intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Các sản phẩm thẻ và tiện ích của thẻ quốc tế

Chia sẻ: Sdgvfcxg Sdgvfcxg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

166
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cấu trúc đề tài Các sản phẩm thẻ và tiện ích của thẻ quốc tế bao gồm: sản phẩm thể với sự ra đời và phân loại, so sánh các loại thẻ. Cơ chế hoạt động và tiện ích của thẻ quốc tế. Bài thuyết trình được trình bày chi tiết và khoa học giúp các bạn hiểu sâu về thẻ quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Các sản phẩm thẻ và tiện ích của thẻ quốc tế

  1. ĐỀ TÀI: CÁC SẢN PHẨM THẺ VÀ TIỆN ÍCH CỦA THẺ QUỐC TẾ Nhóm 16: Võ Thị Như k094040583 Nguyễn T.Thanh Nơi k094040584 Lê Mỹ Oanh k094040585 Nguyễn Thanh Phong k094040586 Võ Thành Phô k094040587
  2. Sản phẩm Thẻ quốc tế thẻ Cơ chế Sự ra đời hoạt động Phân loại Tiện ích & so sánh
  3. 1. Sự ra đời
  4. Khi trao đổi hàng hóa diễn ra trên phạm vi rộng: Đòi hỏi tốc độ thanh toán nhanh, an toàn. Tiền giấy tỏ ra cồng kềnh, không an toàn khi vận chuyển và có thể bị làm giả. sự xuất hiện các loại thẻ ngân hàng
  5. • Chi trước trả - tiền sau Tín dụng • sử dụng hạn mức tín dụng của ngân hàng để giao dịch • Trả tiền trước - chi sau Ghi nợ • sử dụng số dư tài khoản tiền gửi để giao dịch • Trả tiền trước - chi sau Trả • sử dụng số tiền nạp vào thẻ để giao dịch trước
  6. Tiêu chí Thẻ ghi nợ Thẻ trả trước Tài khoản ngân hàng Trị giá thẻ do khách hạng Trị giá thẻ do ngân hàng quy định, sau quyết định. khi dùng hết số tiền có thể mua thẻ mới. Điều kiện phát hành Khó hơn so với thẻ trả trước Dễ, không cần xem xét lịch sử tín dụng (cung cấp nhiều hình thức của người dùng. nhận dạng để hội đủ điều kiện cho 1 tài khoản). Thấu chi Có (lệ phí phạt), nhưng có thể Không (hạn chế thói quen tiêu dùng). yêu cầu bảo vệ thấu chi. Chi phí Chỉ trả phí khi rút tiền tại Phí mua ban đầu, phí mỗi lần mua sắm, ATM của ngân hàng khác. rút tiền mặt tại bất kỳ ATM nào, phí bảo trì, và không hoạt động. Bảo vệ Mức phí bảo vệ được quy định Tổ chức phát hành thẻ tự do hơn trong chặt chẽ bởi chính phủ. việc quy định phí bảo vệ.
  7. VISA Các dòng MASTER JCB thẻ chính AMEX
  8. - Mạng lưới các trung tâm chính.
  9. - Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng.
  10. - Dòng tiền trong thanh toán
  11. 2.1. Tiện ích chung  Mở rộng bảo hành khi mua hàng.  Dịch vụ hỗ trợ trên đường.  Bảo hiểm du lịch.  Bảo đảm việc mua hàng (khi hàng bị trộm và hư hỏng đến 90 ngày).  Giảm giá các dịch vụ du lịch,khách sạn,mua hàng...  Chương trình điểm thưởng.
  12.  Số tiền trong tài khoản ký quỹ sẽ được hưởng lãi theo lãi suất của từng ngân hàng cụ thể.  Miễn lãi tối đa lên đến 45 ngày.  Chỉ thanh toán một số tiền nhất định sử dụng hàng tháng.  Rút tiền mặt tại các máy ATM trong cùng hệ thống.
  13.  Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên toàn thế giới.  Dễ dàng đặt hàng qua thư, điện thoại và dịch vụ thanh toán trên mạng Internet.  Thực hiện giao dịch bằng bất kỳ loại tiền tệ nào trên thế giới bằng nguồn tiền VND.  Khách hàng có thể thanh toán định kỳ cho ngân hàng hàng tháng (5 – 10%).
  14.  Thẻ tín dụng cá nhân thế chấp (có ký quỹ):  Tài sản đảm bảo bằng số dư tiền gửi tại ngân hàng, sổ tiết kiệm do ngân hàng phát hành hoặc STK do tổ chức tín dụng khác được ngân hàng chấp thuận (VND, USD hoặc vàng); bất động sản.  Thẻ tín dụng cá nhân tín chấp (không ký quỹ):  Nhân viên đang công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp.  Công dân Việt Nam (từ 18 tuổi trở lên) cư trú tại Việt Nam.  Chứng từ chứng minh được mức thu nhập.
  15. Ví dụ:  Thẻ Tín Dụng HSBC Premier MasterCard.  Hạn mức tín dụng lên đến 1 tỷ VND.  Miễn phí thường niên và miễn phí ưu tiên mở Thẻ phụ.  Đặc biệt có chương trình ưu đãi HSBC premier privileges.  Chương trình ưu đãi Red Weekend Plus.
  16.  Thẻ tín dụng Vietcombank American Express®.  Miễn phí phát hành một số thẻ khác của VCB, miễn phí thường niên năm đầu tiên cho cả thẻ tín dụng master/ visa.  Miễn phí các dịch vụ đi kèm.  Phí thường niên cao.  Ưu đãi mua sắm.  Chương trình điểm thưởng.
  17.  Thẻ tín dụng Cremium JCB VietinBank. “Big sale với thẻ VietinBank, trên POS VietinBank”.  Mở rộng chiết khấu 20% khi thanh toán tại các POS trên toàn quốc.  Miễn, giảm phí phát hành và phí thường niên tùy từng đối tượng khách hàng.
  18.  Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thẻ  Đặt mua hàng hóa, dịch vụ qua Internet.  Rút tiền mặt tại các ATM hoặc tại các Ngân hàng.  Thanh toán các hoá đơn.  Tiền chưa sử dụng vẫn sinh lãi hàng ngày (lãi suất không kì hạn).  Sử dụng hệ thống thẻ phụ cho con em du học.  Được tặng bảo hiểm (khi rút tiền hoặc cá nhân).  Giao dịch bằng nhiều loại ngoại tệ khác nhau trên khắp thế giới bằng nguồn tiền tài khoản VND.
  19.  Thẻ ghi nợ Standard Chartered Platinum visa.  Giảm giá phí tham gia đánh golf tại VN và trên thế giới  Ưuđãi từ hệ thống các đối tác khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp và Spa.  Bảo hiểm trên toàn thế giới khi thanh toán toàn bộ phí và giá vé du lịch.  Ưu đãi khi mua sắm trong và ngoài nước.
  20.  Không cần mang theo tiền mặt, có thể phát hành thẻ phụ.  Có thể biết được số dư trong thẻ của mình bất cứ lúc nào.  Mức dộ an toàn cao, người dưới 18 tuổi có thể sử dụng.  Có thể mua hàng với giá cả thấp hơn, hoàn toàn không mất phí thanh toán.  Không cần duy trì số dư tối thiểu trong thẻ.  Quản lý kế hoạch chi tiêu: có thể xem lại lịch sử các giao dịch. Một số tổ chức phát hành còn cung cấp chức năng cài đặt kế hoạch chi tiêu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2