
- 1
-
I.M UỞ ĐẦ
Việt Nam là m tộ nước nông nghi p,ệ có nghề trồng lúa, ngô,
khoai, s nắ và chăn nuôi l n,ợ
g
à
,
v tị, ngan, ng nỗg, trâu bò … đã từ lâu
đ
ời
.
Chăn nuôi gà gi v trí quan tr ng trong ngành chăn nuôi.ữ ị ọ Tr ng gàứ
là s n ph m thi t y u, có giá tr dinh d ng cao v i r t nhi u côngả ẩ ế ế ị ưỡ ớ ấ ề
d ng: b o v não, tăng c ng trí nh , b o v gan, đ phòng ung th , làmụ ả ệ ườ ớ ả ệ ề ư
ch m suy thoái, làm đ p da… Đ i v i ng i chăn nuôi, ngu n thu nh pậ ẹ ố ớ ườ ồ ậ
mà tr ng gà mang l i là không h nh .ứ ạ ề ỏ
Th c t hi n nay n c ta, ng i dân v n ch y u chăn nuôi theoự ế ệ ở ướ ườ ẫ ủ ế
ph ng pháp truy n th ng, quy mô nh , k thu t h n ch nên s n l ngươ ề ố ỏ ỹ ậ ạ ế ả ượ
tr ng không cao. Trong khi đó, yêu c u c a th tr ng ngày càng kh t kheứ ầ ủ ị ườ ắ
v c s l ng l n ch t l ng. Chính vì v y, chăn nuôi gà đ tr ng theoề ả ố ượ ẫ ấ ượ ậ ẻ ứ
h ng công nghi p là m t gi i pháp t i u. Cách s n xu t này còn kháướ ệ ộ ả ố ư ả ấ
m i m Vi t Nam nên ph i có nh ng bi n pháp giúp nâng cao năngớ ẻ ở ệ ả ữ ệ
su t và ti t ki m chi phí.ấ ế ệ
Sau đây s tìm hi u đ tìm ra cách chăn nuôi đ t đ c k t qu cao.ẽ ể ể ạ ượ ế ả
II. NỘI DUNG
Hi n nay n c ta đã nh p nhi u gi ng gà sinh s n và th ng ph mệ ướ ậ ề ố ả ươ ẩ
h ng tr ng (L go, Lô man Brao, Gôn lai 54, Hai- sêch Brao, Ai C p…).ướ ứ ơ ậ
Các gi ng gà trên đ u là các gi ng nh p n i, có s n l ng tr ng r t cao 270-ố ề ố ậ ộ ả ượ ứ ấ
280 qu tr ng năm (trong đi u ki n nuôi d ng c a ta). Đ khai thác ti mả ứ ề ệ ưỡ ủ ể ề
năng s n xu t tr ng c a chúng, ta c n ph i nuôi d ng t t theo quy trình kĩả ấ ứ ủ ầ ả ưỡ ố
thu t đ ra. Chăn nuôi gà đ g m 3 giai đo n: giai đo n gà con, giai đo n gàậ ề ẻ ồ ạ ạ ạ
h u b và giai đo n gà đ . M i giai đo n đòi h i nhu c u dinh d ng và chậ ị ạ ẻ ỗ ạ ỏ ầ ưỡ ế
đ chăm sóc, nuôi d ng riêng. ộ ưỡ

- 2
-
1. Giai đo n gà con:ạ
Th i gian nuôi gà h ng tr ng t 0-63 ngày tu i. Giai đo n này gà r tờ ướ ứ ừ ổ ạ ấ
nh y c m v i m i thay đ i c a đi u ki n s ng, vì v y c n ph i có quy trìnhạ ả ớ ọ ổ ủ ề ệ ố ậ ầ ả
nuôi d ng thích h p m i có th có k t qu t t nh t.ưỡ ợ ớ ể ế ả ố ấ
a. Ch n l cọ ọ
Chất l ngượ gà con lúc m iớ nở nhả hưngở rất nhiều đến k tế quả nuôi
d ngưỡ sau này.Vì vậy
cầ
n
ti nế hành chọn l cọ thật nghiêm ngặt. Trưcớ khi
chọn ph iả xác định h ngướ nuôi cụ thể để chọn
đúng
gi ngố định nuôi. Gà
ph iả có ngu nồ g cố rõ ràng, khoẻ m nh,ạ nhanh nh nẹ và
đ
tạ
7 tiêu chuẩn gà
lo iạ I: m tắ tròn và tinh nhanh; mỏ chắc, khít, không bị v oẹ;lông bông, xốp
và
s
ạc
h
s ;b ngẽ ụ m mề và thon; r nố khô, không bị hở.;chân vững và
t
h
ẳ
ng.
đ
ạt
kh iố l ngượ đăc tr ngư
c
ủ
a
g
i
nốg
:
các gi ngố gà nhẹ cân ở 1 ngày
tu iổ kh iố lưngợ đ tạ trên 35g, các gi ngố
gà
nặng cân đạt trên 38gam.Thiếu
m tộ trong 7 tiêu chuẩn trên là gà loại II, không chọn để
nuô
i
gà đ .ẻ
b. Ch đ nuôi d ng ế ộ ưỡ
•Chu ng nuôiồ
Gà con thường đ cượ nuôi trên n nề có đệm lót, trưcớ khi nh nậ m tộ
đợt gà mới, cần
tiế
n
hành vệ sinh tiêu đ cộ chu ngồ trại theo qui trình
s
a
u
:
-Chuy n toàn b trang thi t b và các d ng c chăn nuôi ra ngoài.ể ộ ế ị ụ ụ
-Hót toàn b l p đ n chu ng cũ và chuy n đ n n i qui đ nhộ ớ ộ ồ ể ế ơ ị
- Quét s ch t ng, tr n, n n nhà và l i.ạ ườ ầ ề ướ
-Dùng vòi n c có áp su t m nh đ c r a n n chu ng, đ khô ráo;ướ ấ ạ ể ọ ử ề ồ ể
ti n hành s a ch a nh ng h h ng n u có.ế ử ữ ữ ư ỏ ế
- Phun dung d ch formol 2% v i li u 1 lít/ m2 n n chu ng.ị ớ ề ề ồ
- Sau khi formol khô, phun dipterex 1% v i li u o,65 lít/ m2ớ ề
-Toàn b máng ăn, máng u ng đ c ngâm,r a s ch b ng n c lã. Sauộ ố ượ ử ạ ằ ướ
đó ngâm vào b thu c sát trùng có dung d ch formol 1% t 10-15 phút.L y raể ố ị ừ ấ
tráng l i b ng n c s ch r i đem ph i khô.ạ ằ ướ ạ ồ ơ

- 3
-
-Lau s ch ch p s i, sau đó sát trùng b ng dung d ch formol 2%.ạ ụ ưở ằ ị
- Quét và r a s ch s ch quây gà, ph i khô, sát trùng b ng dung d chử ạ ạ ơ ằ ị
formol 2% ho c crezyl 3%.ặ
-Khi chu ng khô, đ a ch t đ n chu ng m i vào, r i dày 10-15cm tuỳồ ư ấ ộ ồ ớ ả
thu c vào th i gian nuôi. Sau đó sát trùng b ng dung d ch formol.ộ ờ ằ ị
-Đ a vào chu ng nh ng d ng c và thi t b chăn nuôi đã đ c sát trùng.ư ồ ữ ụ ụ ế ị ượ
-Đóng kín chu ng t 7-10 ngày. Tr c khi đ a gà vào nuôi ph i khồ ừ ướ ư ả ử
trùng l i toàn bạ ộ
- chu ng và các d ng c chăn nuôi b ng dung d ch formol 2% v i li uồ ụ ụ ằ ị ớ ề
0,5 lít/ m2
•Ch đ dinh d ngế ộ ưỡ
Gà con th ng có c ng đ sinh tr ng cao nh ng kh năng tiêu hóaườ ườ ộ ưở ư ả
các ch t dinh d ng còn h n ch . Vì v y, giai đo n này chúng c n đ cấ ưỡ ạ ế ậ ạ ầ ượ
cung c p lo i th c ăn giàu dinh d ng nh ng d tiêu hóa đ gi m b t mâuấ ạ ứ ưỡ ư ễ ể ả ớ
thu n sinh lý c a c th .ẫ ủ ơ ể
Đ c bi t đ i v i các gi ng gà chuyên tr ng, t m vóc c th th ngặ ệ ố ớ ố ứ ầ ơ ể ườ
không l n, kh năng sinh tr ng ch m h n các gi ng gà chuyên th t nênớ ả ưở ậ ơ ố ị
hi u qu s d ng th c ăn cũng kém h n. Giai đo n này chúng c n kíchệ ả ử ụ ứ ơ ạ ầ
thích đ có th ăn đ c nhi u th c ăn, sinh tr ng t t s giúp đàn gà kh eể ể ượ ề ứ ưở ố ẽ ỏ
m nh, có s c đ kháng, t l nuôi s ng cao trong giai đo n gà con. ạ ứ ề ỷ ệ ố ạ Chú ý
đ m b o hàm l ng m và x h p lý đ i v i gà con, không nên v t quáả ả ượ ỡ ơ ợ ố ớ ượ
3%.
•S l ng th c ănố ượ ứ
Trong th cự tế, các gi ngố gà hướng tr ngứ th ngườ cho ăn tự do trong
3 tuần lễ đ u,ầ n u cho ăn theo b a thì m i ngày đ th c ăn 6 l n. S b a ănế ữ ỗ ổ ứ ầ ố ữ
hàng ngày gi m d n theo tu i.ả ầ ổ Hàng tu nầ phải cân m uẫ m tộ số lượng gà
nh tấ định để
b
i tế
thể trọng bình quân và độ đ ngồ đều của gà. Trên cơ sở
đó tiếp tục điều chỉnh kh uẩ phần cho hợp
l
ý.

- 4
-
Từ tuần thứ 2, khi hệ tiêu hoá của gà đã phát triển m nh,ạ cần bổ
sung thêm máng s i v iỏ ớ
k
íc
h
th cướ viên s iỏ và m cứ cho ăn như
s
a
u
:
-Tu n th 2: dùng s i có kích th c 1-2mm, m c cho ăn 0,1kg/ 100 gà.ầ ứ ỏ ướ ứ
-Tu n 3- 4 : dùng s i có kích th c 3-4mm, m c cho ăn 0,3kg/100 gà.ầ ỏ ướ ứ
-Tu n 5-8 : dùng s i có kích th c 3-4mm, m c cho ăn 0,6kg/100 gà.ầ ỏ ướ ứ
Có th tham kh o b ng đ nh m c th c ăn cho gà con (g/con/ngày) sau:ể ả ả ị ứ ứ
Tu nầ
t
uổ
i
Gà hư
ngớ
Gà h ngướ
thịt
1-2
13-
15-
3-4 30- 40-
5-6 40- 55-
7-8 55- 70-
•S d ng máng ănử ụ
Trong 7-10 ngày đầu tiên thường dùng khay ăn, có th ể dùng
khay kích
t
h
cướ
70x70x3cm cho 80-100 gà con, hoặc dùng khay kích th cướ
50x50x3cm cho 50 gà
c
on.
Từ tu nầ thứ 2 thay dần khay ăn b ngằ máng tròn P50 v iớ định m cứ 1
máng/ 50 gà,
ho
cặ
dùng máng dài 1,65m đ nhị m cứ 1 máng/50
g
à
.
Ta nên có s l ng máng ăn g p đôi s l ng c n dung đ có thố ượ ấ ố ượ ầ ể ể
th ng xuyên c r a và sát trùng theo đúng quy đ nh tr c khi dung.ườ ọ ử ị ướ
•Cung cấp n cướ u ngố cho
g
à:
Nhu cầu về n cướ của gà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ
môi trưng,ờ nhi tệ độ n
cướ
uống, kh iố lưngợ cơ thể, l ngượ th cứ ăn thu
nhận, tính chất th cứ ăn, vv…Trong th cự tế gà
t
h
ườ
ng
đ
cượ
u ngố nưcớ tự
do. Yêu c uầ n cướ phải trong, sạch, không mang m mầ bệnh và có nhi tệ độ
t
h
íc
h
h p.ợ Mùa hè nhi tệ độ nước u ngố không cao h nơ nhiệt độ môi
tr nườ g,
m
ù
a
đông nhi tệ độ nước u ngố không dưới 200C. Ph iả thay n cướ

- 5
-
th ngườ xuyên, không để gà
u ngố
n cướ b n,ẩ n cướ
c
hu
a
.
Trong 1-2 tuần đ uầ th ngườ dùng máng chụp có s cứ ch aứ 2 lít đ nhị
m cứ cho 80-100 gà con.
Từ
tu nầ thứ 2 dùng máng u ngố tự đ ngộ hay
máng dài v iớ định m cứ 1-2cm/ con. Các máng u ngố
đ
ược
đ tặ trên các hố
thoát n cướ để n cướ không rơi vãi làm ướt ch tấ đ nộ chu nồg, trên máng
u ngố có l iướ
b
ả
o
vệ để gà không làm bẩn
n
cướ
.
•
Nhu c uầ dinh d ngưỡ
Trong giai đọan gà con, đ cặ biệt là tu nầ lễ đầu tiên phải chú ý đ nế
thành phần và ch tấ lượ
ng
khẩu phần. Th cứ ăn phải có đầy đủ ch tấ dinh
d nưỡ g.
B ng nảhu cầu dinh d ngưỡ của gà con (NRC,
1988):
Thành ph nầ dinh
d
ưỡ
ng
ð
ơ
n
v
ị
Nhu
cầ
u
Năng lượng trao
đổ
i
kcal/ kg
T
Ă
2900 -
3000
Protein
t
hô %
19
-
Ca
nx
i
%
0,9 -
1,1
Phospho t ngổ
số
%
0,6 -
0,7
Chất
b
é
o %
3,0 -
4,0
Chất
x
ơ
%
2,5 -
3,0
Mu iố
ă
n %
0,3 -
0,5
L
y
zi
n % 1,1
Metionin +
C
ys
ti
n % 0,8
M
eti
on
i
n % 0,
4
T
ryp
t
oph
a
n
% 0,2
Ngoài ra, ph iả bổ sung cho gà con các loại vitamin cần thiết như:
vitamin A 11000
UI
/
kg; D3 2200UI/ kg; B1 2,2mg; B2
4,4
m
g…
c.
Chăm sóc và qu n lýả
Đ đ t đ c k t qu cao trong chăn nuôi, ngoài nuôi d ng h p lí c nể ạ ượ ế ả ưỡ ợ ầ
t o m i đi u ki n thu n l i, thích h p nh t cho s sinh tr ng và phát d cạ ọ ề ệ ậ ơ ợ ấ ự ưở ụ
c a gà con.ủ

