Thuyết trình Quản lý danh mục đầu tư - Đào Trung Kiên
lượt xem 30
download
Bài "Thuyết trình Quản lý danh mục đầu tư - Đào Trung Kiên" giúp các bạn hiểu các phương pháp quản trị danh mục đầu tư, đo lường rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình Quản lý danh mục đầu tư - Đào Trung Kiên
- 2/23/2012 QU N LÝ DANH M C U TƯ Ngư i trình bày: ào Trung Kiên Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 1 Individual Investor Life Cycle Net Worth Exhibit 2.1 Accumulation Consolidation Phase Spending Phase Phase Gifting Phase Long-term: Long-term: Retirement Long-term: Retirement Estate Short-term: Children’s Planning college Vacations Short-term: Short-term: Children’s College Lifestyle House Needs Gifts Car 25 35 45 55 65 Age75 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 2 1
- 2/23/2012 The Portfolio Management Process 1. Policy statement: T p trung chú ý n nhu c u ng n h n, dài h n và các kỳ v ng c a nhà u tư. 2. Kh o sát các i u ki n v tài chính, kinh t , chính tr , và xã h i c a môi trư ng kinh doanh. 3. Thi t l p k ho ch và xây d ng Danh m c u tư: chú tr ng vào vi c tho mãn nhu c u c a nhà u tư v i m c r i ro th p nh t. 4. Theo dõi và c p nh t s thay i c a nhu c u nhà u tư, các i u ki n v môi trư ng kinh doanh và hi u qu ho t ng c a danh m c u tư. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 3 The Portfolio Management Process 1. Policy statement: - Nêu c th m c tiêu u tư và m c r i ro có th ch p nh n ư c - Các i u kho n này ph i ư c kh o sát l i theo nh kỳ. - Dùng nh hư ng t t c các quy t nh u tư. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 4 2
- 2/23/2012 The Portfolio Management Process 2. Nghiên c u các i u ki n v tài chính- chính- kinh t hi n t i và d oán các xu hư ng tương lai: - Ph i xác nh ư c các chi n lư c nh m t ư c k ho ch u tư ã ra. - Ph i liên t c theo dõi và c p nh t m i s thay i. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 5 The Portfolio Management Process 3. Xây d ng danh m c u tư: - Phân ph i h p lý các ngu n v n hi n h u nh m gi m thi u th p nh t r i ro cho nhà u tư và t ư c k ho ch u tư ban u. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 6 3
- 2/23/2012 The Portfolio Management Process 4. Theo dõi và c p nh t thay i: - ánh giá hi u qu u tư c a danh m c. - Theo dõi s thay i trong yêu c u c a nhà u tư và các bi n ng trên th trư ng. - Xem xét l i policy statement khi c n thi t. - i u ch nh chi n lư c u tư h p lý. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 7 M C NG I R I RO VÀ HÀM H U D NG M i nhà u tư có m t m c ng i r i ro (risk aversion) khác nhau. Công th c cho m i tương quan gi a “r i ro – m c n bù tương x ng” ư c lư ng hóa qua hàm h u d ng (Utility function) Các nhà u tư xem xét các danh m c u tư khác nhau và ch n danh m c có giá tr h u d ng U l n nh t. Trong ó: U: giá tr h u d ng. E(r): l i su t ư c tính bình quân. σ: l ch chu n c a giá tr E(r). A: ch s bi u th m c ng i r i ro c a nhà u tư. U = E ( r ) − 0.5 Aσ 2 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 8 4
- 2/23/2012 M C NG I R I RO VÀ HÀM H U D NG T l tương ương ch c ch n (Certainty Equivalent- Equivalent-CE) là m c t su t l i nhu n t ư c ch c ch n c a m t danh m c u tư không r i ro ư c nhà u tư ch p nh n và xem như có m c h p d n tương ương so sánh v i các danh m c u tư có r i ro. Có 3 lo i ngư i trong u tư: Ng i r i ro: cân nh c m i quan h gi a l i nhu n và r i ro. Trung dung v i r i ro: ch quan tâm n y u t l i nhu n. Thích r i ro: y u t r i ro càng cao càng t t. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 9 L I SU T VÀ R I RO C A DANH M C U TƯ L i su t ư c tính c a m t danh m c u tư: là bình quân gia quy n (theo t tr ng v n u tư vào t ng lo i tài s n, kí hi u là w) c a l i su t thu ư c t m i ch ng khoán trong danh m c u tư ó. E (rp ) = ∑ wi E (ri ) Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 10 5
- 2/23/2012 L I SU T VÀ R I RO C A DANH M C U TƯ Ví d : có 2 l ai ch ng khoán v i t tr ng c a m i lo i trong danh m c là w=0.5. L i su t ư c tính tương ng là 10.5% và 5%. V y: E(rp)=0.5x10.5%+0.5x5% = 7.75% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 11 L I SU T VÀ R I RO C A DANH M C U TƯ R i ro trong danh m c u tư: R i ro (Risk): là kh năng x y nhi u k t qu x y ra ngoài d ki n, t c là m c sinh l i th c t nh n ư c có th khác v i d ki n ban u. Theo ti ng Hoa: r i ro ư c vi t như sau Trong ó kí t u có nghĩa là nguy hi m và kí t sau có nghĩa là cơ h i, nghĩa là r i ro bao hàm c các m i nguy hi m và cơ h i l i nhu n. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 12 6
- 2/23/2012 L I SU T VÀ R I RO C A DANH M C U TƯ a d ng hóa danh m c u tư: - Vi c u tư nên th c hi n qua nhi u lo i tài s n v n khác nhau nh m làm t ng m c r i ro trên toàn b danh m c s ư c gi i h n nh l i “không tr ng trong cùng m t r ”. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 13 Ví d v s a d ng hóa danh m c u tư: chúng ta gi s có công ty Bibica và ư ng Biên hòa. Có các tình hu ng sau: Y ut Năm bình thư ng Năm b t thư ng Thu n l i Khó khăn Xác su t 50% 30% 20% L i su t c a Bibica 25% 10% -25% L i su t c a BHS 1% -5% 35% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 14 7
- 2/23/2012 Theo công th c tính m c sinh l i ư c tính và l ch chu n thì ta có: E(r) c a Bibica = 0.5x25+0.3x10+0.2x(-25) = 0.5x25+0.3x10+0.2x(- 10.5% Phương sai c a Bibica và l ch chu n s là 18.9% σ 2 = 0.5 x(25 − 10.5) 2 + 0.3 x(10 − 10.5) 2 + 0.2 x( −25 − 10.5) 2 = 375.25% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 15 Tương t ta tính ư c: L i su t ư c tính c a E (r ) = 6% BHS là l ch chu n s là σ = 14.73% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 16 8
- 2/23/2012 Gi s ta có m t danh m c v i 50% u tư vào Bibica và 50% vào BHS. Ta có tình hu ng sau: Y ut Năm bình thư ng Năm không bình thư ng Thu n l i Khó khăn Xác su t 0.5 0.3 0.2 L i su t 13% 2.5% 5% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 17 Ta có th d dàng tính ra: L i su t ư c tính c a c danh m c = 8.25% l ch chu n c a danh m c = 4.83% Danh m c u L i su t ư c l ch chu n tư tính T t c cp Bibica 10.5 18.9 T t c cp BHS 6 14.73 50%BBC và 8.25 4.83 50%BHS Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 18 9
- 2/23/2012 CÁC THƯ C O R I RO R i ro c a danh m c u tư cũng ư c xác nh b ng l ch chu n c a danh m c u tư. Tuy nhiên, khi tính toán r i ro c a danh m c u tư ngư i ta thư ng s d ng h s β. Covi , M β= σM2 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 19 CÁC THƯ C O R I RO Covariance- Covariance-h s tích sai dùng o lư ng v m i tương quan gi a m c bi n ng r i ro c a 2 ch ng khoán khác nhau. Tích sai dương: bi n ng cùng chi u. Tích sai âm: bi n ng ngư c chi u. Công th c: Cov ( ra , rb ) = ∑ Pi ( ra − E ( ra ))( rb − E ( rb )) V i ví d trên ta tính ư c Cov (BBC,BHS) = -240.5% Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 20 10
- 2/23/2012 CÁC THƯ C O R I RO Correlation Coefficient (ρ) - h s tương quan o (ρ lư ng m c bi n ng c a hai ch ng khoán. Ρ = +1: hai ch ng khoán hoàn toàn có dao ng gi ng nhau. P= - 1: hai ch ng khoán có dao ng hoàn toàn ngư c chi u nhau. P= 0: hai ch ng khoán không có tương quan v i nhau. Cov (ra , rb ) ρ= σ aσ b V i ví d trên thì ta có p = -0.86 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 21 CÁC THƯ C O R I RO Phương sai c a c danh m c u tư ( σ p ) 2 σ 2 = waσ a + wb σ b2 + 2wa wbCov(ra , rb ) p 2 2 2 V i ví d trên ta có phương sai = 23.3 và l ch chu n = 4.83% Công th c t ng quát: quát: n n n σ = ∑ w σ + ∑ ∑ wi w j cov( ri , r j ) 2 p i 2 i 2 i =1 i =1 j =1 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 22 11
- 2/23/2012 LÝ THUY T L A CH N DANH M C T I ƯU THEO MÔ HÌNH MARKOWITZ ư ng cong hi u qu c a danh m c u tư g m 2 ch ng khoán: Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 23 Portfolio Risk-Return Plots Risk- for Different Weights E(R) 0.20 2 With two perfectly correlated assets, it 0.15 is only possible to Rij = +1.00 create a two asset 0.10 portfolio with risk- 1 return along a line 0.05 between either single asset Standard Deviation of Return - 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 24 12
- 2/23/2012 Portfolio Risk-Return Plots Risk- for Different Weights E(R) With Rij = -0.50 f 0.20 negatively 2 g correlated h 0.15 assets it is i possible to j Rij = +1.00 create a two 0.10 asset portfolio k Rij = +0.50 1 with much Rij = 0.00 0.05 lower risk than either single asset Standard Deviation of Return - 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 25 Portfolio Risk-Return Plots Risk- for Different Weights Exhibit 7.13 E(R) Rij = -0.50 f 0.20 Rij = -1.00 2 g h 0.15 i j Rij = +1.00 0.10 k Rij = +0.50 1 With perfectly negatively correlated Rij = 0.00 0.05 assets it is possible to create a two asset portfolio with almost no risk - 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.10 0.11 0.12 Standard Deviation of Return Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 26 13
- 2/23/2012 ư ng cong hi u qu dành cho danh m c g m nhi u ch ng khoán: Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 27 Efficient Frontier for Alternative Portfolios Exhibit 7.15 Efficient B E(R) Frontier A C Standard Deviation of Return Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 28 14
- 2/23/2012 Selecting an Optimal Risky Portfolio Exhibit 7.16 E(R port ) U3’ U2’ U1’ Y U3 X U2 U1 Copyright © 2007 KIENANH E(σ port ) EDUCATION. All rights reserved. 29 Portfolio Possibilities Combining the Risk- Risk- Free Asset and Risky Portfolios on the Efficient Frontier E(R port ) Exhibit 8.1 D M C B A RFR Copyright © 2007 KIENANH E(σ port ) EDUCATION. All rights reserved. 30 15
- 2/23/2012 MÔ HÌNH NH GIÁ TÀI S N V N(CAPM) Lý thuy t này do Harry Markowitz ưa ra và ông ã ư c gi i Nobel cho công trình này. - Lý thuy t này giúp b n hi u rõ li u b n có g p quá nhi u r i ro hư ng m t m c l i nhu n u tư hay không? - Cung c p cho chúng ta m t m c lãi su t chu n dùng ánh giá và l a ch n các phương án u tư. - Phán oán ư c l i su t kỳ v ng i v i tài s n chưa giao d ch trên th trư ng. - Quy t nh u tư bao nhiêu vào ch ng lo i ch ng khoán nào? Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 31 MÔ HÌNH NH GIÁ TÀI S N V N(CAPM) Có hai lo i r i ro chính trên th trư ng: - R i ro kh dĩ có th gi m thi u nh a d ng hoá danh m c u tư (diversifiable risk) - R i ro khác (nondiversifiable risk) Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 32 16
- 2/23/2012 MÔ HÌNH NH GIÁ TÀI S N V N(CAPM) B n tiên căn b n trong lý thuy t Danh m c u tư hi n i: - Các nhà u tư u ch ng l i r i ro. - Cơ ch th trư ng luôn v n hành r t hi u qu . - Chú tr ng nhi u n toàn b danh m c u tư. - M i m c l i nhu n u i kèm v i m c r i ro tương ng. Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 33 Ư NG TH TRƯ NG V N (THE CAPITAL MARKET LINE – CML) Mô hình c a Markowitz cung c p phương pháp l a ch n danh m c u tư t i ưu cho m i nhà u tư d a vào kh năng ch p nh n r i ro. Gi thi t th trư ng có t n t i RFR và nhà u tư có th vay mư n không h n ch trên cơ s lãi su t này, thì k t qu c a lý thuy t l a ch n danh m c u tư s là: E( RM ) − RFR E( Rport) = RFR+ xδ port δM Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 34 17
- 2/23/2012 Portfolio Possibilities Combining the Risk- Risk- Free Asset and Risky Portfolios on the Efficient Frontier E(R port ) Exhibit 8.2 M RFR Copyright © 2007 KIENANH E(σ port ) EDUCATION. All rights reserved. 35 The Capital Asset Pricing Model (CAPM) Mô hình CAPM giúp cho nhà u tư có th xác nh t su t l i nhu n kỳ v ng (required/expected rate of return) cho b t c m t ch ng khoán nào. E(R i ) = RFR + β i (R M - RFR) Trong ó: E(Ri): t su t l i nhu n kỳ v ng c a CK I RFR: risk free rate Rm: t su t l i nhu n c a th trư ng βi: h s beta c a CK i Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 36 18
- 2/23/2012 Graph of Security Market Line (SML) E(R i ) SML Rm RFR 1 beta Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 37 Determining the Expected Rate of Return for a Risky Stock Beta Asset Assume: RFR = 5% (0.05) A 0.70 RM = 9% (0.09) B 1.00 C 1.15 Implied market risk premium = 4% (0.04) D 1.40 E -0.30 E(R i ) = RFR + β i (R M - RFR) E(RA) = 0.05 + 0.70 (0.09-0.05) = 0.078 = 7.8% E(RB) = 0.05 + 1.00 (0.09-0.05) = 0.090 = 09.0% E(RC) = 0.05 + 1.15 (0.09-0.05) = 0.096 = 09.6% E(RD) = 0.05 + 1.40 (0.09-0.05) = 0.106 = 10.6% E(RE) = 0.05 + -0.30 (0.09-0.05) © 2007 KIENANH Copyright = 0.038 = 03.8% EDUCATION. All rights reserved. 38 19
- 2/23/2012 Price, Dividend, and rate of return estimates Estimated future rate of Stock Current price Expected price Expected dividend return A 25 26 1 8% B 40 42 0.5 6.2 C 33 37 1 15.5 D 64 66 1.1 5.16 E 50 53 6 Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 39 Lý thuy t th trư ng hi u qu Th trư ng hi u qu d a trên y u t nào? Các hình thái c a th trư ng hi u qu . Có th c s th trư ng hi u qu hay không? Copyright © 2007 KIENANH EDUCATION. All rights reserved. 40 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết trình: Vai trò đạo đức kinh doanh trong quản trị doanh nghiệp
27 p | 1784 | 273
-
Nghiên cứu Marketing - Chương 1 - Marketing Research
37 p | 671 | 177
-
BÀI GIẢNG: NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ
67 p | 1513 | 161
-
Tiến trình xây dựng 1 chiến dịch Quảng cáo
15 p | 317 | 82
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Bài 1 - Tổ hợp GD TOPICA
26 p | 279 | 65
-
Bài giảng Quản trị danh mục đầu tư - Chương 2: Lý thuyết danh mục đầu tư Markowitz
28 p | 341 | 54
-
Đề tài " Liệt kê & hệ thống danh mục SP tại khách sạn Bạch Đằng.Xác định thị trường mục tiêu từ đó phân tích & đưa ra các quyết định để phát triển SP "
0 p | 197 | 44
-
Bài giảng Nguyên lý marketing: Chương 7 - Ths.Đinh Tiến Minh
29 p | 129 | 22
-
Bài giảng Nguyên lý marketing: Chương 6 - Ths.Đinh Tiến Minh
30 p | 164 | 20
-
Chức năng kiểm tra trong quản trị kinh doanh
20 p | 299 | 20
-
Bài giảng Quản trị nhân lực: Chương 7 - ĐH Mở TP.HCM
8 p | 163 | 16
-
Ứng dụng khung năng lực đánh giá quản lý cấp trung – Nghiên cứu trường hợp Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI
13 p | 93 | 13
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 9 - Bùi Thị Quỳnh Ngọc
14 p | 19 | 9
-
Chương 3: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng
11 p | 118 | 8
-
Hồi qui và tương quan
72 p | 82 | 6
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 6 - ThS. Phan Thị Thanh Hiền
28 p | 92 | 6
-
Lệch pha trong thị trường vốn vay dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ và sự bất hợp lý của các chương trình bảo lãnh tín dụng của nhà nước
12 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn