Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - P3
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'tiếp tuyến của đồ thị hàm số - p3', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - P3
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S Tài li u bài gi ng: 01. TI P TUY N C A TH HÀM S – P3 Th y ng Vi t Hùng D NG 2. TI P TUY N BI T H S GÓC H s góc c a m t ư ng th ng là tang (tan) c a góc h p b i ư ng th ng ó và chi u dương tr c Ox. Kí hi u k = tanα. N u ư ng th ng d h p v i tr c Ox (không nói rõ chi u dương c a tr c Ox) thì k = ± tanα. y − yN ư ng th ng d i qua hai i m M, N thì h s góc c a ư ng d ư c tính b i kd = M xM − x N ư ng th ng d i qua i m M(x1 ; y1) và có h s góc k thì có phương trình d : y = k ( x − x1 ) + y1. Trong trư ng h p t ng quát, ư ng th ng d có h s góc k thì luôn vi t d ng d: y = kx + m. d : y = k1 x + m1 Cho hai ư ng th ng 1 d 2 : y = k2 x + m2 kd = kd2 + d1 và d2 song song v i nhau thì có cùng h s góc : 1 m1 ≠ m2 1 + d1 và d2 vuông góc v i nhau thì có tích h s góc b ng −1 : kd1 .kd 2 = −1 ⇔ kd2 = − . kd1 o hàm t i m t i m xo thu c th hàm s y = f(x) chính là h s góc c a ti p tuy n v i th t i i m ó. T c là ktt = y′ ( xo ) . Ví d 1: Xác nh h s góc k c a các ư ng cho dư i ây ? −2 1 2 a) 2 x + 3 y − 1 = 0 ← 3 y = −2 x + 1 ⇔ y = → x + k = − . → 3 3 3 1 3 1 b) − x + 5 y + 3 = 0 ← 5 y = x − 3 ⇔ y = x − k = . → → 5 5 5 c) 2 x + y + 3 = 0 ← y = 2 x − 3 k = 2. → → Ví d 2: Cho hàm s y = x3 + (m − 1) x 2 + 2mx + 3 Tìm m ti p tuy n a) t i i m có hoành x = –3 song song v i ư ng th ng d : 5x – y + 3 = 0 b) t i i m có hoành x = 1 vuông góc v i ư ng th ng d’ : x – 2y + 3 = 0 Ví d 3: Cho hàm s y = x 4 + 2(m − 1) x 2 − 8m − 2 Tìm m ti p tuy n t i các i m c nh c a th hàm s vuông góc v i nhau. x + 3m Ví d 4: Cho hàm s y= x−m Tìm m ti p tuy n t i giao i m c a th và tr c Oy vuông góc v i ư ng th ng d : x – 2y + 1 = 0 Ví d 5: Cho hàm s y = x3 + x 2 − x + 1 G i d là ư ng th ng i qua i m A(1 ; 2) và có h s góc k. Tìm k dc t th (C) t i ba i m phân bi t A, B, C sao cho ti p tuy n v i th t i B, C vuông góc v i nhau. Ví d 6: Cho hàm s y = x3 − 3x 2 + x + 3. M t ư ng th ng d i qua A(2 ; 1) và có h s góc k. H c tr c tuy n t i: www.moon.vn 1 Mobile: 0985.074.831
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S Tìm k ư ng th ng d và th hàm s ã cho a) c t nhau t i duy nh t m t i m. b) c t nhau t i ba i m phân bi t. c) c t nhau t i ba i m phân bi t có hoành dương. Hư ng d n gi i : ư ng th ng d qua A(2 ; 1) và có h s góc k nên có d ng d : y = k(x − 2) + 1. Phương trình hoành giao i m c a hai th : x3 − 3x 2 + x + 3 = k ( x − 2) + 1 ⇔ x3 − 3x 2 + x + 2 = k ( x − 2) x = 2 ⇔ ( x − 2)( x 2 − x − 1) = k ( x − 2) ⇔ g ( x) = x − x − 1 − k = 0, (1) 2 5 a) Hai th c t nhau t i duy nh t m t i m khi (1) vô nghi m ⇔ ∆ < 0 ⇔ 1 + 4(1 + k ) < 0 ⇔ k < − . 4 4 V yv i k 0 1 + 4(1 + k ) > 0 k > − i u ó x y ra khi ⇔ ⇔ 4 g (2) ≠ 0 g (2) = 1 − k ≠ 0 k ≠ 1 4 k > − V yv i 5 thì hai th ã cho c t nhau t i ba i m phân bi t. k ≠ 1 c) Do nghi m x = 2 > 0 nên ba giao i m có hoành ô dương thì (1) ph i có hai nghi m dương phân bi t và khác 2. x1 + x2 > 0 1 > 0 G i hai nghi m ó là x1 ; x2. Khi ó ta có ⇔ ⇔ k < −1 x1 x2 > 0 −1 − k > 0 4 K t h p v i di u ki n t n t i ba giao i m câu b ta dư c − < k < −1 là giá tr c n tim. 5 Ví d 7: Cho hàm s y = 2 x3 − 3mx 2 + mx + 1. a) Tìm m ti p tuy n v i th t i i m u n song song v i ư ng th ng ∆: 4x + y + 1= 0. b) Tìm m ti p tuy n v i th t i i m x = −2 vuông góc v i ư ng th ng ∆′: 2x + 3y + 2= 0. Hư ng d n gi i : y′ = 6 x 2 − 6mx + m a) Ta có y = 2 x − 3mx + mx + 1 3 2 → m y′′ = 12 x − 6m y′′ = 0 ⇔ x = → 2 m m2 m 3m 2 Ti p tuy n t i i m u n có h s góc là ku = y′ = 6. − 6m. + m = − +m 2 4 2 2 ư ng th ng ∆ có h s góc xác nh b i ∆ : 4 x + y + 1 = 0 ⇔ y = −4 x − 1 k∆ = −4. → m = 2 3m 2 Ti p tuy n t i i m u n song song v i ∆ nên ku = k∆ ⇔ − + m = −4 ⇔ 3m − 2m − 8 = 0 ⇔ 2 2 m = − 4 3 4 V y, v i m = 2; m = − thì ti p tuy n t i i m u n c a th song song v i ư ng th ng ∆. 3 H c tr c tuy n t i: www.moon.vn 2 Mobile: 0985.074.831
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S b) Ti p tuy n t i x = −2 có h s góc là ktt = y′ ( −2 ) = 24 + 12m + m = 13m + 24 2 2 2 ư ng th ng ∆′ có h s góc xác nh b i ∆′ : 2 x + 3 y + 2 = 0 ⇔ 3 y = −2 x − 2 ⇔ y = − x − k∆′ = − . → 3 3 3 2 45 Ti p tuy n t i i m x = −2 vuông góc v i ∆′ nên ktt .k∆′ = −1 ⇔ − (13m + 24 ) = −1 ⇔ 26m + 48 = 3 ⇔ m = − 3 26 45 V y, v i m = − thì ti p tuy n t i x = −2 vuông góc v i ∆′. 26 BÀI T P T LUY N Bài 1. Cho hàm s y = x3 − (m − 2) x2 + mx + 3. a) Tìm m ti p tuy n v i th t i i m có hoành x = 1 song song v i ư ng (d): y = 2x – 1. b) Tìm m ti p tuy n v i th t i i m có hoành x = 0 vuông góc v i ư ng (d): 4x – 3y = 0. Bài 2. th hàm s y = –x4 + 2mx2 – 2m + 1 Tìm m các ti p tuy n v i th t i A(1; 0), B(–1; 0) vuông góc v i nhau. Bài 3. Cho hàm s y = x3 + 3x 2 + x + 2, có th là (C) và m t ư ng th ng d i qua A(−1; 3) có h s góc k. a) Tìm k ư ng th ng d c t (C) t i ba i m phân bi t cùng có hoành âm. b) Tìm k d c t (C) t i ba i m phân bi t A, B, C sao cho ti p tuy n v i (C) t i hai i m B, C vuông góc v i nhau. Bài 4. Cho hàm s y = x4 + mx2 – m – 1. Tìm m ti p tuy n v i th t i A song song v i ư ng th ng (d): y = 2x, v i A là i m c nh có hoành dương c a th hàm s . Bài 5. Cho hàm s y= ( 3m + 1) x − m . x+m Tìm m ti p tuy n t i giao i m c a th hàm s v i tr c Ox song song v i ư ng th ng (d): y = –x –5. H c tr c tuy n t i: www.moon.vn 3 Mobile: 0985.074.831
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
10 p | 860 | 69
-
Toán 12: Các bài toán về tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
5 p | 191 | 38
-
Ôn thi Đại học - Chuyên đề Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
16 p | 280 | 23
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Bài tập tự luyện)
3 p | 136 | 19
-
Toán 12: Các bài toán về tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 132 | 11
-
Toán 12: Các bài toán về tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 111 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P4 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 89 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P3 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 129 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P1 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 120 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 15, 16, 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Đáp án bài tập tự luyện)
1 p | 111 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P1 (Bài tập tự luyện)
1 p | 89 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Đáp án bài tập tự luyện)
1 p | 103 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P5 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 61 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Đáp án bài tập tự luyện)
1 p | 95 | 8
-
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - Đặng Việt Đông
15 p | 128 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số_P2 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 84 | 6
-
43 Bài tập Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Phần 2)
17 p | 150 | 6
-
Luyện thi THPT quốc gia môn Toán năm 2019 về tiếp tuyến của đồ thị hàm số
11 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn