ i xin vi c đã đ c l a ch n.
ớ ườ ớ ươ ủ ệ Gi i thi u cho ng i m i vào tình hình và ph ộ ng pháp lao đ ng c a DN.
ế ị ứ ử ẽ ệ ờ ế Qua th i gian làm vi c th thách s ra quy t đ nh chính th c là ti p
ế ậ ậ ườ ệ nh n hay không ti p nh n ng i xin vi c.
́ ́ ươ ự ̉ ̣ 2.2. Cac ph ng phap tuyên chon nhân l c.
ệ ươ ự ượ ể ọ Hi n nay có ba ph ng pháp tuy n ch n nhân s đ c các chuyên gia
ườ ử ụ s d ng th ng xuyên là:
ứ ọ ấ ề ả ệ ể ờ i gi ớ i
1. Nghiên c u, ki m tra n n t ng h c v n, kinh nghi m và các l thi uệ
ệ ể ứ ụ ườ ượ ng đ
ấ ệ ệ ứ c áp d ng bao quát t ướ Vi c nghiên c u, ki m tra này th ằ th c, b ng c p, kinh nghi m trong quá trình làm vi c tr
ờ ộ ể ủ c đây, cũng nh ủ ứ ơ ế ệ ớ ị
ậ i gi ể ụ ệ ế ặ ọ ị ki m tra đ chính xác c a các l ặ ơ ẩ c n th n h n, đ c bi
ứ ấ ạ ộ các công ty còn l y ý ki n c a công an xem ng viên có ph m t
ớ ồ ệ ế ề
ể ể ứ ữ ụ ủ ệ
ờ ế ườ ụ ể ệ ấ ị ừ ế ki n ư ế i thi u, s y u lý l ch c a ng viên. N u ạ ả t là khi tuy n d ng vào v trí tr ng y u ho c nh y c m, ặ ế ủ i không, ho c ủ ề ệ đi u tra gián ti p thông qua trò chuy n v i đ ng nghi p cũ, láng gi ng c a ứ ứ ng viên. M c đích c a vi c này là đ ki m ch ng nh ng thông tin mà ng ợ ng h p viên cung c p cho nhà tuy n d ng và phát hi n k p th i n u có tr
ố gian d i, khai man.
ạ ể 2. Cho làm bài ki m tra, sát h ch
ượ ạ ể ả ố ể
16
ứ ậ c phân thành b n lo i đ đánh giá kh năng nh n ự ủ ứ ở ặ Các bài ki m tra đ ứ ỏ th c, s c kh e, tính cách, s thích, ho c thành t u c a ng viên:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ể ả ồ ổ ể ậ Ki m tra kh năng nh n th c
ứ ộ ậ ộ ứ ứ bao g m các bài ki m tra t ng quát v ả ử ố m c đ thông minh, thái đ ng x theo tình hu ng, kh năng lý lu n, trí nh
ả ắ ư ệ ế ế ả ỏ
và kh năng tính toán, s p x p. N u công vi c đòi h i kh năng t ả ư ấ ụ ể ạ bén, ví d chuyên viên t
ươ ệ ả ề ớ ắ duy s c v n qu n lý, thì lo i hình ki m tra này giúp đánh giá ủ ứ ng lai c a ng viên. khá chính xác kh năng làm vi c trong t
ể ứ ộ ẻ ơ ắ ứ ể ạ ồ
ỏ , bao g m ki m tra s c m nh c b p, đ d o dai, Ki m tra s c kh e ữ ạ ố ợ ạ ự ả ằ ả ả tim m ch, kh năng gi
ứ ỏ ể ể ộ
thăng b ng, kh năng ph i h p, ph n x , s khéo ủ léo… Đây là các n i dung ki m tra khi tuy n công an, nhân viên c u h a, th y th …ủ
ể ể ế ứ ượ ậ ỏ ọ t ng viên đã h c h i, thu th p đ
Ki m tra thành t u ọ ự đ bi ệ ứ ặ ằ ấ ậ ữ c nh ng ấ ng h c ho c công vi c. Các ch ng nh n, b ng c p, đánh giá, gi y gì t
ừ ườ tr ừ ộ ổ ứ ứ ằ ố m t t khen t ch c uy tín nào đó là b ng ch ng t ấ t nh t.
ể ở ồ ơ ự ậ
Ki m tra tính cách và s thích ẳ ả ậ ộ ộ , bao g m thái đ , đ ng c , s t n tâm, ứ ườ ả ị ngay th ng, kh năng hòa nh p, thích ng, th
ự ượ ườ ề ự ế i đ u tr
c xây d ng d a trên gi ể ứ ọ t là m i ng ợ thi ụ ế l t nhà tuy n d ng mong đ i câu tr l
ể Các bài ki m tra này đ ể ậ ờ i thành th t. Có th các ng viên bi ể ả ờ ư ụ ề ề ệ ợ
ượ ệ ậ ọ ộ
ư ở ng dành cho các v trí qu n lý. ả ả ả ờ i nào và tr l i cho phù h p ý nhà tuy n d ng, nh ng v lâu v dài, vi c này ẽ ợ s gây khó khăn cho h khi đ c nh n vào làm m t công vi c không phù h p ủ ọ ớ v i tính cách cũng nh s thích c a h .
ộ ố ữ ể ẫ ượ ộ ố ụ Còn m t s cách ki m tra n a v n đ c m t s công ty áp d ng, tuy
ơ ồ ữ ế ệ ả ụ hi u qu khá m h . Đó là đánh giá thông qua ch vi t, cách ph c trang, dùng
máy đánh giá...
ấ ỏ 3. Ph ng v n
ỏ ươ ế ị ể ọ ấ là ph
Ph ng v n ươ ệ ề ả ầ ớ viên có “t
ứ ỏ ổ
ọ ứ ượ ụ ề ể ấ ọ ch n, sàng l c ng viên đ
ứ ụ ng pháp giúp nhà tuy n d ng quy t đ nh h và ng ứ ng thích” v i nhau v công vi c, nhu c u, và kh năng đáp ng ự ể không, thông qua hình th c h i đáp đ trao đ i thông tin. Đây là cách l a ụ c nhi u công ty áp d ng nh t trong tuy n d ng. ấ ươ ỏ ng pháp ph ng v n: Có hai ph
ỏ ấ ằ ượ ự ỏ Ph ng v n b ng các câu h i tùy ý, không đ
ợ ả ấ ỳ ể ặ ự ẩ ấ ỏ ỏ
17
ư ộ ứ ề ế ầ ấ ỏ ố ộ ệ ố c xây d ng theo h th ng chu n m c nào. Nhà ph ng v n có th đ t ra b t k câu h i nào ch t n y ra ệ trong đ u. V hình th c, ph ng v n gián ti p gi ng nh m t cu c trò chuy n
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ẫ ứ ụ ự ể ậ ấ ỏ
ng u h ng. Vì v y, cách ph ng v n này không giúp nhà tuy n d ng d đoán ượ ươ ệ ả c kh năng làm vi c trong t ủ ứ ng lai c a ng viên. đ
ỏ ấ ấ ự ệ ố ượ ự Ph ng v n d a trên c u trúc h th ng câu h i, đ
ố ệ c th c hi n theo ấ ủ ế ề ẵ
ỏ th ng câu h i đã xây d ng ể ớ ị ứ ụ ể ệ ợ
hệ ỏ ế ự s n, ch y u xoay quanh các v n đ liên quan đ n công vi c đ đánh giá xem ng viên có phù h p v i v trí tuy n d ng hay ả ờ ủ ứ ẽ ượ ườ c đánh giá theo ng, các câu tr l
ấ ớ ế ầ i c a ng viên s đ ứ ộ ợ không. Thông th ể ừ 1 đ n 5, trong đó 5 là m c đ phù h p nh t v i yêu c u. thang đi m t
ự ể ế ấ ỏ ỏ ố Theo các chuyên gia, có th chia nh ph ng v n tr c ti p thành b n
nhóm khác nhau:
(cid:0) ấ ự Ứ ỏ ượ ỏ ề ứ ố : ng viên đ c h i v cách ng x ử Ph ng v n d a trên tình hu ng
ộ ụ ứ ế ệ ố
ẽ ử ế ế ả ả ị trong m t tình hu ng khó khăn có liên quan đ n công vi c. Ví d , ng viên ộ ế t mình s x lý th nào n u có m t ấ cho v trí qu n lý c p trung ph i cho bi
ộ ấ ễ ế nhân viên thu c c p đi làm tr trong ba ngày liên ti p.
(cid:0)
ấ
ỏ
ườ
Ph ng v n đo l
ỏ ề ử ự ượ Ứ : ng viên đ
ng hành vi ụ ứ
ộ ự ế ự ổ ể ố ị m t tình hu ng th c t
ọ ế ấ ứ ả ờ ậ ộ
ứ ể ượ ệ c h i v cách x s trong ả . Ví d , ng viên cho v trí tr c t ng đài có th ph i ỏ i khi m t khách hàng r t t c gi n g i đ n. Cách ph ng ử ự trình bày cách tr l ự ấ v n này d a trên logic là hành vi làm vi c trong quá kh đ đ c cách x s
ươ trong t ng lai.
(cid:0) ỏ ỏ ấ ằ ỏ ạ Ứ ượ : ng viên đ
Ph ng v n b ng các câu h i duy lý ỏ ư ệ ớ ế câu h i có liên quan t ộ c h i m t lo t các ị
ứ ể i công vi c, nh ng không liên quan đ n công ty hay v ụ ấ ồ ọ trí đang ng tuy n, ví d thích môn nào nh t h i đi h c?...
(cid:0) ỏ ư ứ ấ ỏ ố ự : Nhà ph ng v n c tình đ a ng viên vào tình ấ ạ Ph ng v n t o áp l c
ị ỏ ạ ằ ế ưở ặ ỗ th khó ch u b ng hàng lo t câu h i soi mói, thô l ho c vô duyên. Ý t
ố ủ ượ ứ ể ị thông qua tình hu ng này đ xác đ nh xem ng viên có làm ch đ
ấ ớ ấ ấ ả ỏ ụ ự ế ỏ
xúc, bi ứ t gi ằ ỏ ề ệ ồ
ờ ỏ ỗ ệ ươ ổ ỏ ng là ả c c m i t a áp l c hay không. Ví d nhà ph ng v n t i t p t n công ề ệ ng viên b ng các câu h i v công vi c cũ, công ty cũ, đ ng nghi p cũ, đi u ấ ệ ng b ng, nguyên nhân r i b ch làm cũ… Cách ph ng v n ki n làm vi c, l
ủ ứ ể ả ạ ế ặ ả này khá r i ro vì ng viên có th ph n kháng l i ho c cho k t qu sai.
ỗ ươ ể ể ế ạ ọ
Nói chung, m i ph ệ ụ ể ấ ỏ ị ư ng pháp tuy n ch n có u đi m và h n ch riêng, ẽ
18
ả ố ệ tùy vào v trí và công vi c tuy n d ng mà các nhà ph ng v n thông minh s ể ạ ế ợ k t h p đ đ t hi u qu t ấ . t nh t
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
́ ́ ự ̉ ̣ 2.3. Cac nguyên tăc tuyên chon nhân l c.
ể ữ ườ ầ ộ ế i có trình đ chuyên môn c n thi t, có th ể
ọ Tuy n ch n nh ng ng ệ ệ ớ ấ ấ ố làm vi c v i năng su t cao, hi u su t công tác t t.
ữ ể ườ ỷ ậ ự ắ ớ ọ Tuy n ch n nh ng ng ệ i có k lu t trung th c, g n bó v i công vi c
ệ ủ c a doanh nghi p.
ữ ể ườ ứ ẻ ớ ọ Tuy n ch n nh ng ng ệ i có s c kho làm vi c lâu dài v i doanh
nghi p.ệ
ả ắ ụ ề ệ ể ọ ớ ụ ả Công tác tuy n ch n ph i g n li n v i m c tiêuvà nhi m v s n
ệ ấ ủ xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
̀ ̀ ̉ ̣ ự 3. Thuyên chuyên va đê bat nhân l c
̀ ̀ ự ̉ ̣ 3.1 Thuyên chuyên va đê bat nhân l c.
ụ ằ ỏ ề i nhi u a/ Thuyên chuy n ể nhân l cự : nh m m c đích kích thích gi
ỏ ầ ữ ề ạ ế ề ờ ứ ngh và linh ho t, đáp ng nh ng đòi h i c n thi t v th i gian, nâng cao tích
ụ ệ ệ ệ ả ự hi u qu trong vi c th c hi n các m c tiêu.
ể ố ự ể ầ ắ ả Đ qu n lý t t công tác thuyên chuy n nhân l c chúng ta c n n m rõ ai
ề ự ệ ườ ườ ườ ượ i đ
c giao quy n l c và trách nhi m, trong các tr ệ ầ ẽ ượ ể ự ợ i lao ng h p ng ệ ự ặ c th c hi n ho c khi th c hi n
ể ẽ ế ị ẩ là ng ộ đ ng có yêu c u thuyên chuy n thì ai s đ ự s thuyên chuy n s quy t đ nh theo tiêu chu n gì.
ụ ể Ngoài ra công tác thuyên chuy n còn có tác d ng phát huy tài năng tính s
ườ ườ ụ ượ ắ ộ ữ ủ ườ tr ủ ng c a ng i lao đ ng, kh c ph c đ c nh ng sai sót c a ng ở ộ i lao đ ng và
ề ỉ ị ờ đi u ch nh k p th i.
ự ạ ể Trong công tác thuyên chuy n nhân l c có các lo i sau:
ờ ạ ể ạ ể ệ ơ ộ ệ ề ả Thuyên chuy n t m th i: t o đi u ki n và c h i th hi n kh năng
ế ự ứ ề ề ườ bi ế t nhi u ngh , tăng thêm ki n th c và năng l c cho ng ộ i lao đ ng .
ể ơ ộ ườ ề ệ ễ ạ
Thuyên chuy n vĩnh vi n: t o đi u ki n c h i cho ng ệ ể ệ ể ệ ỹ ả ị ả ữ ứ ằ
ộ i lao đ ng ch ng minh giá tr b n thân b ng vi c th hi n nh ng k x o th hi n khuynh ướ h ờ ệ ng hi n th i.
ự ế ộ ớ b/ Đ b t ề ạ nhân l cự : là s thăng ti n c
aủ nhân l cự t ỹ ả ệ ơ ơ ồ ố ơ t
19
ệ i m t công vi c ờ t h n kèm theo đó là trách nhi m cao h n, uy tín và k x o h n. Đ ng th i ộ ượ ệ ố ơ ả ươ ệ ề ặ ờ ơ ng cao h n, th i gian lao đ ng ho c đi u ki n làm vi c t c tr l t h n. đ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ự ề ạ ủ ụ ủ ằ ố
ự ố ữ ề ấ ẩ ữ c nh ng nh ng nhân l c t gi
ự Đ b t nhân l c nh m m c đích c ng c tính trung thành c a nhân l c, ộ t có tài và đ cao ph m ch t lao đ ng ấ ữ ượ đ ế ụ ụ ố ủ ọ ự khuy n khích nhân l c ph c v t ả t nh t theo kh năng c a h
ệ ề ạ ơ ở ủ ự ừ ệ ố ượ ứ C s c a vi c đ b t nhân l c: t vi c nghiên c u đ i t ng phân tích
ệ ể ư ữ ệ ỗ
ườ ữ ệ ẩ ầ
ơ ở ầ ượ ủ ủ ệ ệ ầ ả ố ẩ ủ công vi c đ đ a ra nh ng tiêu chu n c a m i công vi c sau đó đánh so sánh ữ ớ ề ạ ớ i đúng vi c. Khi nh ng v i nh ng tiêu chu n, yêu c u m i đ b t đúng ng c kh o sát đ y đ thì đó là c s đ y đ cho m i quan h công vi c đã đ
ệ ề ạ vi c đ b t.
ứ ề ạ * Các hình th c đ b t:
ề ạ ệ ậ ộ ề ạ ừ ộ ộ ế ậ ộ m t b ph n nào đó đ n m t
Đ b t trong b ph n: vi c đ b t t ậ ộ ộ ế ậ ấ c p b c ti p theo trong cùng m t b ph n.
ề ạ ộ ườ ể ượ Đ b t ngang: m t ng i có th đ
ộ ộ ế ậ ộ ươ c thuyên chuy n t ậ ộ ị ể ừ ộ ươ m t c ng ậ ấ ng v trong b ph n khác có c p b c cao
ị v trong m t b ph n đ n m t c h n.ơ
̉ ̣ ̣ 3.2. Ky luât lao đông.
ỷ ậ ủ ữ ẩ ộ ị
ơ ở ườ ượ ự ộ ặ K lu t lao đ ng là nh ng tiêu chu n quy đ nh hành vi c a cá nhân ệ c xây d ng trên c s pháp lý hi n ho c nhóm ng
ẩ i trong xã h i, nó đ ự ạ ứ ộ hành và chu n m c đ o đ c xã h i.
ộ ứ ủ ỷ ậ Các hình th c c a k lu t lao đ ng là:
ỷ ậ ỷ ậ ự ơ ở ư ữ ừ ắ ở
K lu t ngăn ng a: là k lu t d a trên c s đ a ra nh ng nh c nh ự ự ẹ và s phê bình nh nhàng mang tính xây d ng.
ỷ ậ ỷ ậ ượ ứ ự ơ
ứ K lu t tích c c: là hình th c k lu t chính th c h n và đ ữ ế ườ ụ ơ ộ ị ế c ti n ậ i lao đ ng có nh ng nh n nh , kín đáo h n. M c đích làm cho ng
hành t ứ ể ệ ế th c chuy n bi n trong công vi c.
ạ ừ ỷ ậ ỷ ậ ư ứ ố
ạ ộ ờ ố ớ ứ ữ ắ ơ
ừ ấ ụ ệ ả K lu t tr ng ph t: là hình th c k lu t cu i cùng, nó đ a ra hình ườ ị i b ạ th p đ n cao : c nh cáo mi ng, văn b n, t m
ph t nghiêm kh c h n, tăng thêm m c đ th i gian đ i v i nh ng ng ả ế ỷ ậ k lu t. Nó có tác d ng t ỉ ệ ừ d ng, ngh vi c.
20
ả ự ỷ ậ ệ ắ ộ K lu t lao đ ng ph i d a tr n các nguyên t c sau đây:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ề ả ủ ỷ ỉ ẫ ụ ệ ậ ạ
ượ ự ệ ể ự + N n t ng c a k ku t là vi c giáo d c đào t o và ch d n nhân l c. ệ ế ơ ở c th c hi n ự Trên c s đó làm cho nhân l c hi u, n u công vi c không đ
ạ ẽ ượ ắ ụ theo đúng quy t c thì hình ph t s đ c áp d ng.
ả ượ ữ ạ ẫ ướ ắ ự + Nhân l c ph i đ ng d n các quy t c và nh ng hình ph t áp
ườ ợ c h ạ ể ọ ự ữ ỷ ậ ụ d ng trong tr ng h p sai ph t đ h t k lu t. gi
ộ ỷ ậ ầ ư ứ ơ ớ ơ + M c đ k lu t c n không ít h n nh ng cũng không l n h n mong
đ i.ợ
ắ ả ả ượ ọ ấ c coi tr ng và không tuân theo b t
+ Các quy t c trong qu n ký ph i đ ế ủ ỳ k ý ki n c a cá nhân nào.
ắ ầ ượ ủ ố ớ ệ ậ c xác l p tuân th đ i v i vi c xác minh các tình
ỗ ườ ố ướ ỷ ậ ế ệ ị + Các quy t c c n đ ợ ng h p tr hu ng trong m i tr c khi xác đ nh vi c ti n hành k lu t.
ỷ ậ ộ ế * Quy trình ti n hành k lu t lao đ ng
ướ ụ ủ ệ B c 1: M c tiêu c a doanh nghi p
ậ ệ ướ ị ề B c 2: Đ ra lu t l , quy đ nh.
ậ ệ ớ ộ ươ ự ạ B c 3: Thông đ t lu t l v i đ i ngũ nhân l c.
ướ ệ B c 4: Quan sát, giám sát vi c thi hành.
ậ ệ ướ ế ố ớ ệ B c 5: Đ i chi u vi c thi hành v i lu t l .
ỷ ậ ướ ế ợ B c 6: Ti n hành k lu t phù h p.
́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ . 4. Nôi dung cua công tac tô ch c lao đông khoa hoc
̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ 4.1. Tô ch c phân công va hiêp tac lao đông.
ộ ự ỏ ộ
ừ ặ công vi c c a doanh nghi p đ giao cho t ng ng
ộ i ho c m t nhóm ng ấ ắ ừ ụ ả ữ ư ệ ệ ộ ớ
ả ệ là s chia nh toàn b các a/ Phân công lao đ ng trong doanh nghi p: ườ ự ườ ệ ể ệ ủ i th c ợ hi n, là quá trình g n t ng ng òi lao đ ng v i nh ng nhi m v s n xu t phù h p ủ ọ ớ v i kh năng c a h .
ộ ệ ầ
ứ ệ ầ ộ ớ ơ ấ Phân công lao đ ng trong doanh nghi p góp ph n hình thành nên c c u ế ộ t,
ỷ ệ ươ ứ ự ế ủ ả ữ ấ lao đ ng trong doanh nghi p, hình thành b máy v i các ch c năng c n thi ầ ớ v i nh ng t ng ng theo yêu c u th c t c a s n xu t. l t
ộ ự ủ ầ ộ ố
21
ượ ữ ế ệ ể ủ N i dung c a phân công lao đ ng: b trí nhân l c đúng yêu c u c a ầ ầ ệ t công vi c có nh ng yêu c u ệ c công vi c đó c n bi công vi c. Đ làm đ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ậ ườ ầ ứ ể ể ố ọ ỹ k thu t, tâmsinh lý gì mà con ng
ữ ự ủ ầ i c n đáp ng, đ tuy n ch n và b trí ệ ứ ẩ nh ng nhân l c có đ tiêu chu n đáp ng yêu c u công vi c.
ầ ủ ộ ệ * Yêu c u c a phân công lao đ ng trong doanh nghi p là:
ả ả ự ứ ủ ữ ợ ộ
ể ủ ự ượ ả ớ ớ Đ m b o s phù h p gi a n i dung và hình th c c a phân công v i ủ ả ấ ộ khách quan c a s n ng s n xu t, v i các t ỷ ệ l
trình đ phát tri n c a l c l xu t.ấ
ả ự ữ ả ẩ ấ ả ợ ườ ớ Đ m b o s phù h p gi a kh năng, ph m ch t con ng ầ i v i yêu c u
công vi c.ệ
ả ả ự ữ ệ ể ả ặ ợ ớ
ự ữ ể ấ ơ ộ ộ ủ Đ m b o s phù h p gi a công vi c v i kh năng và đ c đi m c a ẫ ự nhân l c (phát tri n h n n a nhân l c, làm cho n i dung lao đ ng h p d n,
ạ ộ phát huy sáng t o trong lao đ ng).
ộ ượ ư ợ ạ c coi nh là h p lý khi nó đem l
Phân công lao đ ng đ ế ứ ấ ả ể ả ả ẩ ệ i hi u qu ắ ả ỳ
, t c là làm gi m các chi phí đ s n xu t s n ph m, rút ng n chu k ấ ấ ượ ấ ả ẩ ộ kinh t ả s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m.
ứ ộ * Các hình th c phân công lao đ ng:
ứ ứ ộ ộ Phân công lao đ ng theo ch c năng t c: là phân công lao đ ng theo v ị
ủ ừ ứ ả ấ trí, vai trò c a t ng ch c năng trong quá trình s n xu t.
ứ ộ ệ Phân công lao đ ng theo công ngh : là hình th c phân công trong đó tách
ủ ỹ ể ệ ề ạ ặ ậ ấ
riêng các lo i công vi c khác nhau v tính ch t và đ c đi m c a k thu t và công ngh .ệ
ứ ạ ủ ứ ộ ệ ộ
ề ấ
ườ ữ ể ấ ọ ứ Phân công lao đ ng theo m c đ ph c t p c a công vi c là hình th c ứ ạ ệ phân công trong đó tách riêng các công vi c khác nhau v tính ch t ph c t p, ạ ươ ng ộ i có trình đ thành th o t
tính ch t quan tr ng đ trao cho nh ng ng ứ ệ ự ng th c hi n.
ợ ự ố ợ ượ ộ ạ ộ là s ph i h p các d ng lao đ ng đ
b/ H p tác lao đ ng: ằ ấ ả ự ả ẩ ộ
ỏ c chia nh , ủ ệ do phân công lao đ ng nh m th c hi n quá trình s n xu t s n ph m c a doanh nghi p.ệ
ề ộ ườ ệ ứ Theo C. Mác: " Hình th c lao đ ng mà nhi u ng
ấ ả ộ ộ ữ m t quá trình s n xu t hay trong nh ng quá trình khác nhau m t cách có k i làm vi c trong cùng ế
22
ượ ọ ợ ộ ạ ho ch đ c g i là h p tác lao đ ng ".
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ủ ợ
ộ
ồ
* Các hình th c c a h p tác lao đ ng g m:
ợ ề ặ + H p tác v m t không gian :
ậ ả ữ ấ ả ợ ộ ưở H p tác gi a các b ph n s n xu t và qu n lý (Các phân x ng các
phòng ban...)
ự ữ ợ ấ ổ ả ữ H p tác gi a nh ng nhân l c trong t
ấ ổ ả ấ ườ ổ ứ ộ ộ ả s n xu t và trong m t đ i s n ạ ổ ả ư ấ xu t Trong t s n xu t th ng t ch c các lo i t s n xu t nh sau:
ổ ả ấ ổ ồ ữ T s n xu t chuyên môn hoá: Trong t g m nh ng công nhân có cùng
ữ ệ ề ố ngành ngh , hoàn thành nh ng công vi c có quy trình gi ng nhau.
ấ ổ ổ ả ữ ề ợ ồ T s n xu t t ng h p : G m nh ng công nhân có các ngh khác nhau,
ệ ủ ả ấ cùng hoàn thành các công vi c c a quá trình s n xu t
ổ ợ ể ệ ề ặ ứ ợ
ỳ ầ ệ ờ + H p tác v m t th i gian: Th hi n qua t ả ệ ẩ ấ
ấ ệ ổ ứ ệ ể xu t mà vi c t
ấ ớ ố ớ ụ ữ ệ ả
ố ượ ứ ả ả ẩ ấ ặ ổ ớ kh i l i ta t
ố ượ ỉ ủ ế ả ầ ẩ ớ ch c h p lý các ca làm ấ ả vi c trong tu n. Tu theo tính ch t công vi c (s n ph m) và tính ch t s n ch c ca làm vi c có th 1 ca, 2 ca hay 3 ca trong ngày đêm. ầ Đ i v i nh ng công nhân s n xu t v i công ngh không liên t c, yêu c u ườ ch c s n xu t 1 ca ho c 2 ca ể ả i ng s n ph m không l n, ng ậ trong ngày, ngh ch nh t. N u yêu c u kh i l ng s n ph m l n và đ gi
ế ệ ườ ể ổ ứ ỉ ủ ậ quy t vi c làm cho công nhân ng i ta có th t ch c 3 ca, ngh ch nh t.
̀ ́ ̉ ư ơ ̣ ợ ́ 4.2. Tô ch c n i lam viêc h p ly.
ơ ế ế ố ả ượ ệ ớ ợ ợ N i làm vi c ph i đ t k , b trí h p lý và phù h p v i kh ả
ờ ả ủ ệ ả ộ c thi ồ năng tài chính c a doanh nghi p, đ ng th i đ m b o an toàn lao đ ng .
ế ị ắ ế ả ả ọ ọ Trang thi
ễ ấ t b s p x p khoa h c, g n gàng đ m b o an toàn d th y ờ ệ ộ ế t ki m th i gian lao đ ng. ễ d tìm, ti
ườ ả ế ướ ệ ơ Th
ng xuyên c i ti n n i làm vi c theo h ụ ng nâng cao trình đ c ụ ớ ế ả ả ệ ề ệ ạ ắ ớ ộ ơ ấ i hoá, hi n đ i hoá. G n li n trách nhi m ph c v v i k t qu s n xu t gi
kinh doanh.
̀ ̀ ̃ ̀ ươ ự ̣ ̣ 4.3. Đao tao, bôi d ̃ ng tay nghê cho đôi ngu nhân l c.
ạ ể ạ ộ ự ể ồ ổ
ổ ấ ị ượ ế ả ờ
ậ t p có t ướ ứ ch c đ ự ệ ủ ự ề ồ
23
ọ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các ho t đ ng h c ằ ộ c ti n hành trong m t kho ng th i gian nh t đ nh nh m ổ ng vào s thay đ i hành vi và ngh nghi p c a nhân l c. Nó bao g m ba ể ụ ạ h ộ n i dung là đào t o, giáo d c và phát tri n.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ạ ộ ọ ậ ự ạ
Ho t đ ng đào t o là quá trình h c t p làm cho các nhân l c có th ệ ượ ụ ủ ứ ệ ệ c ch c năng, nhi m v trong công tác c a mình có hi u qu ể ả
ự th c hi n đ h n.ơ
ạ ộ ụ ể ề ệ ẩ ị ọ ậ Ho t đ ng giáo d c là quá trình h c t p đ chu n b ngh nghi p cho
ươ ượ ươ ự ụ ự ệ ặ t
ng lai, nhân l c cho t ệ ộ ể c m c đích thuyên ợ ộ ờ ng lai ho c th c hi n đ ớ chuy n sang m t công vi c m i trong m t th i gian thích h p.
ạ ộ ọ ậ ể ằ ở ườ i các
Ho t đ ng phát tri n là quá trình h c t p nh m m ra cho ng ự ớ ự ơ ở ướ ữ ữ ệ ị ươ ng t ng lai
ủ nhân l c nh ng công vi c m i d a trên c s nh ng đ nh h ệ ủ ổ ứ c a t ch c hay c a doanh nghi p.
ự ế ợ ế ố ẫ ế ự ủ ổ ứ ự d n đ n s thành công c a t ch c và s phát
S k t h p trên là y u t ườ ủ ề ể tri n ti m năng c a con ng i.
ế ư ự ố ề ủ ộ ỗ
ế ề Nh chúng ta đã bi ỹ ế ứ ạ ấ ị ứ ệ ộ bi
ề ả ộ ộ ớ ộ ơ
ấ ượ ượ ự ữ ệ ệ ơ ự ể t trình đ lành ngh c a m i nhân l c g m s hi u t v lý thuy t và k năng làm vi c có m c đ ph c t p nh t đ nh trong ộ m t ngh hay m t chuyên môn nào đó. So v i lao đ ng gi n đ n, lao đ ng c nh ng công vi c chính xác ng cao h n, th c hi n đ
ề lành ngh có ch t l ơ ạ ề ơ ộ ờ ị và khéo léo h n t o ra giá tr nhi u h n trong m t th i gian.
ồ ưỡ ạ ả ấ ự ự Đào t o và b i d
ơ ả ữ ầ ộ ộ ỹ ự cao trình đ cho đ i ngũ nhân l c nh ng k năng c b n c n thi
ệ ệ ồ ưỡ ệ ạ ồ
ế ị ụ ế ệ ấ hi n công vi c đó. Do đó vi c đào t o và b i d ầ c n thi
t. Vi c áp d ng các trang thi ầ ạ ng nhân l c th c ch t là quá trình gi ng d y và nâng ế ể ự t đ th c ấ ự ng ngu n nhân l c là r t ả t b vào trong quá trình s n xu t kinh ế ằ ượ ủ ộ
ộ doanh làm cho lao đ ng th công d n và đ ứ ỹ ườ ư ế ế ả ậ ớ
móc. Ng ỹ ậ ủ ố ỹ ế ợ c thay th b ng lao đ ng máy ị ả i công nhân ph i có ki n th c k thu t m i, đ a ra ki n ngh c i ớ ặ ậ ti n k thu t nâng cao các thông s k thu t c a máy móc phù h p v i đ c
ủ ể ườ đi m sinh lý c a con ng i.
ồ ưỡ ố ự ả ầ ệ ị ạ Mu n đào t o và b i d
ế ủ ầ ả ồ ưỡ ơ ấ ể ạ ự ầ ng nhân l c có hi u qu c n xác đ nh s c n ặ ng, đ c đi m c c u và tính
thi ấ t c a nhu c u và kh năng đào t o và b i d ổ ứ ề ừ ạ ứ ợ ch t lành ngh , t đó t ch c và đào t o các hình th c phù h p.
ố ớ ố ượ ụ ệ ạ Trong doanh nghi p đào t o áp d ng đ i v i các đ i t ng, nhân viên
ả ữ ườ ư ừ ấ
ữ ườ ư ệ ấ ộ bao g m ồ kh năng nh ng ng nh ng ng
ư i tham gia lao đ ng s n xu t nh ng ch a làm công vi c đó bao gi ứ ượ ư ư ự ầ
24
ạ ượ ố ượ ị ả i ch a t ng tham gia s n xu t kinh doanh là ờ ả . ị ủ c nhu c u và giám th c a ấ c s nhân viên này là r t ệ Nhân viên đang th c hi n nh ng ch a đáp ng đ ệ ấ c p trên. Vi c xác đ nh đ ầ c các nhu c u đào t o đ
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ỉ ơ ự ề ệ ệ ệ ầ khó, nhi u khi nhân viên th c hi n công vi c ch đ n thu n là do công vi c, do
ự ệ ộ nhân viên không có đ ng l c trong công vi c.
ậ ụ ồ ưỡ ủ ệ ạ ố
V y m c tiêu cu i cùng c a vi c đào t o và b i d ả ấ ề ặ ổ ứ ả ố ệ t nh t v m t t
hi u qu t ồ ưỡ ụ ự ế ệ ả ố ạ ự ng nhân l c là đ t ạ ệ ch c.Tuy nhiên không ph i lúc nào vi c đào t o ư ẫ ng nhân l c cũng d n đ n hi u qu cao nh mong mu n. M c tiêu
ừ ượ Ở ụ và b i d ở trên là m c tiêu khá chung chung và tr u t ng.
ệ ả ấ ầ ặ ủ ở ả đã nói ệ đây không có khái ỗ b n thân c a m i
ni m chung cho hi u qu cao nh t, đó là yêu c u đ t ra doanh nghi pệ
́ ́ ́ ̉ ư ự ̉ 5. Tô ch c kiêm tra đanh gia nhân l c.
ổ ứ ự ụ ể ằ T ch c ki m tra đáng giá nhân l c nh m m c đích :
ủ ườ ủ ầ ườ ế t rõ ràng, chính xác c a con ng i, ph n đóng góp c a ng i đó cho
Bi doanh nghi p. ệ
ế ủ ừ ữ ể ể ườ ể Nh ng đi m manh và đi m y u c a t ng ng i đ tìm cách giúp h ọ
ụ ắ phát huy và kh c ph c.
ệ ệ ả ơ ạ ế Công vi c không nên quan ni m là đ n gi n trái l i nên ti n hành có h ệ
ụ ề ố ươ th ng, liên t c nhi u năm và có ph ng pháp.
ộ ệ ể ườ ề ặ ỏ
ờ ủ ể ườ Vi c tìm hi u đánh giá m t con ng ả ộ ộ ế ủ ọ ờ ố i đó b c l
th i gian đ đ ng ở ỉ ự ủ ế ệ
i v các m t đòi h i công phu, có ộ h t kh năng c a h trong đ i s ng lao đ ng ộ ầ doanh nghi p. Vì th không nên ch d a vào m t l n đã coi là đ , càng ỏ ủ ể ế ệ ể ẩ ậ ị không th không c n th n đ tránh kh i ch quan, đ nh ki n, thiên l ch.
ể ử ụ ộ ố ươ ư ự
Có th s d ng m t s ph ộ ể ậ ỏ ng pháp khác nhau nh : T đánh giá, h i ý ự ề ệ ế ấ ị ki n c p trên, thành l p m t ti u ban ch u trách nhi m v đánh giá nhân l c.
ệ ổ ớ ữ ữ
ặ ữ ờ ọ ề
t đ h t ồ ư cho h bi ế ụ ủ ạ ằ ọ ể Vi c xem xét đánh giá có nh ng đi m nên trao đ i v i nh ng công nhân ả ư ồ ữ ọ ế ể ọ ự phát huy ho c s a ch a ; đ ng th i h có quy n b o l u ý ki n ch a đ ng ý c a h . M c đích đánh giá là nhân đ o nh m giúp con
ườ ệ ự ơ ng ề i có đi u ki n t ệ hoàn thi n h n .
́ ̀ ̃ ̣ ươ ̉ 6. Chê đô l ̣. ng bông va đai ngô
́ ́ư ̉ ươ ̀ 6.1 Cac hinh th c tra l ng.
ệ ạ ệ ờ ườ ụ i các doanh nghi p ng ư i ta th ứ ng áp d ng hai hình th c
25
Hi n nay t ủ ế ơ tr lả ư ng ch y u sau:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ề ơ ờ ươ ả ố ề ng mà s ti n tr cho
Tr lả ư ng theo th i gian: Là hình th c ti n l ự ươ ứ ề ệ ộ ơ ị ờ ủ ờ nhân l c căn c vào th i gian làm vi c và ti n l ng c a m t đ n v th i gian
ờ ặ ư ậ ề ươ ế ố ờ ộ (gi ho c ngày). Nh v y ti n l ụ ng theo th i gian ph thu c vào 2 y u t :
ươ ộ ợ ị ả ẩ ứ ề + M c ti n l ng trong m t đ n v s n ph m.
ệ ờ + Th i gian đã làm vi c.
ờ ả ụ ươ ủ ế ố ớ ữ Ti n lề theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ng ng
ố ớ ng tr ả ụ ấ ả ỉ
ộ ữ ể ế ứ ẽ ậ ặ ộ
ấ ạ ế ệ ẽ ặ ẩ ả ả ả
ượ ự ệ ẩ ả ạ ả ấ c ch t l
ng s n ph m, không đem l ệ ộ i hi u qu thi ờ ơ ả iườ ở làm công tác qu n lý, còn đ i v i công nhân s n xu t ch nên áp d ng ị nh ng b ph n không th ti n hành đ nh m c m t cách ch t ch và chính xác ả ho c vì tính ch t h n ch do vi c tr công theo s n ph m s không đ m b o ỳ ượ ế t th c. Tu theo yêu ệ ể ự ả ư ng theo th i gian có th th c hi n đ ầ c u và trình đ qu n lý vi c tính và tr l
theo hai cách:
ươ ờ ờ Tr lả ng theo th i gian gi n đ n ả ơ : (gi , ngày, tháng...)
ơ ế ộ ả ả ờ ơ Ch đ tr l
ượ ủ ươ ườ ỗ ơ ế ộ ả ư ng theo th i gian gi n đ n là ch đ tr l ấ ậ ng nh n đ l
ề ươ ng mà ti n ậ ứ ư ng c p b c cao hay i công nhân do m c l ế ị ề c c a m i ng ệ ự ế ấ ờ ít hay nhi u quy t đ nh. th p và th i gian làm vi c th c t
ự ơ ượ ứ ả Ti n lề ư ng tr cho nhân l c đ c tính theo công th c:
L = LCB x TH
ơ Lư ng nh n đ ậ ư cợ . Trong đó: L:
ậ ấ ơ LCB: Lư ng c p b c.
ự ế ệ ờ . TH: Th i gian làm vi c th c t
ươ ụ ở ơ ữ ứ ộ ế ộ ả Ch đ tr l
ỉ ng này ch áp d ng ệ ộ ạ ề ươ khó đánh giá công vi c m t cách chính xác. Có 3 lo i ti n l ị nh ng n i khó đ nh m c lao đ ng, ờ ng theo th i
ả ơ gian đ n gi n:
ờ ứ ươ ố ờ ấ ệ ơ Lư ng gi : tính theo m c l ậ ng c p b c và s gi làm vi c.
ứ ơ ươ ự ế ệ ấ ậ ố Lư ng ngày: tính theo m c l ng c p b c và s ngày làm vi c th c t .
ậ ơ ơ Lư ng tháng: tính theo m c l ấ ứ ư ng c p b c tháng.
ữ ể ả ơ ơ ứ Hình th c này có ễ ưu đi m là đ n gi n, d tính toán. H n n a ng
ạ ể ự ượ ề ượ iườ c lĩnh. Bên c nh đó, công nhân có th t tính đ c ti n công mà mình đ
26
ữ ơ ượ ể ấ ứ hình th c tr l ả ư ng này cũng có nh ng nh c đi m là nó mang tính ch t bình
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ế ợ ờ ệ ử ụ quân nên không khuy n khích vi c s d ng h p lý th i gian làm vi c, ti
ậ ệ ấ ủ ệ ậ ki m nguyên v t li u, không t p trung công su t c a máy móc thi ệ ế t ế ị ể t b đ
ộ ấ tăng năng su t lao đ ng.
ươ ưở * Tr lả ờ ng theo th i gian có th ng:
ề ỗ ậ ự ươ ượ ồ ứ Theo hình th c này thì ti n l
ươ ả ờ ơ ộ ượ ề ạ l ng th i gian gi n đ n và m t kho n ti n th ng m i nhân l c nh n đ ở ư ng khi đ t đ ả
ợ ị ề ố ượ ặ ng ho c ch t l
ư ệ ế ặ ậ ấ ượ ả ề c g m ti n ỉ ữ c nh ng ch ấ ư ấ ư ng đã quy đ nh nh : nâng cao năng su t lao ấ ắ ẩ ho c hoàn thành xu t s c t ki m v t t tiêu v s l ộ đ ng, ch t l ng s n ph m, ti
ụ ệ ượ nhi m v đ c giao...
ệ ứ ụ ụ ủ ế
ỉ ề ử ữ ụ
ữ ấ
ả ả ữ ệ ặ ả ợ nh ng khâu s n xu t có trình đ c khí hoá cao, t ấ ư ng. Ch đ
ả ơ ỉ
ượ ự ế ạ ậ ở
ưở ủ ế ả
ọ ộ ơ ậ ụ ố ớ Hình th c này ch y u áp d ng đ i v i công nhân ph , làm vi c ph c ế ị vụ công nhân s a ch a, đi u ch nh thi t b ... Ngoài ra còn áp d ng cho công ự ộ ơ ả ệ ở nhân chính làm vi c ế ộ ộ ệ ố đ ng hoá ho c nh ng công vi c tuy t đ i ph i đ m b o ch t l ộ tr lả ư ng này ph n ánh trình đ thành tích công tác thông qua các ch tiêu xét thư ng đã đ t đ ế c. Do v y nó khuy n khích các nhân l c quan tâm đ n ủ ệ ng c a trách nhi m và k t qu công tác c a mình. Do đó cùng v i nh h ở ộ ượ c m r ng ớ ả ế ộ ề ư ng này ngày càng đ
ỹ ế ti n b khoa h c k thu t ch đ ti n l h n.ơ
ươ ẩ Tr lả ả ng theo s n ph m.
ả ự ề ặ ấ
ộ ệ ụ ẩ ơ ớ nghi p đã áp d ng r ng rãi các hình th c ti n l
ề ươ ố ề ế ộ ự ạ
ượ ứ ẩ ả ể Do có s khác nhau v đ c đi m s n xu t kinh doanh nên các doanh ứ ề ư ng theo s n ph m v i nhi u ề ả ậ ỗ ng mà s ti n m i nhân l c nh n cượ ng s n ph m hoàn thành và đ c căn c vào đ n giá ti n l
n
ứ ch đ linh ho t. Đây là hình th c ti n l ượ ố ơ ề ư ng, s l ơ đ tính theo công th c:ứ
i 1
Lsp = (cid:0) ( Qi x ĐGi) (cid:0)
ươ ẩ Lsp: l ả ng theo s n ph m. Trong đó:
ợ ả ẩ ả ấ Qi: kh i lố ng s n ph m i s n xu t ra.
ề ơ ươ ộ ả ẩ ạ ĐGi: đ n giá ti n l ng m t s n ph m lo i i.
27
ẩ i: ố ạ ả s lo i s n ph m i.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ơ ả ẩ ả ế ế ứ ự
ẩ ế ườ ặ ả
ơ ơ ượ
ậ ế ụ ự ượ ạ c l ế
ơ ả ấ ủ ự ố ắ ả
ố ả ệ ượ ấ ấ i đa kh năng làm vi c, nâng cao năng su t và ch t l
ữ ươ ụ ế ả ả ẩ l
ự ụ ậ ạ ộ ỹ
ọ ế ệ ề ả ậ ạ ấ
ề ả ấ ớ ứ ả ẩ ấ ả ộ ơ
ượ ự ẩ ả ơ ỏ ơ ng cao h n. Tr l
ư ị ươ ự ứ ề ơ ộ
đ nh m c lao đ ng, xây d ng đ n giá ti n l ẩ ệ ẩ ả ả ả ố
Ti n lề ư ng tính theo s n ph m căn c tr c ti p vào k t qu lao đ ng ộ ượ ẩ ấ ủ ả ỗ ọ ề ả c nhi u s n ph m ho c s n ph m s n xu t c a m i ng i. N u h làm đ ả ư ng cao h n và ng ẽ ợ làm ra có ch t lấ ư ng cao thì s đ i. Chính c tr l ả ế ỗ vì v y nó có tác d ng khuy n khích m i nhân l c quan tâm đ n k t qu lao ấ ậ ộ đ ng s n xu t c a mình, tích c c c g ng h n trong quá trình s n xu t, t n ộ ụ ng lao đ ng. d ng t ự ơ ng theo s n ph m còn có tác d ng khuy n khích nhân l c H n n a tr ọ ậ h c t p nâng cao trình đ văn hoá k thu t, tích c c sáng t o và áp d ng khoa ề ọ ỹ h c k thu t vào quá trình s n xu t. Đi u này t o đi u ki n cho h ti n hành ớ ộ lao đ ng s n xu t v i m c đ nhanh h n, s n xu t ra nhi u s n ph m v i ẩ ị ả ả ư ng theo s n ph m đòi h i ph i có s chu n b ch t lấ ộ ả ấ ị ng cho m t s n nh t đ nh nh ấ ả ph m, th ng kê, nghi m thu s n ph m... đ m b o cho quá trình tái s n xu t ượ ố ợ c cân đ i h p lý. đ
́ ̀ ưở ̣ 6.2. Cac loai tiên th ng.
ưở ụ ệ ậ ấ ấ ộ
Ti n thề ố ớ ự ự ệ ệ ẩ ấ ấ ộ
ố ơ ự ế ưở ệ ấ ạ ng là m t bi n pháp kích thích v t ch t có tác d ng r t tích ệ ự c c đ i v i vi c thúc đ y đ i ngũ nhân l c ph n đ u th c hi n công vi c ề doanh nghi p có ngày càng t
t h n. Th ộ ố ng có r t nhi u lo i, trong th c t ấ ả ạ ề ưở ụ ể t c các lo i ti n th ng sau: th áp d ng m t s hay t
ấ ở ưở ượ ấ ụ ự ự Thư ng năng su t, th
ứ ộ ề ố ng ch t l ượ ặ ị ượ ả ố ơ t t h n m c đ trung bình v s l ng, ch t l ệ ng: áp d ng khi nhân l c th c hi n ụ ẩ ấ ng s n ph m ho c d ch v .
Th
ệ ế ưở ự ử ụ ụ ế ệ
t ki m: áp d ng khi nhân l c s d ng ti ả ụ ả ị
ầ ợ ạ ậ t ki m các lo i v t ẫ ụ ẩ tư, nguyên v t li u... có tác d ng gi m giá thành s n ph m d ch v mà v n ả ả đ m b o ch t l ng ti ậ ệ ấ ư ng theo yêu c u.
Th
ưở ế ế ả ế ụ ỹ
ấ ượ ụ ệ ớ ậ ự ng sáng ki n: áp d ng khi nhân l c có sáng ki n c i ti n k thu t, ả ươ ng s n ng pháp làm vi c m i... có tác d ng nâng cao ch t l
ẩ tìm ra các ph ụ ị ph m d ch v .
Th
ậ ưở ụ ng l
i nhu n: áp d ng khi doanh nghi p làm ăn có lãi trong tr ề ướ ạ ưở ề ầ ợ ộ ợ h p này nhân l c s đ
ợ ệ ự ẽ ư c chia m t ph n ti n d ụ i d ng ti n th ử ứ ố ườ ng ng. Hình ố ặ th c này áp d ng cho công nhân viên vào cu i quý, sau n a năm ho c cu i
28
ứ ổ ủ ế ệ ỳ ạ ộ năm tu theo hình th c t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Th
ưở ượ ứ ế ụ ạ ả ấ ng do hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t: áp d ng khi nhân
ẩ ượ ứ ệ ị ệ ớ ố ả ự l c làm vi c v i s s n ph m v ủ t m c quy đ nh c a doanh nghi p.
́ ́ ợ ̣ 6.3. Cac loai phuc l i.
ợ ự ở ấ ạ c h
ạ Các lo i phúc l ộ ụ i mà các nhân l c đ ề ế ố ị khác nhau nh nó ph thu c vào nhi u y u t
ứ ộ ể ặ ả ượ ư ng r t đa d ng và phong phú, ư: quy đ nh c a Chính ph , t p ủ ậ ủ ế , kh năng tài chính ho c hoàn
ụ ể ủ ệ ợ ể ệ ự ủ quán trong nhân dân, m c đ phát tri n kinh t ả c nh c th c a doanh nghi p. Phúc l i th hi n s quan tâm c a doanh
ệ ồ nghi p g m có:
Ch đ b o hi m xã h i và b o hi m y t
ế ộ ả ể ể ả ộ ế .
ư ế ộ Ch đ h u trí.
ỉ ễ ỉ Ngh phép, ngh l .
ệ ọ Ăn trưa do doanh nghi p đài th .
ợ ấ ả ộ Tr c p cho cán b công nhân viên có hoàn c nh khó khăn.
T ng quà cho cán b công nhân viên vào các ngày l
ặ ộ ặ ễ ế , t ị t ho c các d p
ớ ỏ sinh nh t, cậ ư i h i...
T ch c thăm quan, du l ch cho cán b công nhân viên vào các k nghĩ
ổ ứ ộ ỳ ị
.ễ l
ệ ả ộ Ngày nay các doanh nghi p và các cán b công nhân viên ph i cùng đóng
ộ ế ộ ắ ấ ả ể ả ộ
góp và n p b o hi m (BHXH) theo ch đ b t bu c chung cho t ở ế ộ ả ự ừ ệ 10 nhân l c tr lên. Ngoài ra còn có ch đ b o hi m y t doanh nghi p có t t c các ế ể
(BHYT).
ố ớ ấ ệ ề ả
ỹ ề Đ i v i v n đ BHXH, doanh nghi p ph i đóng góp 15% qu ti n ỹ ươ ươ ự ổ ng, và nhân l c trích 5% t ng qu l ng. l
ố ớ ế ộ ệ ả
ỹ ề Còn đ i v i ch đ BHYT, doanh nghi p ph i đóng góp 2% qu ti n ỹ ươ ươ ự ổ ng, và nhân l c trích 1% t ng qu l ng. l
ệ ề ệ ệ ộ 6.4. An toàn v sinh lao đ ng và đi u ki n làm vi c.
ệ ả ự ệ ệ ề ả ả ị Trong công tác qu n tr nhân l c, vi c đ m b o đi u ki n làm vi c và an
ấ ầ ộ ế toàn lao đ ng là r t c n thi t.
ề ệ ữ ữ ệ ệ ố
29
ọ ạ ệ ủ ườ ố ớ ộ ữ ế Đi u ki n làm vi c có liên quan đ n nh ng m i quan h gi a nh ng ươ ự ng nhân l c v i m i quan h c a h , t o môi tr ng lao đ ng và các ph
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ậ ệ ế ấ ầ ậ ợ ự ệ ệ ệ ả ả ti n v t ch t c n thi
t, đ m b o vi c th c hi n công vi c thu n l ề ệ i mang l ệ ệ ệ ệ ề ả ồ
ườ ề ệ ề ấ ộ ạ i ậ hi u qu cao. Đi u ki n làm vi c trong doanh nghi p bao g m đi u ki n v t ệ ng, đi u ki n xã h i. ch t và đi u ki n môi tr
ụ ấ ủ ự ấ ả ộ ị
M c tiêu cao nh t c a qu n tr nhân l c là tăng năng su t lao đ ng, s ợ ị ả ưở ấ ộ ờ ộ
ế ố ậ ế ị ụ ư ệ ệ ấ ụ d ng h p lý th i gian lao đ ng, là tăng năng su t lao đ ng ch u nh h ươ ớ t ử ấ ớ ng r t l n ả ụ t b d ng c qu n lý, ng ti n làm vi c, thi v t ch t nh : ph
i các y u t ươ ạ ệ ng ti n đi l ph i...
ổ ứ ấ ọ T ch c khoa h c
ệ ề ệ ộ
ế ị ả ụ ệ ả ả ớ ợ ọ đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình hoàn ế ế ệ t k , ậ ệ t b đ m b o hi u qu an toàn ti n d ng, phù h p v i vùng v n
ơ ở thi n đi u ki n làm vi c. Trên c s chuyên môn hóa lao đ ng mà thi ặ ắ l p đ t thi đ ng.ộ
ả ả ệ ề ệ ả ộ
ả ạ ươ ụ ụ ụ ệ ố ợ Đ m b o đi u ki n làm vi c và an toàn lao đ ng là ph i phân ph i h p ệ ng ti n, d ng c khi giao nhi m v cho nhân viên, ph i t o ra cho
ươ ệ ầ ế ể ụ ệ ỗ lý các ph ữ ọ h nh ng ph ng ti n c n thi
ụ ượ ệ ộ ố ươ t đ hoàn thành nhi m v đó. Vì m i công ụ ấ ị ụ ệ ệ vi c, nhi m v đ c m t s ph ng ti n, d ng c nh t đ nh.
ừ ộ ề ệ ệ ệ ạ Các bi n pháp phòng ng a tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p :
ạ ườ ệ ợ ố ơ + T o môi tr ng, b trí n i làm vi c h p lý.
ườ ạ ộ ề ươ ệ + Tăng c ng ho t đ ng tuyên truy n và các ph ng ti n thông tin
ổ ứ ự ự ệ ế ấ ằ + T ch c hu n luy n b ng lý thuy t và th c hành cho nhân l c.
ạ ườ ệ ợ ự + T o môi tr ng, ánh sáng, không khí làm vi c h p lý cho nhân l c..
ầ ằ ộ ấ + Đ ng viên tinh th n b ng ậ v t ch t.
́ ư ̣ ̣ ́ 7. Công tac đinh m c trong doanh nghiêp.
́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ 7.1. Khai niêm, vai tro cua đinh m c lao đông.
ứ ộ ị ị ị ườ i
ố ượ ệ Khái ni mệ : Đ nh m c lao đ ng là quy đ nh, đ nh ra bao nhiêu ng ẹ . ể ng công vi c đó (hi u theo nghĩa h p) ổ ẽ s làm t ng kh i l
ị ộ ứ ẩ ộ ị ượ
Đ nh m c lao đ ng là tiêu chu n lao đ ng hao phí đ ấ ố ượ ị ả ặ ơ c quy đ nh đ ệ
ấ ượ ẩ ng và ch t l ng trong đi u ki n t ể ấ ng 1 công vi c nh t ệ ổ ứ ề ch c kinh
ấ ị ộ ẩ ả s n xu t ra 1 đ n v s n ph m ho c hoàn thành kh i l ề ố ượ ị đ nh đúng tiêu chu n v s l ế t lao đ ng nh t đ nh.
30
ủ ị ứ ộ Vai trò c a đ nh m c lao đ ng.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ể ự ự ứ ế ệ ạ ộ ị ạ Đ nh m c lao đ ng là căn c đ xây d ng k ho ch và th c hi n h ch
toán trong doanh nghi p.ệ
ụ ứ ộ ị ị ứ ể Đ nh m c lao đ ng là căn c đ xác đ nh nghĩa v và quy n l ề ợ ủ i c a
ườ ộ ng i lao đ ng.
ị ơ ở ể ứ ộ ố ượ ộ ng lao đ ng, ti n l
Đ nh m c lao đ ng là c s đ tính toán s l ẩ ứ ổ ứ ơ ề ươ ng ọ ộ ả s n ph m, đ n giá khoán các hình th c t ộ ch c lao đ ng m t cách khoa h c.
ị ứ ế ả ả ộ
ố ớ ườ ự ệ ệ ễ ợ ớ ả ả ả Tuy nhiên đ nh m c lao đ ng ph i đ m b o tính tiên ti n và đ m b o ủ ự i lao
tính th c hi n phù h p v i th c ti n c a doanh nghi p đ i v i ng đ ng.ộ
́ ́ ư ̣ ́ ́ ư 7.2. Cac công th c tinh đinh m c.
Công th c tính đ nh m c th i gian cho 1 đ n v s n ph m
ị ả ứ ứ ẩ ờ ơ ị
Đt = tck + tnn + tpv + ttn
ị ả ứ ẩ ơ ờ ị Trong đó: Đt : Đ nh m c th i gian cho 1 đ n v s n ph m
ị ả ế ẩ ờ ơ ẩ tck: Th i gian chu n k t tính cho 1 đ n v s n ph m
ị ả ẩ ờ ơ ơ ỉ tnn: Th i gian ngh ng i tính cho 1 đ n v s n ph m
ộ ơ ị ả ẩ ờ ụ ụ tpv: Th i gian ph c v tính cho m t đ n v s n ph m
ị ả ệ ẩ ờ ơ ttn: Th i gian tác nghi p tính cho 1 đ n v s n ph m
́ ́ ̉ ư ự ư ̣ ̣ ̣ 7.3. Tô ch c th c hiên đinh m c lao đông.
ứ ẩ ả ấ ị ư Công tác chu n b đ a m c vào s n xu t
ả ườ ọ ề ị ứ ứ ắ ậ i có nh n th c đúng đ n v đ nh m c lao
+ Ph i làm cho m i ng ậ ể ọ ứ ế ự ứ ệ ộ đ ng đ h có ý th c ti p nh n và th c hi n m c.
ả ứ ể ả ứ ư ị ề ứ ẩ ả ổ + Ph i chu n b v công tác t
ế ệ ả ấ ậ ợ ch c m c đ đ m b o m c đ a ra áp ộ ồ ạ ụ d ng vào s n xu t là h p lý và k ho ch thông qua vi c thành l p h i đ ng
ẩ ị th m đ nh.
ả ẩ ị ế ố ề ặ ệ ề ậ v m t không gian và đi u ki n v t ch t đ ấ ể
+ Ph i chu n b các y u t ấ ứ ả ư đ a m c và s n xu t.
ư ả ấ ứ Công tác đ a m c vào s n xu t:
ụ ệ ư ị ứ ể ả ấ ằ ị
31
ứ + M c đích: Vi c đ a đ nh m c vào s n xu t nh m ki m tra đ nh m c ấ ượ ứ ể ề ờ ị ỉ ng m c đ đi u ch nh k p th i. và ch t l
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ả ầ ư ứ ả ả ứ ả ấ
+ Yêu c u: Khi đ a m c vào s n xu t ph i đ m b o m c trung bình ệ ả ế ườ ứ ự ề ấ
ườ ề ộ
ớ ượ ử ứ ữ ứ ệ ả ộ
ượ ả ế ậ ầ ệ ề ậ tiên ti n có nghĩa là m c trong đi u ki n s n xu t bình th ẻ ứ s c kho bình th ỷ ậ ắ n m v ng k lu t. M c lao đ ng ph i qua th nghi m vì m c m i đ ị ỹ ự d ng trong đi u ki n trang thiêt b k thu t đã đ ng, nhân l c có ự ộ ng, có tay ngh trung bình, thái đ lao đ ng đúng m c, c xây ả c c i ti n vì v y c n ph i
ử ướ ụ ấ ả làm th tr c khi áp d ng vào s n xu t.
ả ượ ứ ệ ề ộ ồ ệ ị + Đi u ki n: M c ph i đ ứ ủ c h i đ ng đ nh m c c a doanh nghi p xét
ệ duy t và thông qua .
ả ả ứ ệ ề ả ậ ỹ M c ph i đ m b o các đi u ki n k thu t.
ả ướ ử ẫ Ph i h ng d n cho công nhân làm th .
ệ ề ạ ổ ứ ố ờ ố ự T o đi u ki n và t ộ t đ i s ng cho đ i ngũ nhân l c. . ch c t
ứ ự ố ệ ệ ủ Th ng kê tình hình c a vi c th c hi n m c:
ụ ượ ắ ằ ố ị ứ ủ ừ c tình hình đ nh m c c a t ng
+ M c đích: Th ng kê nh m n m đ ưở ậ ủ ơ ộ ị ng, b ph n c a đ n v . ừ công nhân. t ng phân x
ố ệ ắ ượ ữ ề ấ ấ c nh ng v n đ b t
ạ Th ng kê giúp Lãnh đ o doanh nghi p n m đ ể ử ổ ổ ậ c p đ s a đ i b sung.
ừ ạ ố + Ph m vi: Th ng kê cho t ng cá nhân.
ừ ố ưở ậ ủ ệ ộ Th ng kê cho t ng phân x ng, b ph n c a doanh nghi p.
ệ ả ấ ả ố ươ + Tài li u th ng kê : B ng ch m công, b ng thanh toán l ụ ấ ng, ph c p,
ưở ệ ủ ế ệ ả ấ th ng, phi u giao vi c, b ng kê năng su t làm vi c c a công nhân .
ử ổ ự ế ủ ứ ề ệ ớ ứ ợ S a đ i m c: làm cho m c h p v i các đi u ki n th c t c a doanh
nghi p.ệ
ứ ứ ả ả ọ ự ế ứ có căn c khoa h c, làm cho m c đ m b o tính tiên
làm tăng m c th c t ti n.ế
ườ Các tr ợ ả ng h p x y ra;
ứ ứ ặ ấ + M c sai: là m c quá cao ho c quá th p, nguyên nhân do quá trình
ự ứ tính toán sai khi xây d ng m c.
ự ễ ả ứ ạ ậ ấ ớ ợ + M c l c h u: không còn phù h p v i th c ti n s n xu t.
ứ ạ ờ ứ ượ ư ụ ẩ ớ ả c đ a vào áp d ng s n ph m m i khi có
32
+ M c t m th i: là m c đ ứ ủ ứ căn c c a m c cũ.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ướ ử ổ ứ ế Các b c ti n hành s a đ i m c:
ử ổ ứ ế ạ ậ + l p k ho ch s a đ i m c.
ử ổ ứ ế + Ti n hành s a đ i m c.
ế ệ ả ế ử ổ ứ + Ti n hành tính hi u qu kinh t sau khi s a đ i m c.
L = [ Đcu Đm iớ ] x sp
ệ ả ế sau Trong đó: L: hi u qu kinh t
ề ươ ơ ẩ ả ng cũ/s n ph m Đcu: Đ n giá ti n l
ớ ả ư ẩ ơ Đm iơ : Đ n giá tiên l ong m i/s n ph m
ố ưọ ả ấ ẩ ỳ sp: s l ả ng s n ph m s n xu t trong k
́ ̣ 7.4. Năng suât lao đông.
ấ ỉ ế ổ ự ả ợ ộ Năng su t lao đ ng là ch tiêu kinh t ả t ng h p ph n ánh s gia tăng s n
ị ủ ặ ẩ ấ ả ph m ho c giá tr c a quá trình s n xu t.
ị ầ ộ ấ ị ầ Năng su t lao đ ng = Giá tr đ u ra/Giá tr đ u
vào ấ ữ ố ế ộ ồ ộ ố Nh ng nhân t tác đ ng đ n năng su t lao đ ng: Bao g m các nhân t sau
ự ự ậ ọ ộ ỹ
Nhân l c: Nhân l c có trình đ khoa h c k thu t chuyên môn nghi p v ề ự ượ ử ụ ệ ấ ậ ợ ệ ụ ẩ ng v t ch t thúc đ y vi c tăng năng tay ngh càng cao, s d ng h p lý là l c l
ấ ộ su t lao đ ng.
ị ố ố ủ ơ ở ộ ệ ề ệ ớ
ắ ư ệ ớ ế ị ệ ớ t
ữ mua s m nh ng trang thi ế ả ế ệ ố ượ ề ậ ỹ ầ V n: V n c a đ n v càng l n càng có đi u ki n m r ng vi c đ u ấ t b , công ngh m i, nguyên li u m i có ch t ấ ữ t nh t l
ng cao, phát huy sáng ki n c i ti n k thu t là nh ng đi u ki n t ộ ệ ẩ ấ ể đ thúc đ y vi c tăng năng su t lao đ ng.
ệ ệ ế ệ ề ậ ạ ọ ấ Khoa h c công ngh càng tiên ti n hi n đ i là đi u ki n v t ch t
ệ ấ ọ ự ỳ c c k quan tr ng trong vi c nâng cao năng su t.
ượ ộ ề ố ủ ả ấ ộ c xem là m t y u t
ả Qu n lý: đ ề ề ế ệ ả ậ ả ộ ở ti m năng v kinh t
ồ ự c a s n xu t, là m t ngu n l c . Trình đ qu n lý càng cao tr thành ngh thu t qu n lý ệ ệ ấ ọ ề ộ thì nó có m t đi u ki n quan tr ng trong vi c nâng cao năng su t.
33
ữ ố ả ưở ế ử ụ ộ III. Nh ng nhân t nh h ng đ n s d ng lao đ ng.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
̀ươ 1. Môi tr ng bên trong.
ồ ụ ủ ổ ụ ệ Bao g m các y u t nh s m ng, m c tiêu nhi m v c a t
ộ ế ố ế ượ ủ ổ ứ c c a t ư ứ ạ ầ ch c, b u không khí tâm lý xã h i, c c u t ứ ch c, ơ ấ ổ
chính sách chi n l ị ứ ủ ơ ch c c a đ n v .
ị ả ế ế ố ả
ị ả nh h ơ ch c c a đ n v có nh h
ả ưở ứ ủ ơ ấ ổ ứ
ộ
ạ ế ừ
ủ ụ ở ộ ố ệ
ồ ủ ả ệ ưở ụ
ộ ố ượ ệ ầ
ế ườ ể ẽ i làm nh ng công vi c c th
ệ ườ ệ i đ làm công vi c gì, ai s là ng ộ ữ ườ ể ấ
ệ c có khi doanh nghi p l
ủ ệ
ệ
ự ế ệ ộ ồ
ủ ấ ớ ệ ầ ơ ấ ủ ệ ổ
ộ ự ệ ổ
ổ
ả ự ủ ữ ệ ộ
ả ồ
ổ ừ ừ t ổ ự ữ ớ
ệ ự ng đ n qu n tr nhân l c trong doanh nghi p Trong các y u t ấ ớ ế ưở ế ố ơ ấ ổ ng r t l n đ n công tác c c u t thì y u t ạ ế ẫ ợ ự ị ch c mà không phù h p thì d n đ n tình tr ng qu n tr nhân l c. C c u t ộ ế ố ẫ ố t d n đ n tình t, phân công lao đ ng không t phân công lao đ ng không t ệ ả ệ ế ẫ ộ m t s khâu d n đ n hi u qu làm vi c tr ng thi u và th a lao đ ng ỏ ế ng không nh đ n công không cao. M c tiêu c a doanh nghi p cũng nh h ả ệ ự ị tác qu n tr ngu n nhân l c trong doanh nghi p. M c tiêu c a doanh nghi p ế ị ng lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p, c n bao quy t đ nh đ n s l ệ ụ ể nhiêu ng ầ ệ ệ nào. Có khi doanh nghi p c n duy nh t m t ng i đ làm công vi c mà ề ệ ạ ầ ấ ạ ượ ố i c n r t nhi u doanh nghi p mong mu n đ t đ ạ ệ ụ ườ ể i đ làm công vi c mà m c tiêu c a doanh nghi p đã đ t ra. Song song ng ệ ế ượ ủ ụ ớ c c a doanh nghi p v i m c tiêu c a doanh nghi p thì chính sách chi n l ế ượ c cũng tác đ ng r t l n đ n ngu n nhân l c trong doanh nghi p, chi n l ổ ủ c a doanh nghi p làm thay đ i m t ph n c c u c a doanh nghi p, thay đ i ệ ơ ấ c c u là đã làm thay đ i nhân l c trong doanh nghi p. Doanh nghi p hay ườ ế ấ ỳ ổ ứ ng làm thay đ i và ch c nào cũng ph i chú ý đ n nh ng môi tr b t k t ồ ổ ứ ủ ế tác đ ng đ n ngu n nhân l c c a doanh nghi p hay t ch c c a mình. Thay ệ ữ ự ổ và có nh ng bi n pháp làm cho đ i ngu n nhân l c ph i thay đ i t ngu n nhân l c quen v i nh ng thay đ i đó . ể ộ ấ ề ặ ả ấ ồ ọ Ngoài ra, đ c đi m s n su t kinh doanh cũng là m t v n đ quan tr ng
ượ ự ự ư ế ồ ầ c n đ ơ ầ c xem xét đ n khi xây d ng c c u ngu n nhân l c. Nh ta đã bi
ắ ầ ừ ấ ả ệ ả ẩ ộ ẩ ủ quá trình s n xu t s n ph m c a m t doanh nghi p b t đ u t khâu chu n b ế t, ị
ụ ả ề ệ ẩ ố ớ ế đ n khâu cu i cùng là tiêu th s n ph m, tích lũy ti n t ể . V i đà phát tri n
ề ả ư ủ ậ ấ ọ ỹ nh vũ bão c a khoa h c k thu t đã làm cho n n s n xu t ngày càng phát
ạ ể ự ừ ẽ ả ấ ộ
ư ậ ể ả ệ tri n m nh m . Mà trong s n xu t có s phân công lao đ ng cho t ng lao ướ c ề ộ đ ng đ đ m nhi m các nghành ngh ngày càng chuyên sâu. Nh v y tr
ấ ỳ ộ ệ ả ấ
ự ứ ể ể ặ ả ề khi đi vào s n xu t kinh doanh thì b t k m t doanh nghi p nào cũng đ u ệ ủ ph i căn c vào đ c đi m tình hình c a mình đ xây d ng cho doanh nghi p
ộ ươ ả ấ ệ ợ ư ậ mình m t ph ng án s n xu t kinh doanh riêng bi
ủ ể ặ ả ấ ể ừ ứ c vào đ c đi m s n xu t kinh doanh c a mình mà t t và h p lý. Nh v y căn ệ ự đó đ doanh nghi p l a
ế ắ ầ ọ ộ ế ợ ớ ặ ể ả ấ ch n, s p x p lao đ ng c n thi
34
ủ ặ ấ ả ị ả doanh c a mình. M t khác trong s n xu t kinh doanh ph i xác đ nh đ t cho phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh ượ ơ c c
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ữ ế ộ ộ ộ ộ ự ế ấ c u lao đ ng, t c là gi a lao đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p, lao đ ng có
ệ ề ấ ả ổ ộ ộ ể ử ụ tay ngh và lao đ ng ph thông đ s d ng m t cách có hi u qu nh t trong
ủ ệ ả ấ quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mình.
ươ 2. Môi tr ̀ ̀ ng bên ngoai.
ả ị
ố ự ượ ủ ấ ướ ề ệ ộ ng lao đ ng trong xã ọ ậ c, pháp lu t, khoa h c
ậ
ế ồ ả ự ế Khung c nh kinh t chính tr , dân s và l c l ộ h i, các đi u ki n văn hóa xã h i chung c a đ t n ố ỹ k thu t, khách hàng, đ i th c nh tranh. ế ố ả nh h
ệ
ộ ủ ạ ưở ế ố ả nh h ố ệ
ữ ấ ầ ế ộ
ả ộ ị
ị ự ế ể ệ ự ọ ầ ề ả ạ ệ ả ệ ầ
ủ
ệ ng đ n qu n tr ngu n nhân l c trong doanh Trong các y u t ưở ư ế ấ ệ ng r t tiêu c c đ n doanh nghi p nh y u nghi p thì có các y u t ấ ủ ạ ủ ạ ố ố đ i th c nh tranh. Đ i th c nh tranh có th làm cho doanh nghi p m t t ể ề đi nh ng lao đ ng lành ngh mà doanh nghi p r t c n. Làm th nào đ ệ ồ doanh nghi p không b ch y máu ngu n nhân l c lành ngh là m t vi c mà ườ ng các nhà qu n lý hi n nay đang r t đau đ u. H c n ph i t o ra môi tr ệ ệ ệ làm vi c thân thi n, lo cho đ i s ng c a các nhân viên trong doanh nghi p ế ượ ầ ủ đ y đ , có chi n l ấ ờ ố c lâu dài cho vi c này.
ỉ ươ ứ IV. Ch tiêu đánh giá và ph ng pháp nghiên c u.
ử ụ ộ ệ ỉ ả 1. Ch tiêu đánh giá s d ng lao đ ng có hi u qu .
ệ ử ụ ủ ệ ể ệ ả ộ Đ đánh giá vi c s d ng lao đ ng c a doanh nghi p hi u qu hau
ỉ ệ không thì doanh nghi p dùng các ch tiêu sau:
ượ ệ ậ ấ ằ ộ ỉ ủ Ch tiêu hi n v t: Đ c tính b ng năng su t lao đ ng bình quân c a
ủ ậ ấ ộ ộ ả công nhân. V y năng su t lao đ ng bình quân năm c a m t công nhân s n
ấ ượ ứ xu t đ c tính theo công th c sau:
(cid:0) SL
SN
Sg
CN
n
= N x N = N x g x N NS = C
Trong đó:
ủ ấ NSCN: Là năng su t bình quân năm c a 1 công nhân.
ả ượ ổ (cid:0) SL: Là t ng s n l ng.
ấ ả ố Cn: Là s công nhân s n xu t bình quân.
35
ủ ấ ộ ộ N: Là năng su t lao đ ng bình quân ngày c a m t công nhân.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ố ờ ệ g: Là s gi làm vi c bình quân năm.
ấ N: Là năng su t bình quân gi ờ .
ố ượ ệ ỉ ủ ẩ ả ậ Ch tiêu hi n v t nói lên s l ộ ng s n ph m làm ra bình quân c a m t
ố ờ ộ ơ ị ờ ể ộ ộ lao đ ng trong m t đ n v th i gian, hay s th i gian hao phí đ làm ra m t
ị ả ẩ ơ đ n v s n ph m.
ỉ ế ợ ệ ấ ậ ớ ị ỉ
ẩ ả ế ị ưở ự ủ ế ả Ch tiêu giá tr : K t h p v i ch tiêu hi n v t cho ta th y rõ vai trò ệ ế ng đ n vi c ng s n ph m nh h quy t đ nh tr c ti p c a nhân t ố ố ượ s l
ả ợ ậ ủ ị ượ ậ ậ ộ ỉ tăng gi m l i nhu n hay thu nh p c a lao đ ng. V y ch tiêu giá tr đ c tính
ấ ợ ệ ậ ủ ậ ộ ằ b ng bình quân hi u su t l i nhu n hay thu nh p c a lao đ ng.
ổ T ng doanh thu ấ ệ ổ ố T ng s công nhân Hi u su t doanh thu =
ệ ử ụ ệ ậ ả ộ Chính vì v y mà vi c s d ng lao đ ng có hi u qu hay không ta dùng
ị ể ộ ỉ ch tiêu giá tr đ đánh giá m t cách khách quan.
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u.
ự ệ ề ự ạ ứ Trong quá trình nghiên c u và th c hi n đ tài “ Th c tr ng và m t s ộ ố
ả ự ạ ằ ả ị ả gi i pháp nh m nâng cao công tác qu n tr nhân l c t i Công ty Qu ng cáo
ươ ầ ử ụ Hatuba”, c n s d ng các ph ng pháp sau:
ươ ậ ố ệ ố Ph ng pháp th ng kê thu th p s li u.
ươ ấ ỏ Ph ng pháp ph ng v n.
36
ươ Ph ng pháp phân tích đánh giá.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Ch II: ¬ng
Thùc tr¹ng c«ng t¸c qu¶n trÞ nh©n lùc t¹i c«ng ty qu¶ng c¸o Hatuba
̀ ả ̉ . I. Tông quan vê Công ty Qu ng cáo Hatuba
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ 1. Qua trinh hinh thanh va phat triên cua công ty.
1.1. Quá trình hình thành.
ả ượ ậ Công ty Qu ng cáo Hatuba đ ấ c thành l p theo gi y phép kinh doanh s ố
ầ ư ỉ ấ ầ ạ ầ ở ế 2602000028 do S K ho ch và Đ u t T nh Thanh Hóa c p l n đ u ngày 26
37
ấ ầ tháng 05 năm 2000, c p l n 6 ngày 26 tháng 11 năm 2008.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
(cid:0) ́ ̉ Tên công ty: Công Ty Quang Cao HATUBA
(cid:0) ́ ́ ̣ Tên giao dich quôc tê: Hatuba Company Foradvertis Ment
(cid:0) ́ ́ Tên viêt tăt: HATUBA
ỉ ụ ở Ỷ ườ (cid:0) Đ a ch tr ị s chính: SN 54 Lan Ph ọ ng Đông Th Thành ph ố
Thanh Hoá.
ế ị ườ ọ ng Đông Th Thành
(cid:0) Văn phòng giao d ch: Lô 24 – Khu liên k Ph ố Ph Thanh Hoá
ệ ạ (cid:0) Đi n tho i: (+84).373.754.593
(cid:0) Fax: (+84).373.711.472
(cid:0) Website: www.hatuba.com.vn
(cid:0) Email: quangcaohatuba@gmail.com hatuba.adv@hatuba.com.vn
ồ ỷ ồ (cid:0) V n đi u l ề ệ ố : 3.500.000.000 đ ng (3.5 t đ ng)
ủ ằ ị ườ Văn phòng giao d ch c a Công ty n m ngay trên đ ố ng 1, đ i
ế ệ ắ ấ ợ ệ ị di n B n xe phía b c nên r t có l i cho vi c giao d ch.
ả ụ ượ ệ ố ứ ậ Công ty Qu ng cáo Hatuba đã áp d ng và đ ả c ch ng nh n h th ng qu n
ấ ượ ẩ ừ lý ch t l ng theo tiêu chu n ISO 9001 – 2000 t ngày 01/10/2006.
ắ ướ ể ủ ệ 1.2. Tóm t t các b c phát tri n c a doanh nghi p.
ứ ượ ớ ả Năm 1993, Trung tâm qu ng cáo Hatuba chính th c đ ậ c thành l p v i 04
ế ể ậ
ượ ể ệ ổ thành viên. Trong quá trình phát tri n đi lên, đ n năm 2000 theo Lu t Doanh ả c chuy n đ i thành Công ty qu ng ả nghi p Trung tâm qu ng cáo Hatuba đã đ
ở ế ầ ư ỉ ượ ạ ấ ấ cáo Hatuba. Đ c S k ho ch và đ u t t nh Thanh Hoá c p gi y phép
ầ ầ ĐKKD l n đ u ngày 26 tháng 05 năm 2000.
ị ườ ừ ắ ầ ả ạ ể ẽ ạ T năm 2004 th tr ng qu ng cáo b t đ u phát tri n m nh m t
ầ ư ơ ị ế ị ệ ế ị Hoá. Đ n v đã đ u t các trang thi t b máy móc, thi i Thanh ả t b công ngh in qu ng
ệ ắ ả ấ ệ ả cáo, công ngh kh c CNC, công ngh s n xu t đèn khí qu ng cáo, công ngh
ệ ệ ầ ạ ươ ệ ăn mòn kim lo i m u đi n phân, công ngh đèn led, ph ệ ể ậ ng ti n v n chuy n,
38
ể ở ộ ạ ộ ự ả ấ ấ ạ .... đ m r ng lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh và cung c p các lo i
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ệ ả ề ỹ ụ ạ ả ậ ỹ ị ậ hình d ch v đa d ng và khép kín công ngh , đ m b o v k thu t, m thu t,
ấ ượ ề ờ ủ ụ ẩ ả ầ ị ch t l ng s n ph m, d ch v và đáp yêu c u v th i gian c a khách hàng.
ấ ượ ể ụ ả ẩ ị ố ơ ứ Đ nâng cao ch t l ng s n ph m d ch v ngày càng t t h n đáp ng nhu
ủ ụ ứ ầ c u c a khách hàng. Ngày 01/10/2006 Công ty đã chính th c áp d ng H
ấ ượ ạ ộ ự ả ố ệ ấ ng ISO 9001:2000 cho 9 lĩnh v c ho t đ ng s n xu t ả th ng qu n lý ch t l
ệ ố ấ ượ ủ ả ủ ả kinh doanh c a Công ty. H th ng qu n lý ch t l
ượ ứ ậ ợ ụ ổ Hatuba, đã đ c Trung tâm ch ng nh n phù h p Quacert T ng c c đo l ng c a Công ty qu ng cáo ườ ng
ấ ượ ẩ ệ ệ ấ ấ ọ ộ ch t l ng tiêu chu n Vi ứ t Nam B khoa h c và Công ngh c p gi y ch ng
ố ế ị ố ậ nh n s HT: 1372.07.35 theo quy t đ nh s 1147/QĐQUACERT ngày
31/01/2007.
ấ ự ể ượ ậ ủ ả Năm 2007 là năm đánh d u s phát tri n v t b c c a Công ty qu ng cáo
ưở ạ ớ ớ ố ộ Hatuba v i t c đ tăng tr ng đ t 156,7 % so v i năm 2006.
ầ ư ế ị ư ổ ớ Năm 2008 công ty đã đ u t thêm các trang thi t b nh : Máy in kh l n 3.2m,
ệ ố ậ ả ả ấ ấ ả nâng c p h th ng s n xu t đèn khí qu ng cáo, xe v n t i, các thi
ả ộ ộ ươ ụ ệ tay, b o h lao đ ng mang th ng hi u Công ty, .... và Áp d ng hi u qu h ế ị ầ t b c m ả ệ ệ
ấ ượ ố ả th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001:2000.
ượ ụ ở ữ ệ Ngày 18 tháng 03 năm 2002 Hatuba đã đ c C c s h u Công nghi p Vi ệ t
ứ ệ ấ ậ ấ ộ ươ ả Nam c p Gi y ch ng nh n b o h nhãn hi u hàng hoá và th ệ ng hi u
ố Hatuba mang s 46590.
ệ ả Công ty Qu ng cáo Hatuba hi n là:
ủ ệ ươ ệ + Thành viên c a Phòng Công nghi p và Th ạ ng m i Vi t Nam (VCCI).
ệ ỉ ủ ệ ộ ộ + H i viên c a Hi p h i Doanh nghi p t nh Thanh Hoá.
ủ ả ộ ộ ệ ệ + H i viên c a Hi p h i Qu ng cáo Vi t Nam (VAA).
ừ ủ ệ ộ ộ ỏ + H i viên c a H i Doanh nghi p nh và v a Thanh Hóa
ả ộ ộ + H i viên chi h i Qu ng cáo Thanh Hóa
ạ ộ ộ ọ + H i viên câu l c b Doanh nhân h Lê Thanh Hóa
ụ ủ ế ủ ứ ệ 1.3. Ch c năng nhi m v ch y u c a Công ty.
ụ ả ự ệ ị ệ ấ ớ 1 Th c hi n các d ch v qu ng cáo ể : Panô t m l n, bi n hi u, trang trí
39
ợ ể ộ h i ch tri n lãm ....
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ự ả ạ ế 2 Qu ng cáo tr c tuy n trên m ng internet.
ổ ứ ế ươ ễ ở ễ ắ ự ệ 3 T ch c các s ki n và khuy ch tr ng: L kh i công, L c t băng
ị ộ ả ộ ễ ỷ ệ khánh thành, h i ngh , h i th o, l k ni m, v.v...
ế ế ụ ụ ệ ố ự ự ệ ệ ươ ậ t k + th c hi n h th ng nh n di n ph c v xây d ng th ng 4 Thi
ờ ơ ờ ấ r i, t g p ..... hi u: ệ Website, logo, catalog, Postor, t
ế ế ấ ệ ề ấ ộ 5 Thi ạ t k và trang trí n i, ngo i th t trên nhi u ch t li u.
ấ ả ả ả Neon sign 6 S n xu t, b o trì đèn khí qu ng cáo:
ụ ả ị ấ ệ ề ạ 7 D ch v in qu ng cáo: Trên ch t li u b t Hiflex , đ can, vi nilon ...
ị ươ ụ ụ ả ệ ề ụ 8 D ch v cho thuê ph ng ti n ph c v qu ng cáo, tuyên truy n.
ạ ả ấ ả ắ ẩ ỹ 9 Điêu kh c, ăn mòn kim lo i, s n xu t s n ph m m ngh ệ.
ứ ể ả ứ Qua 8 năm phát tri n, Công ty Qu ng cáo Hatuba ngày càng x ng x ng
ớ ị ố ạ ừ đáng v i v trí s 1 t ả i Thanh Hóa, Công ty Qu ng cáo Hatuba đã t ng b ướ c
ẳ ị ượ ươ ị ườ ệ kh ng đ nh đ c th ng hi u trên th tr ng.
ự ả ề ế ộ ấ Đ n nay, Hatuba đã có đ i ngũ công nhân lành ngh trong lĩnh v c s n xu t
ẩ ả ị ụ ư các s n ph m và d ch v nh :
ặ ệ ố ể ắ ả ấ ả ớ + L p đ t h th ng b ng bi n qu ng cáo panô t m l n,
ả ấ + S n xu t đèn Neon sign,
ệ ệ ạ ắ + Điêu kh c kim lo i theo công ngh ăn mòn đi n phân,
ổ ớ ệ + In phun kh l n, in công ngh Hifi, in Offset, …
ạ ả ị ướ Bên c nh đó, Công ty qu ng cáo Hatuba cũng đang đ nh h ng chi n l
ờ ạ ế ộ ủ ể ệ ầ ớ ế ượ c ạ ậ phát tri n theo yêu c u xu th h i nh p c a th i đ i, v i vi c đa d ng hóa
ụ ư ị các d ch v nh :
ỷ ệ ụ ả ả ẩ ặ ị ươ + Qu ng cáo trên s n ph m, d ch v quà t ng, k ni m ch ng,
ế ế ể ượ + Thi t k logo bi u t ng, bao bì nhãn mác;
ụ ự ế ị ổ ứ ế ươ ả + D ch v qu ng cáo tr c tuy n, t ch c và khuy ch tr ự ệ ng các s ki n,
ệ ử ả ổ ứ ộ ợ ể t ả ch c h i tr tri n lãm, qu ng cáo 3D, qu ng cáo đi n t …
ạ ộ ủ ế ữ ể ặ ả ấ ề 2. Nh ng đ c đi m ch y u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh
40
. ả ủ c a Công ty Qu ng cáo Hatuba
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.1. C c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty.
ơ ấ ổ ứ ủ ạ ộ ơ ấ ứ C c u t ủ ch c c a Công ty là c c u ch c năng. Các ho t đ ng c a
ươ ư ố ướ ự Công ty là ng ề i giám đ c đi u hành nh ng d ỡ ủ i s giúp đ c a các phòng
ư ứ ể ệ ạ ượ ứ ban ch c năng trong vi c nghiên c u, bàn b c, tìm hi u và đ a ra đ c gi ả i
ồ ư ứ ạ ữ ề ấ ẫ pháp t i u cho nh ng v n đ ph c t p. Tuy nhiên, các phòng ban này v n có
ố ệ ạ ớ ỡ ẫ ụ ớ m i liên h qua l
ớ ơ ấ ổ ủ ứ ệ ể ả tri n công ty, tăng hi u qu SXKD c a Công ty. V i c c u t i v i nhau, giúp đ l n nhau v i m c tiêu chung là phát ạ ch c ho t
ừ ượ ộ ậ ủ ạ ộ đ ng này, Công ty v a phát huy đ c tính đ c l p, sáng t o c a các phòng
ứ ậ ộ ưở ừ ả ấ ả ả ban chuyên môn, các b ph n ch c năng, x ng s n xu t, v a đ m b o tính
ộ ế ố ậ ổ ứ ổ ứ ủ ệ ố h th ng, t p trung c a toàn b h th ng t ch c giúp cho t ạ ộ ch c ho t đ ng
ả ơ ệ có hi u qu h n.
Ộ Ồ
H I Đ NG THÀNH VIÊN
́
́
GIA M ĐÔ C
̀ PHO NG KINH DOANH
̀ PHO NG KỸ THUÂṬ
S¬ ®å bé m¸y qu¶n trÞ cña c«ng ty qu¶ng c¸o Hatuba
ƯỞ
PHO NG̀ TÔNG̉ H PỢ
X
NG SAN
XUÂ T́
Ị Ả
TRUNG TÂM Ụ D CH V QU NG CÁO
̉
ườ ữ ệ ậ ộ Đ ng tác nghi p gi a các b ph n
41
ườ ạ ộ Đ ng ho t đ ng chính
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ệ ụ ỗ ợ ườ ả ế Đ ng h tr nghi p v và gi ệ i quy t công vi c
Hình 2.1: S¬ ®å bé m¸y qu¶n trÞ cña c«ng ty qu¶ng c¸o Hatuba
Lãnh đ o Công ty: ạ
ủ ị Ch t ch HĐTV: Ông Lê Văn Ngữ
ố Giám đ c Công ty: Ông Lê Thanh Ba
ậ ủ ộ Các b ph n c a Công ty
1. Ban Giám đ cố
ổ ợ 2. Phòng t ng h p
3.Phòng kinh doanh
ỹ ậ 4. Phòng k thu t
ế 5. Phòng k toán
ụ ả ị 6. Trung tâm d ch v in Qu ng cáo
ưở ả ấ 7. X ng s n xu t
ụ ủ ứ ệ 2.2. Ch c năng nhi m v c a các phòng ban.
Ban Giám đ c:ố
ộ ồ ủ ị Ch t ch h i đ ng thành viên và các thành viên
ươ ướ ế ượ ế ị Quy t đ nh ph ng h ng, chi n l ể ủ c phát tri n c a Công ty.
ế ị ề ệ ủ ể ả ố ờ Quy t đ nh tăng, gi m v n đi u l ế ị c a Công ty, quy t đ nh th i đi m và
ươ ứ ố ph ộ ng th c huy đ ng thêm v n.
ươ ứ ầ ư ự ơ ổ ế ị Quy t đ nh ph ng th c đ u t
ả ị ượ ổ ế ủ ặ ỷ ệ tr tài s n đ c ghi trong s k toán c a Công ty ho c t ị ớ vào d án có giá tr l n h n 50% t ng giá ỏ ơ khác nh h n l
ị ạ ề ệ theo quy đ nh t i đi u l Công ty.
ặ ớ ị ằ ả ợ ồ ơ Thông qua h p đ ng vay, cho vay, bán tài s n có giá tr b ng ho c l n h n
ả ổ ị ượ ổ ế ủ 50% t ng giá tr tài s n đ c ghi trong s k toán c a Công ty ho c t ặ ỷ ệ l
42
ỏ ơ ị ạ ề ệ khác nh h n theo quy đ nh t i đi u l Công ty.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ứ ế ươ ợ ố ớ ế ố Quy t đinh m c thang l ng, l i ích khác đ i v i Giám đ c, k toán
ưở ả ộ ọ ị ạ ề ệ tr ng và các cán b qu n lý quan tr ng khác quy đ nh t i đi u l Công ty.
ươ Thông qua báo cáo tài chính hàng quý, hàng năm, ph ố ử ụ ng án s d ng v n
ợ ặ ậ ươ ử ỗ ủ và phân chia l i nhu n ho c ph ng án x lý l c a Công ty.
ơ ấ ổ ứ ế ị ả Quy t đ nh mô hình c c u t ch c, qu n lý Công ty.
ử ổ ổ ề ệ S a đ i b sung đi u l Công ty.
ử ổ ộ ộ ế ả ả ổ Thông qua, s a đ i, b sung b n quy ch qu n lý n i b Công ty.
ể Ban ki m soát
ạ ộ ể ậ ố ộ ủ Ki m tra giám sát các ho t đ ng c a Ban Giám đ c, các b ph n phòng
ban và các cá nhân trong Công ty.
ồ ự ạ ộ ứ ể ệ Ki m tra vi c đáp ng các ngu n l c cho ho t đ ng SXKD
ủ ế ể Ki m tra công tác tài chính, k toán c a Công ty.
ể ố Ki m tra công tác báo cáo th ng kê hàng tháng.
Giám đ c:ố
ế ậ ạ L p k ho ch cho ngân sách tài chính và ngân sách kinh doanh.
ươ ơ ấ ổ ứ ộ ộ ế ố ỉ ạ Ch đ o ph ng án b trí c c u t ả ch c, qui ch qu n lý n i b Công
ty.
ự ế ề ấ ả ự ộ ộ Tr c ti p đi u hành t ậ t c các b ph n tr c thu c..
ạ ộ ủ ả ổ ộ Qu n lý t ng quát toàn b tình hinh ho t đ ng c a Công ty.
ệ ấ ả ế ị ứ ự ế ấ ạ ả ổ T ch c th c hi n t t c các quy t đ nh, các k ho ch s n xu t kinh
ươ ầ ư ủ ề doanh và các ph ng án đ u t c a Công ty đã đ ra.
ụ ề ể ấ ạ ố ị Ph trách, tri n khai, duy trì các v n đ giao d ch, đ i ngo i, thi ế ậ t l p
ệ ố ớ ủ ơ ố quan h t ề t v i các c quan chính quy n và các đ i tác c a Công ty.
ế ậ ị ướ ế ượ ể Thi ự t l p, xây d ng đ nh h ng, chi n l c phát tri n Công ty theo k ế
ạ ạ ho ch trung và dài h n.
ự ế ể ướ ệ ấ ả ạ ẫ Tr c ti p ki m tra, h ng d n, phê duy t t ế t c các k ho ch kinh
43
ệ ủ ế ạ ậ ộ doanh, k ho ch làm vi c c a các phòng, ban, b ph n trong Công ty.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ướ ề ẫ ưở ồ ế ỉ ạ Ch đ o, h ng d n, đ ra các chính sách th ng, hoa h ng, chi ấ t kh u
ố ộ cho các đ i tác và cán b , nhân viên trong và ngoài Công ty.
ể ấ ả ọ ạ ộ ế Ki m tra, giám sát t t c m i ho t đ ng xúc ti n kinh doanh bán hàng,
ạ ộ ủ các ho t đ ng Marketing nói chung c a toàn Công ty.
ệ ấ ả ọ ự ế ả ừ Tr c ti p phê duy t t t c m i kho n chi trong Công ty (Tr ữ nh ng
ủ ằ ạ ả ề ph m vi đã y quy n b ng văn b n).
ạ ộ ệ ộ ư ự ự ề ế ệ ồ ế Th c hi n các ho t đ ng v quan h c ng đ ng, tr c ti p đ a ra ý ki n
ặ ướ ươ ệ ề ầ ế ho c phát ngôn tr c các ph ng ti n truy n thông khi c n thi t.
ệ ụ ạ ộ ư ự ệ ề ấ Th c hi n các ho t đ ng v pháp lý (ki n t ng, tranh ch p, đ a ra các
ạ ộ ế ợ ộ quy ch ho t đ ng trong Công ty m t cách h p pháp)
ề ấ ượ ệ ạ ạ Đ i di n lãnh đ o v ch t l ng (QMR)
ư ư ấ ế ạ ố ị ướ Tham m u, t v n cho Giám đ c các k ho ch, đ nh h ạ ộ ng, ho t đ ng
ủ ủ ự ấ ề v các lĩnh v c xu t kinh doanh c a Công ty tuân th theo HTQLCL ISO
9001:2000
ạ ộ ứ ệ ể ấ ả ổ ự T ch c tri n khai và giám sát th c hi n các ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ướ ẫ ợ ớ ị doanh c a Công ty theo các quy trình, h ng d n, quy đ nh phù h p v i các
ẩ tiêu chu n ISO.
ỗ ợ ể ự ố ợ ệ ậ ộ
ệ ố ự ể ầ ự H tr cho các b ph n trong Công ty, ph i h p đ th c hi n xây d ng ươ ng thành công h th ng QLCL ISO 9001:2000 đ góp ph n xây d ng th
ệ ạ hi u m nh.
ổ ợ Phòng T ng h p:
ử ụ ự ư ế ạ ả ố ồ ự Tham m u cho Giám đ c xây d ng k ho ch qu n lý, s d ng ngu n l c
ớ ơ ấ ổ ứ ế ượ ủ ợ phù h p v i c c u t ch c và chi n l c c a Phòng và Công ty
ồ ự ạ ộ ề ể ả ầ ố ả ứ Đi u ph i các ngu n l c đ đáp ng yêu c u ho t đ ng qu n lý, s n
ệ ấ ả xu t, kinh doanh có hi u qu .
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ự ế ậ ộ ơ Xây d ng c c u t ch c, c ch ho t đ ng các b ph n trong Công ty
44
ẹ ộ ọ g n nh và năng đ ng.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ề ươ ỗ ợ ự ệ ệ ấ Đ xu t các ph ụ ủ ng án h tr các phòng ban th c hi n tôt nhi m v c a
mình.
ư ư ấ ề Tham m u, t ể v n cho các phòng ban chuyên môn v công tác tuy n
ự ủ ừ ử ụ ế ạ ạ ậ ộ ợ ụ d ng, k ho ch đào t o, s d ng nhân s c a t ng phòng, b ph n h p lý.
ể ụ ự ệ ế ạ ạ ấ ạ ị Ho ch đ nh k ho ch tuy n d ng, hu n luy n, đào t o nhân s cho Công
ty.
ướ ự ệ ế ẫ ộ ự Xây d ng và h ả ị ng d n th c hi n các quy đ nh, n i quy, quy ch qu n
ườ ệ ự lý, xây d ng môi tr ng làm vi c văn hóa Công ty.
ụ ượ ự ể ệ ệ ự Th c hi n và tri n khai các nhi m v đ ế ộ ệ c giao, th c hi n quy ch , n i
ủ quy c a Công ty.
ộ ộ ủ ệ ố ự ả ậ Xây d ng h th ng b o m t thông tin n i b c a Công ty (email, website,
Soffice….)
ể ụ ạ ả Tuy n d ng, đào t o, qu n lý, đánh giá nhân viên.
ệ ố ư ệ ả ả ạ ạ ủ Đ m b o h th ng thông tin liên l c (Đi n tho i, Fax, th tín…) c a
ượ ố Công ty, chi nhánh đ c duy trì thông su t.
ơ ơ ậ ồ ự ể ả ấ ả Xem xét và ki m soát và đ m b o c s v t ch t, ngu n l c và môi
ườ ệ ố ự ử ộ ưở ả ấ tr ng làm vi c t t cho Công ty, c a hàng tr c thu c, x ng s n xu t.
ế ậ ệ ố ộ ộ ả ị Thi t l p và qu n lý h th ng Email n i b và giao d ch bên ngoài Công
ty.
ố ợ ể ổ ứ ế ậ ớ ế ậ ậ ộ Ph i h p v i các b ph n k toán đ t ch c thi ậ t l p, duy trì c p nh t,
ả ủ ử ể ả ưở ki m soát và qu n lý tài s n c a Công ty, c a hàng, x ng, chi nhánh,…
ả ố ị ổ ứ ắ ế ị ụ ụ ụ T ch c mua s m tài s n c đ nh, thi t b văn phòng, công c d ng c ….
ầ ủ ậ ộ khi có yêu c u c a các b ph n.
ậ ộ ệ Phân công công vi c cho các b ph n.
ệ ủ ạ ộ ạ ộ ể Ki m tra, theo dõi, đánh giá các ho t đ ng ho t đ ng làm vi c c a cán
ơ ơ ệ ưở ộ b công nhân viên trong Công ty làm c s cho vi c khen th ỷ ậ ng, k lu t,
45
ệ ề ả ộ ươ đi u đ ng công vi c, tăng gi m l ng,…
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ướ ể ẫ ẫ H ng d n ghi chép các bi u m u, báo cáo… cho đúng và chính xác
nh t.ấ
Phòng kinh doanh:
ự ự ả ạ ộ ướ ế ề ậ ạ ị Xây d ng, l p k ho ch, đ nh h
ế ề ế ố ấ ng ho t đ ng v các lĩnh v c s n xu t ụ kinh doanh, marketing, tìm ki m đ i tác, liên doanh, liên k t v các dich v
ớ ẩ ả s n ph m m i.
ư ư ấ ề ế ạ ơ Tham m u, t ạ ộ v n cho lãnh đ o v các chính sách, c ch ho t đ ng
ế ượ ả ề ạ ả ề qu ng cáo, v các chi n l ề c kinh doanh, đ án v quy ho ch qu ng cáo.
ạ ộ ứ ệ ể ổ ả ự T ch c khai thác và tri n khai th c hi n các ho t đ ng mua, bán s n
ẩ ph m, hàng hóa.
ế ệ ấ ầ Tìm ki m, tham gia đánh giá, phê duy t các nhà cung c p, các nhà th u
ụ ủ chính, ph c a Công ty.
ế ậ ồ ơ ự ầ ồ ơ ờ ự ể ấ ầ Thi ầ t l p, xây d ng h s d th u đ tham gia đ u th u, h s m i th u
ấ ầ ọ ể ự đ l a ch n nhà cung c p đ u vào.
ạ ộ ị ả ế ế ấ ẩ ả ị Xúc ti n các ho t đ ng kinh doanh, ti p th , s n xu t các s n ph m, d ch
ụ ủ v c a Công ty.
ề ề ề ắ ắ ố N m b t các thông v khách hàng ti m năng, khách hàng truy n th ng,
ớ ủ ề ả ụ ệ ẩ ạ ị khách hàng m i c a Công ty v s n ph m, d ch v , bên c nh vi c th
ử ế ệ ạ ằ ổ xuyên trao đ i thông tin đ n khách hàng b ng đi n tho i, email, g i qua th ườ ng ư
ỏ ớ ư ử ư ệ chào hàng và catalog qua b u đi n, g i th ng t i khách hàng, thông báo giá
ả ớ ệ ả ả ẩ ị ả c , hình nh gi i thi u s n ph m, v trí qu ng cáo…
ự ệ ệ ớ ồ ợ
ủ ế ằ ắ ẩ ạ ộ ứ Theo dõi công vi c th c hi n h p đ ng cùng v i các phòng ban ch c ệ năng c a Công ty nh m thúc đ y ti n đ , tránh tình tr ng ùn t c công vi c,
ố ạ t o cho khách hàng tâm lý không t t.
ậ ỹ Phòng k thu t:
ụ ư ệ ề ạ Tham m u chuyên môn nghi p v cho Lãnh đ o Công ty v lĩnh v c k ự ỹ
46
ậ ả ấ thu t, s n xu t.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ự ứ ể ả ắ ả ổ ấ T ch c qu n lý công tác s n xu t, thi công, l p d ng các bi n, panô
ả qu ng cáo.
ố ợ ự ự ệ ế ạ ả ấ ớ Xây d ng k ho ch s n xu t, thi công, ph i h p th c hi n v i các b ộ
ậ ph n có liên quan.
ế ế ổ ứ ụ ấ ạ ớ Thi t k , t ậ ch c thi công các h ng m c công trình Panô t m l n và l p
ả ưỡ ạ ả ế k ho ch b o trì, b o d ng các công trình panô.
ứ ệ ả ậ ể ụ ấ ả ỹ Nghiên c u các bi n pháp, gi i pháp k thu t đ áp d ng vào s n xu t.
ế ậ ự ố ả ừ ụ ệ ắ Thi t l p các bi n pháp phòng ng a, kh c ph c khi có s c x y ra.
ả ị ườ ư ấ ề ế ậ T v n cho các phòng ban v giá c th tr ng, thi ả t l p giá thành s n
ư ả ẩ ẩ ph m, đ a ra giá bán s n ph m.
ắ ử ề ả ắ ẩ ả ồ ủ N m b t x lý thông tin ph n h i c a khách hàng v s n ph m. Thu
ể ư ế ậ ữ th p ý ki n khách hàng đ l u gi thông tin khách hàng.
ả ộ ế ị ủ ắ Qu n lý toàn b máy móc thi ả ắ t b c a Công ty. N m b t quy trình s n
ư ấ ệ ủ ả ể ư ấ ệ ẩ xu t, quy cách, tính u vi t c a s n ph m…. đ t ả v n hi u qu cho khách
hàng.
ủ ế ắ ắ ấ Tham gia tìm ki m n m b t thông tin c a nhà cung c p, mua hàng khi
ế ầ c n thi t
ế Phòng k toán:
ư ư ấ ạ ộ ề ể ả Tham m u, t v n, qu n lý, ki m soát, báo cáo v ho t đ ng tài chính
Công ty hàng tháng, hàng quý, hàng năm.
ủ ử ự ế ạ Xây d ng k ho ch tài chính c a Công ty, các phòng ban, các c a hàng,
ưở ở ừ ạ ụ ể x ng t ng giai đo n c th …
ố ợ ớ ổ ứ ể Ph i h p v i các phòng ban t ạ ộ ch c theo dõi, ki m soát các ho t đ ng
ậ ư ệ ậ ế ị ơ ở ậ ầ ư đ u t máy móc, nguyên v t li u, v t t , trang thi ấ t b và c s v t ch t
trong toàn Công ty
ươ ế ạ ố ồ ộ ậ L p ph ng án và k ho ch khai thác, huy đ ng các ngu n v n theo yêu
47
ị ướ ầ ư ể ủ ầ c u và đ nh h ng đ u t phát tri n c a Công ty.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ệ ệ ơ ị ị ớ Quan h , giao d ch và làm vi c v i các đ n v Ngân hàng, Công ty cho
ế ướ ơ thuê tài chính, c quan thu Nhà n c…
ổ ệ ố ứ ứ ể ế ơ ự Xây d ng và t ch c h th ng k toán, luân chuy n hóa đ n, ch ng t ừ
ớ ừ ạ ộ ậ ả ấ ộ ớ ợ t i t ng b ph n sao cho phù h p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh th c t ự ế
ể ể ệ ả ả ộ ủ c a Công ty. Đ m b o vi c ki m tra, ki m soát tài chính m t cách văn minh,
ệ ẽ ặ ị ế t ả nh , ch t ch , an toàn và hi u qu .
ổ ứ ủ ầ ả ố ộ ả T ch c th ng kê, ghi chép, tính toán và ph n ánh đ y đ toàn b tài s n
ạ ộ ủ ế ả ấ ả và phân tích k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a Công ty.
C a hàng: ử
ệ ố ự ệ Th c hi n t t công tác chăm sóc khách hàng, nhi t tình chu đáo.
ắ ầ ắ ưở ủ N m b t nhu c u, ý t ể ạ ng c a khách hàng đ t o lòng tin cho khách
ệ ạ ử ế hàng khi đ n làm vi c t i c a hàng
ả ế ị ậ ư ả ẩ ạ ử Qu n lý thi t b máy móc, v t t , hàng hóa, s n ph m t i c a hàng
ư ấ ế ế ế ả ờ T v n và thi ộ ả t k maket cho khách hàng đ m b o th i gian theo ti n đ ,
ẩ ỹ ượ ấ ậ tính th m m cao đ c khách hàng ch p nh n.
ự ị ể ả ạ ưở ế ế ớ ừ ợ Kh o sát, đo đ c th c đ a đ có ý t ng thi t k phù h p v i t ng khách
ụ ể hàng c th .
ưở ả ấ X ng s n xu t:
ạ ộ ứ ể ể ế ả ấ ạ Tri n khai ho t đ ng s n xu t thi công theo k ho ch đ đáp ng nhu
ầ ủ c u c a khách hàng và Công ty.
ệ ả ả ả ả ẩ Qu n lý, b o trì, b o v máy móc thi ế ị ậ ư t b , v t t , hàng hóa, s n ph m t ạ i
ưở ạ x ng, t i công trình.
ệ ể ể ắ ặ ả Thi công l p đ t các bi n hi u, panô, bi n qu ng cáo khác cho khách
ả ưỡ ể ấ ả ớ hàng, Công ty. B o d ng các bi n b ng, panô t m l n.
ẩ ả ấ ả ẩ ả ậ ỹ ỹ S n xu t các s n ph m qu ng cáo theo đúng tiêu chu n k , m thu t.
ấ ự ớ ấ ệ ể ả ợ Khi phát hi n th y s không phù h p ph i báo ngay v i c p trên đ tìm
48
ả ế cách gi i quy t.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ồ ự ủ ả 2.2. Các ngu n l c c a Công ty Qu ng cáo Hatuba.
ặ 2.2.1. Đ c đi m ể vÒ v n.ố
Tăng tr ngưở Tăng tr ngưở
ệ ồ (Tri u đ ng) ỉ Ch tiêu 2006 2007 2008 bình quân bình quân
(20062007) (20072008)
ề ệ ố V n đi u l 900 1.800 3.500 200 % 194,4 %
ố V n kinh doanh 3.758 4.620 6.320 122,94 % 136,8 %
ố ư ộ + V n l u đ ng 1.712 2.425 3.616 141,65 % 149,11 %
ố ố ị + V n c đ nh 2.046 2.195 2.704 107,3 % 123,2 %
ố ồ Ngu n v n 3.758 4.620 6.320 122,94 % 136,8 %
ồ ố + Ngu n v n CSH 973 1.976 3.676 203,1 % 186 %
ả ả ợ + N ph i tr 2.785 2.644 2.644 94,93 % 100 %
ế ủ ồ ổ (Ngu n SL: báo cáo t ng k t c a Công ty)
ề ệ ủ ả ấ ạ ố Qua b ng trên ta th y v n đi u l c a Công ty tăng lên khá m nh, t
ệ ệ ồ ồ ừ ồ ệ 900 tri u đ ng năm 2006 lên 1800 tri u đ ng năm 2007 lên 3500 tri u đ ng
ớ ố ộ ưở ớ năm 2008 v i t c đ tăng tr ng năm 2007 so v i 2006 là 200 % và năm 2008
ủ ề ấ ớ so v i 2007 là 194,4%. Đi u đó cho th y uy tín c a Công ty đang tăng lên
ạ ộ ở ộ ằ ả ấ ỉ nh m m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh ra bên ngoài, không ch trong
ớ ố ướ ỉ ỉ t nh mà còn ra ngoài t nh và v i các đ i tác n c ngoài.
ố ừ ủ ệ ạ ồ V n kinh doanh c a Công ty cũng tăng m nh t
ệ ệ ồ ồ 3758 tri u đ ng năm ớ ố 2006 lên 4620 tri u đ ng năm 2007 và lên 6320 tri u đ ng năm 2008 v i t c
ưở ớ ộ đ tăng tr ớ ng năm 2007 so v i năm 2006 là 122.94 % và năm 2008 so v i
2007 là 136,8%. Trong đó:
ố ư ộ ừ ệ ệ ồ V n l u đ ng tăng t ồ 1712 tri u đ ng năm 2006 lên 2425 tri u đ ng
ệ ồ ươ ứ ộ năm 2007 và tăng lên 3616 tri u đ ng năm 2008. T ớ ố ng ng v i t c đ tăng
ưở ớ ớ tr ng năm 2007 so v i năm 2006 là 141.65 % và năm 2008 so v i năm 2007
ố ư ầ ư ớ ộ ố là 149.11%. V n l u đ ng tăng nhanh do v n đ u t l n, do làm ăn có lãi
49
ế ụ ố ư ệ ệ ặ ộ doanh nghi p ti p t c tăng v n l u đ ng. M t khác, do doanh nghi p m ở
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ự ả ấ ượ ố ư ộ ề ầ ộ r ng lĩnh v c s n xu t kinh doanh nên l ng v n l u đ ng c n nhi u.
ố ừ ệ ệ ồ ố ị V n c đ nh tăng t ồ 2046 tri u đ ng năm 2006 lên 2195 tri u đ ng
ệ ồ ươ ứ ộ năm 2007 và tăng lên 2704 tri u đ ng năm 2008. T ớ ố ng ng v i t c đ tăng
ưở ớ ớ tr
ố ị ứ ệ ố ỏ ng năm 2007 so v i năm 2006 là 107.3 %, năm 2008 so v i năm 2007 là ự 123.2 %. V n c đ nh tăng nhanh qua các năm ch ng t doanh nghi p có s
ầ ư ế ệ ớ ế ị ở ộ quan tâm l n đ n vi c đ u t cho máy móc thi
ề ố ượ ứ ầ ấ ấ ượ xu t đáp ng nhu c u ngày càng cao v s l ả t b , m r ng quy mô s n ủ ng hàng hoá c a ng và ch t l
ườ ng i tiêu dùng.
ủ ố ồ ơ ướ ớ ỷ ệ Ngu n v n ch năm sau cao h n năm tr c v i t l tăng nhanh do
ủ ệ ề ệ ả ệ ả doanh nghi p làm ăn có hi u qu , kh năng v tài chính c a doanh nghi p
ượ ả ạ ượ ầ ư ề ơ đ ệ c c i thi n và t o đ c ni m tin n i các nhà đ u t và các khách hàng.
ấ ủ ơ ở ậ 2.2.2. Tình hình c s v t ch t c a Công ty.
ơ ở ậ ủ ệ ấ a) C s v t ch t hi n có c a Công ty.
ơ ố ượ STT ỉ Ch tiêu ị Đ n v tính S l ng
1 ơ ở ạ ầ C s h t ng
ưở Nhà x ng, kho m2 1.200
ử ệ ạ Văn phòng đ i di n, c a hàng m2 2.000
ế ị ụ ụ ả Máy móc thi ấ t b ph c v s n xu t
ạ ỡ ớ 1 Máy in phông b t c l n Bộ 02
2 ữ ị ắ 2 Máy c t ch v tính Bộ 03
ụ ụ ụ 3 Công c d ng c khác
ế ị Thi t b văn phòng
1 Máy vi tính văn phòng Bộ 26 3 2 Máy in văn phòng Chi cế 05
3 Máy photo copy cái 01
ố ệ ợ ồ ổ (Ngu n: s li u phòng t ng h p)
50
ơ ỏ ậ ự ấ b) Xây d ng c s v t ch t.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ệ ạ ệ ố ử ể Hoàn hi n l i h th ng văn phòng, c a hàng kinh doanh, kho hàng đ đáp
ứ ệ ạ ầ ng nhu c u kinh doanh hi n t i.
ầ ư ự ả ớ ạ ệ ấ Đ u t xây d ng khu nhà x ng s n xu t m i t
ắ ớ ự ữ ằ ơ ơ ệ B c Ga v i di n tích 2488,59 m ưở i khu công nghi p Tây 2, nh m nâng cao h n h n n a năng l c cung
ụ ẩ ị ấ ả c p s n ph m và d ch v cho khách hàng.
ầ ư ấ ượ ấ ạ Qua đó chúng ta th y đ c Công ty đang đ u t
ủ ữ ả ấ ở ể ở ộ r t m nh đ m r ng ệ quy mô s n xu t kinh doanh c a mình, không nh ng tr thành doanh nghi p
ạ ỉ ể ạ ả ỉ ạ m nh t i t nh nhà mà còn ph i phát tri n ra các t nh b n.
ạ ượ 2.2.3. Các thành tích đã đ t đ c.
ơ ị Đ n v khen ộ ưở Năm N i dung khen th ng th ngưở
ệ ự ủ ệ ằ ộ ể B ng khen c a Hi p h i DNNVV vì s phát tri n ệ ộ Hi p h i doanh ỏ nghi p nh và 2004 ệ ộ hi p h i. ừ v a Thanh Hoá.
ủ ụ ế ằ B ng khen c a C c thu Thanh Hoá vì đã có thành ụ ế C c thu Thanh ế ố ớ ấ ắ ụ 2005 tích xu t s c hoàn thành nghĩa v thu đ i v i nhà Hoá n c.ướ
ộ ờ ư ệ ặ
ấ ắ ể ộ B văn hoá thông tin t ng c l u ni m vì đã có thành ả tích xu t s c trong công tác tham gia tri n lãm “Qu ng B văn hoá thông
ệ ể ổ ớ ạ cáo Vi t Nam đ i m i và phát tri n” t i thành ph H ố ồ tin.
Chí Minh. 2006
ủ ị ủ ằ ỉ B ng khen c a ch t ch UBND t nh Thanh Hoá vì đã ủ ị Ch t ch UBND ấ ắ ả ấ có thành tích xu t s c trong s n xu t kinh doanh đóng ỉ t nh Thanh Hoá. ự ể ế ộ ỉ góp vào s phát tri n kinh t xã h i t nh nhà.
ủ ị ủ ằ ỉ 2007 B ng khen c a ch t ch UBND t nh Thanh Hoá vì đã
ủ ị Ch t ch UBND ủ ỉ
ệ ả có thành tích đóng góp vào thành công c a t nh trong ổ t Nam đ i ể công tác tham gia tri n lãm “Qu ng cáo Vi ỉ t nh Thanh Hoá.
ể ớ ạ m i và phát tri n” t ố ồ i thành ph H Chí Minh.
ủ ị ủ ằ ỉ ủ ị B ng khen c a ch t ch UBND t nh Thanh Hoá vì đã Ch t ch UBND
51
ấ ắ ợ ễ ộ có thành tích xu t s c trong tài tr h i “ 100 năm l ỉ t nh Thanh Hoá
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ơ ị ầ Du l ch S m S n”.
ủ ị ủ ằ ỉ B ng khen c a ch t ch UBND t nh Thanh Hoá vì đã ủ ị Ch t ch UBND ấ ắ ấ ả có thành tích xu t s c trong s n xu t kinh doanh đóng ỉ t nh Thanh Hoá. ự ể ế ộ ỉ góp vào s phát tri n kinh t xã h i t nh nhà.
ả ưở ấ ệ ộ ạ Đ t gi i th ng Sao vàng Đ t Vi ắ ự t khu v c B c TW h i các nhà 2008 ươ ệ ả ộ Trung B cho th ng hi u “Qu ng cáo Hatuba” doanh nghi p trệ ẻ
ệ Vi t Nam
ả ạ ố ủ ị Cá nhân Giám đ c Công ty Qu ng cáo Hatuba đ t danh Ch t ch UBND
ệ ể hi u doanh nhân tiêu bi u. ỉ t nh Thanh Hoá.
ạ ộ ủ ả * Các ho t đ ng khác c a Công ty Qu ng cáo Hatuba.
ợ ộ ườ ủ ộ ị i xã h i dành cho ng i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp Các phúc l
lu t:ậ
ả ủ ầ ộ ợ Công ty qu ng cáo Hatuba tham gia đ y đ các phúc l
ủ ư ể ả ả ộ ộ ị ườ i xã h i dành cho ể ậ i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t nh : B o hi m xã h i, b o hi m ng
ế ế ộ ố ả ưỡ y t , ch đ m đau, thai s n, d ứ ng s c, ....
ợ ộ ườ ư ộ Các phúc l i xã h i khác dành cho ng ả i lao đ ng nh : Công ty mua b o
ể ỷ ợ ấ ể ế ề ả ọ hi m bình an cá nhân, mua b o hi m nhân th , hi u, h , tr c p ti n nhà
ạ ạ ộ ở , ề ỗ ợ h tr cá nhân, cho CBNV đi đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, t o đi u
ệ ự ọ ờ ki n cho nhân viên t h c thêm ngoài gi , ....
ứ ươ ệ ạ ổ ớ ị Công ty đã t o vi c làm n đ nh cho trên 40 CBNV v i m c l ng trung
ồ ườ bình là 2.100.000 đ ng/ng i/tháng.
ế ậ ị ươ ụ ở ơ Ti p nh n công dân đ a ph ng n i Công ty đóng tr s vào Công ty làm
ệ ổ ị vi c n đ nh lâu dài.
ả ệ ườ ng: B o v môi tr
ụ ủ ệ ầ ả ườ ả Luôn áp d ng đ y đ công tác b o v môi tr ả ng, đ m b o môi tr ườ ng
ệ ổ ụ ẽ ế ạ ồ ị làm vi c n đ nh, s ch s , thông thoáng, không gây ti ng n và b i công
nghi p. ệ
ệ ả ượ ể ậ Rác th i công nghi p luôn đ ế c thu gom hàng ngày và v n chuy n đ n
52
ị ơ n i quy đ nh.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ệ ễ ự ậ ố t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Công tác xã h i:ộ
ủ ả ộ ộ ỷ
ươ ư ề ỹ ị ỉ Công ty qu ng cáo Hatuba luôn tham gia các cu c phát đ ng c a U ban ả ng nh : Đóng góp qu xoá đói gi m MTTQ t nh và chính quy n đ a ph
ọ ủ Ủ ế ỹ ỉ nghèo; Tham gia đóng góp vào qu khuy n h c c a T nh Thanh Hoá; ng h ộ
ậ ợ ẻ ộ ả h i b o tr tr em tàn t t Thanh Hoá.
ế ậ ị ươ ụ ở ơ Ti p nh n công dân đ a ph ng n i Công ty đóng tr s vào Công ty làm
ệ ổ ị vi c n đ nh lâu dài.
ự ươ ệ ủ 2.2.4. Năng l c th ng hi u c a Công ty:
ạ ả ị ả ệ ấ ẩ ơ Hi n nay khi các đ n v s n xu t, kinh doanh các lo i s n ph m, các
ả ở ị ườ ể ộ ả ặ Công ty qu ng cáo Hà N i, TPHCM khi phát tri n th tr ng ho c qu ng bá
ươ ệ ệ ả ẩ ị th ng hi u, s n ph m trên đ a bàn Thanh Hoá. Khách hàng liên h và tìm
ệ ể ấ ả ớ ọ ị ế đ n làm vi c v i Công ty qu ng cáo Hatuba đ ch n làm nhà cung c p d ch
ạ ị ự ề ỉ ỉ ả ụ v qu ng cáo t i đ a bàn t nh Thanh Hoá và các t nh khu v c mi n Trung và
ề ắ mi n B c.
ươ ả ượ ứ ượ Th ng hi u “ ” đã đ c ch ng minh và đ ẳ c kh ng
ệ Qu ng cáo Hatuba ủ ả ằ ướ ẩ ị đ nh b ng chính các dòng s n ph m c a các Công ty liên doanh n c ngoài
ạ ệ ổ ướ ế ự ự ọ t i Vi t Nam, các T ng Công ty nhà n c đã tr c ti p l a ch n Công ty
ụ ả ấ ẩ ả ị ả qu ng cáo Hatuba làm nhà cung c p s n ph m d ch v qu ng cáo cho mình
ả mà không qua các Công ty qu ng cáo trung gian khác.
ớ ướ ể ươ ệ ả ị V i đ nh h ố ng và mong mu n phát tri n th ng hi u “Qu ng cáo
ộ ớ ươ ữ ệ ạ Hatuba” ngày m t l n m nh, không nh ng là th ng hi u trong n
ươ ự ệ ả ố ướ c ể ng hi u qu c gia – made in Viet Nam), mà ph i xây d ng và phát tri n (th
ươ ể ợ ữ ự ệ ầ th ố ơ ng hi u HATUBA mang t m cao h n n a, đ h p tác và gây d ng m i
ệ ớ ố ướ quan h kinh doanh v i các đ i tác n ả c ngoài. Công ty qu ng cáo Hatuba đã
ươ ệ ạ ụ ở ữ ệ ộ đăng ký th ng hi u HATUBA t ọ i c c S h u Công nghi p B Khoa h c
ệ ượ ấ ứ ệ ấ ậ ố và Công ngh , và đ c c p gi y ch ng nh n nhãn hi u hàng hoá s : 46590
ngày 07/05/2003.
ể ớ ệ ả Phát tri n trang website: www.hatuba.com.vn ể đ gi i thi u qu ng bá
ở ộ ụ ả ả ả ị ệ ủ ẩ thông tin, qu ng bá hình nh, s n ph m, d ch v và m r ng quan h c a
53
ớ ề ớ ệ Công ty t i khách hàng. Công tác truy n thông, gi ả i thi u hình nh Công ty
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ợ ể ứ ư ả ụ thông qua các hình th c nh trang ph c nhân viên, thông qua tài tr đ qu ng
ụ ả ằ ả ẩ ả ị cáo, qu ng cáo b ng hình nh thông qua s n ph m, d ch v do Công ty cung
ấ c p cho khách hàng.
ệ ố ụ ả ả ấ Năm 2007 khi Công ty qu ng cáo Hatuba áp d ng H th ng qu n lý ch t
ượ ươ ệ ả ượ l ng ISO 9001:2000 thì th ng hi u Qu ng cáo Hatuba đã đ c nâng lên
ấ ượ ượ ề ố ớ ầ t m cao m i. Đ c các đ i tác đánh giá cao v uy tín và ch t l ụ ị ng d ch v ,
ụ ả ư ị ẩ ả ả cũng nh d ch v b o hành các s n ph m qu ng cáo.
ươ ệ ạ ả ả ưở Năm 2008 th ng hi u “qu ng cáo Hatuba” đ t gi i th
ệ ự ắ ộ ươ ộ ệ Vi t khu v c B c Trung B do Trung ng h i các nhà doanh nghi p tr ấ ng Sao vàng Đ t ẻ
ệ ọ Vi t Nam bình ch n.
ự ở ả ự ề ạ ̉ ̣ II. Th c tr ng v công tác quan tri nhân l c Công ty Qu ng cáo
Hatuba.
́ ̀ ̀ ố ượ ự ấ ượ ộ ơ ạ 1. Th c tr ng vê s l ng va c câu lao đ ng và ch t l ng lao
đ ng.ộ
ạ ộ ệ ả ộ ự Công ty Qu ng cáo Hatuba là m t doanh nghi p ho t đ ng trên lĩnh v c
ự ư ụ ứ ệ ả ớ ị ả qu ng cáo v i các hình th c kinh doanh nh : th c hi n các d ch v qu ng
ự ế ả ế ế ụ ả ộ ị cáo, qu ng cáo tr c tuy n, thi ấ t k và trang trí n i th t, d ch v in qu ng cáo,
ế ế ự ụ ụ ệ ố ự ệ ệ ươ thi ậ t k th c hi n h th ng nh n di n ph c v xây d ng th ệ ng hi u…..
ạ ộ ủ ể ặ ả ấ ượ Chính vì đ c đi m c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh đó mà l ng lao
ố ượ ủ ề ự ủ ộ đ ng c a Công ty không nhi u. S l ng lao nhân l c c a Công ty 3 năm qua
là:
ự ế ự ủ ộ ả B ng: S bi n đ ng c a nhân l c trong công ty qua 3 năm (20062008)
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng bình Năm Năm Năm quân(%) ỉ Ch tiêu 200 200 2008 6 7 2007/2006 2008/2007
ộ ổ ố 1. T ng s lao đ ng 37 40 45 108% 112.5%
ơ ấ ộ 2. C c u lao đ ng
A. Theo trình độ
54
ạ ọ Đ i h c 7 9 10 128.6% 111.1%
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Cao đ ngẳ 3 4 4 133.3% 100%
Trung c pấ 10 11 11 110% 100%
ằ ề B ng ngh 17 18 20 105.9% 111.1%
ớ B. Theo gi i tính
ộ Lao đ ng nam 24 26 29 108.3% 111.5%
ộ ữ Lao đ ng n 13 14 16 107.7% 114.3%
ộ ổ C. Theo đ tu i
ướ D i 30 27 30 33 111.11 % 111%
ừ T 30 – 40 7 8 10 114.3 % 125 %
ừ T 40 – 50 3 2 2 66.7 % 100 %
ừ ở T 50 tr lên 0 0 0
ồ ổ ế ủ (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Công ty 2006 2008)
ấ ổ ủ ả ố ộ Qua b ng trên ta th y t ng s cán b công nhân viên c a Công ty liên
ớ ộ ừ ụ t c tăng lên qua các năm. Năm 2007 tăng so v i năm 2006 là 3 lao đ ng (t 37
ộ ộ ươ ươ ớ lao đ ng tăng lên 40 lao đ ng) t ng đ ng v i tăng 108%, năm 2008 tăng so
ộ ừ ộ ộ ươ ớ v i năm 2007 là 5 lao đ ng (t 40 lao đ ng tăng lên 45 lao đ ng) t ng đ ươ ng
ớ v i tăng 112,5%.
ề ơ ấ ộ ố ượ ộ ộ ằ V c c u lao đ ng theo trình đ : s l
ứ ể ẳ ấ ượ ầ Cao đ ng, trung c p tăng lên đ đáp ng đ ạ ọ ng lao đ ng có b ng Đ i h c, ủ c yêu c u ngày càng cao c a
ộ ạ ọ ụ ể ệ ừ ộ công vi c. c th là: Trình đ Đ i h c đã tăng t 7 lao đ ng năm 2006 lên 10
ẳ ộ ộ ừ lao đ ng năm 2008, tăng 142,6%. Trình đ Cao đ ng tăng t ộ 3 lao đ ng năm
ư ậ ấ ộ ượ 2006 lên 4 lao đ ng năm 2008, tăng 133,3%. Nh v y ta th y đ c trình đ ộ
ủ ượ ề ề ấ ủ c a nhân viên văn phòng c a Công ty đã đ c nâng lên r t nhi u. Đi u đó cho
ấ ế ả ộ ộ ộ ộ th y Công ty đã chú ý đ n trình đ lao đ ng, trình đ lao đ ng có nh h
ự ả ủ ự ự ế ế ấ ưở ng ế tr c ti p đ n năng l c s n xu t kinh doanh c a Công ty; năng l c tìm ki m,
ể ằ ộ ộ ứ phát tri n và chăm sóc khách hàng. Trình đ lao đ ng tăng lên nh m đáp ng
ủ ầ ộ nhu c u ngày càng cao c a xã h i
ề ằ ề ừ ộ ộ V b ng ngh tăng t 17 lao đ ng năm 2006 tăng lên 20 lao đ ng năm
ượ ề ằ ộ ượ 2008, tăng 117,6%. L ng lao đ ng b ng ngh tăng lên hay l ng công nhân
55
ụ ậ ả ấ ằ ỹ k thu t tăng lên, do Công ty liên t c tăng quy mô s n xu t kinh doanh, nh m
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ữ ự ề ả ạ ư đ a Công ty vào danh sách nh ng Công ty m nh v lĩnh v c qu ng cáo trên
ươ ố ế ạ ượ ằ ệ ố ầ t m qu c gia và v n ra qu c t . Nh m t o đ
ể ầ ả ấ ơ ệ công nhân h n, góp ph n làm gi m thi u th t nghi p, nâng cao ch t l ề c công ăn vi c làm cho nhi u ấ ượ ng
ờ ố đ i s ng nhân dân.
ề ơ ấ ề ậ ấ ộ ộ ơ ớ V c c u lao đ ng ta nh n th y lao đ ng nam tăng nhi u h n so v i
ữ ở ủ ề ả ấ ộ ặ lao đ ng n . S dĩ có đi u này là do đ c thù s n xu t kinh doanh c a Công ty,
ả ạ ộ ộ ỉ là m t Công ty qu ng cáo thì công nhân không ch năng đ ng, sáng t o trong
ế ỉ ứ ệ ầ ả ậ ỹ ẻ ố ớ công vi c mà c n ph i có s c kho đ i v i công nhân k thu t. Vì th ch có
ứ ớ ượ ủ ể ầ ặ ả ấ công nhân là nam m i đap ng đ c yêu c u c a đ c đi m s n xu t kinh
doanh.
ề ơ ấ ộ ổ ộ V c c u lao đ ng theo đ tu i:
ố ượ ậ ấ ộ ổ ướ ộ Ta nh n th y s l ng lao đ ng trong đ tu i d ố ế i 30 chi m đa s ,
ự ượ ủ ỹ Ở ộ ổ đây là l c l ậ ng công nhân k thu t chính c a Công ty. đ tu i này đang là
ứ ẹ ộ ệ ệ ộ ổ đ tu i sung s c, nhanh nh n, năng đ ng, nhi ề t tình trong công vi c. Đi u
ợ ệ ả ủ ấ ấ này r t có l i cho vi c s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ộ ổ ừ ộ ỉ ệ ế ế ớ ổ ố Đ tu i t 30 đ n 40 cũng chi m m t t l khá l n trong t ng s lao
ự ượ ủ ủ ế ủ ộ đ ng c a Công ty. Đây là l c l ng ch y u c a nhân viên văn phòng, nhân
ủ Ở ộ ổ viên kinh doanh c a Công ty. đ tu i này, các nhân viên đã có m t l ộ ượ ng
ệ ể ể ớ ớ ố ị Ở ộ ổ kinh nghi m khá l n đ có th giao d ch v i các đ i tác. đ tu i này thì
ự ẽ ậ ữ ệ ả
ự ượ ẽ ệ ủ nhân l c không còn thích “nh y vi c” n a mà s t p trung vào công vi c c a ề ọ ng đi theo Công ty, cùng Công ty đi lên trong m i đi u mình. Đây s là l c l
ự ượ ệ ủ ố ki n. Là l c l ng “nòng c t” c a Công ty.
ộ ổ ừ ộ ỉ ệ ấ ế ế ỉ Đ tu i t 40 đ n 50 chi m m t t l r t it, ch 2 nhân viên năm 2008,
ự ượ ế Ở ộ ổ ườ ủ đây là l c l ủ ng k toán c a Công ty. đ tu i này con ng i đã có đ kinh
ữ ể ệ ệ ệ ầ ả ớ ế nghi m đ làm vi c. V i công vi c k toán thì c n ph i có nh ng nhân viên
ế ề ậ ậ ặ ệ ệ ẩ c n th n, có nhi u kinh nghi m. Vì v y, k toán và đ c bi ế t là k toán
ưở ở ộ ổ ấ ợ tr ng đ tu i này là phù h p nh t.
́ ̀ ự ộ ạ ̉ ̣ 2. Th c tr ng vê công tac quan tri lao đ ng.
56
̀ ́ ể ụ ự ề ̣ ̣ a/ V công tac hoach đinh và tuy n d ng nguôn nhân l c:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ự ư ề ạ ồ ượ V công tác ho ch đinh ngu n nhân l c thì ch a đ c Công ty chú
ữ ở ủ ự ắ ạ ọ tr ng l m, đây cũng là th c tr ng chung c a các Công ty không nh ng
ủ ự ệ ạ ệ ỉ t nh mà còn là th c tr ng chung c a các doanh nghi p Vi t Nam, tr trong ừ ộ ố m t s
ệ ớ ầ ả ưở ế ề ớ doanh nghi p l n, có t m nh h ng l n đ n n n kinh t ế ướ n c nhà.
̀ ́ ̉ ̣ ự Công tac tuyên chon nguôn nhân l c
̀ ́ ̀ ự ̉ ̣ Công tac thuyên chuyên va đê bat nhân l c.
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Công tac phân công, đao tao va bôi d ̃ ươ ng lao đông.
́ ́ ́ ự ̉ Công tac kiêm tra, đanh gia nhân l c.
́ ̣ ̃ Công tac đai ngô nhân viên.
57
̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ́ ư Công tac th c hiên đinh m c va tăng năng suât lao đông.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
Ch III: ¬ng
Mét sè gi¶i ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ sö dông nh©n lùc t¹i c«ng ty qu¶ng c¸o hatuba
ụ ươ ướ ể ủ 1. M c tiêu, ph ng h ng phát tri n c a Công ty trong năm 2009.
ấ ượ ụ ả ả ẩ ị Nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v do Công ty qu ng cáo Hatuba
ừ ể ấ ượ ẩ cung c p đ luôn v a lòng khách hàng và đ ỹ ề c đánh giá cao v tính th m m .
ệ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ẹ ộ ọ Hoàn thi n c c u t ch c, ho t đ ng Công ty g n nh , năng đ ng và d ễ
ả qu n lý.
ấ ượ ườ ệ ủ ể ạ ự ộ Nâng cao ch t l ng môi tr ng làm vi c c a Công ty đ t o đ ng l c cá
ể ậ ể nhân và t p th cùng phát tri n.
ụ ạ ự ị ứ ể ồ ộ ỉ Tri n khai đ ng b 9 lĩnh v c d ch v (đ t ch ng ch ISO 9001:2000) đã
ể ủ ứ ể ộ ầ ặ đ t ra đ đáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i.
ạ ẩ ươ ứ ệ ả ầ Đ y m nh và nâng cao th ớ ng hi u “Qu ng cáo Hatuba“ x ng t m v i
ế ộ ậ ầ xu th h i nh p và toàn c u hoá.
ố ưở ố ớ ộ T c đ tăng tr ộ ng năm 2009 duy trì t c đ tăng cao so v i năm 2008.
ự ế ồ Doanh thu năm 2009 d ki n tăng lên 10.000.000.000 đ ng, tăng 144,13 % so
58
ớ v i năm 2008.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ở ộ ệ ả ấ ả ạ ộ M r ng s n xu t kinh doanh, t o thêm vi c làm cho kho ng 60 lao đ ng
ậ ườ ứ ươ ớ ộ trong Công ty. Nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng v i m c l ng trung
ồ ườ bình là 2.500.000 đ ng/ng i/tháng.
ầ ư ự ệ ưở ạ ệ Đ u t xây d ng hoàn thi n khu nhà x ng t ắ i Khu công nghi p Tây B c
ự ả ủ ể ấ Ga đ nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh c a Công ty.
ế ụ ố ợ ả ơ ướ ệ Ti p t c ph i h p các c quan qu n lý nhà n ộ c, các hi p h i, văn phòng
ạ ộ ợ VCCI t i Thanh Hoá, ... tham gia tài tr và công tác xã h i hoá.
ộ ố ả ả ị ệ ả ằ 2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác qu n tr lao
ộ ở ả đ ng Công ty Qu ng cáo Hatuba.
ườ ắ ế ị ế ộ ụ a/ Tăng c ng mua s m máy móc thi ọ t b , áp d ng ti n b khoa h c
ả ấ ậ ỹ k thu t vào s n xu t.
ế ị ế ố ầ ọ Máy móc thi t b là 1 trong 3 y u t đ u vàoquan tr ng đ t ể ổ ứ ả ch c s n
ủ ệ ả ấ ộ ồ ố ử ụ xu t kinh doanh c a Công ty. Mu n s d ng ngu n lao đ ng có hi u qu thì
ả ế ị ổ ệ ả ắ ấ ớ Công ty ph i mua s m máy móc thi
ữ ế ắ ắ ậ ấ ộ ộ ọ ỹ t b , đ i m i công ngh s n xu t, áp ệ ụ d ng, n m b t m t cách nhanh nh t nh ng ti n b khoa h c k thu t hi n
ả ấ ạ đ i vào s n xu t kinh doanh.
ở ế ị ố ượ ể ộ ườ B i máy móc thi t b là đ i t ng lao đ ng đ con ng ộ i tác đ ng lên
ủ ả ậ ế ớ ẽ ạ ữ ấ ậ ớ ỹ ạ t o ra c a c i v t ch t. Vì th v i nh ng k thu t m i, Công ty s t o ra
ượ ấ ượ ữ ẹ ẩ ả ẫ đ c nh ng s n ph m có m u mã đ p, ch t l ng cao.
ệ ể ạ ầ ạ ộ
ế ị ụ ế ậ ớ ỹ ự Bên c nh đó Công ty c n có các bi n pháp đ đào t o lao đ ng tr c ư t b cũ nh ng ti p áp d ng có k thu t m i, các tính năng mà máy móc thi
ế ượ ư ch a khai thác h t đ c các tính năng đó.
ư ế ậ ọ ọ ỹ Nh ta đã bi ệ t, khoa h c k thu t đóng vai trò quan tr ng trong vi c
ấ ế ế ậ ớ ỹ
ấ ẽ ạ ệ ả ừ ự ậ ấ ơ ệ ệ ả s n xu t kinh doanh. N u doanh nghi p có k thu t m i, tiên ti n thì vi c ề i nhu n nhi u th c hi n s n xu t s đ t năng su t cao h n, t đó thu đ ượ ợ c l
ộ ế ố ể ể ạ ư ớ ơ h n. Đó cũng là m t y u t
ự ệ ế ệ ế ạ đ có th t o ra u th c nh tranh v i các doanh ụ nghi p khác trong cùng lĩnh v c kinh doanh. Vì th , vi c luôn luôn áp d ng
ọ ỹ ệ ế ậ ả ộ ấ ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t kinh doanh giúp cho doanh nghi p thu
59
ượ ề ợ ơ đ c nhi u l ậ i nhu n h n.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ườ ể ụ ự ạ b/ Tăng c ng công tác tuy n d ng, đào t o nhân l c.
ứ ụ ữ ể ề ấ ổ Trong nh ng năm qua Công ty đã t
ộ ọ ứ ẻ ấ ỉ ch c tuy n d ng r t nhi u nhân ấ ự l c tr , có trình đ h c v n khá cao. Tuy nhiên đó ch là hình th c trên gi y
ờ ậ ể ụ ự ể ơ t
ử ệ ẽ ơ ể ặ ằ ắ ạ ầ , do v y đ sát sao h n trong công tác tuy n d ng nhân l c thì Công ty c n ố ớ ch c ki m tra đánh giá ch t ch h n b ng cách th vi c ng n h n đ i v i ổ ứ t
ả ạ ượ ữ ế ằ ớ ứ ộ nh ng nhân viên m i. B ng các k t qu đ t đ c và ý th c thái đ trong công
ể ư ế ị ệ ậ ổ ứ ế vi c đ đ a ra quy t đ nh ti p nh n hay không. Phòng t ch c hành chính
ỹ ưỡ ắ ữ ầ ổ ầ c n cân nh c k l ng xem c n b sung nhân viên cho nh ng phòng ban nào
ể ự ủ ệ ố ụ ượ ệ ầ ể đ có th th c hi n đ y đ và hoàn thành t t nhi m v đ c giao. Công tác
ể ụ ả ượ ự ể ể ộ tuy n d ng nhân l c ph i đ c thông báo r ng rãi đ có th thu hút đ
ữ ự ề ộ ợ ớ ượ c ầ nh ng nhân l c có trình đ tay ngh và chuyên môn cao phù h p v i yêu c u
ệ ặ ủ c a công vi c đ t ra.
ể ậ ụ ể ượ Ngoài ra trong qua trình công tác đ có th t n d ng đ ồ c ngu n nhân
ữ ố ọ ở ị ự l c bên trong thì nh ng v trí then ch t và quan tr ng các phòng ban Công ty
ề ệ ề ệ ạ ộ ọ nên t o đi u ki n cho các cán b công nhân viên có đi u ki n đi h c thêm
ụ ụ ứ ằ ố ơ ầ ủ ạ ộ nh m ph c v và đáp ng ngày càng t ả t h n yêu c u c a các ho t đ ng s n
ề ấ ờ ươ xu t kinh doanh đ ra bây gi và trong t ng lai.
ố ợ ồ ưỡ ệ ầ ạ ụ ệ ộ Công ty c n ph i h p vi c đào t o, b i d ng trình đ nghi p v tay
ự ể ấ ượ ề ộ ự ườ ngh cho đ i ngũ nhân l c đ nâng cao ch t l ng nhân l c. Th ng xuyên
ự ể ủ ể ể ộ ki m tra trình đ chuyên môn c a nhân l c đ có th đánh giá chính xác năng
ủ ọ ừ ươ ướ ồ ưỡ ự l c chuyên môn c a h . T đó có ph ng h ạ ng đào t o, b i d ng nâng cao
ệ ụ ự ề ộ ộ tay ngh và trình đ nghi p v chuyên môn cho đ i ngũ nhân l c.
ả ồ ưỡ ạ ả ộ Gi i pháp đào t o công tác và b i d ng đ i ngũ qu n lý và nhân viên
ư ẽ ể ấ ố ề trong công ty s gây t n kém r t nhi u cho công ty nh ng không th không
ế ự ữ ủ ự ệ ể ề ở th c hi n b i nó liên quan đ n s phát tri n b n v ng c a Công ty sau này.
ụ ủ ứ ệ ậ ộ ườ ộ Khi trình đ nh n th c, nghi p v chuyên môn c a ng i lao đ ng không
ượ ạ ườ ệ ủ đ c quan tâm và đào t o th ng xuyên thì dù quy trình công ngh c a công
ạ ố ư ị ụ ậ ớ ự ể ế ẫ ệ ty có hi n đ i và t i u đ n đâu thì v n b t ủ t h u so v i s phát tri n c a
60
ọ ỹ ế ớ ậ khoa h c k thu t trên th gi i.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ụ ệ ệ ạ ộ Bên c nh vi c nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , Công ty nên
ặ ể ổ ọ ứ ữ ặ ằ ậ ộ có nh ng bu i h p, g p m t đ nh m nâng cao trình đ nh n th c, giác ng ộ
ị t ư ưở t ng chính tr .
ư ậ ể ả ả ả ủ ệ ả ấ
ưở ế ạ ầ ả ụ Nh v y, đ b o đ m cho hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty ồ ng, Công ty c n ph i chú ý đ n công tác đào t o và b i liên t c tăng tr
ưỡ ự ữ ự ề ệ ầ ồ ơ d ng ngu n nhân l c nhi u h n n a, Công ty c n th c hi n công tác này
ộ ị ấ ị ỳ theo m t đ nh k nh t đ nh.
ổ ứ
ợ
ọ
ộ
c/ T ch c lao đ ng khoa h c và h p lý.
ử ụ ể ả ọ ợ ộ ơ ầ Đ qu n lý và s d ng lao đ ng khoa h c và h p lý h n công ty c n
ả ắ ự ủ ộ ỗ ộ
ừ ế ệ ắ ớ ợ ph i n m rõ trình đ năng l c chuyên môn c a m i cán b công nhân viên ự trong Công ty. T đó phân công, s p x p công vi c phù h p v i lĩnh v c
ở ườ ự ủ ằ ọ ộ chuyên môn s tr ệ ự ng c a h nh m th c hi n s phân công lao đ ng khoa
ự ữ ợ ộ ọ h c và h p lý. Thêm vào đó s phân công lao đ ng gi a các phòng ban nên có
ắ ự ữ ể ệ ặ ộ ỹ ự s cân nh c k càng, đ c bi
t là s thuyên chuy n lao đ ng gi a các phòng ắ ủ ả ợ ban trong Công ty. Quá trình đó ph i h p lý và tuân theo các nguyên t c c a
ể ộ công tác thuyên chuy n lao đ ng.
ệ ể ặ ầ ộ M t khác đ hoàn thi n quá trình phân công lao đ ng thì khâu đ u tiên
ả ế ố ở ả ậ ượ ả ph i gi i quy t t t phòng kinh doanh. Đó là ph i l p nên đ c toàn b
ạ ộ ủ ể ế ả ạ ấ ươ ướ ộ ể ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a năm k ho ch đ chuy n ph ng h
ớ ố ổ ợ ự ệ t i ban Giám Đ c Công ty, thông qua phòng t ng h p th c hi n phân công b
ừ ộ ị ạ ố ợ i các phòng ban cho phù h p trí các cán b công nhân viên vào t ng v trí t
ả ấ ế ừ ứ ệ ộ ạ ệ ả ế ả nh t, đ m b o ti t ki m s c lao đ ng v a đem l i hi u qu kinh t cao.
ậ ẽ ượ ử ố ự ế ề ộ ỹ V các cán b k thu t s đ c c xu ng các công trình tr c ti p giám
ư ấ ượ ế ể ộ ủ sát và ki m tra ti n đ cũng nh ch t l ng c a các công trình đang thi công
ể ị ụ ư ệ ẩ ắ ị ờ cũng nh chu n b bàn giao đ k p th i có các bi n pháp kh c ph c và hoàn
ộ ượ ế ệ ủ ừ thi n công trình đúng ti n đ đ c giao. T đó tăng uy tín c a Công ty trên
ươ ườ th ng tr ng.
ề ươ ưở ệ d/ Có chính sách ti n l ề ng, ti n th ế ng, các bi n pháp khuy n
61
ự ố ơ ữ ộ khích đ ng viên nhân l c t t h n n a.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ế ộ ề ươ ưở ụ ấ Công ty đã có ch đ ti n l ề ng, ti n th ng, ph c p rõ ràng. Tuy
ế ộ ưở ụ ấ ươ ộ nhiên các ch đ th ng, ph c p, và tăng l
ữ ế ể ơ ộ ữ ầ c n linh đ ng h n n a đ khuy n khích và gi ng cho cán b công nhân viên ệ ố t chân nhân tài làm vi c t
ư ậ ớ ượ ề ớ ượ ơ h n. Có nh v y, Công ty m i có đ c nhi u khách hàng m i, có đ ề c nhi u
ế ả ấ ớ ạ ộ sáng ki n m i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ỷ ậ ụ ề ế ạ ớ ộ ị V i các quy đ nh v vi ph m k lu t lao đ ng và ch tài áp d ng. Tuy
ụ ể ư ự ư ệ ệ ị Công ty có đ a ra các quy đ nh rõ ràng, c th nh ng vi c th c hi n các quy
ư ượ ự ệ ệ ể ể ạ ề ẫ ị đ nh này v n ch a đ c th c hi n tri t đ . Đi u đó có th t o cho nhân viên
ỷ ậ ẽ ị ỏ ỷ ậ ế ầ ầ ả c m giác không có k lu t và d n d n k lu t s b b quên. Vì th Công ty
ự ữ ệ ằ ả ả ệ ố ượ ị ầ c n có nh ng bi n pháp nh m đ m b o th c hi n t t đ
ắ ờ ệ ằ ạ t o cho nhân viên có nguyên t c trong gi c các quy đ nh đó, ấ làm vi c, nh m nâng cao năng su t
ủ ộ ườ ứ ấ ộ lao đ ng c a ng i lao đ ng lên m c cao nh t.
ế ộ ưở ự ệ ạ ẽ ệ Vi c th c hi n ch đ th ng ph t s giúp cho công nhân viên làm
ệ ớ ế ẽ ệ ệ ệ ầ ả ơ vi c v i tinh th n trách nhi m cao, hi u qu công vi c vì th s cao h n.
ứ ụ ầ Tuy nhiên khi áp d ng hình th c này c n chú ý:
ụ ể ự ụ ả ộ ị Ph i quy đ nh và xây d ng m t m c đích c th và rõ ràng v th
ạ ưở ạ ầ ầ ả ề ưở ng ể ph t. Khi th ng ph t c n công minh và cũng c n ph i khéo léo, không đ cho
ườ ị ạ ả ấ ự ệ ng i b ph t c m th y t ả ti mà chán n n công vi c.
ủ ế ế ậ ạ ầ ộ ả B ph n k ho ch và k toán ph i ghi chép đ y đ và chính xác các
ừ ệ ế ề ạ ả ả ị ươ kho n chi, t o đi u ki n xác đ nh k t qu kinh doanh cho t ng th ụ ng v và
ồ ợ ừ t ng h p đ ng.
ề ậ ệ ạ ấ Bên c nh các bi n pháp kích thích v v t ch t Công ty cũng nên chú
ứ ứ ế ằ ầ ọ ộ tr ng đ n các hình th c kích thích lao đ ng b ng tinh th n. Các hình th c kích
ằ ầ ườ ạ ệ ữ ả ấ ờ thích b ng tinh th n th ng đem l
ứ ạ ộ ườ ộ ụ d ng m t cách linh ho t 2 hình th c kích thích ng i nh ng hi u qu b t ng . Công ty nên áp ể ạ i lao đ ng nói trên đ t o
ệ ả nên hi u qu cao trong công tác.
ạ ộ ộ ố ằ ầ Công ty cũng đã có m t s ho t đ ng nh m kích thích tinh th n làm
ệ ủ ạ ộ ả ừ ư ệ vi c c a nhân viên, tuy nhiên hi u qu t các ho t đ ng này ch a cao. T
ấ ố ớ ộ ố ư ậ ự ế ề ạ ừ ủ th c tr ng nh v y nên em có m t s ý ki n đ xu t đ i v i công tác này c a
62
ư Công ty nh sau:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ệ ầ ạ ả ạ ờ T o b u không khí làm vi c lành m nh tho i mái, tránh kéo dài th i
ẳ ộ ườ ộ gian lao đ ng gây căng th ng cho ng i lao đ ng.
ổ ứ ổ ọ ệ ệ ặ ọ ổ ỏ T ch c các bu i h p m t trò chuy n, trao đ i kinh nghi m, h c h i
ệ ắ ớ ứ ế ả ầ ằ ậ ề ế ạ ki n th c, th o lu n v k ho ch công vi c s p t ể i... nh m nâng cao t m hi u
ế ồ ờ ườ ứ ệ ấ ộ bi t đ ng th i gây cho ng i lao đ ng h ng thú làm vi c tăng năng su t lao
đ ng.ộ
ầ ưở ươ ộ ố ươ ộ C n khen th ể ng bi u d ng m t s g ng lao đ ng gi ỏ ướ i tr c toàn
ể ọ ể ườ ươ th công nhân viên trong Công ty đ m i ng i noi g ng.
ạ ả ậ ớ ọ ườ ơ ầ Các nhà lãnh đ o Công ty c n ph i hoà nh p v i m i ng ữ i h n n a
ả ọ ườ ố ớ ộ ố ể ạ đ t o tho i mái cho m i ng i, tránh thái đ dò xét, đ c thúc đ i v i ng ườ i
ọ ị ấ ấ ộ ộ ẫ ế lao đ ng làm h b gò bó d n đ n năng su t lao đ ng th p.
ả ổ ứ ữ ề ầ ạ ơ ơ ỉ C n ph i t ổ ch c nhi u h n n a các bu i dã ngo i, ngh ng i cho cán
ọ ể ọ ế ộ b công nhân viên trong công ty và con em h đ h thêm yêu m n công ty,
hăng say làm vi c.ệ
ệ ầ ạ ả ườ ạ T o b u không khí làm vi c tho i mái: ng i lãnh đ o luôn quan tâm
ệ ủ ẻ ầ ườ ế ắ ế ứ đ n s c kho , nhu c u trong công vi c c a ng ộ i lao đ ng, bi t l ng nghe ý
ồ ừ ế ườ ộ ả ki n ph n h i t phía ng i lao đ ng.
ạ ộ ộ ố ầ ế ệ ằ ả Trên đây là m t s ho t đ ng c n thi t nh m nâng cao hi u qu lao
ể ạ ượ ụ ầ ơ ữ ệ ả ộ đ ng cho công ty nên công ty c n áp d ng đ đ t đ c hi u qu cao h n n a.
ỉ ơ ợ ế ộ ự ệ e/ Xây d ng ch đ làm vi c và ngh ng i h p lý
ụ ủ ứ ệ ị ả Ch c năng và nhi m v c a nhà qu n tr và nhân viên là khác nhau cũng
ấ ư ệ ủ ừ ả ậ ậ ộ ộ
ề ể ự ố ớ ứ ư ề ế ỏ ỏ nh tính ch t công vi c c a t ng b ph n trong công ty. Các b ph n qu n lý ữ gián ti p không đòi h i nhi u v th l c và s c kh e nh ng đ i v i nh ng
ề ể ự ế ả ế ố ứ ự ẻ ấ ộ ấ lao đ ng tr c ti p s n xu t thì v n đ th l c và s c kho là y u t
ấ ủ ế ị ế ả ấ ọ ộ quan tr ng quy t đ nh đ n năng su t lao đ ng s n xu t c a toàn công ty. Ch vô cùng ế
ệ ơ ợ ươ ệ ể ộ ỉ ộ đ làm vi c và ngh ng i h p lý là m t ph
ự ệ ể ầ ấ ộ ỏ ộ ụ ự ệ ắ ng ti n đ kh c ph c s m t ệ m i, là m t bi n pháp đ tăng năng su t lao đ ng.Công ty c n th c hi n
ả ứ ể ả ữ ẻ ệ ườ ộ ộ nh ng bi n pháp đ đ m b o s c kho cho ng i lao đ ng và cán b công
63
nhân viên trong công ty:
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ặ ấ ề ườ ầ ộ Luôn đ t v n đ tâm lý ng i lao đ ng lên hàng đ u trong công tác
ặ ộ ệ phân công lao đ ng đ c bi ữ ộ t là lao đ ng n .
ế ườ ư ấ ộ Khuy n khích ng i lao đ ng tăng năng su t nh ng không có nghĩa là
ườ ộ ờ ấ ề ờ ộ ép bu c ng ả i lao đ ng ph i làm thêm gi , v n đ làm thêm gi
ườ ộ ự ế ộ ng i lao đ ng t ể nên đ ứ ố ớ ế ộ giác (n u công ty có các ch đ đãi ng đúng m c đ i v i
ộ ờ ọ ẽ ự ạ ả ớ lao đ ng làm thêm gi thì h s t ộ giác làm thêm v i m t tâm tr ng tho i mái
ư ậ ẽ ệ ấ ộ và nh v y thì năng su t lao đ ng s tăng lên rõ r t).
ổ ứ ườ ạ ậ ể ề ổ Nên t ch c th ệ ng xuyên các bu i sinh ho t t p th khi có đi u ki n
ệ ố ẽ ầ ằ ạ ộ ộ ộ nh m đ ng viên tinh th n lao đ ng t o ra m t không khí làm vi c t t s gây
ượ ứ ớ ườ ộ đ c h ng thú v i ng i lao đ ng.
ố ớ ậ ầ ả ộ ỹ ề ờ Đ i v i công nhân k thu t, v th i gian lao đ ng c n ph i có ch đ ế ộ
ớ ặ ế ế ệ ệ ờ ể ợ h p lý. V i đ c đi m công vi c là thi
ư ế ẽ ế ề ị ạ ộ t k nên th i gian làm vi c chúng ta ạ không nên gò bó quá, nh th s làm cho lao đ ng b h n ch v óc sáng t o,
ạ ượ ữ ệ ẩ ậ ả ấ ẽ s không t o nên đ c nh ng s n ph m có ch t ngh thu t cao.
ố ơ ữ ệ ủ ế ả f/ Làm t t h n n a công tác đánh giá k t qu công vi c c a nhân
viên trong công ty.
ủ ứ ầ ờ Trong th i gian qua, công tác này c a công ty đã ph n nào đáp ng đ ượ c
ứ ộ ưở ầ ủ nhu c u c a nhân viên trong công ty. Tuy nhiên m c đ th
ữ ư ệ ớ ừ t ng công vi c ch a cao. Do đó, trong nh ng năm t i, công ty nên xem xét l ạ ố ớ ng ph t đ i v i ạ i
ố ơ ữ ủ ệ và làm t t h n n a vi c đánh giá thành tích c a nhân viên.
ự ế ố ớ ự ệ ộ Đ i v i lao đ ng tr c ti p, công ty nên đánh giá tình hình th c hi n công
ệ ố ớ ả ả ế ể ệ ấ ộ
ể ị ừ ế ệ ệ ả ờ vi c theo hi u qu s n xu t. Đ i v i lao đ ng gián ti p thì có th đánh giá ữ theo t ng tháng, quý đ k p th i đánh giá k t qu công vi c, phát hi n nh ng
ể ộ ố ữ ử ế ạ ươ ể ng pháp đ đánh giá thành
sai sót đ lên k ho ch s a ch a. Có m t s ph tích nhân viên mà công ty nên áp d ng:ụ
ươ ứ ể ươ Ph ng pháp m c thang đi m: Theo ph ng pháp này, đánh giá thành
ượ ạ ể ể ộ ượ tích nhân viên đ c ghi l i trên m t thang đi m. Thang đi m này đ c chia ra
ừ ố ế ố ượ ư ằ ị ỉ thành các khung t s 5 đ n s 7, đ ấ c xác đ nh b ng các ch tiêu nh xu t
ặ ươ ổ ế ả ơ ắ s c, trung bình ho c kém. Ph ng pháp này ph bi n vì nó đ n gi n, đánh giá
64
nhanh.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ươ ế ừ ế ạ ắ ườ ỏ Ph ng pháp x p h ng luân phiên: S p x p t ng i gi ấ ế i nh t đ n
ườ ặ ế ệ ệ ấ ả ộ ng i kém nh t theo thái đ làm vi c ho c k t qu công vi c.
ươ ặ ươ ự ươ ạ Ph ng pháp so sánh c p: T ng t ư nh ph ế ng pháp x p h ng luân
ươ ệ ủ ấ ả ữ phiên. Ph ng pháp này li t kê tên c a t t c nh ng ng ườ ượ i đ ồ c đánh giá, r i
ớ ấ ả ữ ỗ ộ so sánh m i nhân viên v i t t c nh ng nhân viên khác cùng m t lúc. Tuy
ươ ỉ ệ ượ nhiên ph ả ng pháp này ch hi u qu khi nhóm nhân viên đ c đánh giá là
ươ t ỏ ố ng đ i nh .
ệ ưở ẽ Vi c đánh giá thành tích nhân viên s giúp cho công ty khen th ng, k
ờ ố ớ ậ ị ủ ế ồ ờ ỷ ầ lu t k p th i đ i v i nhân viên c a mình đ ng th i khuy n khích tinh th n
ề ệ ạ ườ ộ ự ấ ấ ủ c a nhân viên, t o đi u ki n cho ng i lao đ ng t ẫ ph n đ u, thi đua l n
ệ ể ẩ ạ ạ ơ ộ nhau, t o đ ng c thúc đ y doanh nghi p phát tri n m nh.
KÕt luËn
ệ ạ ấ ộ ướ ệ Trong công cu c công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ c hi n nay,
ọ ỹ ể ượ ậ ẽ ủ ậ ả ộ khoa h c k thu t phát tri n v ớ ứ t b c s giúp gi m b t s c lao đ ng c a con
ườ ư ậ ườ ẽ ỗ ứ ng i. Nh v y không có nghĩa là con ng i s không còn ch đ ng trong
ạ ộ ả ườ ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Ng ượ ạ c l i con ng i ngày càng có ý nghĩa to
ự ủ ể ế ả ấ ạ ộ ớ l n không th thi u trong s thành công c a ho t đ ng s n xu t kinh
ế ườ ạ ế ệ doanh,n u không có con ng i thì cho dù máy móc có hi n đ i đ n đâu cũng
ữ ắ ố ở tr thành nh ng đ ng s t vô tri vô giác.
ự ậ ở ề ạ ả Qua quá trình th c t p ệ Công ty Qu ng cáo Hatuba đã t o đi u ki n
ự ế ứ ứ ế ắ ố ế ủ ứ ằ ắ cho em nghiên c u và n m b t ki n th c th c t nh m c ng c ki n th c đã
ượ ị ừ ườ ơ ở ự ế đ c trang b t nhà tr ế ng. Trên c s lý thuy t và phân tích th c t cho
ấ ữ ề ồ ạ ự ề ế ấ ầ ấ ộ th y nh ng v n đ t n t
ượ ệ ằ ỉ c hoàn thi n. B ng cách phân tích đánh giá thông qua các ch tiêu c th ả ắ i trong v n đ xây d ng, s p x p lao đ ng c n ph i ụ ể đ
ư ộ ố ả ầ em đã đ a ra các nguyên nhân và m t s gi
ả ộ ị ở ả ợ ả qu công tác qu n tr lao đ ng ệ i pháp góp ph n “nâng cao hi u ớ Công ty Qu ng cáo Hatuba” cho phù h p v i
ự ế ệ ụ ể ể ả ằ tình hình th c t hi n nay đ Công ty có th tham kh o nh m m c đích góp
ả ữ ế ế ặ ạ ờ ầ ph n gi i quy t nh ng m t mà Công ty còn h n ch . Tuy nhiên do th i gian
ứ ề ự ế ệ ế ề ế ạ ộ ỹ và trình đ còn nhi u h n ch , kinh nghi m, ki n th c v th c t
65
ố ệ ầ ế ị ạ ế ặ ậ ấ r t ít. Các thông tin và s li u c n thi t b h n ch ho c không thu th p đ tích lu còn ượ c
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
ồ ố ệ ỉ ươ ư ủ ầ ố . Do đó ngu n s li u ch t ậ ng đ i chính xác, ch a bao quát đ y đ vì v y
ố ệ ủ ấ ị ữ ể ế ỏ báo cáo t t nghi p c a em không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh.
ả ữ ớ ỉ ướ ế ề ệ ầ Các gi i pháp m i ch là nh ng suy nghĩ b c đ u, n u đi u ki n cho
ự ỉ ả ừ ẽ ế ụ ứ ệ ấ ơ phép em s ti p t c nghiên c u hoàn thi n h n. R t mong s ch b o t
ả ặ ị ệ ả các anh ch trong Công ty Qu ng cáo Hatuba và đ c bi t là gi ng viên h phía ướ ng
66
ủ ể ễ ượ ệ ơ ả ẫ d n Nguy n Đăng B y đ báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n.
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4
ự ậ ố ệ ễ t nghi p GVHD: Nguy n Đăng
Báo cáo th c t p t B yả
NhËn xÐt cña c¬ së thùc tËp ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
67
́ Thanh hoa, ngay ̀ ….. thang ́ ….. năm 2009
ễ ạ ề SV: Nguy n M nh Quy n ĐH – QTKD – K4